Professional Documents
Culture Documents
SV THUỐC BỘT
SV THUỐC BỘT
KỸ THUẬT
NGHIỀN – TRỘN
KỸ THUẬT NGHIỀN
KỸ THUẬT NGHIỀN ĐỊNH NGHĨA
Nghiền tán
chất rắn
Tính chất
Trước khi
nghiền
Lựa chọn
Kích thước
dụng cụ
Sau khi
nghiền
Số lượng
4
KỸ THUẬT NGHIỀN DỤNG CỤ
Dụng cụ sử dụng
6
KỸ THUẬT NGHIỀN DỤNG CỤ
8
KỸ THUẬT NGHIỀN DỤNG CỤ
Nguyên tắc
- Chất có khối lượng
- Chất có tỷ trọng
- Chất có màu
10
KỸ THUẬT NGHIỀN THAO TÁC
• Xử lý cối chày
• Cho dược chất vào cối
• Cầm chày với cối, cho chày di chuyển rộng
trong lòng cối , ,
đồng thời
11
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
BM BÀO CHẾ - CÔNG NGHIỆP DƯỢC
KỸ THUẬT TRỘN
Nguyên tắc
– Thêm bột vào cối có trong cối
– Lượng bột
– Chất có tỷ trọng
– Chất màu
– Chất tạo mùi
– Tránh
14
KỸ THUẬT TRỘN THAO TÁC
Lòng bàn tay để trên đầu chày, các ngón tay nắm lấy thân
chày, trộn ,
giữ chày
15
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
BM BÀO CHẾ - CÔNG NGHIỆP DƯỢC
Công thức
Lưu huỳnh 1,5 g
Kẽm oxyd 1,0 g
Dầu parafin 1,0 g
Talc 5,0 g
Magnesi carbonat 1,5 g
18
Tính chất nguyên liệu
Lưu huỳnh: Chất rắn kết tinh màu vàng chanh, mùi đặc trưng,
không tan trong nước và các dung môi phân cực. Có tính kháng
khuẩn tốt, thường được sử dụng trong điều trị mụn hoặc một số
bệnh ngoài da
Kẽm oxyd: Bột trắng, không mùi vị, không tan trong nước, cồn
và glycerin. Tạo khối vón khó nghiền mịn. Tác dụng làm săn se,
hút khô, sát trùng nhẹ
Talc: Bột mịn màu trắng, có tính trơn chảy tốt. Không tan trong nước,
nhưng tan tốt trong dung dịch acid vô cơ, thường được dùng làm tá
dược trơn cho các dạng thuốc rắn
Magnesi carbonat: Bột trắng, không tan trong nước, tan trong acid
loãng. Dùng ngoài để trung hòa môi trường acid của vết thương, hút
khô vết thương, có tính háo nước nên thường được dùng làm tá
dược hút trong các công thức thuốc bột
Yêu cầu:
Điều chế thuốc bột sát trùng da theo
công thức trên. Chia thành gói.
Dụng cụ
22
Quy trình pha chế
- Xử lý dụng cụ
- Cân nguyên liệu
- Nghiền bột đơn
- Trộn bột kép
- Chia liều
- Đóng gói. Dán nhãn thành phẩm có dòng chữ
23
Xử lý dụng cụ
24
Cân nguyên liệu
25
26
Trộn bột kép theo nguyên tắc đồng lượng
27
Chia liều
28
Đóng gói, dán nhãn
29
VẼ NHÃN
KHOA DƯỢC – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Tá dược vừa đủ Bảo quản: Trong bao bì kín, để nơi mát, tránh ánh sáng
NSX: dd.mm.yy HD: dd.mm.yy SĐK: VD- XXXXX-XX SL: (Mã đề)
30