Professional Documents
Culture Documents
BỆNH ÁN TIÊU HÓA
BỆNH ÁN TIÊU HÓA
Tổ: 10
Lớp: Y2018C
MSSV: 1851010534
Đợt TTLS: 04
I. HÀNH CHÍNH:
Họ và tên: TRẦN XUÂN B. Tuổi: 75 (1949) Giới tính: Nam
Mã số hồ sơ: 13050093
Nghề nghiệp: Hưu Địa chỉ: Quận Thủ Đức, TPHCM
Ngày nhập viện: 8h00, 21/06/2024
Ngày làm bệnh án: 9h00, 22/06/2024
II. LÝ DO NHẬP VIỆN: Tiêu ra máu
III. BỆNH SỬ:
Cách nhập viện 1 ngày, BN đau quặn dọc theo khung đại tràng, mỗi cơn 5 phút, cách nhau 10 phút, 2-3
cơn/ngày, cường độ 4/10, không lan, không quan bữa ăn, không tư thế giảm đau, giảm đau sau khi đại
tiện, kèm tiêu phân máu đỏ tươi, phân lỏng trộn lẫn với máu, lượng khoảng 10ml/lần, mỗi ngày đi
khoảng 2-3 lần
Ngày nhập viện, BN đi tiêu ra máu đỏ tươi, lượng nhiều hơn, ít phân, không chóng mặt → Nhập viện
BV Thống Nhất
Trong quá trình bệnh, BN không nôn ói, không sốt, không chán ăn, không sụt cân, nước tiểu vàng
trong, không rối loạn thói quen đi cầu.
Tình trạng bệnh nhân lúc nhập viện:
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc được, GCS 15 điểm
Sinh hiệu: Mạch: 86 lần/phút HA: 150/80 mmHg
Nhịp thở: 18 lần/phút Nhiệt độ: 36.7oC
Chi ấm
Da niêm hồng, CRT <2s
Tim không âm thổi, phổi không rale
Bụng mềm, ấn đau thượng vị
Toucher: trực tràng trống, kèm máu đỏ dính gant
Diễn tiến từ lúc nhập viện đến lúc khám
1
Ngày Diễn tiến Y lệnh
10h30 Khoa Nội tiêu hóa nhận bệnh từ cấp cứu Glucose 10% 10g/100ml x 500ml 1
chai
21/06 BN tỉnh, tiếp xúc tốt
Vinsalamin 500 500mg
M 60 lần/phút
(Mesalamine) 4 viên
HA 120/80 mmHg
Nexium Mups 40 mg
Không sốt, không đau ngực, không khó thở, (Esomeprazole) 1 viên
không chóng mặt, không nôn
Dàlon 1000 mg 900 mg + 100 mg
Chưa đi tiêu thêm (Diosmin + hesperidin) 2 viên
Tiểu nước tiểu vàng trong lượng vừa Chemistatin 10mg 10mg
Ăn uống tạm (Rosuvastatin) 1 viên
2
+ Không ăn thịt đỏ, sử dụng Aspirin/NSAID, thuốc chứa vitamin C, Fe gần đây
2. Gia đình: Chưa ghi nhận bất thường
3. Lồng ngực
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở, không tuần hoàn bàng hệ, không u sẹo, không co kéo các cơ
hô hấp phụ, các khoang liên sườn không giãn rộng.
Tim:
- Nhịp tim 90l/phút, T1 T2 đều, không âm thổi bệnh lý
3
- Mỏm tim nằm gần khoang liên sườn 5 đường trung đòn trái, không ổ đập bất thường
- Mạch mu chân đều, rõ 2 bên
Phổi:
- Lồng ngực cân đối, không sẹo mổ cũ, di động theo nhịp thở
- Rung thanh đều 2 bên, không điểm đau khu trú
- Âm phế bào êm dịu 2 phế trường, không ran
4. Bụng
- Bụng cân đối, di động theo nhịp thở, không khối phồng bất thường, không sẹo mổ cũ
- Không tuần hoàn bàng hệ, không dấu xuất huyết dưới da, không dấu rắn bò, không dấu quai
ruột nổi
- Nghe nhu động ruột 5 lần/phút
- Gõ trong khắp bụng, không mất vùng đục trước gan
- Bụng mềm, không chướng, ấn đau vùng thượng vị, gan lách không sờ chạm
5. Thận - tiết niệu
- Không âm thổi động mạch thận
- Không cầu bàng quang, không điểm đau niệu quản
6. Thần kinh
- Cổ mềm
- Không dấu thần kinh định vị
- Sức cơ 5/5
- Không tê bì, không dị cảm đầu chi
7. Cơ xương khớp
- Không sưng, không nóng đỏ hay giới hạn vận động khớp
- Không gù vẹo cột sống
- Không teo cơ
8. Hậu môn trực tràng
- Bờ hậu môn ở ngoài trơn láng, không u nhú
- Trương lực cơ thắt hậu môn tốt
- Thành trực tràng trơn láng, không sờ thấy khối bất thường
- Bóng trực tràng trống
- Rút găng có ít máu đỏ dính găng
4
Tiền căn:
+ THA, rối loạn lipid máu (>10 năm, tuân thủ điều trị)
+ Trào ngược dạ dày thực quản (2015)
VIII. ĐẶT VẤN ĐỀ
- Hội chứng xuất huyết tiêu hóa dưới mức độ nhẹ
- Tiền căn: THA, rối loạn lipid máu (>10 năm), trào ngược dạ dày thực quản (2015)
5
XIII. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG
1. Tổng phân tích tế bào máu
Kết quả
Tên xét nghiệm Khoảng tham chiếu Đơn vị
NEU% 83.3 40 - 74 %
LYM% 10.2 19 - 48 %
MCV 84.4 80 – 99 fL
MCH 29.9 27 - 33 Pg
Kết quả
Tên xét nghiệm Khoảng tham Đơn vị
chiếu
6
Ure máu 7.1 2.5 – 7.2 mmol/L
Điện giải đồ
3. Đông máu
TL Prothrombine 99 >70 %
4. ECG
● Nhịp xoang, tần số 65 lần/phút
● Trục QRS trung gian
5. Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
- Soi tới đại tràng ngang: phân vàng
- Đại tràng xuống: niêm mạc phù nề sung huyết
- Sigma: niêm mạc bình thường
- Hậu môn: có trĩ nội + nhú gai
→ Kết luận: Viêm đại tràng xuống, trí nội - nhú gai hậu môn
7
- Vùng góc BCN: niêm mạc bình thường, không loét
- Hang vị: niêm mạc sung huyết
- Môn vị: tròn đều co bóp tốt
- Hành tá tràng: còn ít thức ăn cũ
- D1: bình thường
- D2: bình thường
Kt lun: Viêm sung huyết hang vị mức độ trung bình, dạ dày còn thức ăn cũ