Đề Cương Môn Ngữ Âm Và Chữ Viết

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG

1
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG

I. LÝ THUYẾT NGỮ ÂM

Câu 1: Âm tiết cơ bản trong tiếng Hán được cấu tạo bởi những thành phần nào?
Đáp án: Thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu
Câu 2: Tiếng phổ thông Trung Quốc có bao nhiêu thanh mẫu và vận mẫu?
Đáp án: 21 thanh mẫu, 36 vận mẫu
Câu 3: Nhóm âm hai môi gồm những thanh mẫu nào?
Đáp án: b, p, m
Câu 4: Nhóm âm môi răng gồm những thanh mẫu nào?
Đáp án: f
Câu 5: Nhóm âm đầu lưỡi lợi trên gồm những thanh mẫu nào?
Đáp án: d, t , n, l
Câu 6: Nhóm âm gốc lưỡi gồm những thanh mẫu nào?
Đáp án: g, k, h
Câu 7: Nhóm âm mặt lưỡi gồm những thanh mẫu nào? Xác định âm bật hơi
trong số đó.
Đáp án: j, q, x; âm bật hơi: q, x
Câu 8: Nhóm âm đầu lưỡi trước gồm những thanh mẫu nào?
Đáp án: z, c, s
Câu 9: Nhóm âm đầu lưỡi sau gồm những thanh mẫu nào?

2
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Đáp án: zh, ch, sh, r
Câu 10: Hệ thống ngữ âm tiếng Hán hiện đại có những vận mẫu đơn nào?
Đáp án: Có 6 vận mẫu đơn: a, o, e, i, u, ü
Câu 11: Hệ thống ngữ âm tiếng Hán hiện đại có bao nhiêu thanh điệu cơ bản.
Kể tên và nêu vai trò của thanh điệu.
Đáp án: Có 4 thanh điệu cơ bản: thanh 1 (5-5), thanh 2 (3-5), thanh 3 (2-1-4),
thanh 4 (5-1). Thanh điệu đóng vai trò phân biệt nghĩa của từ.

Câu 12: Nêu quy tắc biến điệu khi hai âm tiết mang thanh 3 đi liền nhau. Áp
dụng quy tắc đọc to những từ sau: shǒubiǎo, yǔsǎn, zhǎnlǎn
Đáp án: Khi hai thanh 3 đi liền nhau, thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2, thanh 3
thứ hai giữ nguyên cách đọc.
Câu 13: Nêu quy tắc biến điệu của từ 一 (yī).
Đáp án: Khi chỉ con số hoặc ở cuối câu thì “yī” vẫn đọc thanh 1; khi đứng
trước các từ mang thanh 1, 2, 3 thi ̀ “yī” đoc thanh 4; khi ̣“yī” đứng trước từ
mang thanh 4 thi ̀ đoc thanh 2; khị đứng giữa động từ lặp lại thì “yī” đọc thanh
nhẹ.

Câu 14: Nêu quy tắc biến điệu của từ 不 (bù).


Đáp án: Khi đứng trước các từ mang thanh 1, 2, 3 thì “bù” đọc thanh 4, khi đứng
trước các từ mang thanh 4 thì “bù” đọc thanh 2.
Câu 15: Vận mẫu “ü” kết hợp được với những thanh mẫu nào?
Đáp án: j, q, x, n, l
Câu 16: Vận mẫu “i” kết hợp với thanh mẫu nào thì được đọc là “ư”?
Đáp án: Vận mẫu “i” khi kết hợp với hai nhóm âm đầu lưỡi trước (z, c, s) và âm
đầu lưỡi sau (zh, ch, sh, r) thì đọc là “ư”. Ví dụ: zi, ci, si, zhi, chi, shi, ri. Câu
17: Xác định vị trí đánh dấu thanh điệu cho các âm tiết sau: lanqiu, shoubiao,
haochi
Đáp án: lanqiu : đánh trên a, u; shoubiao: đánh trên o,a; haochi : đánh trên a, i.

3
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Cụ thể: lánqiú, shǒubiǎo, hǎochī
Câu 18: Xác định vị trí đánh dấu thanh điệu cho các âm tiết sau: niunai, weilai,
houhui
Đáp án: niunai : đánh trên u, a; weilai: đánh trên e,a; houhui : đánh trên o, i.
Cụ thể: niúnǎi, wèilái, hòuhuǐ
Câu 19: Khi thanh mẫu được thêm vào trước các vận mẫu: iou, uei, uen thì các
vận mẫu này được viết như thế nào, nêu ví dụ.
Đáp án: Các vận mẫu được viết giản lược thành iu, ui, un (bỏ e); ví dụ: liúxué,
shuìjiào, lǐjūn…
Câu 20: Trình bày cách viết phiên âm khi “ü” hoặc những vận mẫu bắt đầu bằng
“ü” như “üe, ün, üan” kết hợp với nhóm âm mặt lưỡi (j,q,x)

Đáp án: Khi “ü” và những vận mẫu bắt đầu bằng “ü” kết hợp với nhóm âm mặt
lưỡi (j, q, x) thì hai dấu chấm phía trên “ü” sẽ được lược bỏ. Ví dụ: ju, qu, xu,
jue, que, xue, juan, quan, xuan, jun, qun, xun. Với những âm tiết này mặc dù đã
bỏ dấu hai chấm nhưng vẫn đọc tròn môi.
Câu 21: Trình bày cách viết phiên âm khi vận mẫu “ü” và “üe” kết hợp với các
thanh mẫu l, n
Đáp án: Khi “ü” và “üe” kết hợp với thanh mẫu l, n thì dấu hai chấm vẫn giữ
nguyên. Ví dụ: nü, lü, nüe, lüe.
Câu 22: Nêu cách viết phiên âm của “i, u, ü” khi chúng đứng độc lập không có
thanh mẫu
Đáp án: Lần lượt được viết thành: yi, wu, yu
Câu 23: Nêu cách viết phiên âm của “i, in, ing” khi chúng đứng độc lập không
có thanh mẫu
Đáp án: Thêm “y” dài vào trước và lần lượt được viết thành: yi, yin, ying Câu
24: Nêu cách viết phiên âm của “ia, ie, iao, iou, ian, iang, iong” khi chúng
đứng độc lập không có thanh mẫu

4
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Đáp án: Đổi “i” thành “y” và lần lượt được viết thành: ya, ye, yao, you, yan,
yang, yong
Câu 25: Nêu cách viết phiên âm của “ua, uo, uai, uei, uan, uen, uang, ueng” khi
chúng đứng độc lập không có thanh mẫu?
Đáp án: Đổi “u” thành “w” và lần lượt được viết thành: wa, wo, wai, wei, wan,
wen, wang, weng
Câu 26: Nêu cách viết phiên âm của “üe, üan, ün” khi chúng đứng độc lập
không có thanh mẫu?
Đáp án: Bỏ hai chấm và thêm y vào trước, lần lượt được viết thành: yue, yuan,
yun
Câu 27: Nêu cách viết phiên âm của âm cuốn lưỡi.
Đáp án: Viết thêm “r” vào sau âm tiết phía trước. Ví dụ: huār, wánr Câu
28: Khi nào cần có dấu cách âm?

Đáp án: Khi âm tiết bắt đầu bằng a, o, e theo sau âm tiết khác, phải dùng dấu
cách âm để tách các âm tiết nhằm tránh nhầm lẫn. Ví dụ: fāng'àn Câu 29:
Nêu cách đọc thanh nhẹ? Đọc to những từ sau: piàoliang, kànkan, xuésheng
Đáp án: Thanh nhẹ là một thanh đặc biệt trong tiếng Trung, không có ký hiệu
dấu, đọc nhẹ, ngắn và yếu hơn.
Câu 30: Nêu cách đánh dấu thanh điệu với các âm tiết mang vận mẫu “iu” và
“ui”?
Đáp án: Thanh điệu được đánh trên nguyên âm đứng sau. Ví dụ: liù, jiǔ.

5
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG

II. LÝ THUYẾT CHỮ VIẾT

Câu 1: Chữ Hán thuộc chữ biểu âm hay chữ biểu ý?


Đáp án: Chữ Hán thuộc chữ biểu ý.
Câu 2: Nêu tên các loại hình chữ Hán theo tiến trình lịch sử ?
Đáp án: Chữ Giáp cốt > chữ Kim > chữ Triện (Đại Triện & Tiểu Triện) > Lệ thư
( Tần Lệ & Hán Lệ) > Khải thư > Thảo thư, Hành thư.
Câu 3: “Lục thư” là gì?
Đáp án: “Lục thư” là chỉ 4 phương thức tạo chữ (tượng hình, chỉ sự, hình thanh,
hội ý) và 2 phương thức dùng chữ (chuyển chú và giả tá).
Câu 4: Đơn vị nhỏ nhất trong thành phần cấu tạo nên chữ Hán là gì? Đáp án:
Nét bút là đơn vị nhỏ nhất trong thành phần cấu tạo nên chữ Hán. Từ lúc đặt
bút cho đến khi nhấc lên là một nét.
Câu 5: Nê u các quy tắc bút thuậ n cơ bản của chữ Hán.

