Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

VỠ XƯƠNG CHẬU

1. Điều trị vỡ xương chậu, cấp cứu ban đầu không được làm
A. Giảm đau ngay Đ
B. Đặt sonde tiểu
C. Chống Shock
D. Nằm ván cứng
2. Biến chứng thứ phát sau mổ vỡ ổ cối: Đ/S
A. Thoái hóa khớp hang Đ
B. Cứng khớp Đ
C. Hoại tử chỏm Đ
D. Hoại tử ổ cối S
E. Gãy cổ xương đùi S
3. Chỉ định KHX khi ổ cối di lệch:
A. 2,5mm
B. 3mm
C. 5 mm
D. 1 cm
4. Đứt niệu đạo sau không gặp:
A. Thăm trực tràng không đau
B. Rỉ máu miệng sao
C. Cầu BQ
D. Sonde tiểu dễ dàng, không ra kèm máu Đ
5. Khi vỡ ổ cối, biến chứng nào sau hay gặp nhất:
A. Tổn thương niệu đạo sau
B. Tổn thương mạch chậu trong
C. Tổn thương thần kinh hông to
D. Chấn thương bụng kín
6. Gãy khung chậu kiểu Malgaine là gãy xương mu, kèm:
A. Toác khớp mu
B. Toác khớp cùng chậu
C. Gãy cánh xương cùng
D. Gãy cánh xương chậu làm xương chậu và xương mu xa nhau Đ
7. Đối với vỡ xương chậy mở như quyển vở (loại B) thì phương pháp điều trị là:
A. Nằm võng và kéo liên tục LOẠI C
B. Phẫu thuật cố định khớp chậu LOẠI GÃY KO VỮNG, DI LỆCH NHIỀU, MU
LỆCH 2,5MM, TOÁC KHỚP CUGNF CHẬU VÀ DI LỆCH
C. Nằm võng Đ
D. Nằm bất động
8. Xử trí ban đầu khi vào cấp cứu bệnh nhân gãy xương chậu: Đ/S
A. Cho bệnh nhân nằm trên nền cứng Đ
B. Sử dụng thuốc giảm đau ngay S
C. Chống shock Đ
D. Sơ cứu truyền máu, truyề n dịch Đ
9. Vỡ ổ cối hay gặp:
A. Gãy thành trước,
B. Gãy thành sau Đ
C. Gãy trụ trước
D. Gãy trụ sau
10.Biến chứng hay gặp trong vỡ xương chậu
A. Đứt niệu đạo sau Đ
B. Vỡ bàng quang trong phúc mạc
C. Tổn thương mạch lỡn
D. Tổn thương thần kinh hông to
11.GXC kiểu mở vở:
A. Do ép trước sau Đ
B. Do ép bênh
C. Ép trên dưới
D. Ép trực tiếp
12.Vỡ xương chậu còn vững:
A. Không tổn thương hệ thống dây chằng Đ
B. Không gãy xương, hệ thống DC còn
C. Tổn thương dây chằng khớp mu
D. Vỡ ngành xương trước không tổn thương dây chằng phía sau

You might also like