BT 19.4 - 19.5 chương 19

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BT 19.

4 (Thuê TC: Ảnh hưởng BCTHTC của bên thuê- theo IFRS và VAS)

Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu = (26.269:1,05^0)+ (26.269:1,05^1)+ (26.269:1,05^
= 140,000
Ngày trả ST trả CP lãi Lãi trả Nợ gốc trả Nợ gốc còn lại
01/01/N 140,000
01/01/N 26,269 26,269 113,731
31/12/N 5,687
01/01/N+1 26,269 5,687 20,582 93,149
31/12/N+1 4,657
01/01/N+2 26,269 4,657 21,612 71,537
01/01/N+3 26,269 3,577 22,692 48,845
01/01/N+4 26,269 2,442 23,827 25,018
01/01/N+5 26,269 1,251 25,018 -

Số tiền nợ thuê tài chính vào cuối năm N trên BCTHTC là 113,731 NNH:
Số tiền lãi phải trả năm N+1 là 4,657 NDH:
69:1,05^1)+ (26.269:1,05^2)+ (26.269:1,05^3)+ (26.269:1,05^4)+ (26.269:1,05^5)

gốc còn lại

20,582
93,149
BT 19.5 (Thuê TC: Ảnh hưởng BCTHTC của bên thuê- theo IFRS và VAS)
Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu = (26.269:1,05^0)+ (26.269:1,05^1)+ (26.269:1,05^
= 140,000
Ngày trả ST trả Lãi trả Nợ gốc trả Nợ gốc còn lại
01/01/N 140,000
01/01/N 26,269 26,269 113,731
01/01/N+1 26,269 5,687 20,582 93,149
01/01/N+2 26,269 4,657 21,612 71,537
01/01/N+3 26,269 3,577 22,692 48,845
01/01/N+4 26,269 2,442 23,827 25,018
01/01/N+5 26,269 1,251 25,018 -

Vào 31/12/N ta sẽ trích khấu hao tài sản thuê tài chính và trích trước chi phí lãi vay do thuê tài chính phát sinh trong n
Trích khấu hao tài sản
Nợ 641 23,333
Có 2142 23,333

Trích trước lãi vay


Nợ 635 5,687
Có 335 5,687

Vì vậy trên báo cáo kết quả hoạt động số tiền liên quan đến hđ thuê này như sau
- Chi phí tài chính: 5,687
- Chi phí bán hàng: 23,333
- Lợi nhuận: (29,020)
5^1)+ (26.269:1,05^2)+ (26.269:1,05^3)+ (26.269:1,05^4)+ (26.269:1,05^5)

chính phát sinh trong năm N cụ thể như sau

You might also like