6
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Đáp án: Có 7 quy tắc cơ bản bao gồm:
- Quy tắc 1: Ngang trước sổ sau:十
- Quy tắc 2: Phẩy trước mác sau:八
- Quy tắc 3: Trên trước dưới sau:二、三
- Quy tắc 4: Trái trước phải sau:川、代
- Quy tắc 5: Ngoài trước trong sau:月、用
- Quy tắc 6: Vào trước đóng sau:回、国
- Quy tắc 7: Giữa trước hai bên sau:小、水
Câu 6: Bộ thủ là gì? Nêu 5 bộ thủ mà bạn biết.
Đáp án: Bộ thủ là đơn vị có chức năng cấu tạo nên chữ Hán, được tạo nên bởi
một hoặc nhiều nét. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ. Ví dụ:
bộ nhân, bộ tâm, bộ thuỷ, bộ ngôn, bộ miên, …
Câu 7: Chữ Hán có bao nhiêu bộ thủ thường dùng?
Đáp án: Chữ Hán có khoảng 560 bộ thủ, trong số đó có 214 bộ thủ thường dùng.
Câu 8: Kể tên một vài biến thể của nét ngang. Cho ví dụ.
Đáp án: Ngang gập (口、中);ngang móc (买、学); ngang gập móc (们、习)
Câu 9: Kể tên một vài biến thể của nét sổ. Cho ví dụ.
Đáp án: Sổ gập (山、出);Sổ móc (小、你); Sổ hất (长、以)
Câu 10: Xác định kết cấu của những chữ Hán sau: 你、杂志
Đáp án: 你 (Cấu trúc trái - phải); 杂志 (Cấu trúc trên - dưới)
Câu 11: Cho biết quy tắc bút thuận của những chữ Hán sau: 小、国
Đáp án: 小 (Giữa trước hai bên sau); 国 (Vào trước đóng sau)
Câu 12: Xác định kết cấu và bộ thủ của chữ “好”. Dựa vào bộ thủ giải thích ý
nghĩa của chữ.

Đáp án: Chữ có kết cấu trái phải, bên trái chữ là bộ nữ (女), nghĩa của chữ có
liên quan đến giới tính nữ, bên phải là bộ tử (子), chỉ người con trai. Theo quan
niệm truyền thống của người Trung Quốc, người phụ nữ đẻ con trai là điều tốt

7
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
lành, may mắn. Do đó, chữ này có nghĩa là tốt, đẹp, may mắn. Cách lý giải khác
bộ nữ (女) kết hợp với bộ tử (子) thể hiện âm dương hài hoà, ý nghĩa tốt đẹp.
Câu 13: Cho biết tên bộ thủ và số lượng nét của chữ Hán sau: 请

Đáp án: Bộ ngôn “ 讠”, 10 nét


Câu 14: Cho biết qui tắc bút thuận của chữ Hán sau: 高
Đáp án: Trên trước dưới sau, ngoài trước trong sau
Câu 15: Cho biết chữ Hán “羡” có mấy nét, gồm những nét nào?
Đáp án: 12 nét, gồm: nét chấm, phẩy, ngang, sổ, hất, ngang móc, mác.
Câu 16: Cho biết chữ Hán “幕” có mấy nét, gồm những nét nào?
Đáp án: 13 nét, gồm: nét chấm, phẩy, ngang, sổ, ngang gập, mác, ngang gập
móc.
Câu 17: Xác định kết cấu và bộ thủ của chữ “忍”. Chữ này có mấy nét?
Đáp án: Kết cấu: trên - dưới. Bộ thủ: bộ tâm “心”. Chữ này có 7 nét.
Câu 18: Đọc tên các bộ thủ trong những chữ sau đây: 请、情、清、晴. Những
chữ này là thuộc loại chữ gì (hình thanh hay tượng hình)?

Đáp án: Bộ thủ lần lượt là bộ ngôn 讠, bộ tâm đứng 忄 , bộ thủy 氵, bộ nhật 日. Đây là

chữ hình thanh.

Câu 19: Xác định kết cấu và bộ thủ của chữ “语”. Chữ này có mấy nét?

Đáp án: Kết cấu trái - phải. Bộ thủ: bộ ngôn 讠. Chữ này có 9 nét.
Câu 20: Xác định kết cấu và bộ thủ của chữ “英”. Chữ này có mấy nét?

Đáp án: Kết cấu trên - dưới. Bộ thủ: bộ thảo 艹. Chữ này có 8 nét.
Câu 21: Phân tích kết cấu và quy tắc bút thuận của chữ “这”
Đáp án: Kết cấu bao vây phía dưới bên trái, viết trong trước ngoài sau.
Câu 22: Phân tích kết cấu và quy tắc bút thuận của chữ “座”
Đáp án: Kết cấu bao vây hai mặt bên trái, viết ngoài trước trong sau.
Câu 23: Phân tích kết cấu và quy tắc bút thuận của chữ “句”
Đáp án: Kết cấu bao vây hai mặt bên phải, viết ngoài trước trong sau.
8
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Câu 24: Phân tích kết cấu và quy tắc bút thuận của chữ “山”
Đáp án: Kết cấu bao vây ba mặt dưới, viết trong trước ngoài sau.
Câu 25: Phân tích kết cấu và quy tắc bút thuận của chữ “内”
Đáp án: Kết cấu bao vây ba mặt trên, viết ngoài trước trong sau.
Câu 26: Phân tích kết cấu và quy tắc bút thuận của chữ “医”
Đáp án: Kết cấu bao vây ba mặt bên trái, viết trên-trong-trái dưới.
Câu 27: Phân tích quy tắc bút thuận của chữ “门”
Đáp án: Chữ “门” có nét chấm ở trên bên trái, viết nét chấm trước.
Câu 28: Phân tích quy tắc bút thuận của chữ “我”
Đáp án: Chữ “我” có nét chấm ở trên bên phải, viết nét chấm sau.
Câu 29: Phân tích quy tắc bút thuận của chữ “瓦”
Đáp án: Chữ “瓦” có nét chấm ở bên trong, viết nét chấm sau cùng.
Câu 30: Chữ độc thể là gì? Nêu ví dụ?
Đáp án: Chữ độc thể là chữ chỉ có một bộ thủ. Ví dụ: 女,了,口.
Câu 31: Chữ hợp thể là gì? Nêu ví dụ?
Đáp án: Chữ hợp thể là chữ do nhiều bộ thủ cấu tạo nên. Ví dụ: 你,好,明.

Câu 32: Đọc tên nét biến thể sau: . Trong chữ “钟” nét này nằm ở nét thứ
mấy ?
Đáp án: Nét ngang gập, chữ 钟 có 9 nét, nét ngang gập là nét thứ 7.

Câu 33: Đọc tên nét biến thể sau: . Trong chữ “学” nét này nằm ở nét thứ
mấy ?
Đáp án: Nét ngang móc, chữ 学 có 8 nét, nét ngang móc là nét thứ 5.

Câu 34: Đọc tên nét biến thể sau: . Trong chữ “名” nét này nằm ở nét thứ
mấy ?
Đáp án: Nét ngang phẩy, chữ 名 có 6 nét, nét ngang phẩy là nét thứ 2.

9
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG

Câu 35: Đọc tên nét biến thể sau: . Trong chữ “们” nét này nằm ở nét thứ
mấy ?
Đáp án: Nét ngang gập móc, chữ 们 có 5 nét, nét ngang gập móc là nét thứ 5.

Câu 36: Đọc tên nét biến thể sau: . Trong chữ “语” nét này nằm ở nét thứ
mấy ?
Đáp án: Nét ngang gập hất, chữ 语 có 9 nét, nét ngang gập hất là nét thứ 2.

Câu 37: Đọc tên nét biến thể sau: . Trong chữ “四” nét này nằm ở nét thứ
mấy ?
Đáp án: Nét sổ cong, chữ 四 có 5 nét, nét sổ cong là nét thứ 4.

Câu 38: Đọc tên nét biến thể sau: . Trong chữ “吗” nét này nằm ở nét thứ
mấy ?

Đáp án: Nét sổ gập gập móc, chữ 吗 có 6 nét, nét sổ gập gập móc là nét thứ 5.

Câu 39: Đọc tên nét biến thể sau: . Trong chữ “你” nét này nằm ở nét thứ
mấy ?
Đáp án: Nét sổ móc, chữ 你 có 7 nét, nét sổ móc là nét thứ 5.

Câu 40: Đọc tên nét biến thể sau: . Trong chữ “车” nét này nằm ở nét thứ
mấy ?
Đáp án: Nét phẩy gập, chữ 车 có 4 nét, nét phẩy gập là nét thứ 2.

Câu 41: Đọc tên nét biến thể sau: . Trong chữ “芯” nét này nằm ở nét thứ
mấy ?
Đáp án: Nét nằm móc, chữ 芯 có 7 nét, nét nằm móc là nét thứ 5.
Câu 42: Nêu khái niệm của chữ tượng hình, cho ví dụ?

10
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Đáp án: Chữ tượng hình là chữ được tạo bởi phương pháp dùng các hình vẽ của
sự vật để biểu thị ý nghĩa chữ. Ví dụ: 山、人、马 Câu 43: Nêu khái niệm của
chữ chỉ sự, cho ví dụ?
Đáp án: Chữ chỉ sự là chữ được tạo bởi phương pháp dùng các ký hiệu có tính
tượng trưng hoặc thêm các ký hiệu gợi ý lên trên chữ tượng hình để biểu thị ý
nghĩa của chữ. Ví dụ: 本、上、下
Câu 44: Nêu khái niệm của chữ hội ý, cho ví dụ?
Đáp án: Chữ hội ý là chữ được tạo bởi phương pháp kết hợp hai hoặc một số
chữ độc thể để tạo nên chữ mới. Chữ hội ý có hai loại là chữ hội ý đồng thể
và chữ hội ý dị thể. Ví dụ: 看、从、休、林
Câu 45: Nêu khái niệm của chữ hình thanh, cho ví dụ?
Đáp án: Chữ hình thanh là chữ được tạo bởi phương pháp kết hợp các bộ thủ
biểu thị ý và các bộ thủ biểu thị âm để tạo nên chữ mới. Ví dụ: 请、辆、放

III. THỰC HÀNH NGỮ ÂM

Đọc thanh mẫu, vận mẫu sau:


1.

