Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

Câu hỏi thi trắc nghiệm môn LSĐ

1. Năm 1919, Lãnh tụ NAQ gửi đến Hội nghị Véc-xây (Pháp) bản yêu sách
nào? A. Yêu sách của nhân dân An Nam
B. Yêu sách của các dân tộc Á Đông
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Yêu sách của những người cùng khổ trên thế giới
2. Sự kiện nào đánh dấu việc Lãnh tụ NAQ tìm thấy con đường cứu nước?
A. Gửi bản yêu sách tới Hội nghị Véc-xây (Pháp)
B. Sáng lập tổ chức Hội liên hiệp thuộc địa ở Pháp
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. Đọc luận cương của Lê nin về những vấn đề dân tộc và thuộc địa
3. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son- Sài Gòn ở Việt Nam (8- 1925)
A. Phong trào đấu tranh tự phát của công nhân Việt Nam
B. Phong trào đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam
C. Phong trào đấu tranh đầu tiên dưới sự lãnh đạo của Quốc tế cộng sản
D. Phong trào đánh dấu mốc chuyển dần tự đấu tranh tự phát sang tự giác của
công nhân
4. Tờ báo đầu tiên của Cách mạng Việt Nam theo đường lối vô sản là?
A. Người cùng khổ
B. Giác ngộ
C. Thanh
Niên
D. Tiếng dân
5. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh
niên? A. Thanh niên
B. Đời sống nhân dân
C. Nhân dân
D. Người cùng khổ
6. Việc làm nào của lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng- chính trị cho việc
thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, thành lập các tờ báo nhằm truyền bá Chủ nghĩa Mác-
Lê nin vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Mở các lớp đào tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam ở Quảng Châu (TQ)
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
7. Các Tổ chức Cộng sản tham gia Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng CSVN?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
B. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên
đoàn C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản
Đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản
liên đoàn
8. Đảng CSVN ra đời 2/1930 là sản phẩm của sự kết hợp giữa?
A. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào dân tộc, dân chủ
B. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác- Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
9. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam phải tiến hành bằng bạo lực cách
mạng
B. Tư sản công nghiệp- thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại
cách mạng
C. Tiểu tư sản tri thức thì chỉ theo cách mạng giai đoạn đầu
D. Chỉ các phần tử lao khổ ở đô thị như người bán hàng rong, tri thức thất nghiệp,
… mới đi theo cách mạng
10. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
B. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
C. Tư sản công nghiệp- thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại
cách mạng
D. Đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai, làm cho nước Việt Nam được
hoàn toàn độc lập, lập chính phủ công nông chính
11. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
CSVN xác định?
A. Công nông là gốc của cách mạng, tri thức, học trò là bạn bè của cách mạng,
Đảng phải thu phục quảng đại quần chúng nhân dân
B. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ
thông giáo dục theo công nông hóa
C. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản
12. Nhân tố quyết định nhất cho những bước phát triển nhảy vọt mới của dân tộc Việt
Nam từ năm 1930 là?
A. Chủ nghĩa Mác-Lê nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam
B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế
C. Sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt
Nam D. Sự ra đời của Đảng CSVN
13. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Tự do ngôn luận
B. Chung sống hòa
bình C. Bóc lột về kinh
tế
D. Chuyên chế về chính trị
14. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Tự do ngôn luận
B. Khai hóa văn hóa Việt
Nam C. Nô dịch về văn hóa
D. Chuyên chế về chính trị
15.Nội dung nào không phải là chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Tự do ngôn luận
B. Cùng phát triển
C. Bóc lột về kinh tế, chuyên chế về chính trị
D. Nô dịch về văn hóa
16.Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam thời kỳ thuộc địa của Pháp là?
A. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai câp tư sản
D. Nhân dân (chủ yếu là nông dân) với giai cấp địa chủ phong kiến
17. Việc làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tổ chức cho việc thành
lập Đảng CSVN?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. VIết báo tuyên truyền con đường cách mạng vô
sản C. Mở lớp đào tạo, huấn luyện cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liên Xô
18. Việc làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hiện sự chuẩn bị về tư tưởng- chính trị và tổ
chức cho việc thành lập Đảng CSVN?
A. Viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê nin
vào Việt Nam để giác ngộ quần chúng
B. Thành lập Hội VNCM Thanh niên 6/1925
C. Tổ chức phong trào “vô sản hóa” những năm 1926- 1928
D. Phát động phong trào thực hành tiết kiệm
19. Tác phẩm “Đường cách mệnh” xuất bản năm 1927 đã đề cập đến những nội dung
nào?
A. Đường lối cách mạng dân tộc
B. Đường lối cách mạng vô sản
C. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia cách mạng
D. Về cải cách ruộng đất
20.Vai trò của Hội VNCM Thanh niên những năm 1925-1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê nin, đường lối giải phóng dân tộc của lãnh tụ
NAQ về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- TQ
D. Cử cán bộ về nước tập hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động
21. Nội dung nào không phải là hoạt động của Hội VNCM Thanh niên những năm
1925- 1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lenin, đường lối giải phóng dân tộc của Lãnh tụ
NAQ về nước
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao Việt Nam- TQ
D. Cử cán bộ về nước tập hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động
22. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1229 đã thể hiện?
A. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước VN theo khuynh hướng vô sản
B. Phù hợp với xu thế và nhu cầu bức thiết của nhân dân VN
C. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách
mạng
D. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên
phong
23.Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Sự không thống nhất của phong trào CM vô sản ở VN
B. Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách
mạng
C. Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân VN thông qua đảng tiên
phong
D. Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước VN theo đường lối vô sản
24. Các tổ chức CS ở VN ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
A. Sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến, tư sản
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh
C. Phong trào đấu tranh của công nhân lẻ tẻ
D. Sự không thống nhất của phong trào CMVS Việt
25. Nam Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN xác
A. Phương hướng chiến lược của CMVN là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và
định?
thổ đại cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân
quyền”, “có tánh chất thổ địa và phản đế”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải
hết sức lôi kéo tiểu tư sản, trí thức,…
D. Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo công- thương nghiệp
26. Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN
xác định?
A. Phương hướng chiến lược của CMVN là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và
thổ đại cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
B. Tính chất của CM Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân
quyền”, “có tánh chất thổ địa và phản đế”
C. Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải
hết sức lôi kéo tiểu tư sản, trí thức,…
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của CMVS thế giới
27. Nội dung nào sau đây Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
A. Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
C. Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại
cách mạng
D. Về văn hóa xã hội: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ
thông giáo dục theo công nông hóa
28. Điểm khác của Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của ĐCSVN?
A. Luận cương đề cao ngọn cờ dân chủ lên hàng đầu
B. Luận cương đề cao phương pháp bạo lực cách mạng giành chính quyền
C. Luận cương không đánh giá đúng vai trò, khả năng tham gia cách mạng của
các tầng lớp giai cấp khác ngoài công- nông
D. Đề cao vai trò lãnh đạo cách mạng của ĐCS
29. Luận cương chính trị tháng 10/1930 so với Cương lĩnh chính trịn đầu tiên của
ĐCSVN?
A. Hướng tới hoàn cảnh Việt Nam với hơn 90% là nông
dân B. Sự chỉ đạo là khuynh hướng của Quốc tế cộng sản
C. Nhận thức không đầy đủ về mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và giai cấp ở
nước VN thuộc địa
D. Bước phát triển về nhận thức của Đảng về đường lối cách mạng VN
30. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCSVN đã?
A. Phản ánh một cách súc tích các luận điểm cơ bản của CMVN
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc
điểm, tính chất xã hội VN thuộc địa
C. Thực hiện nghiêm túc tư tưởng chỉ đạo của Quốc tế CS
D. Xác định đúng lực lượng cm là công nhân, nông
31. dân Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
A. Nhấn mạnh, đề cao chủ nghĩa dân tộc
B. Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc
điểm, tính chất xã hội VN thuộc địa
C. Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu của xã hội VN
D. Xác định đúng lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân
32. Mặt trận đoàn kết dân tộc phong trào CM 1930-1931 ở VN là?
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận phản đế Đông Dương
C. Hội phản đế Đông Dương
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương

