Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Trường THPT Võ Thị Sáu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN: TOÁN LỚP 10

Tổ Toán – Tin học Năm học: 2022 – 2023


----------------------- ------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên thí sinh:.................................................... Lớp ......................

Số báo danh:........................ Mã đề 102


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu – 3 điểm)
Câu 1: Lớp có bạn nữ và bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một một cặp song ca nam
nữ ?
A. B. C. D.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên viên bi từ viên bi khác nhau ?
A. B. C. D.

Câu 3: Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến có phương trình
tổng quát là

A. B.

C. D.

Câu 4: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là

A. B. C. D.
Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp người vào bàn dài có ghế?

A. B. C. D.
Câu 6: Từ thành phố tới thành phố có con đường, từ thành phố tới thành phố có
con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố tới thành phố mà qua thành phố chỉ một
lần?
A. B. C. D.
Câu 7: Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ lớp 10A được thống kê như sau

. Trung vị của mẫu số liệu trên là

A. B. C. D.

Trang 1/3 – Mã đề 102


Câu 8: Cho mẫu số liệu : là chiều cao ( đơn vị
cm ) của các bạn trong Tổ lớp . Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:
A. B. C. D.

Câu 9: Gieo một con xúc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Gọi là biến cố “ Lần đầu xuất hiện mặt

hai chấm ”. Số phần tử của biến cố là:

A. B. C. D.

Câu 10: Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11: Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số

, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong

hộp. Xác suất để rút được thẻ có ghi số chia hết cho là

A. B. C. D.

Câu 12: Một lô hàng có sản phẩm trong đó có 45 sản phẩm tốt và phế phẩm. Người kiểm

định lấy sản phẩm để kiểm tra. Xác suất để người đó lấy được ít nhất một sản phẩm tốt là

A. B. C. D.

Câu 13: Trong mặt phẳng cho elip phương trình chính tắc . Một tiêu điểm của
elip đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14 : Có tấm thẻ đánh số từ đến . Chọn ngẫu nhiên ra tấm thẻ. Xác suất để chọn
được tấm thẻ mang số lẻ, tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng tấm chia hết cho là

A. B. C. D.

Trang 2/3 – Mã đề 102


Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và đường tròn

điểm di động trên đường tròn . Khoảng cách lớn nhất từ điểm
M đến đường thẳng là

A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm)

1) Từ tập hợp , ta lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số ?

2) Tìm hệ số của trong khai triển biểu thức .

3) Cho hai đường thẳng và song song với nhau. Trên cho điểm phân biệt, trên
cho điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác có đỉnh lấy từ các điểm đã cho?
Câu 2: (1,5 điểm)
1) Tung một đồng xu ba lần liên tiếp. Viết tập hợp là không gian mẫu của trò chơi trên và xác
định biến cố :“ Lần thứ hai xuất hiện mặt sấp” .
2) Một ngân hàng đề có câu loại dễ, câu loại trung bình và câu loại khó. Chọn ngẫu
nhiên câu trong ngân hàng đề để tạo ra một bài kiểm tra. Tính xác suất để câu lấy ra có câu
loại dễ, câu loại trung bình và câu loại khó.
Câu 3: (2,5 điểm)

1) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm và .

2) Viết phương trình đường tròn có tâm và đi qua

3) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song

song với đường thẳng

Câu 4: (0,5 điểm) Trong hệ trục tọa độ , cho các đường thẳng ,

và điểm . Viết phương trình đường tròn đi qua , có tâm thuộc , cắt

tại hai điểm sao cho


---------------------------HẾT---------------------------

Trang 3/3 – Mã đề 102


ĐÁP ÁN CK2 TOÁN 10
101 1B 2A 3A 4A 5B 6A 7B 8A 9B 10D 11C 12A 13C 14A 15A
102 1D 2A 3D 4C 5A 6C 7D 8B 9B 10C 11A 12C 13D 14A 15B
103 1A 2A 3B 4B 5A 6A 7B 8A 9D 10C 11A 12C 13B 14A 15A
104 1A 2C 3D 4A 5C 6D 7B 8C 9D 10B 11C 12A 13D 14B 15A

Điểm
Câu
Nội dung Điểm
Tổng
t.phần
Câu 1 0,75
Từ tập hợp , ta lập được bao nhiêu số tự nhiên
(2,5đ)
chẵn có 3 chữ số ?
Gọi số cần tìm có dạng: 0,25
Chọn : có cách
Chọn : có cách 0,25

Chọn : có cách 0,25


Vậy có số thoả ycbt
0,25 0,75
Tìm số hạng chứa trong khai triển
●Số hạng chứa có dạng: 0,25
●Vì số hạng chứa nên .
0,25
● Hệ số cần tìm là
0,25 1,0
Một tam giác tạo thành từ điểm không thẳng hàng.
0,25
TH1 : Lấy điểm thuộc và điểm thuộc có :
0,25
(cách)

TH2 : Lấy điểm thuộc và điểm thuộc có : 0,25


(cách)

Trang 4/3 – Mã đề 102


Vậy có tất cả : 1260+990=2250 tam giác được tạo thành.
Câu 3 Tung một đồng xu ba lần liên tiếp. 0,5
(1,5)
Không gian mẫu
0,25.2
Xác định biến cố : “ Lần thứ hai xuất hiện mặt sấp”

Một ngân hàng đề có câu loại dễ, câu loại trung bình và 1,0
câu loại khó. Chọn ngẫu nhiên câu trong ngân hàng đề để tạo ra
một bài kiểm tra. Tính xác suất để câu lấy ra có câu loại dễ,
câu loại trung bình và câu loại khó.

● Tổng số câu trong ngân hàng đề: (câu)


Chọn câu trong câu : có cách 0,25
Vậy
●Gọi A: “ câu lấy ra có câu loại dễ, câu loại trung bình và
câu loại khó” 0,25
+ Chọn câu dễ trong câu dễ có:
+ Chọn câu trung bình trong câu trung bình có:
0,25
+ Chọn câu khó trong câu khó có:

0,25

Câu 3 1,0
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
(2,5đ)
và .
0,25
0,25
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vtcp

0,25x2

1,0
a) Viết phương trình đường tròn có tâm và đi qua

0,25
 0,25

Trang 5/3 – Mã đề 102


0,25x2

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 0,5

biết tiếp tuyến song song với đường


thẳng
 (C) có tâm và bán kính
 Gọi là tiếp tuyến của đường tròn (C)
0,25
nên

0,25
 KL

Câu 4 Trong hệ trục tọa độ , cho các đường thẳng ,


(0,5đ)
và điểm . Viết phương trình đường tròn đi
qua , có tâm thuộc , cắt tại hai điểm sao cho

Gọi I là tâm đường tròn (C) cần viết và

Gọi H là trung điểm AB

Ta có
Do đó .
Suy ra phương trình đường tròn

Trang 6/3 – Mã đề 102

You might also like