声母 Thanh mẫu

b p m f d t

n l g k h

韵母 Vận mẫu

a o e i u ü ai ei ao ou

拼音 Phiên âm
a o e i u ü ai ei ao ou
11
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
b ba bo bi bu bai bei bao
p pa po pi pu pai pei pao pou
m ma mo me mi mu mai mei mao mou
f fa fo fu fei fou
d da de di du dai dei dao dou
t ta te ti tu tai tao tou
n na ne ni nu nü nai nei nao nou
l la le li lu lü lai lei lao lou
g ga ge gu gai gei gao gou
k ka ke ku kai kei kao kou
h ha he hu hai hei hao hou
yi wu yu

2.

韵母 Vận mẫu

an en ang eng ong

拼音 Phiên âm

12
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
韵母

声母 an en ang eng ong

b ban ben bang beng

p pan pen pang peng

m man men mang meng

f fan fen fang feng

d dan den dang deng dong

t tan tang teng tong

n nan nen nang neng nong

l lan lang engl long

g gan gen gang geng gong

k kan ken kang keng kong

h han hen hang heng hong

3.

声母 Thanh mẫu
j q x

韵母 Vận mẫu

ia ie iao iou(-iu)

ian in iang ing iong


ü üe üan ün

拼音 Phiên âm
i ia ie iao iou ian in iang ing iong
j ji jia jie jiao jiu jian jin jiang jing jiong
q qi qia qie qiao qiu qian qin qiang qing qiong
x xi xia xie xiao xiu xian xin xiang xing xiong
b bi bie biao bian bin bing
13
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
p pi pie piao pian pin ping
m mi mie miao mian min ming
d di die diao diu dian ding
t ti tie tiao tian ting
n ni nie niao niu nian nin niang ning
l li lia lie liao liu lian lin liang ling
yi ya ye yao you yan yin yang ying yong

ü üe üan ün
n nü nüe
l lü lüe
j ju jue juan jun
q qu que quan qun
x xu xue xuan xun
yu yue yuan yun
4.

声母 Thanh mẫu

z c s

韵母 Vận mẫu

-i er ua uo uai uei (-ui) uan

uen (-un) uang ueng

拼音 Phiên âm
a e -i ai ei ao ou an en ang eng ong
z za ze zi zai zei zao zou zan zen zang zeng zong
c ca ce ci cai cao cou can cen cang ceng cong
s sa se si sai sao sou san sen sang seng song
u uo ui uan un
z zu zuo zui zuan zun
c cu cuo cui cuan cun
s su suo sui suan sun

14
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
ua uo uai ui uan uen uang ueng
(un)
d duo dui duan dun
t tuo tui tuan tun
n nuo nuan
l luo luan lun
g gua guo guai gui guan gun guang
k kua kuo kuai kui kuan kun kuang
h hua huo huai hui huan hun huang
wa wo wai wei wan wen wang weng

5.

声母 Thanh mẫu zh ch sh r 韵母
Vận mẫu -i 拼音 Phiên âm
zh zha zhe zhi zhai zhei zhao zhou
ch cha che chi chai chao chou
sh sha she shi shai shei shao shou
r re ri rao rou

zhan zhen zhang zheng zhong


chan chen chang cheng chong
shan shen shang sheng
ran ren rang reng rong

zh zhu zhua zhuo zhuai zhui zhuan zhun zhuang


ch chu chua chuo chuai chui chuan chun chuang
sh shu shua shuo shuai shui shuan shun shuang
r ru rua ruo rui ruan run

Đọc các từ sau:


yīngjūn xuǎnzé xuéxí qǔxiào gǎnjué qún shān
kāihuì huāhuì yōuhuì huíjiā hòuhuǐ léizhuì
jūn quǎn cánquē juǎn bǐng xūyào jùhuì qúnzi
juédìng quánbù shùnxù xúnwèn jùlí juǎnquān
kāihuì niúnǎi hūnlǐ huíjiā hàixiū chūntiān

15
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
wēixiào méiyǒu shūnlì páiduì yāoqiú zhǔnbèi
guìhuā yōujiǔ dùnshí wèilái wēimiào wèikǒu
páiduì tuìwěi tuífèi xiàotuì tuītuō guīlái
guìtái guìhuā tóukuì duōkuī duókuí xiūkuì
zhuìhuǐ chuīniú chuídiào shuìjiào huāruǐ ruìxuě
zuìhòu cuīhuǐ zuìjiǔ cuìniǎo màisuì huílái
huìhuà zhōuwéi yōuxiù yōujiǔ miùwù yòushǒu
yóupiào diūdiào yóucài yóulái yōuchóu yòuhuò
liúshǒu piāoliú huòjiù dàojiǔ zhíniù páiqiú
xiūqì xiùkǒu hàixiū niúnǎi yàoqiú yuèqiú
kùndùn húndùn chūnkùn wēnshùn kūnlún fēncùn
yuánchún shāncūn wénrén luàngùn húnyuán wēnnuǎn
fāngǔn hūnluàn wēnwǎn chénwěn wénshēn wēnshén
jiéhūn zhúsǔn zhēnchéng qīnjìn jūnyún píngjìng
yángguāng huāngzhāng shàngwàng shēngmìng xìnxīn qīnrén
xìnrèn jūnrén xúnhuán chūnyùn chéngrèn bāngmáng
nánfāng bàngwǎn mìnglìng shànliáng céngjīng cóngqián
dāngrán diàndēng diànyǐng duànliàn shēnlán wēnshùn
yùndòng zàntàn zuānyán pángbiān qīngnián luòhòu
xiàoguǒ páihuái wèilái duōhuī hòuhuǐ yōuhuì
sāorǎo zúqiú báicài shāokǎo jiēdài zhōuméi
nàxiē wàiyǔ yóujú zháojí érqiě zájì
cèshì zìfù cūsú dùcù zhùcè jīchǔ

cùshǐ gùjū sīfǎ chūsè rìzhì shūhū


chúshī bùxǔ bùjiǔ bùchéng bùjū bùchǐ
bùmíng bùlì bùliào bùdàn bùyòng bùguò
bùcuò bùyào yīzhèn yīlǜ yīgài yīqiè
yīmiàn yīshēng yīlǎn yītǐ yītǒng yīmiǎo

16
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
zhǔ xí chū xí shàng chē shàng cè shēng chǎn zēng chǎn
huá dòng huó dòng xīn qiáo xīn qiú tuī xiāo tuì xiū
càizǐ cái zǐ tóng zhì tǒng zhì hé shuǐ hē shuǐ
xì qǔ xī qǔ huí yì huì yì piāo yáng biǎo yáng
dǒng le tōng le xiāoxi jiāo jí gǔ zhǎng kù cháng
shǎo chī xiǎo chī běifāng běifáng fènliàng fēn liáng
mǎi huār mài huār dǎ rén dàrén lǎo dòng láodòng
róngyì róngyī fēijī cānjiā fāshēng jiāotōng
qiūtiān chūntiān xīngqī yīnggāi chōu yān guānxīn
zhīdào chídào běnzi pénzi zìjǐ cíqì
niǎolóng lǎonóng chīlí qílǘ jiāotì jiāodì
núlì nǔlì chīlì chīlí jiùrén jiǔrén
měilì méijìn zhuāngchē zhuàngchē wánle wǎnle
bālóu gōngrén jīnnián tīqiú huānyíng shēngcí
dāngrán fēicháng gōngyuán jiātíng shùmù gūdú
dūcù sùdù hútu shūfu wǔrǔ pùbù
tú shū fúwù cūsú fùshǔ bízi pízi
bùzi pùzi fā bào fāpāo fā bái fàpái
duìhuàn tuìhuàn dǎnzi tǎnzi diàodòng tiàodòng
dúshū túshū tóugǎo tóukǎo kègǔ kèkǔ
zhuānguǎn zhuānkuǎn mǐgāng mǐkāng báopiàn bùpǐ
bēnpǎo bàopò biānpào bǔpǐn bīpò bìngpái
bǔ kǎo hěn hǎo dǎ dǎo fěnbǐ měihǎo wǔdǎo
nǐ lái hěnlèi měilì hǎi wèi hěn hēi nǎ ge
tóufa nàme lái ba hēi de lèi le hóng de
māma bàba hǎo ma bái de tāmen lèi ma
nǎinai bǎo le pǎo le dìdi gēge mèimei

Đọc các từ sau:


pútáotáng piāntóutòng pàobìnghào
pīngpāngqiú piāopiāorán píngpànyuán

17
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
tǎnkèbīng dītǔpáng táotàisāi
tàijíquán tèpàiyuán tiāomáobìng
kāikuàichē kāifāpiào kètàohuà
kǒutóuyǔ kǎpiànhé kāfēitáng
pǔtōng yībīng píngtóu pǐnzú pópó māmā
péngbó fāzhǎn tīngtiān yóumìng tǐtiē rùwēi
tūntūn tǔtǔ tuōkǒu érchū kěkǒukělè

Đọc câu:

1. Jiějie qù yóujú mǎi yóupiào hé xìnfēng.


2. Jīntiān xīngqīliù, tā xiǎng qù yóuyǒng.
3. Jīntiān xuéxiào yǒu Hànyǔ jiémù biǎoyǎn, qù kàn ma?
4. Mǎlì ài tīng yīnyuè, Màikè ài dǎ lánqiú.
5. Tā jīntiān qù yínháng qǔ qián, míngtiān qù yīyuàn kànbìng.
6. Tóngxuémen, qǐng ānjìng, wǒmen jìxù xuéxí.
7. Wǒ xǐhuān tiàowǔ, tā xǐhuān dǎ wǎngqiú.
8. Zhè shì wǒ àiren, tā shì jiàoshòu, zhè shì wǒ érzi, tā shì bóshì shēng.
9. Zuòwéi yígè kuàguó gōngsī, tōngyòng diànqì zài quánqiú dōu yǒu jíqí
zhòngyào de yǐngxiǎng lì.
10. Nǐ bìxū fēicháng rěnnài, yīnwèi yǔ Zhōngguó rén dǎjiāodào bùtóng yú
Měiguó rén.
11. Shǒuxiān, wǒ dàibiǎo Guǎngxī mínzú dàxué quántǐ shī shēng yuángōng, duì
yuǎndào ér lái de gèwèi qīngnián péngyǒumen biǎoshì rèliè de huānyíng hé
chéngzhì de gǎnxiè!

