Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

 BÀI TẬP VỀ NHÀ

x 1 y  2 z
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 3;1 và đường thẳng  :   .
2 1 2
Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua  .
A. M '  3; 3;0  . B. M ' 1; 3; 2  . C. M '  0; 3;3 . D. M '  1; 2;0  .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ điểm M đối xứng với N (5; 4;1) qua trục Oz có
tọa độ là:
A. N ( 5; 4;1) B. N ( 5; 4;1) C. N (5; 4;1) D. N (5; 4; 1)
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(6;5;4) lên mặt phẳng
( P ) : 9 x  6 y  2 z  29  0 là :
A.  5; 2; 2  B.  5;3; 1 C.  3; 1; 2  D.  1; 3; 1
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (-1;3;2) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  5 y  4 z  36  0 .
Tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P) là H ( x; y; z ) . Tính giá trị của biểu thức P  x  y  z
A. P  5 B. P  5 C. P  6 D. P  3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc M’ của điểm M ( 5; 4; 2)
trên mp Oxz
A. M'(0; 4; 0) B. M'( 5; 4; 0) C. M'( 5; 0; 2) D. M'(0; 4; 0)
Câu 6: Hình chiếu vuông góc của điểm A(3;-1;-4) lên mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 là điểm H (a;b;c).
Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
5
A. a  b  c  1 B. a  b  c  3 C. a  b  c  5 D. a  b  c  
3
x y 1 z  2
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thằng d:   và mặt phẳng
1 2 3
(P): x  2 y  2 z  3  0 Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
A. M ( 1; 5; 7) B. M (1; 3; 5) C. M ( 2; 5; 8) D. M ( 2; 3; 1)
Câu 8: (Khối A – 2013) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ): 2 x  3 y  z  11  0 và
mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  8  0 .Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và (S).
A. M (3;1; 5) B. M (3; 1; 2) C. M (3;1; 2) D. M ( 6;1; 2)
Câu 9: (Khối D – 2014) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : 6 x  3 y – 2 z  1  0 và mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2 – 6 x – 4 y – 2 z –11  0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là một đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm của (C).
 5 13   3 5 13   3 5 21   3 5 13 
A. O  1; ;  B. O  ; ;  C. O  ; ;  D. O  ; ; 
 7 7 7 7 7  7 7 7  7 7 7 
x 1 y z  2
Câu 10: (Khối A - 2008) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
A. H (3;1;5) B. H ( 3; 1; 4) C. H (7; 3; 4) D. H (3;1; 4)
Câu 11: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M ( a; b; c ) . Khẳng định nào dưới đây là sai
A. N ( a; 0; 0) là hình chiếu của M trên Ox B. Q (  a; b; c ) là điểm đối xứng qua Oy
C. P (0; b; c) là hình chiếu của M trên Oyz D. I (  a; 0; c ) là điểm đối xứng qua Oxy
x 1 y 1 z 1
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Khoảng cách từ A 1;0;3
2 1 2
đến  bằng:
2 5 5 6
A. . B. . C. 2 5. D. .
3 3 5
x2 y2 z
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I  2; 3; 4  và đường thẳng d :  
3 2 1
. H là hình chiếu của điểm I trên đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm H:
 1 1  1 1
A. H    ; 0;  B. H    ; 1;   C. H  1;0; 1 D. H   4;2; 2 
 2 2   2 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  4.
2 2

x  t

Đường thẳng  d  :  y  t  2 tiếp xúc với mặt cầu  S  tại M  a; b; c  . Tính P  a  b  c.
z   3

A. B  2; 3; 4  . B. P   1. C. P  1. D. P   5.
Câu 15: Cho điểm M (2 ;1 ;3) , đối xứng của M qua mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 là
A. M’(1 ;2 ;2) B. M’(0;3 ;1) C. M’(1;0;3) D. M’(2;1 ;2)
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho điểm A(4;1;–2).Toạ độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz là
A. ( 4;–1;2) B. (–4;–1;2) C. (4;–1; –2) D. (4; 1;2)
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;1), mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  1  0 .

Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua mặt phẳng (P). Tính OM '
A. 6 B. 2 3 C. 3 5 D. 10
x 1 y 1 z  3
Câu 18: Cho điểm A(4;-1;3) và đường thẳng d:   . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng
2 1 1
với điểm A qua d
A. M (-1;0;2) B. M (2;-5;3) C.M (2;-3;5) D. M (0;-1;2)
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  2;3; 4  . Điểm B đối xứng với A qua trục Ox
có tọa độ là:
A. B  2;3; 4  . B. B  2; 3; 4  . C. B  2; 3; 4  . D. B  2;3; 4  .
x  2  t

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  3  0 và đường thẳng d :  y  t .
z  3

Gọi d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P), cos của góc tạo bởi d và d’ bằng:
10 8 9 3
A. B. C. D.
10 10 10 10

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.A 7.B 8.C 9.D 10.D
11.D 12.A 13.C 14.B 15.B 16.C 17.D 18.C 19.C 20.D

You might also like