33. Đại hội lần thứ VII(7/1935) của Quốc tế cộng sản xác định nhiệm vụ trước mắt
của cách mạng thế giới là?
A. Chống chủ nghĩa phát xít
B. Chống chủ nghĩa đế quốc
C. Chống chủ nghĩa thực dân
D. Chống chế độ phản động thuộc địa
34. Đảng CSĐD xác định nhiệm vụ quan trọng nhất của cách mạng giai đoạn 1936-
1939 là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít, chống đế quốc, phản đối chiến tranh
C. Tịch thu ruộng đất chia cho dân cày; mang lại độc lập tự do, cơm áo, hòa bình
cho dân tộc VN
D. Chống phát xít, chống chiến tranh, chống phản động thuộc địa và tay sai, đòi
tự do dân chủ cơm áo, hòa bình
35. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD đã quyết định tạm gác
khẩu hiệu nào?
A. “Người cày có ruộng “
B. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tưc, chia lại ruộng đất”
D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân nghèo”
36. Hội nghị Trung ương lần thứ 7(11/1940) của Đảng CSĐD đã bàn đến nội mới
nào?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân
trong giai đoạn hiện tại
B. Thành lập Mặt trận phản đế Đông
Dương C. Nghệ thuật đấu tranh vũ trang
D. Tuyên truyền đoàn kết quốc tế
37.Điểm nổi bật của Hội nghị Trung ương lần thứ 8(5/1941) của Đảng CSĐD là?
A. Thành lập Mặt trận Việt Minh nhằm đoàn kết dân tộc rộng rãi
B. Đẩy mạnh đấu tố địa chủ
C. Đẩy mạnh chủ trương mở rộng quan hệ quốc tế
D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nhật
38. Hội nghị nào của Đảng CSĐD xác định” Trong lúc này quyền lợi của bộ phận,
của giai cấp phải đặt dưới sự sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân tộc”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7
(11/1949) D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8
(5/1941)
39. Hội nghị nào của Đảng CSĐD đã xác định “chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là
nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại”?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1935)
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7
(11/1940) D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8
(5/1941)
40. Khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” của Đảng CSĐD được nêu ra ở đâu?

A. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)


B. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
41. Việt Nam khởi nghĩa tháng 8/1945 thành công trong hoàn cảnh?
A. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương, Nhật
đem quân ra đối đầu quân Đồng minh, để hở phía sau lưng
B. Trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
D. Cách mạng Nhật bùng nổ
42. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong cách mạng tháng
8/1945 là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân sự, dụ địch hang trước khi đánh
D. Tập trung giành thắng lợi lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai hoang
mang
43. Đảng CSĐD hô vào thời gian nào?
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
B. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
C. Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng
ta” D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945)

44. Khẩu hiệu đấu tranh nào không phải của Đảng CSĐD trong giai đoạn cách mạng
1936-1939?
A. “Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”
B. “Người cày cỏ ruộng”
C. “Độc lập dân tộc, Người cày cỏ ruộng”
D. “Chống phát xít chống chiến tranh đế quốc chống bọn phản động thuộc địa”
45. Phong trào “nhổ lúa, trồng đay” của phát xít Nhật những năm 1940-1945 ở Việt
Nam nhằm mục đích?
A. Phát triển cây công nghiêp, thúc đẩy công nghiệp phát triển
B. Phá hoại kinh tế của thực dân Pháp
C. Lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh
D. Gây ra nạn đói ở Việt Nam
46. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược CM của Đảng CSĐD thể hiện ở
Hội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
47. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD quyết định?
A. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương
B. Thành lập Mặt trận Phản đế Đông
Dương C. Thành lập Mặt trận Việt Minh
D. Cải cách ruộng đất

48. Chỉ thị”Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của
Đảng CSĐD dự kiến khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nước Nhật mất nước vào tay quân Đồng minh
B. Đảng thu phục được đông đảo giai cấp trong
nước C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật hoàng
D. Nạn đói trầm trọng
49. Chỉ thị”Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày 12/3/1945 của
Đảng CSĐ dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành chính quyền khi?
A. Nạn đói trầm trọng
B. Quân Đồng minh vào đánh phát xít Nhật tiến sâu trên đất Đông Dương. Nhật
đem quân ra đối đầu quân Đồng minh để hở phía sau lưng
C. Cách mạng Nhật bùng nổ lật đổ Nhật
hoàng D. Nhật mất nước vào tay quân Đồng
minh
50. Nghệ thuật và phương châm khởi nghĩa của Đảng CSĐD trong cách mạng tháng
8 là?
A. Khởi nghĩa từ nông thôn, rừng núi kéo về thành
thị B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng bất kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt
51. Vì sao Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa trước khi quân Đồng minh vào
Đông Dương?
A. Nhật mất nước
B. Tạo cơ sở pháp lý-thực tiến để tuyên truyền thoát mọi ràng buộc với thực dân
Pháp
C. Được sự hậu thuẫn tích cực từ Liên Xô và các nước yêu chuộng hòa binhg
D. Tránh đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù
52. Cách mạng tháng 8 thành công, Việt Nam đã?
A. Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ ở Pháp
B. Trở thành một bộ phận của hệ thống xã hội chủ nghĩa
C. Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử
dân tộc
D. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới vì độc lập dân tộc, hòa bình,…
C,D
53. Thuận lợi lớn nhất của VN sau cách mạng tháng 8 là?
A. Đảng CS, nhân dân giành được chính quyền cách mạng
B. Sự công nhận và ủng hộ của các nước yêu chuộng hòa bình trên thế giới
C. Nhân dân đoàn kết, tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo của Đảng, Chủ tịch HCM
D. VN hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
54. Thuận lợi của VN sau CM tháng 8 là?
A. Thành lập được Chính phủ chính thức
B. Sự ủng hộ của Liên Xô- trụ cột của hệ thống các nước xã hội chủ
nghĩa C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh
D. Trung Quốc công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với VN

55.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm mưu
của quân Anh ở Đông Dương là:

A. Tước vũ khí phát xít Nhật Thống Trị Đông Dương.


B. Thôn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu mới.
C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông
Dương.
D. Ngăn cản Mỹ, gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á.
C

56.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nhiệm vụ
cấp bách của cách mạng Đông Dương là?

A. Chống thực dân Pháp xâm lược


B. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ
nghĩa
C. Diệt giặc dốt
D. Tăng cường sức mạnh Mặt trận Liên Việt

57.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của cách
mạng Đông Dương là.
A. Tăng cường đối ngoại.
B. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ.
C. Cải thiện đời sống nhân dân.
D

58.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nghĩa vụ
bao trùm khó khăn nặng nề nhất của cách mạng là.

A. Bài trừ Nội phản.


B. Đoàn kết quốc tế.
C. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.

59.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 nhấn mạnh chủ
trương nào trong xây dựng nền văn hóa Việt Nam.

A. Xóa bỏ Hệ thống Giáo Thực dân cũ.


B. Đẩy mạnh hội nhập văn hóa thế giới.
C. Diệt giặc dốt xây dựng nền văn hóa mới dân tộc khoa học đại chúng.
D. Đề cao tinh thần nhân ái.

60. Sách lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là.

A. Giữ vững nền độc lập.


B. Mềm dẻo linh hoạt thành đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù.
C. Coi trọng ngoại giao của Liên Xô.
D. Coi trọng ngoại giao với Trung Quốc.

61. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 pháp công nhận Việt Nam là.

A. Việt Nam là quốc gia tự do.


B. Việt Nam là quốc gia tự do trong liên hiệp Pháp.
C. Việt Nam là quốc gia tự trị.
D. Việt Nam là một quốc gia độc lập.

62. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời khi nào.

A. Phiên họp đầu tiên của chính phủ lâm thời đầu tháng 9/1945 thông qua.
B. Kỳ họp của Quốc hội tháng 10/1946 thông qua.
C. Kỳ họp Quốc hội tháng 11 /1946 thông qua.
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua và quyết định thành lập Đảng lao
động Việt Nam.

63.Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa Việt Nam và Pháp trên chiến
trường chính Bắc Bộ.

A. Việt Bắc Thu Đông


1947. B. Biên giới năm
1950.
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Điện Biên Phủ trên không.

64.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN xác định vai trò của cách mạng xã hội chủ
nghĩa ở miền Bắc là.

A. Là bức thành đồng đừng bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân chủ miền
Nam.
B. Là hậu phương của cả nước.
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các
nước xã hội chủ nghĩa.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng miền Nam.