12. Dànshì duìyú xiǎoxíng qǐyè ér yán, jìnrù Zhōngguó de dàolù ràng rén gǎnjué
yǒudiǎnr jīng pí lì jìn.

18
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
13. Rúguǒ nǐ méiyǒu nàixìng huò rèqíng, chángqí zài zhèlǐ jīngshāng jiāng shì
hěn bù róngyì de.
14. Xīwàng tōngguò běn cì Zhōng - Yuè qīngnián dà liánhuān huódòng, jìn yī
bù jiāshēn Zhōng - Yuè liǎng guó qīngnián zhī jiān de gōutōng jiāoliú,
zēngjìn Zhōng - Yuè liǎng guó qīngnián de yǒuyì.
15. Zuìhòu, zhōngxīn zhùyuàn Zhōng - Yuè liǎng guó yǒuyì dì jiǔ tiāncháng,
Zhōng - Yuè liǎng guó yǒuqíng shìdài xiāngchuán.
16. Zhèlǐ búshì měi gè rén dōu kě'ài, yě búshì měi gè rén dōu shànyú xiāngchǔ.
17. Dì yī, nǐ bìxū yǒu yígè qīngchu de gòuxiǎng, bìxū zhīdào nǐ de chǎnpǐn huò
fúwù zài Zhōngguó shìfǒu zhēn de yǒu yígè fēicháng dà hé chángqí de
shìchǎng. 18. Zhè shì jiàoshì, wǒmen zài zhèr shàngkè, zhè shì shítáng,
wǒmen zài zhèr chīfàn, zhè shì sùshè, wǒmen zài zhèr xiūxi.
19. Xuéxiào chéngwéi le cùjìn Zhōngguó yǔ Dōngméng gèguó, tèbié shì Zhōng
- Yuè liǎng guó réncái péiyǎng, wénhuà jiāoliú, yǒuyì chuánbò de zhòngyào
xuéxiào.
20. Yuènán shì Zhōngguó de línbāng, Zhōng - Yuè liǎng guó shānshuǐ
xiānglián, qúndài xiāngyī, liǎng guó rénmín de chuántǒng yǒuyì yuǎnyuǎn
liúcháng.
21. Chéngwéi Zhōng - Yuè liǎng guó wénhuà chuánbò de wénmíng shǐzhě,
chéngwéi Zhōng - Yuè hézuò yǒuyì de chuánchéng jiēbān rén.
22. Tóngshí, wǒmen yě xīwàng gèwèi lǐngdǎo, jiābīn hé Yuènán qīngnián
péngyou guānxīn hé zhīchí wǒ xiào de fāzhǎn.
23. Zài zhèxiē wùshí de shìchǎng zhōng gè zhǒng gè yàng de chǎnpǐn hé
fúwù dōu zài jiāoyì.
24. Shìshí zhèngmíng, zhè yī cèlüè dà huò chénggōng, yījiǔjiǔjiǔ nián,
Sānxīng diànzǐ quánmiàn shíxiàn niǔkuī wéi yíng.

19
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
25. Zài èr shí shìjì jiǔ shí niándài zhōngqí, sānxīng diànzǐ zài Zhōngguó de
jiādiàn yèwù cǎiqǔ le zhēnduì suǒyǒu chǎnpǐn zhìdìng de tǒngyī yíngxiāo cèlüè.

26. Sānxīng diànzǐ zài Zhōngguó guónèi de xiāoshòu é dádào liù shí wǔ yì
Měiyuán, zhàn dào Zhōngguó zǒng yíngyè é de sān fēn zhī èr.

27. Wǒmen wèi huòdé jīngyíng zhízhào huāle jiǔ gè yuè shíjiān, yòng xǔduō
shíjiān hé zhèngfǔ bùmén dǎjiāodào, zhè dàdà yǐngxiǎngle wǒmen de shēngyì
jìndù.

28. Nǐ bìxū yǒu yígè qīngchu de gòuxiǎng, bìxū zhīdào nǐ de chǎnpǐn huò
fúwù zài Zhōngguó shìfǒu zhēn de yǒu yígè fēicháng dàhé chángqí de shìchǎng.

29. Jīntiān, zài měilì de Guǎngxī mínzú dàxué, wǒmen yǔ sān bǎi míng
Yuènán qīngnián péngyoumen huānjù yìtáng, gòngtóng jǔxíng liánhuān
huódòng.
30. Jìnnián lái, zài shěng wěi, shěng zhèngfǔ de zhèngquè lǐngdǎo xià,
Yúnnán zhèng xiàngzhe jiànshè miànxiàng xīnán kāifàng de zhòngyào
qiáotóubǎo hé guójì zhīmíng lǚyóu mùdì de mùbiāo màijìn.

Câu 1: Đọc bài thơ sau:


登高
Dēnggāo 风急天高猿啸哀,渚清沙白鸟
飞回。
Fēng jí tiān gāo yuán xiào āi, zhǔ qīng shā bái niǎo fēi huí. 无边落木萧萧下,不
尽长江滚滚来。

Wúbiān luòmù xiāoxiāo xià, bú jìn chángjiāng gǔngǔn lái. 万里悲秋常作客,百


年多病独登台。

Wànlǐ bēi qiū cháng zuòkè, bǎinián duō bìng dú dēngtái. 艰难苦恨繁霜鬓,潦倒
新停浊酒杯。
Jiānnán kǔ hèn fán shuāng bìn, liǎodǎo xīn tíng zhuó jiǔbēi.
20
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG

Câu 2: Đọc bài thơ sau:


望岳
Wàng yuè
岱宗夫如何,齐鲁青未了。
Dài zōngfū rúhé, qílǔ qīng wèiliǎo. 造化钟
神秀,阴阳割昏晓。
Zàohuà zhōng shénxiù, yīnyáng gē hūn xiǎo.
荡胸生曾云,决眦入归鸟。

Dàng xiōng shēng céng yún, jué zì rù guī niǎo. 会当凌绝顶,一览众山


小。
Huì dāng líng juédǐng, yìlǎn zhòng shān xiǎo.

Câu 3: Đọc bài thơ sau:


春望

Chūn wàng

国破山河在,城春草木深。
Guó pò shānhé zài, chéng chūn cǎomù shēn.
感时花溅泪,恨别鸟惊心。

Gǎn shí huā jiàn lèi, hèn bié niǎo jīng xīn. 烽
火连三月,家书抵万金。

Fēnghuǒ lián sān yuè, jiāshū dǐ wàn jīn. 白


头搔更短,浑欲不胜簪。
Báitóu sāo gèng duǎn, hún yù búshèng zān.

Câu 4: Đọc bài thơ sau:


春夜喜雨
21
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Chūn yè xǐyǔ 好雨知时节,当春乃发
生。
Hǎo yǔ zhī shíjié, dāng chūnnǎi fāshēng. 随
风潜入夜,润物细无声。

Suí fēng qiánrù yè, rùn wù xì wúshēng. 野径


云俱黑,江船火独明。
Yě jìng yún jù hēi, jiāng chuán huǒ dú míng.
晓看红湿处,花重锦官城。
Xiǎo kàn hóng shī chù, huā zhòng jǐn guān chéng.
Câu 5: Đọc bài thơ sau:
蜀相
Shǔxiàng 丞相祠堂何处寻,锦官城外柏
森森。

Chéngxiàng cítáng hé chù xún, jǐn guān chéng wài bǎi sēnsēn. 映阶碧草自春色,
隔叶黄鹂空好音。

Yìng jiē bì cǎo zì chūnsè, gé yè huánglí kōng hǎo yīn. 三顾频烦天下计,两朝开


济老臣心。

Sān gù pín fán tiānxià jì, liǎng cháo kāi jì lǎochén xīn. 出师未捷身先死,长使英
雄泪满襟。
Chūshī wèi jié shēn xiān sǐ, zhǎng shǐ yīngxióng lèi mǎn jīn.

Câu 6: Đọc bài thơ sau:


旅夜书怀
Lǚ yè shū huái 细草微风
岸,危樯独夜舟。

Xì cǎo wéifēng àn, wēi qiáng dú yè zhōu. 星


垂平野阔,月涌大江流。
22
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Xīng chuí píngyě kuò, yuè yǒng dàjiāng liú.
名岂文章著,官因老病休。
Míng qǐ wénzhāngzhe, guān yīn lǎo bìngxiū.
飘飘何所似,天地一沙鸥。
Piāo piāo hé suǒ shì, tiāndì yì shā'ōu.

