Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Tổng hợp kiến thức bài 1 JPD 113 - チン バオ カン様

Bài 1.1
1. Câu khẳng định

S + は (wa) + N + です。

S : chủ ngữ
は(wa) : trợ từ : thì, là , ở = be
N : danh từ
です : dạng khẳng định

+ A と B : A và B
+ A の B : B của A
+ も : cũng là

2. Câu phủ định

(ー)S は N じゃありません。→ S không phải là N


jaarimasen

・S:chủ ngữ
・「は」:trợ từ của CN, thường dịch “là”, đọc là “wa”
・N:danh từ
・「じゃありません」:dạng phủ định danh từ

3. Yes/NO question : Có hoặc Không

(?)S は N ですか。→ S có phải là N không?


(+)はい、Nです。→ Ừ, là N
(ー)いいえ、Nじゃありません。→ Không, ko phải là N
(Mです。)

4. Câu hỏi thông thường :

Từ hỏi trong bài 1 :

いつ ですか。: Khi nào, bao giờ


なんさい ですか。: bao nhiêu tuổi
なん ですか。: là cái gì
どちらですか。: ở đâu

Các câu hỏi thường gặp :


おなまえは? : tên bạn là ?

おくには? : đất nước bạn là ?


おいくつ ? :bao nhiêu tuổi ?

おしごとは?: Công việc của bạn là ?

S + は + từ hỏi + ですか。

Bài 1.2
ĐẾM TUỔI – ĐẾM THÁNG – ĐẾM NGÀY

I – Số đếm cơ bản (đến phạm vi 99)

1 いち ichi
2 に ni
3 さん san
4 よん yon
5 ご go
6 ろく roku
7 なな nana
8 はち hachi
9 きゅう kyuu
10 じゅう juu

11 じゅういち
12 じゅうに
13 じゅうさん

20 にじゅう
21 にじゅういち
22 にじゅうに
23 にじゅうさん

96 きゅうじゅうろく
97 きゅうじゅうなな
98 きゅうじゅうはち
99 きゅうじゅうきゅう

***
Phạm vi hàng trăm - hàng nghìn - hàng vạn :
Hàng trăm :
100 : ひゃく。
300 :さんびゃく。
600 :ろっぴゃく。
800 :はっぴゃく。

Hàng nghìn :
1000 :せん。
3000 :さんぜん。
8000 :はっせん。

Hàng vạn :
10000 :いちまん。
II – Đếm tuổi

・Công thức: Số đếm+さい(tuổi)


・Trường hợp đặc biệt:
- 20 tuổi
- 1 tuổi – 8 tuổi – 10 tuổi (biến âm tương tự ở hàng đơn vị đối với (11, 18, 20) – (21,
28, 30) – (31, 38, 40) tuổi..v..v)

1 tuổi いっさい issai 11 tuổi じゅういっさい juuissai


2 tuổi にさい 12 tuổi じゅうにさい
3 tuổi さんさい 13 tuổi じゅうさんさい
4 tuổi よんさい 14 tuổi じゅうよんさい
5 tuổi ごさい 15 tuổi じゅうごさい
6 tuổi ろくさい 16 tuổi じゅうろくさい
7 tuổi ななさい 17 tuổi じゅうななさい
8 tuổi はっさい hassai 18 tuổi じゅうはっさい juuhassai
9 tuổi きゅうさい 19 tuổi じゅうきゅうさい
10 tuổi じゅっさい jussai 20 tuổi はたち (TH đặc biệt, hay được sử dụng)
hoặc にじゅっさい (đếm theo công thức, ít dùng hơn)

III – Đếm tháng

・Công thức: Số đếm + がつ(tháng)


・Trường hợp đặc biệt: Tháng 4-7-9

Tháng 1 いちがつ Tháng 7 しちがつ shichigatsu


Tháng 2 にがつ Tháng 8 はちがつ
Tháng 3 さんがつ Tháng 9 くがつ kugatsu
Tháng 4 しがつ shigatsu Tháng 10 じゅうがつ
Tháng 5 ごがつ Tháng 11 じゅういちがつ
Tháng 6 ろくがつ Tháng 12 じゅうにがつ

IV – Đếm ngày

・Công thức: Số đếm + にち(ngày)


・Trường hợp đặc biệt:
- Mùng 1 → mùng 10
- Các cặp ngày: 14-24 / 17-27 / 19-29
- Ngày 20

Ngày 1 ついたち tsuitachi Ngày 17 じゅうしちにち juushichinichi


Ngày 2 ふつか futsuka じゅうななにち
Ngày 3 みっか mikka Ngày 18 じゅうはちにち
Ngày 4 よっか yokka Ngày 19 じゅうくにち juukunichi
Ngày 5 いつか itsuka Ngày 20 はつか
Ngày 6 むいか muika Ngày 21 にじゅういちにち
Ngày 7 なのか nanoka Ngày 22 にじゅうににち
Ngày 8 ようか youka Ngày 23 にじゅうさんにち
Ngày 9 ここのか kokonoka Ngày 24 にじゅうよっか nijuu-yokka
Ngày 10 とおか tooka Ngày 25 にじゅうごにち
Ngày 11 じゅういちにち Ngày 26 にじゅうろくにち
Ngày 12 じゅうににち Ngày 27 にじゅうしちにち nijushichinichi
Ngày 13 じゅうさんにち にじゅうななにち
Ngày 14 じゅうよっか juu-yokka Ngày 28 にじゅうはちにち
Ngày 15 じゅうごにち Ngày 29 にじゅうくにち nijuukunichi
Ngày 16 じゅうろくにち Ngày 30 さんじゅうにち
Ngày 31 さんじゅういちにち

* Cách hỏi về ngày sinh nhật:

たんじょうび:ngày SN
Sの たんじょうび:SN của S

(?)Sの たんじょうびは いつ ですか。


Khi nào
(+)Tháng – Ngày です。

Bài 1.3

I – Nói về sở thích

わたしの しゅみは りょうりです。

S の しゅみは N – sở thích です

(?)Sの しゅみは なん ですか。


Cái gì
(+)[Sの しゅみは] N-sở thích です。

II – Trợ từ 「と」・「も」

・「と」:”và”
→ nối DANH TỪ
→ 「AとB」:A và B
れい:

わたしの しゅみは えいがと おんがくです。


→ Sở thích của tôi là phim ảnh VÀ âm nhạc

ミンさんと わたしは がくせいです。


→ Bạn Minh VÀ tôi là học sinh

・「も」:”cũng”
→ nhấn mạnh sự giống nhau
→ trợ từ も thay thế cho trợ từ は trong câu với ý nghĩa “cũng là”(「は」:là / 「も」: cũng là)

ミンさんは がくせいです。わたしも がくせいです。


Minh là học sinh. Tôi cũng là học sinh

You might also like