Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – VẾT THƯƠNG SỌ NÃO

1. X Quang thường quy trong vết thương sọ não:


A. Tìm dị vật
B. Góp phần chẩn đoán xác định VTSN
C. Xác định mức độ lún sọ
D. Cả A B C đều đúng
2. Hội chứng viêm màng não thể hiện:
A. Xứng gáy, Kerning, vạch màng não HC MÀNG NÃO
B. Là A + Hội chứng nhiễm trùng
C. Là A+B +dịch não tủy có vi khuẩn VIÊM MÀNG NÃO
D. Chỉ có hội chứng TALNS + Nhiễm khuẩn
3. Chẩn đoán vết thương sọ não dựa trên:
A. Lâm sàng
B. X quang sọ
C. Cả A B
D. Lâm sàng và xẹt nghiệm máu
4. Triệu chứng cảu VTSN:
A. Rối loạn tri giác
B. Liệt nửa người
C. Dãn đồng tử 1 bên
D. Dấu hiệu như A B C tùy thuộc mức độ tổn thương
5. Sơ cứu VTSN cần:
A. Có thể làm sạch vết thương, khâu cầm máu, hồi sức, ổn định thì chuyển viện
B. Vừa hồi sức vừa chuyển viện
C. Khám nhanh và hỗ trợ hô hấp, tuần hoàn
D. Cạo tóc, băng vết thương, cầm máu, SAT, KS, đường truyền tĩnh mạch, vận
chuyển về chuyên khoa
6. Tụ máu ngoài màng cứng, chảy máu chủ yếu ở:
A. Xoang tĩnh mạch
B. Động mạch màng não giữa
C. Xương xốp
D. Xoang tĩnh mạch dọc trên
7. Nguồn máu của tụ máu ngoài màng cứng là: Trừ
A. Động mạch màng não giữa
B. Xoang tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch cầu
D. Xoang tĩnh mạch bên
8. Chỉ định mổ tụ máu ngoài màng cứng: Đ/S
A. Khối máu tụ dày hơn 5mm S
B. Đè đẩy đường giữa >5mm Đ
C. G tụt 2 điẻm Đ
D. Áp lực nội sọ >20mmHg S
9. Tụ máu dưới màng cứng cấp tính là:
A. Trước 72h
B. Trước 36h
C. Trước 3 tuần
D. Trước 2 tuần
10.Tụ máu DMC mạn tính là tụ máu xuất hiện sau:
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 4 tuần
D. 72h
11.Triệu chứng thần kinh thực vật:
A. Mạch nhanh, HA tụt, thở nhanh
B. Mạch nhanh, HA tăng, thở chậm
C. Mạch chậm, HA tăng, thở chậm
D. Mạch chậm, HA tụt, rối loạn nhịp thở
12. Vết thương sọ não đến sớm là trước:
A. 6h
B. 8h
C. 24h
D. 12h
13.Vết thương sọ não đến muộn, bị nhiễm khuẩn là sau:
A. 6h
B. 12h
C. 24h
D. 48h
14.Trong phẫu thuật VTSN: Đ/S:
A. Cắt lọc da đầu rộng rãi S
B. Găm rộng xương tới màng não lành Đ
C. Lấy tất cả các dị vật trong nhu mô não S
D. Cắt lọc rộng rãi màng não S
E. Dẫn lưu ngoài màng cứng rút sau 48h Đ
15.Cầm máu trong phẫu thuật VTSN:
A. Cầm máu xương bằng đốt điện
B. Cầm máu màng não bằng đốt điên
C. Cầm máu màng não bằng mũi khâu chữ X
D. Cầm máu màng não bằng vật liệu cầm máu riêng
16.Biến chứng của VTSN là, trừ:
A. Áp xe não
B. Viêm xương sọ
C. Viêm màng não
D. Động kinh
17.Di chứng của VTSN, Đ/S
A. Rối loạn tâm thần Đ
B. Động kinh Đ
C. Áp xe não S
D. Viêm xương sọ S
18.

You might also like