Câu 7: Đọc bài thơ sau:


登岳阳楼
Dēng yuèyánglóu 昔闻洞庭
水,今上岳阳楼。
Xī wén dòngtíng shuǐ, jīn shàng yuèyánglóu.
吴楚东南坼,乾坤日夜浮。

Wú chǔ dōngnán chè, qiánkūn rìyè fú. 亲朋


无一字,老病有孤舟。

Qīnpéng wú yí zì, lǎobìng yǒu gū zhōu. 戎


马关山北,凭轩涕泗流。
Róngmǎ guān shānběi, píng xuān tì sì liú.

Câu 8: Đọc bài thơ sau:


秋兴
Qiū xìng 玉露凋伤枫树林,巫山巫峡气
萧森。

Yùlù diāo shāng fēng shùlín, wūshān wū xiá qì xiāosēn. 江间波浪兼天涌,塞上


风云接地阴。

Jiāng jiān bōlàng jiān tiān yǒng, sāi shàng fēngyún jiēdì yīn. 丛菊两开他日泪,孤
舟一系故园心。

Cóng jú liǎng kāi tā rì lèi, gū zhōu yī xì gùyuán xīn. 寒衣处处催刀尺,白帝城高


急暮砧。
23
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Hányī chùchù cuī dāo chǐ, bái dì chéng gāo jí mù zhēn.

Câu 9: Đọc bài thơ sau:


月夜
Yuèyè
今夜鄜州月,闺中只独看。
Jīnyè fū zhōu yuè, guī zhōng zhǐ dú kàn. 遥
怜小儿女,未解忆长安。

Yáo lián xiǎo érnǚ, wèi jiě yì cháng'ān. 香雾


云鬟湿,清辉玉臂寒。
Xiāng wù yún huán shī, qīng huī yù bì hán.
何时倚虚幌,双照泪痕干。
Hé shí yǐ xū huǎng, shuāng zhào lèihén gàn.

Câu 10: Đọc bài thơ sau:


月夜忆舍弟
Yuèyè yì shě dì 戍鼓断人
行,秋边一雁声。
Shù gǔ duàn rénxíng, qiū biān yí yàn shēng.
露从今夜白,月是故乡明。

Lù cóng jīnyè bái, yuè shì gùxiāng míng. 有


弟皆分散,无家问死生。

Yǒu dì jiē fēnsàn, wú jiā wèn sǐshēng. 寄书


长不避,况乃未休兵。
Jì shū cháng bú bì, kuàng nǎi wèi xiū bīng.

Câu 11: Đọc câu sau 补破皮褥子不如不补破皮褥子。

24
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Bǔ pò pí rùzi bùrú bù bǔ pò pí rùzi. Câu 12: Đọc
câu sau 吃葡萄不吐葡萄皮儿,不吃葡萄倒吐葡
萄皮儿。
Chī pútao bù tǔ pútao pír, bù chī pútao dào tǔ pútao pír.
Câu 13: Đọc câu sau 八百标兵奔北坡,北坡炮兵并排跑,炮兵怕把标兵碰,
标兵怕碰炮兵炮。
Bābǎi biāobīng bēn běi pō, běi pō pàobīng bìngpái pǎo, pàobīng pà bǎ biāobīng
pèng, biāobīng pà pèng pàobīng pào. Câu 14: Đọc câu sau
会炖我的炖冻豆腐,来炖我的炖冻豆腐,不会炖我的炖冻豆腐,就别炖我的
炖冻豆腐。要是混充会炖我的炖冻豆腐,炖坏了我的炖冻豆腐,那就吃不成
我的炖冻豆腐。
Huì dùn wǒ de dùn dòng dòufu, lái dùn wǒ de dùn dòng dòufu, bù huì dùn wǒ
de dùn dòng dòufu, jiù bié dùn wǒ de dùn dòng dòufu. Yàoshi hùnchōng huì dùn
wǒ de dùn dòng dòufu, dùn huàile wǒ de dùn dòng dòufu, nà jiù chī bùchéng wǒ
de dùn dòng dòufu.
Câu 15: Đọc câu sau
黑化黑灰化肥灰会挥发发灰黑讳为黑灰花会回飞,灰化灰黑化肥灰会挥发发
黑灰为讳飞花回化为灰。
Hēi huà hēi huī huàféi huī huì huī fǎ fǎ huī hēi huì wèi hēi huī huā huì huí fēi,
huī huà huī hēi huàféi huī huì huī fǎ fǎ hēi huī wèi huì fēihuā huí huà wéi huī.
Câu 16: Đọc câu sau
六十六岁刘老六,修了六十六座走马楼,楼上摆了六十六瓶苏合油,门前栽
了六十六棵垂杨柳,柳上拴了六十六个大马猴。忽然一阵狂风起,吹倒了六
十六座走马楼,打翻了六十六瓶苏合油,压倒了六十六棵垂杨柳,吓跑了六
十六个大马猴,气死了六十六岁刘老六。
Liùshíliù suì liú lǎo liù, xiūle liùshíliù zuò zǒumǎ lóu, lóu shàng bǎile
liùshíliù píng sū hé yóu, mén qián zāile liùshíliù kē chuí yángliǔ, liǔ shàng
shuānle liùshíliù gè dà mǎ hóu. Hūrán yīzhèn kuángfēng qǐ, chuī dàole
liùshíliù zuò zǒumǎ lóu, dǎ fānle liùshíliù píng sū hé yóu, yādǎole liùshíliù kē
25
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
chuí yángliǔ, xià pǎole liùshíliù gè dà mǎ hóu, qì sǐle liùshíliù suì liú lǎo liù.
Câu 17: Đọc câu sau 大兔子,大肚子,大肚子的大兔子,要咬大兔子的
大肚子。
Dà tùzi, dàdùzi, dàdùzi de dà tùzi, yào yǎo dà tùzi de dàdùzi.
Câu 18: Đọc câu sau 门口有四辆四轮大马车,你爱拉哪两辆就来拉哪两辆。

Ménkǒu yǒu sì liàng sì lún dà mǎchē, nǐ ài lā nǎ liǎng liàng jiù lái lā nǎ liǎng

liàng. Câu 19: Đọc câu sau

华华有两朵黄花,红红有两朵红花。华华要红花,红红要黄花。华华送给红
红一朵黄花,红红送给华华一朵红花。

Huá huá yǒu liǎng duǒ huánghuā, hóng hóng yǒu liǎng duǒ hóng huā. Huá huá
yào hóng huā, hóng hóng yào huánghuā. Huá huá sòng gěi hóng hóng yī duǒ
huánghuā, hóng hóng sòng gěi huá huá yī duǒ hóng huā. Câu 20: Đọc câu sau

七巷一个漆匠,西巷一个锡匠,七巷漆匠偷了西巷锡匠的锡,西巷锡匠偷了
七巷漆匠的漆。

Qī xiàng yígè qījiàng, xī xiàng yígè xíjiàng, qī xiàng qījiàng tōule xī xiàng

xíjiàng de xī, xī xiàng xíjiàng tōule qī xiàng qījiàng de qī. Câu 21: Đọc câu sau

哥挎瓜筐过宽沟,快过宽沟看怪狗。光看怪狗瓜筐扣,瓜滚筐空哥怪狗。

Gē kuà guā kuāngguò kuān gōu, kuàiguò kuān gōu kàn guài gǒu. Guāng kàn

guài gǒu guā kuāng kòu, guā gǔn kuāng kōng gē guài gǒu. Câu 22: Đọc câu sau

一堆粪,一堆灰,灰混粪,粪混灰。

Yì duī fèn, yì duī huī, huī hùn fèn, fèn hùn huī. Câu

23: Đọc câu sau

隔着窗户撕字纸,一次撕下横字纸,一次撕下竖字纸,是字纸撕字纸,不是
字纸,不要胡乱撕一地纸。
26
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Gézhe chuānghù sī zìzhǐ, yīcì sī xià héng zìzhǐ, yīcì sī xià shù zìzhǐ, shì zìzhǐ sī

zìzhǐ, bùshì zìzhǐ, bùyào húluàn sī yī dì zhǐ. Câu 24: Đọc câu sau

三山撑四水,四水绕三山,三山四水春常在,四水三山四时春。

Sānshān chēng sì shuǐ, sì shuǐ rào sānshān, sānshān sì shuǐ chūn cháng zài, sì

shuǐ sānshān sì shí chūn. Câu 25: Đọc câu sau

司机买雌鸡,仔细看雌鸡,四只小雌鸡,叽叽好欢喜,司机笑嘻嘻。

Sījī mǎi cí jī, zǐxì kàn cí jī, sì zhǐ xiǎo cí jī, jī ji hǎo huānxǐ, sījī xiàoxīxī. Câu

26: Đọc câu sau

大车拉小车,小车拉小石头,石头掉下来,砸了小脚指头。

Dà chē lā xiǎochē, xiǎochē lā xiǎo shítou, shítou diào xiàlái, zále xiǎojiǎo zhǐtou.

