ĐỀ-KIỂM-TRA-1-TIẾT-SỰ-ĐIỆN-LY

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 1

Câu 1: Phương trình ion thu gọn cho biết:


A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phản ứng trao đổi ion ?
A. Là phản ứng giữa các ion.
B. Có sự thay đổi số oxi hóa cuả các nguyên tố.
C. Sản phẩm tạo ra chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.
D. Mỗi phương trình phân tử chỉ có một phương trình ion rút gọn.
Câu 3: Phương trình hóa học nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH-  H2O ?
A. NaOH + HCl  NaCl + H2O. B. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl.
C. 2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2 +H2O. D. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O .
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2SO4 và BaCl2. B. HCl và CH3COONa.
C. HCl và NaCl. D. HCl và Na2CO3.
Câu 5: Phương trinh ion thu gọn của phản ứng HCl + CH3COONa  CH3COOH + NaCl là
A. H+ + Cl- + CH3COONa  CH3COOH + Na+ + Cl-. B. H- + CH3COO-  CH3COOH.
C. Na+ + Cl-  NaCl. D. CH3COONa + Cl-  CH3COO- + NaCl.
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng nào có chất khí tạo thành?
A. Na2CO3 + Ba(OH)2  B. Na2CO3 + HCl 
C. NaOH + HCl  D. BaSO4 + NaCl 
Câu 7: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2.
Câu 8: Phản ứng nào xảy ra thu được kết tủa BaSO4 ?
A. BaCO3 + HCl B. BaCl2 + Na2SO4
C. Ba(OH)2 + HCl D. H2SO4 + CH3COONa
Câu 9: Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra?
A. Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4. B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2.
C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O. D. FeS + 2HCl  H2S + FeCl2.
Câu 10: Cho các phản ứng :
(1) Na2CO3(dd)+BaCl2(dd) 
(2) (NH4)2CO3(dd)+Ba(NO3)2(dd) 
(3) Ba(HCO3)2(dd)+K2CO3(dd) 
(4) BaCl2(dd)+MgCO3(r) 
Những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn?
A. (1), (4). B. (1), (2).
C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 11: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là S2–+2H+H2S
A. FeS+2HClFeCl2+H2S. B. BaS +H2SO4BaSO4+H2S.
C. 2HCl+K2S2KCl+H2S. D. NaHSO4+NaHSNa2SO4+H2S.
Câu 12: Một dung dịch chứa các ion Na +, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ và Cl-, dùng một lượng dư chất nào để có thể loại
được nhiều cation nhất?
A. K2CO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A. NH4Cl + NaOH  NH3 + NaCl + H2O. B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3.
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
Câu 14: Cho phản ứng sau: . Vậy X, Y lần lượt là
A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3.
Câu 15: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng
biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 5 lọ trên?
A. NaNO3. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. NH3.
2+ + - 2-
Câu 16: Một dung dịch chứa các ion: Mg 0,05 mol, K 0,15 mol, NO3 0,1 mol và SO4 x mol. Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,075 C. 0,1 D. 0,15.
Câu 17: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- CO32- + H2O là
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
Câu 19: Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl
(X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là
A. X1, X4, X5. B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6.
+ 2- + - 2+ - -
Câu 20: Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na , CO3 , NH4 , Cl , Mg , OH , NO3 có thể cùng tồn tại trong một
dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21: Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và anion trong số các ion sau: Ba 2+,
Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. AgNO3, Al2(SO4)3, NaNO3, BaCO3.
Câu 22: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn
hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. B. C. D.
Câu 23: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,15 mol và 0,1 mol , thu được
1,12 lít khí mùi khai ở đktc và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,6g B. 3,9g C. 7,8g D. 5,2g
Câu 24: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,15. Cho 1/2 dung
dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,5 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với
dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,195 B. 10,955 C. 12,715. D. 15,115.
Câu 25: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng
với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô
cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 26: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.
Câu 27: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương
trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2KI → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Câu 29: Các ion nào trong tập hợp cho dưới đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. Na+, Cu2+, NO3-, Fe3+, Cl- B. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+
C. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3- D. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+
Câu 30: Muối X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Muối X là
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. MgSO4 D. MgCO3
Câu 31: Một dung dịch có chứa 2 cation Fe 2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), và 2 anion Cl - (x mol ), SO42- (y mol ), biết
rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,2 C. 0,6 và 0,1 D. 0,1 và 0,6
Câu 32: Dung dịch A có chứa 5 ion Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,1 mol Cl-, 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lít dung dịch
K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml
− -10
Câu 33. Một dung dịch có [OH ] = 2,5.10 M. Môi trường của dung dịchlà
A. axit B. Bazơ C. trung tính D.không xác định được
Câu 34. Một dung dịch có nồng độ [H ] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là
+