65. Thuận lợi của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.

A. Việt Nam giành được độc lập.


B. Cách mạng thế giới phát triển mạnh.
C. Việt Nam được các nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Mặt trận Việt - Miên - Lào được thành lập.

66. Khó khăn của Việt Nam sau cách mạng tháng tám

là. A. Tổ chức bộ máy nhà nước chưa kiện toàn.


B. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao.
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành.
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp.

67.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25 /11 /1945 của Đảng CSDD xác định kẻ
thù chính của cách mạng Đông Dương là thực dân Pháp vì.

A. Pháp được sự giúp đỡ của Anh, Mỹ quay lại Đông


Dương. B. Pháp từng xâm lược Thống Trị Đông Dương hơn
80 năm.
C. Chính sách gây bất lợi cho phát Kiều của chính phủ Việt Nam DCCH.
D. Nhật trao lại thuộc địa Đông Dương cho Pháp.

68.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng về 25/ 11/ 1945 xác định nhiệm vụ
cấp bách của cách mạng Đông Dương là.
A. Ban hành hiến
pháp. B. Bài trừ Nội
phản.
C. Cải cách hệ thống giáo dục.
D. Chống thực dân Pháp xâm lược.

69.Nội dung nào không phải là nhiệm vụ cấp bách cho chỉ hành chiến kiến quốc
của Đảng ngày 25/ 11/ 1945 xác định.

A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.


B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ
nghĩa. C. Nâng cao dân trí.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.

70.Giải pháp mà Đảng thực hiện nhằm chống nạn mù chữ phát triển giáo dục ở
Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945.

A. Xây dựng hệ thống giáo dục mới đồng bộ, xóa bỏ hệ thống giáo dục cũ
của Pháp-Nhật.
B. Khai giảng hệ thống giáo dục quốc dân vào tháng 9/
1945. C. Đẩy mạnh phong trào bình dân học vụ.
D. Từng bước thực hiện cải cách giáo dục.

71. Chiến lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù.
B. Tập trung bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp, Nhật.
C. Xây dựng vị thế hàng đầu của Việt Nam trên bán đảo Đông Dương.
D. Xây dựng củng cố, chế độ mới làm nền tảng sức mạnh cho Việt Nam
thiết lập các quan hệ quốc tế.

72.Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc của Việt Nam bùng nổ ngày
19/12/1946.

A. Từ sự kiện "Vịnh Bắc Bộ".


B. Hành động xâm lược của Pháp.
C. Quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc.
D. Việt Nam xung kích vì phong trào hòa bình và tiến bộ trên thế giới.

73.Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược được
(1946-1954) của Đảng CSĐD.

A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm
lịch sử.
B. Hành động của Pháp kiều tại Nam Bộ.
C. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến kháng chiến" của Trung ương Đảng.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến

E. Tác phẩm kháng chiến nhất đinh thằng lợi

74.Phương châm kháng chiến "Toàn dân" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954
nhằm.

A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân cả
nước.
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc.
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp vào chính quyền cách mạng.
D. Tranh thủ sự ủng hộ từ nhân dân yêu chuộng hòa bình ở Pháp.

75.Phương châm kháng chiến "Toàn diện" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954
nhằm.

A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng
chiến. B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận.
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

76. Phương châm kháng chiến "lâu dài" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954

là. A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Làm cho Pháp sa lầy trong chiến tranh xâm lược.

77.Phương châm nào trong đường kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
1946-1954 của đảng nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc.

A. Toàn dân.
B. Toàn diện.
C. Lâu dài.
D. Đánh nhanh thắng nhanh.

78.Lý do nào khiến Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương
châm tác chiến của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ.

A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tránh sự Hậu thuẫn của Mỹ cho
Pháp. C. Đảm bảo chắc thắng.
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực.

79. Cuộc kháng chiến chống Pháp của Việt Nam thắng lợi đã.
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ của
các nước đế quốc.
B. Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hòa
bình thế giới.
C. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô
và hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam.

80. Với việc ký hiệp định Geneva 7/1954 Việt Nam đã đạt được.

A. Pháp công nhận nền độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
của Việt Nam miền Bắc Việt Nam được giải phóng.
B. Pháp rút ngay quân đội khỏi Việt Nam và Đông
Dương. C. Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của
đất nước.
D. Khôi phục tên nước của Việt Nam, Lào, Capuchin trên bản đồ thế giới.

81. Kết quả hội nghị Geneva 7/1954 về Việt Nam (ĐĐ) thể hiện.

A. "Quy luật" giành thắng lợi từng bước của cách mạng Việt Nam.
B. Việt Nam giành thắng lợi trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường
kỳ. C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt-Miên-Lào.
C. Sự Đồng xuất tích cực của "hai cực" về những cam kết bình đẳng.
D. Việt nam thắng lợi từng bước trong quan hệ quốc tế đa chiều, phức tạp

82.Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam Việt Nam năm 1954 của đế quốc
Mỹ.

A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ.


B. Làm bàn đạp tấn công Miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
C. Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lao xuống Đông Nam Á.
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh.

83. Khó khăn của Việt Nam sau khi kí hiệp định Geneva 7/1954.

A. Chính sách lôi kéo nhân dân di cư vào miền Nam của thực dân Pháp và
tay sai.
B. Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh.
C. Sự rạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa
Liên Xô, Trung Quốc.
D. Mỹ ném bom phá hoại.

84.Thành công của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc Việt Nam 1954-1975
là.