Câu 27: Đọc câu sau

夏日无日日亦热,冬日有日日亦寒,春日日出天渐暖,晒衣晒被晒褥单,秋
日天高复云淡,遥看红日迫西山。

Xià rì wú rì rì yì rè, dōngrì yǒu rì rì yì hán, chūnrì rì chū tiān jiàn nuǎn, shài yī

shài bèi shài rù dān, qiū rì tiān gāofùyún dàn, yáo kàn hóng rì pò xīshān. Câu

28: Đọc câu sau

石室诗士施史,嗜狮,誓食十狮,氏时时适市,氏视十狮,恃矢势,使是十
狮逝世,氏拾是十狮尸,适石室,石室湿,氏使侍拭石室,石室拭,氏始试
食十狮尸,食时,始识十狮尸实是十石狮尸,试释是事实。

Shíshì shī shì shī shǐ, shì shī, shìshíshíshī, shì shí shíshìshì, shì shì shí shī, shì shǐ
shì, shǐ shì shí shī shì shì, shì shíshì shí shī shī, shì shíshì, shíshì shī, shì shǐ shì
shì shí shì, shí shì shì, shì shǐ shì shí shí shī shī, shí shí, shǐ shí shí shī shī shí shì
shí shí shī shī, shì shì shì shì shí. Câu 29: Đọc câu sau

门前有八匹大伊犁马,你爱拉哪匹马拉哪匹马。
27
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Mén qián yǒu bā pǐ dà yīlí mǎ, nǐ ài lā nǎ pǐ mǎ lā nǎ pǐ mǎ. Câu

30: Đọc câu sau

坡上立着一只鹅,坡下就是一条河。宽宽的河,肥肥的鹅,鹅要过河,河要
渡鹅。不知是鹅过河,还是河渡鹅。

Pō shàng lìzhe yī zhǐ é, pō xià jiùshì yītiáo hé. Kuān kuān de hé, féi féi de é, é

yàoguò hé, hé yào dù é. Bùzhī shì éguò hé, háishì hédù é. Câu 31: Đọc câu sau

一二三,三二一,一二三四五六七。七个阿姨来摘果,七个花篮儿手中提。
七棵树上结七样儿,苹果、桃儿、石榴、柿子,李子、栗子、梨。

Yī'èrsān, sān'èryī, yī'èrsānsìwǔliùqī. Qī gè āyí lái zhāiguǒ, qī gè huālánr

shǒuzhōng tí. Qī kē shù shàng jié qī yàngr, píngguǒ, táor, shíliú, shìzi, lǐzǐ, lìzǐ,

lí Câu 32: Đọc câu sau

鼓上画只虎,破了拿布补。不知布补鼓,还是布补虎。

Gǔ shàng huà zhī hǔ, pòle ná bù bǔ. Bùzhī bù bǔ gǔ, háishì bù bǔ hǔ. Câu

33: Đọc câu sau

红鲤鱼与绿鲤鱼与驴。

Hóng lǐyú yǔ lǜ lǐyú yǔ lǘ.

Câu 34: Đọc câu sau 这天天下雨,体育局穿绿雨衣的女小吕,去找穿绿运动


衣的女老李。穿绿雨衣的女小吕,没找到穿绿运动衣的女老李,穿绿运动衣
的女老李,也没见着穿绿雨衣的女小吕

Zhè tiān tiānxià yǔ, tǐyù jú chuān lǜ yǔyī de nǚ xiǎo lǚ, qù zhǎo chuān lǜ
yùndòng yī de nǚ lǎo lǐ. Chuān lǜ yǔyī de nǚ xiǎo lǚ, méi zhǎodào chuān lǜ
yùndòng yī de nǚ lǎo lǐ, chuān lǜ yùndòng yī de nǚ lǎo lǐ, yě méi jiànzhe chuān
lǜ yǔyī de nǚ xiǎo lǚ.

Câu 35: Đọc câu sau


28
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
要说“尔”专说“尔”/马尔代夫,喀布尔/阿尔巴尼亚,扎伊尔/卡塔尔,尼泊
尔/贝尔格莱德,安道尔/萨尔瓦多,伯尔尼/利伯维尔,班珠尔/厄瓜多尔,塞
舌尔/哈密尔顿,尼日尔/圣彼埃尔,巴斯特尔/塞内加尔的达喀尔,阿尔及利
亚的阿尔及尔。

Yào shuō “ěr” zhuān shuō “ěr”/mǎ'ěrdàifū, kābù'ěr/ā'ěrbāníyǎ, zhá yī ěr/kǎtǎ'ěr,


níbó'ěr/bèi'ěrgéláidé, āndào ěr/sà'ěrwǎduō, bó'ěrní/lì bó wéi'ěr, bān zhū
ěr/èguāduō'ěr, sāi shé ěr/hāmì'ěrdùn, nírì'ěr/shèng bǐ āi ěr, bā sī tè ěr/sàinèijiā'ěr
de dá kā'ěr, ā'ěrjílìyǎ de ā ěr jí ěr. Câu 36: Đọc câu sau

一个大嫂子,一个大小子。大嫂子跟大小子比包饺子,看是大嫂子包的饺子
好,还是大小子包的饺子好,再看大嫂子包的饺子少,还是大小子包的饺子
少。大嫂子包的饺子又小又好又不少,大小子包的饺子又小又少又不好。

Yīgè dà sǎozi, yīgè dàxiǎo zi. Dà sǎo zǐ gēn dàxiǎo zi bǐ bāo jiǎozi, kàn shì dà
sǎozi bāo de jiǎozi hǎo, háishì dàxiǎo zi bāo de jiǎozi hǎo, zài kàn dà sǎozi bāo
de jiǎozi shǎo, háishì dàxiǎo zi bāo de jiǎozi shǎo. Dà sǎozi bāo de jiǎozi yòu
xiǎo yòu hǎo yòu bù shǎo, dàxiǎo zi bāo de jiǎozi yòu xiǎo yòu shǎo yòu bù hǎo.

Câu 37: Đọc câu sau 知之为知之,不知为不知,不以不知为知之,不以知之


为不知,唯此才能求真知。

Zhīzhī wéi zhīzhī, bùzhī wéi bùzhī, bù yǐ bùzhī wéi zhīzhī, bù yǐ zhīzhī wéi

bùzhī, wéi cǐ cáinéng qiú zhēn zhī. Câu 38: Đọc câu sau

买白菜,搭海带,不买海带就别买大白菜。买卖改,不搭卖,不买海带也能
买到大白菜。

Mǎi báicài, dā hǎidài, bú mǎi hǎidài jiù bié mǎi dà báicài. Mǎimài gǎi, bù dā

mài, bú mǎi hǎidài yě néng mǎi dào dà báicài. Câu 39: Đọc câu sau

贝贝飞纸飞机,菲菲要贝贝的纸飞机,贝贝不给菲菲自己的纸飞机,贝贝教
菲菲自己做能飞的纸飞机。

29
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Bèi bèi fēi zhǐ fēijī, fēifēi yào bèi bèi de zhǐ fēijī, bèi bèi bù gěi fēifēi zìjǐ de zhǐ

fēijī, bèi bèi jiào fēifēi zìjǐ zuò néng fēi de zhǐ fēijī. Câu 40: Đọc câu sau

大妹和小妹,一起去收麦。大妹割大麦,小妹割小麦。大妹帮小妹挑小麦,
小妹帮大妹挑大麦。大妹小妹收完麦,噼噼啪啪齐打麦。

Dà mèi hé xiǎo mèi, yīqǐ qù shōu mài. Dà mèi gē dàmài, xiǎo mèi gē xiǎomài.

Dà mèi bāng xiǎo mèi tiāo xiǎomài, xiǎo mèi bāng dà mèi tiāo dàmài. Dà mèi

xiǎo mèi shōu wán mài, pī pīpā pā qí dǎ mài. Câu 41: Đọc câu sau

隔着墙头扔草帽,也不知草帽套老头儿,也不知老头儿套草帽。

Gézhe qiángtóu rēng cǎomào, yě bùzhī cǎomào tào lǎotóur, yě bùzhī lǎotóur tào
cǎomào.

Câu 42: Đọc câu sau

忽听门外人咬狗,拿起门来开开手;拾起狗来打砖头,又被砖头咬了手;从
来不说颠倒话,口袋驮着骡子走。

Hū tīng mén wàirén yǎo gǒu, ná qǐ mén lái kāi kāi shǒu; shí qǐ gǒu lái dǎ
zhuāntóu, yòu bèi zhuāntóu yǎole shǒu; cónglái bu shuō diāndǎo huà, kǒudài
tuózhe luózi zǒu.

Câu 43: Đọc câu sau

出前门,往正南,有个面铺面冲南,门口挂着蓝布棉门帘。摘了它的蓝布棉
门帘,面铺面冲南,给他挂上蓝布棉门帘,面铺还是面冲南。

Chūqián mén, wǎng zhèng nán, yǒu gè miàn pùmiàn chōng nán, ménkǒu guàzhe
lán bù mián ménlián. Zhāile tā de lán bù mián ménlián, miàn pùmiàn chōng nán,
gěi tā guà shàng lán bù mián ménlián, miàn pù háishì miàn chōng nán. Câu 44:
Đọc câu sau

30
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
小陈去卖针,小沈去卖盆。俩人挑着担,一起出了门。小陈喊卖针,小沈喊
卖盆。也不知是谁卖针,也不知是谁卖盆。

Xiǎo chén qù mài zhēn, xiǎo shěn qù mài pén. Liǎ rén tiāozhe dān, yīqǐ chūle
mén. Xiǎo chén hǎn mài zhēn, xiǎo shěn hǎn mài pén. Yě bùzhī shì shéi mài
zhēn, yě bùzhī shì shéi mài pén. Câu 45: Đọc câu sau

海水长,长长长,长长长消。

Hǎishuǐ zhǎng, cháng cháng zhǎng, cháng zhǎng cháng xiāo. Câu

46: Đọc câu sau

郑政捧着盏台灯,彭澎扛着架屏风,彭澎让郑政扛屏风,郑政让彭澎捧台
灯。

Zhèng zhèng pěngzhe zhǎn táidēng, péng pēng kángzhe jià píngfēng, péng pēng

ràng zhèng zhèng káng píngfēng, zhèngzhèngràng péng pēng pěng táidēng. Câu

47: Đọc câu sau

张康当董事长,詹丹当厂长,张康帮助詹丹,詹丹帮助张康。

Zhāng kāng dāng dǒngshì zhǎng, zhān dān dāng chǎng zhǎng, zhāng kāng

bāngzhù zhān dān, zhān dān bāngzhù zhāng kāng. Câu 48: Đọc câu sau

陈庄程庄都有城,陈庄城通程庄城。陈庄城和程庄城,两庄城墙都有门。陈
庄城进程庄人,陈庄人进程庄城。请问陈程两庄城,两庄城门都进人,哪个
城进陈庄人,程庄人进哪个城?