A. axit B. Bazơ C. trung tính D.không xác định được


Câu 35. Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A. Cho
quỳ tím vào dung dịch A, quỳ có màu gì?
A. đỏ B. Xanh C. Tím D. không màu D.không màu
Câu 36. Nhỏ một giọt quì tím vào dung dịch NaOH ,dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư
vào dung dịch có màu xanh trên thì màu xanh của dung dịch
A. Không thay đổi B.nhạt dần rồi mất hẳn
C.nhạt dần,mất màu rồi chuyển sang màu đỏ D.Đậm thêm dần
Câu 37. Cho các 3 dung dịch: NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2(3), có cùng nồng độ mol. pH của các dung dịch trên
được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. 1 > 2 > 3 B. 3 > 2 > 1 C. 1> 3 > 2 D. 2 > 1 > 3
Câu 38. dd H2SO4 0,005M có pH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39 : Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dd này bằng H2O bao nhiêu lần để được dd có pH = 4?
A. 1 lần B. 10 lần C. 9 lần D. 100 lần.
Câu 40. Dung dịch X có pH < 7 khi tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 tạo kết tủa, dd X là ?
A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Câu 41. Cho dung dịch X có pH = 10, dd Y có pH = 3. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. X có tính bazơ yêú hơn Y B. X có tính axit yếu hơn Y
C. Tính axit của X bằng Y D. X có tính axit mạnh hơn Y
Câu 42: Trộn 100 ml dd AlCl3 1M với 200 ml dung dịch NaOH 1,8M thu được kết tủa A và dung dịch D. Khối
lượng kết tủa A là: A. 3,12g B. 6,24g C. 1,06g D. 2,08g
Câu 43: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH ?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3. B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.
C. ZnO, NH4HCO3, Al(OH)3. D. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2.
Câu 44: Dung dịch axit:
A. chứa ion H+, có vị chua B. hòa tan được các kim loại C. hòa tan được các oxit bazo D. hòa tan được oxit axit.
Câu 45: Cho 2 dd axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. [HNO3] < [HClO]. B. [H+] HNO3 > [H+] HClO.
- -
C. [NO3 ] > [ClO ]. D. [H+] HNO3 =[H+] HClO.
Câu 46: Muối trung hòa là:
A. NaHCO3 B. KHSO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Na2HPO3
+
Câu 47: So sánh nồng độ cation H của các dd sau có cùng nồng độ Mol : CH3COOH(1), HCl(2), H2SO4(3)
A. (1)>(2)>(3) B. (3)>(2)>(1) C. (3)>(1)>(2) D. ((1)>(3)>(2)
Câu 48. Dung dịch NaCl dẫn được điện là
A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do. B. phân tử NaCl di chuyển tự do.
+ -
C. các ion Na , Cl di chuyển tự do. D. phân tử NaCl dẫn được điện.
Câu 49. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4. C. CaCl2, CuSO4, CH3COOH, HNO3.
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2.
Câu 50.Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử chất tan nào sau đây?
A. H+, CH3COO- . B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
C. H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 51. Chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan tốt và điện li mạnh?
A. H3PO4. B. BaSO4. C. Ba(NO3)2. D. H2O.
Câu 52: Chất nào sau đây không dẫn điện?
A.KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C.NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 53: Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch A chứa 0,6 mol Al3+
A. 102,6 gam. B. 68,4 gam. C. 34,2 gam. D. 51,3 gam.
Câu 54: Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn
thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l là
A. 1,5M. B. 1,2M . C. 1,6M . D.0,15M.
Câu 55: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được 47,7
gam rắn. Vậy M là
A. Mg. Fe. Cu. Al.
B. C. D.
Câu 56: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl 2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cl- trong dung
dịch sau khi trộn là
A. 0,325M. B. 0,175M. C. 0,3M. D. 0,25M.
Câu 57.Để được một dung dịch có các ion Na + 0,3M; Mg2+ 0,05M; 0,2M; Cl 0,2M cần trộn những muối
nào sau đây?
A. NaCl, Mg(NO3)2, NaNO3. B. NaCl, Mg(NO3)2. C. NaCl, MgCl2, NaNO3. D. A, C đúng.
+ 2+ -
Câu 58.Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của
nước). Ion X và giá trị của a là
A. và 0,03. B. và 0,03. C. và 0,03. D. và 0,03.
Câu 59: Cho rất từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100 ml dung dịch
HCl 2M. Thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 3,36 lít. B. 2,8 lít. C.2,24 lít. D. 3,92 lít.
Câu 60: Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 và c mol NaHCO3
thu được dung dịch X và khí CO2. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mối liên hệ
giữa m với a, b, c là
A. m = 100(2b + c – 2a). B. m = 100(b + c – a). C. m = 100(b + c – 2a). D. m = 100(2b+ c – a).

You might also like