A. Cải cách giáo dục.


B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công-thương nghiệp.
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh.
D. Việt Nam tự chủ được lương thực.
85.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung của cách mạng
Việt Nam là?
A. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của cách mạng thế
giới
B. Tăng cường đoàn kết toàn dân, thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
miền Bắc, dân tộc dân chủ ở miền Nam
C. Góp phần bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới.
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại, tiến tới bình thường hóa quan hệ với Pháp
vì lợi ích nhân dân hai nước
86.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng
dân tộc dân chủ Miền Nam là?
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng xã hội chủ nghĩa Miền Bắc
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền Nam,
hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ trên cả nước
C. Gây dựng cơ sở cho cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả nước
D. Nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ quốc thế một cách sâu rộng
87. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân.
C. Lập ấp chiện lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
88. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt của Mỹ” ở VN
là. A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân.
C. Lập ấp chiện lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
89.Ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân năm 1968 của Đảng
và nhân dân VN.
A. Làm lung lay tận gốc ý trí xâm lược của Mỹ .
B. Quân và dân VN làm chủ chiến trường Bắc bộ.
C. Buộc Mỹ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào đàn phán.
D. Giải phóng Nam bộ.
90. Hiệp định Pari được kí kết 1/1973, Mỹ cam
kết? A. Rút quân viễn chinh về nước.
B. Trao trả Miền nam VN
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại VN
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ VN cộng hoà
91.Quyết định đổi tên nước từ Việt Nam DCCH thành cộng hòa xã hội chủ
nghĩaViệt Nam vào thời gian nào?
A. Hội nghị Hiệp thương của hai đoàn đại biểu Bắc – Nam tại sài gòn
11/1975
B. Kí hợp nhất quốc hội nước VN thống nhất tại HN 7/1976
C. Đại hội IV (1976) của Đảng
D. Đại hội V (1982) của Đảng
92. Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính dựa
trên hệ thống chi tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới
B. Bao cấp qua giá
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật
chất và pháp lý đối với các quyết định của mình.
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
93. Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn
của ngân sách.
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật
chất và pháp lý đối với các quyết định của mình.
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
94."Bước đột phá đầu tiên" trong đổi mới kinh tế của Đảng ở Việt Nam với chủ
trương khắc phục yếu điểm sai lầm trong quản lý kinh tế, phá bỏ rào cản để
"sản xuất bung ra", quyết định vào thời gian nào?
A. Đại hội IV (1976).
B. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979).
C. Đại hội V (1982).
D. Đại hội VI (1986).
95. Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng về khoản sản phẩm đến
nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào?
A. 1980
B. 1981
C. 1984
D. 1986
96. “Bước đột phá thứ hai” của Đảng ở Việt Nam trong “Xóa bỏ cơ chế quản lý
tập trung bao cấp chuyển sang cơ chế hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa”
quy định vào thời gian nào?
A. Đại hội V (1982)
B. Hội nghị trung ương 6
(1984) C. Hội nghị trung ương 8
(1985)
D. Đại hội Vi (1986)
97. “Bước đột phá thứ 3” của Đảng ở Việt Nam về đổi mới kinh tế (cơ cấu sản
xuất, cải tạo xã hội chủ nghĩa, cơ chế quản lý), quyết định vào thời gian nào?
A. Hội nghị trung ương 6 (1984)
B. Hội nghị trung ương 8 (1985)
C. Hội nghị bộ chính trị khóa V (8/1986)
D. Đại hộ VI (1986)
98. Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn phát triển kinh tế là?
A. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phòng an ninh
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-
nông nghiệp hợp lý
C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, phát huy mạnh mẽ động lực khoa học -
kỹ thuật
99. Đại hội VI (1986) của Đảng nhấn mạnh trong chính sách xã hội ở Việt Nam
là?
A. Bảo vệ và cải tạo môi trường
B. Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao động
C. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực – thực phẩm, hàng
tiêu dùng, hàng xuất khẩu
D. Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục văn hóa bảo vệ và tăng cường
sức khỏe cho nhân dân
100. Nội dung nào không thuộc nhóm chính sách xã hội do Đại hội VI (1986) của
ĐCSVN nhấn mạnh?
A. Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội
B. Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự kỉ
cương trong mọi lĩnh vực xã hội
C. Bảo vệ và cải tạo môi trường
D. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực - thực phẩm, hàng
tiêu dùng, xuất khẩu
101. Đại hội nào của ĐCSVN cho phép Đảng viên làm kinh tế tư nhân - tư
bản tư nhân, nhưng phải tuân theo điều lệ Đảng, pháp luật của nhà nước?
A. Đại hội V (1986)
B. Đại hội VI (1991)
C. Đại hội VII (2001)
D. Đại hội X (2006)
102. Đại hội nào của đảng xác định nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên
chủ nghĩa xã hội?
A. Đại hội VIII
(1996) B. Đại hội IX
(2001)
C. Đại hội X (2006)
D. Đại hội XI (2011)
103. Đại hội toàn quốc lần thứ IX của Đảng (2001) xác định nền kinh tế nước
ta gồm những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản
tư nhân.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản
tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước.
D. Gồm 6 thành phần kinh tế:Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá
thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài.
104. Đại hội toàn quốc lần thứ X của đảng (2006) xác định nền kinh tế Việt
Nam có những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân).
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân),kinh tế tư bản nhà nước và kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản
tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
105. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm
nào?
A. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước
với sức mạnh quốc tế
106. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm
nào?
A. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách
mạng Việt Nam
C. Xây dựng nền văn hóa ba tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ
vai trò chủ đạo
107. Nội dung nào không phải bài học kinh nghiệm cho cương lĩnh năm 2011
của Đảng CSVN đã tổng kết?
A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách
mạng Việt Nam
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước
với sức mạnh quốc tế
D. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
108. So với cương lĩnh năm 1991, cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã
bổ sung đặc trưng bao trùm tổng quát nào về chủ nghĩa xã hội mà Việt Nam
xây dựng?
A. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
B. Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh
C. Chính phủ thống nhất thông suốt hiện đại
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân và
vì nhân dân do Đảng Cộng Sản lãnh đạo

109. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng của
chủ nghĩa xã hội Việt Nam là?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,văn minh
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân
và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo
110. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn liền với phát
triển kinh tế trí thức, bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín
ngưỡng
C. Cấm sự phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín ngưỡng,tôn giáo
D. Tôn vinh người có công với Tổ quốc

111. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng
chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị,
hợp tác và phát triển
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân
tộc...
C. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân
và vì nhân dân do Đảng CS lãnh đạo
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

112. Nội dung nào không phải phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng đề ra?
A. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín
ngưỡng
B. Tôn vinh người có công với Tổ quốc
C. Xây dựng Đảng trong sạch, vững
mạnh
D. Đảm bảo vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn
xã hội

113. Định hướng lớn về phất triển kinh tế ở Việt Nam do Cương lĩnh năm
2011 của Đảng xác định?
A. Đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều
hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, hình thức kinh doanh và hình thức
phân phối
C. Khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển
D. Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng
vững chắc của nền kinh tế quốc dân
114. Định hướng lớn về phất triển kinh tế ở Việt Nam do Cương lĩnh năm
2011 của Đảng xác định?
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp
tác và phát triển
B. Đảm bảo dân chủ được thực hiện trong thực tế ở mỗi cấp, trên tất cả
các lĩnh vực
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc,phát triển toàn
diện, thống nhất trong đa dạng, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ,
trách nhiệm công dân

115. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định “1986
116. đào tạo cùng với khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu”,
Việt Nam chủ trương?
A. Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển
của xã hội
B. Xây dựng một hướng đi riêng cho giáo dục Việt Nam
C. Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội và
điều kiện cho mọi công dân học tập suốt đời
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực
giáo dục tiên tiến trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam
117. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần thứ nhất vào thời gian
nào ?
1/9/1858
118.Điều kiện tiên quyết để giai cấp công nhân Việt nam trở thành giai cấp
lãnh đạo cách mạng
-Thành lập được đảng cộng sản
-Tiếp thu được chủ nghĩa mac – lenin làm nền tảng
119.năm 1919, lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị vecxai(pháp) bản yêu
sách nào?
Yêu sách nhân dân An Nam
120. Vai trò của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên những năm 1925-1929
-Đào tạo cán bộ lãnh đạo cách mạng
-Truyền bá chủ ngĩa Mac-Lenin, đường lỗi giải phóng dân tộc của lãnh tụ
Nguyễn Ái Quốc
121. Tổ chức cộng sản nào được thành lập đầu tiên ở Việt Nam năm 1929?
-Đông dương Cộng sản đảng
122.Các tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời cuối năm 1929 đã thể hiện?
-Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước Việt Nam theo khuynh hướng
vô sản
-phù hợp với xu thế và nhu cầu của Nhân dân Việt nam
-sự không thống nhất trong phong trào cách mạng vô sản ở Việt nam
-phong tròa công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh
123.Các tổ chức cộng sản tham gia hội nghị hợp nhất thành lập đảng CSVN từ
6/1/1930 đến 7/2/1930 tại Hương Cảng TQ là
-Đông Dương cộng sản đảng
-An Nam cộng sản đảng
124. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời 2/1930 là sản phẩm của sự kết hợp nào?
-chủ nghĩa mac-lennin
-phong trào công nhân
-phong trào yêu nước
125.Chính quyền được thành lập ở một số xã thuốc Nghệ An-Hà tĩnh trong
phong trào cách mạng 1930-1931 mang hình thức ?
Xô viết
126.Mặt trận đoàn kết toàn dân tộc phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?
-hội phản đế đông dương
127. Ý nghĩa chủ yếu của phong trào cách mạng 1930-1931 đối với cuộc vận
động giải phóng dân tộc là ?
-Như cuộc tập dượt đầu tiên cho tổng khởi nghĩa tháng 8/1945 sau này
128.Hạn chế của đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của đảng(3/1935)?
-Chưa đặt nhiệm vụ giải phóng lên hàng đầu và tập hợp lực lượng toàn dân tộc
129.Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của đảng CSVN
thể hiện ở hội nghị trung ương nào?
-HN6(11/1939)
-HN7(11/1940)
-HN8(5/1941)
130.Hội nghị trung ương 7 của đảng CSDD nhấn mạnh đến nội dung mới nào?
-Nghệ thuật đấu tranh võ trang
131.Hội nghị trung ương 8 (5/1941) của đảng CSDD quyết định?
-Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông dương
theo tinh thần dân tộc tự quyết
-Thành lập mặt trận Việt Minh
132.Hội nghị nào của Đảng CSDD đã xác định “ chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang
là nhiệm vụ trung tâm của Đảng và nhân dân trong giai đoạn hiện tại” (lần 8)
133.Hội nghị trung ương 8 (5/1941) của đảng CSDD có ý nghĩa đặc biệt vì?
-Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng Đông dương
134. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ngày
12/3/1945, đảng CSDD chỉ rõ kẻ thù chính của nhân dân đông dương là?
-phát xít nhật
135.Thuận lợi nhất của Cách mạng Việt Nam sau cách Mạng tháng 8 là?
- đảng và nhân dân dành được chính quyền trên cả nước(nhất)
- phong tròa cách mạng thế giới phát triển mạnh
136. Khó khăn của Việt Nam sau cách mạng tháng 8
- lực lượng vũ trang cách mạng non trẻ, thiếu kinh nghiệm chiến đấu
- ngoại xâm, nội phản tập trung chống phá chính quyền cách mạng
137. Chỉ thị Kháng chiến – kiến quốc ngày 25/11/1945 của đảng CSDD xác
định tính chất cách mạng đông dương ?
- dân tộc giải phóng, dân chủ mới
138.chỉ thị kháng chiến – kiến quốc xác định kẻ thù chính của cách mạng đông
dương là pháp vì
139.Tránh đối phó với nhiều kẻ thù một lúc, chỉ thị kháng chiến – kiến quốc
của đảng xác định
- với pháp “ độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế”, với tưởng” hoa việt
thân thiện”
140.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của đảng LĐVN(9/1960) xác định vị
trí, vai trò cách mạng của mỗi miền ?
-Miền bắc:quyết định nhất
-Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền nam có vai trò quyết định trực
tiếp
141. Thất bại trong chiến lược”Chiến tranh cục bộ” mỹ chuyển sang thực hiện
chiến lược nào?
Việt nam hóa chiến tranh, đông dương hóa chiến tranh
142. Chiến lược Chiến tranh cục bộ là
-đánh phá miền bắc bằng không quân, hải quân
-đưa quân viễn chinh của mĩ trực tiếp đi tham chiến
143. Cuộc kháng chiến chống mĩ cứu nước của Việt nam tháng lợi có ý nghĩa
gì ?
- mở đầu cho thất bại của chủ nghĩa thực dân kiểu mới của mỹ
- cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh trên toàn thế giới
- nâng cao vị thế chính trị của Việt Nam