Chénzhuāngchéng zhuāng dōu yǒu chéng, chénzhuāngchéng tōng


chéngzhuāngchéng. Chénzhuāngchéng hé chéngzhuāngchéng, liǎng zhuāng
chéngqiáng dōu yǒu mén. Chénzhuāngchéng jìnchéng zhuāng rén, chén zhuāng
rén jìnchéng zhuāng chéng. Qǐngwèn chén chéng liǎng zhuāng chéng, liǎng
zhuāng chéng mén dū jìn rén, nǎge chéng jìn chén zhuāng rén, chéng zhuāng rén
jìn nǎge chéng? Câu 49: Đọc câu sau
31
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
长城长,城墙长,长长长城长城墙,城墙长长城长长。

Chángchéng cháng, chéngqiáng cháng, cháng chángchángchéng chángchéng

qiáng, chéngqiáng cháng cháng chéng cháng cháng. Câu 50: Đọc câu sau

天上飘着一片霞,水上飘着一群鸭。霞是五彩霞,鸭是麻花鸭。麻花鸭游进
五彩霞,五彩霞挽住麻花鸭。乐坏了鸭,拍碎了霞,分不清是鸭还是霞。

Tiānshàng piāozhe yīpiàn xiá, shuǐshàng piāozhe yīqún yā. Xiá shì wǔ cǎixiá, yā
shì máhuā yā. Máhuā yā yóu jìn wǔ cǎixiá, wǔ cǎixiá wǎn zhù máhuā yā. Lè
huàile yā, pāi suìle xiá, fēn bù qīng shì yā háishì xiá. Câu 51: Đọc câu sau

姐姐借刀切茄子,去把儿去叶儿斜切丝,切好茄子烧茄子,炒茄子、蒸茄
子,还有一碗焖茄子。

Jiějie jiè dāo qiē qiézi, qù bàr qù yèr xié qiē sī, qiè hǎo qiézi shāo qiézi, chǎo

qiézi, zhēng qiézi, hái yǒuyī wǎn mèn qiézi. Câu 52: Đọc câu sau

水上漂着一只表,表上落着一只鸟。鸟看表,表瞪鸟,鸟不认识表,表也不
认识鸟。

Shuǐshàng piàozhe yī zhǐ biǎo, biǎo shàng luòzhe yī zhǐ niǎo. Niǎo kàn biǎo,

biǎo dèng niǎo, niǎo bù rènshí biǎo, biǎo yě bù rènshí niǎo. Câu 53: Đọc câu sau

一葫芦酒,九两六。一葫芦油,六两九。六两九的油,要换九两六的酒,九
两六的酒,不换六两九的油。

Yī húlu jiǔ, jiǔ liǎng liù. Yī húlu yóu, liù liǎng jiǔ. Liù liǎng jiǔ de yóu, yào huàn

jiǔ liǎng liù de jiǔ, jiǔ liǎng liù de jiǔ, bù huàn liù liǎng jiǔ de yóu. Câu 54: Đọc

câu sau

半边莲,莲半边,半边莲长在山涧边。半边天路过山涧边,发现这片半边
莲。半边天拿来一把镰,割了半筐半边莲。半筐半边莲,送给边防连。

32
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Bànbiān lián, lián bànbiān, bànbiān lián zhǎng zài shānjiàn biān. Bànbiāntiān
lùguò shānjiàn biān, fāxiàn zhè piàn bànbiān lián. Bànbiāntiān ná lái yī bǎ lián,
gēle bàn kuāng bànbiān lián. Bàn kuāng bànbiān lián, sòng gěi biānfáng lián.

Câu 55: Đọc câu sau 你也勤来我也勤,生产同心土变金。工人农民亲兄弟,


心心相印团结紧。

Nǐ yě qín lái wǒ yě qín, shēngchǎn tóngxīn tǔ biàn jīn. Gōngrén nóngmín qīn

xiōngdì, xīnxīnxiāngyìn tuánjié jǐn. Câu 56: Đọc câu sau

杨家养了一只羊,蒋家修了一道墙。杨家的羊撞倒了蒋家的墙,蒋家的墙压
死了杨家的羊。杨家要蒋家赔杨家的羊,蒋家要杨家赔蒋家的墙。

Yáng jiāyǎngle yī zhǐ yáng, jiǎng jiā xiūle yīdào qiáng. Yáng jiā de yáng zhuàng
dǎo le jiǎng jiā de qiáng, jiǎng jiā de qiáng yā sǐle yáng jiā de yáng. Yáng jiā yào
jiǎng jiā péi yáng jiā de yáng, jiǎng jiā yào yáng jiā péi jiǎng jiā de qiáng. Câu
57: Đọc câu sau

天上七颗星,树上七只鹰,梁上七个钉,台上七盏灯。拿扇扇了灯,用手拔
了钉,举枪打了鹰,乌云盖了星。

Tiānshàng qī kē xīng, shù shàng qī zhǐ yīng, liáng shàng qī gè dīng, tái shàng qī
zhǎn dēng. Ná shàn shànle dēng, yòng shǒu bále dīng, jǔ qiāng dǎle yīng, wūyún
gàile xīng.

Câu 58: Đọc câu sau

一个胖娃娃,画了三个大花活蛤蟆;三个胖娃娃,画不出一个大花活蛤蟆。
画不出一个大花活蛤蟆的三个胖娃娃,真不如画了三个大花活蛤蟆的一个胖
娃娃。

Yīgè pàng wáwá, huàle sān gè dà huā huó hámá; sān gè pàng wáwá, huà bù chū

yīgè dà huā huó hámá. Huà bù chū yīgè dà huā huó hámá de sān gè pàng wáwá,

33
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
zhēn bùrú huàle sān gè dà huā huó hámá de yīgè pàng wáwá. Câu 59: Đọc câu

sau

狼打柴,狗烧火,猫儿上炕捏窝窝,雀儿飞来蒸饽饽。
Láng dǎ chái, gǒu shāohuǒ, māor shàng kàng niē wō wo, qiǎor fēi lái zhēng bō

bo. Câu 60: Đọc câu sau

槐树槐,槐树槐,槐树底下搭戏台,人家的姑娘都来了,我家的姑娘还不
来。说着说着就来了,骑着驴,打着伞,歪着脑袋上戏台。

Huái shù huái, huái shù huái, huái shù dǐxia dā xìtái, rénjiā de gūniáng dōu láile,
wǒjiā de gūniáng hái bù lái. Shuōzhe shuōzhe jiù láile, qízhe lǘ, dǎzhe sǎn,
wāizhe nǎodai shàng xìtái.

Câu 61: Đọc câu sau

威威、伟伟和卫卫,拿着水杯去接水。威威让伟伟,伟伟让卫卫,卫卫让威
威,没人先接水。一二三,排好队,一个一个来接水。

Wēi wēi, wěi wěi hé wèi wèi, názhe shuǐbēi qù jiē shuǐ. Wēi wēi ràng wěi wěi,
wěi wěi ràng wèi wèi, wèi wèi ràng wēi wēi, méi rén xiān jiē shuǐ. Yī'èrsān, pái
hǎo duì, yīgè yīgè lái jiē shuǐ. Câu 62: Đọc câu sau

王庄卖筐,匡庄卖网,王庄卖筐不卖网,匡庄卖网不卖筐,你要买筐别去匡
庄去王庄,你要买网别去王庄去匡庄。

Wáng zhuāng mài kuāng, kuāng zhuāng mài wǎng, wáng zhuāng mài kuāng bù
mài wǎng, kuāng zhuāng mài wǎng bù mài kuāng, nǐ yāomǎi kuāng bié qù
kuāng zhuāng qù wáng zhuāng, nǐ yāomǎi wǎng bié qù wáng zhuāng qù kuāng
zhuāng. Câu 63: Đọc câu sau

老翁卖酒老翁买,老翁买酒老翁卖。

Lǎowēng mài jiǔ lǎowēng mǎi, lǎowēng mǎi jiǔ lǎowēng mài.

34
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Câu 64: Đọc câu sau 冲冲栽了十畦葱,松松栽了十棵松。冲冲说栽松不如栽
葱,松松说栽葱不如栽松。是栽松不如栽葱,还是栽葱不如栽松?
Chōngchōng zāile shí qí cōng, sōng sōng zāile shí kē sōng. Chōngchōng shuō
zāi sōng bùrú zāi cōng, sōng sōng shuō zāi cōng bùrú zāi sōng. Shì zāi sōng bùrú
zāi cōng, háishì zāi cōng bùrú zāi sōng? Câu 65: Đọc câu sau
那边划来一艘船,这边漂去一张床,船床河中互相撞,不知船撞床,还是床
撞船。
Nà biān huà lái yī sōu chuán, zhè biān piào qù yī zhāng chuáng, chuán chuáng
hézhōng hùxiāng zhuàng, bùzhī chuán zhuàng chuáng, háishì chuáng zhuàng
chuán.
Câu 66: Đọc câu sau 大帆船,小帆船,竖起桅杆撑起船。风吹帆,帆引船,
帆船顺风转海湾。
Dà fānchuán, xiǎo fán chuán, shù qǐ wéigān chēng qǐ chuán. Fēng chuī fān, fān
yǐnchuán, fānchuán shùnfēng zhuǎn hǎiwān. Câu 67: Đọc câu sau 孙伦打靶真
叫准,半蹲射击特别神,本是半路出家人,摸爬滚打练成神。
Sūn lún dǎbǎ zhēn jiào zhǔn, bàn dūn shèjí tèbié shén, běn shì bànlùchūjiā rén,
mō pá gǔn dǎ liàn chéng shén. Câu 68: Đọc câu sau
真绝,真绝,真叫绝,皓月当空下大雪,麻雀游泳不飞跃,鹊巢鸠占鹊喜
悦。
Zhēn jué, zhēn jué, zhēn jiàojué, hàoyuè dāngkōng xià dàxuě, máquè yóuyǒng
bù fēiyuè, què cháo jiū zhàn què xǐyuè. Câu 69: Đọc câu sau 军车运来一堆
裙,一色军用绿色裙。军训女生一大群,换下花裙换绿裙。
Jūnchē yùn lái yī duī qún, yīsè jūnyòng lǜsè qún. Jūnxùn nǚshēng yī dàqún,
huàn xià huā qún huàn lǜ qún. Câu 70: Đọc câu sau 圆圈圆,圈圆圈,圆圆娟
娟画圆圈。娟娟画的圈连圈,圆圆画的圈套圈。娟娟圆圆比圆圈,看看谁
的圆圈圆。

35
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Yuánquān yuán, quān yuánquān, yuán yuán juān juān huà yuánquān. Juān juān
huà de quān lián quān, yuán yuán huà de quāntào quān. Juān juān yuán yuán bǐ
yuánquān, kàn kàn shéi de yuánquān yuan. Câu 71: Đọc câu sau
小涌勇敢学游泳,勇敢游泳是英雄。
Xiǎo yǒng yǒnggǎn xué yóuyǒng, yǒnggǎn yóuyǒng shì yīngxióng.

Câu 72: Đọc bài thơ sau


兜装豆
Dōu zhuāng dòu 兜里装
豆,

Dōu lǐ zhuāng dòu, 豆 装 满


兜,

dòu zhuāng mǎn dōu 兜破漏


豆。
dōu pò lòu dòu.
倒出豆,补破兜,
Dào chū dòu, bǔ pò dōu, 补好兜,又装
豆,

bǔ hǎo dōu, yòu zhuāng dòu, 装满兜,不漏


豆。
zhuāng mǎn dōu, bù lòu dòu.
Câu 73: Đọc bài thơ sau
一场空
Yìchǎngkōng
抬头看,满天星,
Táitóu kàn, mǎn tiān
xīng, 低头看,一道坑。

36
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
dītóu kàn, yīdào kēng. 坑
里看,栽满葱,

Kēng lǐ kàn, zāi mǎn cōng, 葱上看,冻着


冰。

cōng shàng kàn, dòngzhe bīng. 屋里看,点


着灯,

Wū li kàn, diǎnzhe dēng, 墙上看,钉着


钉。

qiáng shàng kàn, dīngzhe dīng. 钉上看,挂


着弓,

Dīng shàng kàn, guàzhe gōng, 弓上看,卧


着鹰。

gōng shàng kàn, wòzhe yīng. 寒冬天,刮大


风,
Hándōng tiān, guā
dàfēng, 刮散了,满天
星。 guā sànle, mǎn tiān
xīng.
Câu 74: Đọc bài thơ sau
嘴和腿
Zuǐ hé tuǐ
嘴说腿,腿说嘴,
zuǐ shuō tuǐ, tuǐ shuō zuǐ, 嘴说腿爱跑
腿,
zuǐ shuō tuǐ ài pǎotuǐ,
腿说嘴爱卖嘴。 tuǐ
shuō zuǐ ài mài zuǐ.
光动嘴不动腿,

37
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Guāng dòngzuǐ bù dòng tuǐ, 光动腿不动
嘴,

guāng dòng tuǐ bù dòngzuǐ, 不如不长腿和


嘴。
bùrú bù cháng tuǐ hé zuǐ.

Câu 75: Đọc bài thơ sau


鹅过河
Éguò hé
哥哥弟弟坡前坐,
gēgē dìdì pō qián zuò, 坡上卧着一只
鹅,

pō shàng wòzhe yī zhǐ é, 坡下流着一条


河,

pō xiàliúzhe yītiáo hé, 哥哥说:宽宽的


河,

gēgē shuō: Kuān kuān de hé, 弟弟说:白白


的鹅。

dìdì shuō: Báibái de é. 鹅要过


河,
É yàoguò
hé, 河 要 渡
鹅。 hé yào
dù é.
不知是鹅过河,
Bùzhī shì éguò hé,
还是河渡鹅
háishì hédù é

38
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG

Câu 76: Đọc bài thơ sau


捉兔
Zhuō tù
一位爷爷他姓顾,
yī wèi yéyé tā xìng gù, 上
街打醋又买布。 shàng jiē
dǎ cù yòu mǎi bù. 买了
布,打了醋,

Mǎile bù, dǎle cù, 回头看


见鹰抓兔。 huítóu kànjiàn
yīng zhuā tù. 放下布,搁
下醋,

Fàngxià bù, gē xià cù, 上前去追鹰和


兔,
shàng qián qù zhuī yīng hé
tù, 飞了鹰,跑了兔。 fēile
yīng, pǎole tù. 打翻醋,醋
湿布。
Dǎ fān cù, cù shībù.

Câu 77: Đọc bài thơ sau


教练和主力
Jiàoliàn hé zhǔlì
蓝教练是女教练,

39
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
lán jiàoliàn shì nǚ jiàoliàn,
吕教练是男教练,
lǚ jiàoliàn shì nán jiàoliàn, 蓝教练不是男教
练,
lán jiàoliàn bùshì nán
jiàoliàn, 吕 教 练 不 是 女 教
练 。 lǚ jiàoliàn bùshì nǚ
jiàoliàn. 蓝南是男篮主力,
Lán nán shì nán lán zhǔlì, 吕楠是女篮主
力,
lǚ nán shì nǚ lán zhǔlì,
吕教练在男篮训练蓝南,
lǚ jiàoliàn zài nán lán xùnliàn lán nán, 蓝教
练在女篮训练吕楠。
lán jiàoliàn zài nǚ lán xùnliàn lǚ nán.

Câu 78: Đọc bài thơ sau


石小四史肖石
Shí xiǎo sì shǐ xiào shí 石小四,史肖石,一同来到阅览
室。

shí xiǎo sì, shǐ xiào shí, yītóng lái dào yuèlǎn shì. 石小四年十四,史肖石年四
十。
Shí xiǎo sì nián shísì, shǐ xiào shí nián sìshí.
年十四的石小四爱看诗词,

Nián shísì de shí xiǎo sì ài kàn shīcí, 年四十


的史肖石爱看报纸。

nián sìshí de shǐ xiào shí ài kàn bàozhǐ. 年四


十的史肖石发现了好诗词,
40
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
Nián sìshí de shǐ xiào shí fāxiànle hǎo shīcí, 忙递给年十四的
石小四,

máng dì gěi nián shísì de shí xiǎo sì, 年十四


的石小四见了好报纸,

nián shísì de shí xiǎo sì jiànle hǎo bàozhǐ, 忙


递给年四十的史肖石。
máng dì gěi nián sìshí de shǐ xiào shí.

Câu 79: Đọc bài thơ sau


胡苏夫吴夫苏
Húsūfū wú fū sū 胡庄有个
胡苏夫,

hú zhuāng yǒu gè húsūfū 吴庄有个吴夫


苏。

wú zhuāng yǒu gè wú fū sū. , 胡庄的胡苏夫爱读诗


书,

Hú zhuāng de húsūfū ài dú shī shū, 吴庄的吴夫苏爱读


古书,

wú zhuāng de wú fū sū ài dú gǔshū, 胡苏夫的书屋摆满


了诗书,

húsūfū de shūwū bǎi mǎnle shī shū, 吴夫苏的书屋放满


了古书。
wú fū sū de shūwū fàng mǎnle gǔshū.

Câu 80: Đọc bài thơ sau


瘸子
Quézi

41
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ ÂM & CHỮ VIẾT TIẾNG TRUNG
北边来了一个瘸子
běibian láile yīgè quézi bèizhe yī kǔn
juézi. 背着一捆橛子。 bèizhe
yī kǔn juézi. 南边来了一个瘸

Nánbian láile yīgè quézi 背着一筐茄
子。

bèizhe yī kuāng qiézi. 背橛子的瘸子打了背茄子


的瘸子一橛子。

Bèi juézi de quézi dǎle bèi qiézi de quézi yī juézi. 背茄子的瘸


子打了背橛子的瘸子一茄子。
Bèi qiézi de quézi dǎle bèi juézi de quézi yī qiézi.

42
KHOA TIẾNG TRUNG, ĐẠI HỌC DUY TÂN GV BIÊN SOẠN: NGUYỄN THANH HƯƠNG

You might also like