10.Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn phát triển kinh tế là?
(0/2.5 Points)
A. Bố trí lại cơ cấu sản xuất
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp hợp lý
C. Điều chỉnh cơ cấu đầu tư xây dựng và củng cố quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phòng, an ninh
14.Đại hội nào của Đảng CSVN cho phép đảng viên làm kinh tế tư nhân-tư bản tư nhân,
nhưng phải tuân theo Điều lệ Đảng, pháp luật của Nhà nước?
(0/2.5 Points)
A. Đại hội VI (1986)
B. Đại hội VII (1991)
C. Đại hội VIII (2001)
D. Đại hội X (2006)
22.Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới ở Việt nam có đặc điểm nào?
(0/2.5 Points)
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính dựa trên hệ thống chỉ tiêu pháp
lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới
B. Bao cấp qua giá
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý đối với các quyết định của mình
D. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng
29.Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946-1954) của
Đảng CSĐD?

(0/2.5 Points)
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm lịch sử
B. Hành động của Pháp kiều tại Nam Bộ
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến kháng chiến” của Trung ương Đảng
D. Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh với Bộ trưởng Bộ thuộc địa Pháp
33.Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn phát triển kinh tế là?

(0/2.5 Points)
A. Chăm lo xây dựng Đảng ngang tầm với một đảng cầm quyền lãnh đạo nhân dân tiến hành cách
mạng xã hội chủ nghĩa
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp hợp lý
C. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phòng, an ninh
D. Bố trí lại cơ cấu sản xuất
38.Nội dung nào không phải phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam do
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng đề ra?

(0/2.5 Points)
A. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng
B. Tôn vinh người có công với Tổ quốc
C. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
D. Đảm bảo vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
39.Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới ở Việt nam có đặc điểm nào?
(0/2.5 Points)
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn của ngân sách
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lý đối với các quyết định của mình
D. Quan hệ hàng hóa - tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng
3.Đại hội VI (1986) của Đảng CSVN đưa ra bài học kinh nghiệm nào ?
(0/2.5 Points)
A. Không ngừng nâng cao đời sống nhân dân một cách đồng bộ
B. Đảng phải luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan
C. Phải biết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa các quan hệ đối ngoại
44.Đại hội VI (1986) của Đảng xác định nhiệm vụ bao trùm, mục tiêu tổng quát trong
những năm còn lại của chặng đường đầu tiên thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam là?
(0/2.5 Points)
A. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp hợp lý
B. Bước đầu tạo ra một cơ cấu kinh tế nhằm phát triển sản xuất
C. Sản xuất đủ tiêu dung và có tích lũy
D. Giải quyết tốt tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng xã hội

6.Đảng CSĐD quyết định tổng khởi nghĩa vào thời gian nào?
(0/2.5 Points)
Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941
Đại hội Quốc dân Tân Trào (8/1945)
Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
Hội nghị toàn quốc của Đảng(8/1945)

2.Cách mạng tháng Tám thành công, Việt Nam đã?


(0/2.5 Points)
Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ của Pháp
Trở thành một bộ phận của hệ thống xã hội chủ nghĩa
Khôi phục tên nước trên bản đồ thế giới, mở ra một kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc
Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới vì độc lập dân tộc, hòa bình...

23.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN đã?
(0/2.5 Points)
Nhấn mạnh, đề cao chủ nghĩa dân tộc
Thể hiện bản lĩnh chính trị độc lập, tự chủ, sáng tạo trong việc đánh giá đặc điểm, tính chất xã hội Việt
Nam thuộc địa
Chỉ rõ những mâu thuẫn cơ bản, chủ yếu của xã hội Việt Nam
Xác định đúng lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân

8.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN xác định?
(0/2.5 Points)
Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam là “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa
cách mạng để tiến tới xã hội cộng sản”
Tính chất của cách mạng Đông Dương lúc đầu là một cuộc “Cách mạng tư sản dân quyền”, “có tánh
chất thổ địa và phản đế”
Lực lượng cách mạng bao gồm công nhân, nông dân là lực lượng chính, phải hết sức lôi kéo tiểu tư
sản, trí thức...
Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo công- thương nghiệp
38.Nội dung nào sau đây không phải do Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN
xác định?
(0/2.5 Points)
Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền
Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của Cách mạng vô sản thế giới
Tư sản công nghiệp-thương nghiệp và địa chủ đứng về phe đế quốc chống lại cách mạng
Về văn hóa xã hôi: dân chúng được tự do tổ chức, nam nữ bình quyền, phổ thông giáo dục theo công
nông hóa

3.Nội dung nào không phải nhiệm vụ cấp bách do chỉ thị “Kháng chiến-Kiến
quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định?

(0/2.5 Points)
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Nâng cao dân trí
D. Cải thiện đời sống nhân dân
8.Chỉ thị “Kháng chiến- Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định khẩu
hiệu đấu tranh của cách mạng Việt Nam là?
(0/2.5 Points)
A. Đoàn kết là sức mạnh
B. Nhường cơm sẻ áo
C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
D. Bài trừ nội phản
Chỉ thị “Kháng chiến - Kiến quốc” của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nhiệm vụ
cấp bách của Cách mạng Đông Dương là?

(0/2.5 Points)
A. Hòa hợp dân tộc
B. Tăng cường đối ngoại
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ
D. Cải thiện đời sống nhân dân
Giải pháp mà Đảng thực hiện nhằm chống nạn mù chữ, phát triển giáo dục ở Việt
Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945?

(0/2.5 Points)
A. Xây dựng hệ thống giáo dục mới đồng bộ, xóa bỏ hệ thống giáo dục cũ của Pháp- Nhật
B. Khai giảng hệ thống giáo dục quốc dân vào tháng 9/1945
C. Đẩy mạnh phong trào bình dân học vụ
D. Từng bước thực hiện cải cách giáo dục
27.Nội dung nào không phải nhiệm vụ cấp bách do Chỉ thị “Kháng chiến-Kiến quốc”
của Đảng ngày 25/11/1945 xác định?
(0/2.5 Points)
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
C. Nâng cao dân trí
D. Cải thiện đời sống nhân dân
Âm mưu xâm lược và hành động xâm lược miền Nam Việt Nam (1954-1975) của Mĩ?

(2.5/2.5 Points)
A. Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lan xuống Đông Nam Á
B. Trả đũa Việt Nam dân chủ cộng hòa sau “sự kiện vịnh Bắc Bộ”
C. Thực hiện cam kết với đồng minh Pháp
D. Chính phủ Việt Nam DCCH không thực hiện cam kết trong Hiệp định Geneve
.Đại hội VI (1986) của Đảng CSVN xác định nội dung nổi bật nào về tư duy đổi mới?

(2.5/2.5 Points)
A. Từng bước đổi mới đất nước một cách phù hợp, trọng tâm là đổi mới hệ thống chính trị
B. Đổi mới đất nước một cách toàn diện, lấy đổi mới tư duy là cơ bản, đổi kinh tế là trọng tâm, đổi mới
với bước đi và cách thức thích hơpj.
C. Đẩy mạnh cải cách ruộng đất, cải tạo triệt để công-thương nghiệp
D. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao với các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa
34.Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam là?
(0/2.5 Points)
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân do Đảng
CS lãnh đạo
35.Định hướng lớn về phát triển văn hóa ở Việt Nam do Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác
định?
(0/2.5 Points)
A. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển
B. Đảm bảo dân chủ được thực hiện trong thực tế ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, phát triển toàn diện, thống nhất trong đa
dạng, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại…
D. Xây dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân
37.Nội dung nào không phải là bài học kinh nghiệm do Đại hội VI (1986) của Đảng tổng
kết?

(0/2.5 Points)
A. Trong toàn bộ hoạt động của mình Đảng phải luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động
theo quy luật khách quan
B. Phải biết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới
C. Đa dạng hóa, đa phương hóa các quan hệ đối ngoại
D. Chăm lo xây dựng Đảng ngang tầm với một đảng cầm quyền lãnh đạo nhân dân tiến hành cách
mạng xã hội chủ nghĩa
8.Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn phát triển kinh tế là?

(0/2.5 Points)
A. Giải quyết tốt tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng xã hội
B. Sản xuất đủ tiêu dùng và có tích lũy
C. Sử dụng và cải tạo đúng đắn các thành phần kinh tế
D. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp hợp lý
.Đại hội VI (1986) của Đảng nhấn mạnh nhóm chính sách xã hội ở Việt Nam là?

(0/2.5 Points)
A. Bảo vệ và cải tạo môi trường
B. Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao động
C. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực- thực phẩm, hang tiêu dung, hang xuất khẩu
D. Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục, văn hóa, bảo vệ và tăng cường sức khỏe của nhân dân

Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định “Giáo dục và đào tạo cùng với khoa học và công
nghệ là quốc sách hàng đầu”, Việt Nam chủ trương?

(0/2.5 Points)
A. Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội
B. Xây dựng một hướng đi riêng cho giáo dục Việt Nam
C. Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội và điều kiện cho mọi công
dân học tập suốt đời
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên
tiến trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam

You might also like