Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Unit 1

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB


(adj + ly)

1. _____________ ____________: trao _________________: _______________:


Việc trao đổi qua thư đổi qua thư ____________ một cách tương ứng
________________: phóng
viên
2. _____________ Separate: tách rời _____________: rời _____________
Sự tách rời một cách tách rời
3. _____________ peaceful peacefully
: sự hòa bình
4. Friend: bạn Friendly
_____________ #_____________
: tình bạn
_____________
: sự thân thiện
Unfriendliness: sự ko thân thiện
5. Office: văn phòng _____________: chính thức Officially
#_____________ #unofficially
: không chính thức

6. Region: vùng ____________

7. _____________ ___________: thuộc về tôn giáo


: tôn giáo
Unit 1

8. Beauty: sắp đẹp _____________ beautiful ___________


: tô điểm (cái gì)
9. _____________: ấn tượng _____________gây • _____________(with/by): bị Impressively: một
ấn tượng ấn tượng bởi cách ấn tướng
• _____________: gây ấn
tượng
10. _____________: người theo
đạo Phật
____________: đạo Phật
11. _____________: lời hướng Instruct: hướng dẫn _____________mang tính hướng
dẫn dẫn
12. _____________: giáo dục Educate: chỉ, dạy _____________: thuộc về giáo dục

13. _____________: sự dựa __________ on: dựa _____________ on: dựa dẫm Dependently: một
dẫm vào #_____________ of cách dựa dẫm
_____________: sự độc lập #independently:
một cách độc lập
14. ________: người nước Foreign: thuộc về nước ngoài
ngoài
15. ________: đạo Hồi ________thuộc về hồi giáo
I’zlam
16. ________: sự ép buộc ________: ép buộc ________: mang tính cưỡng ép

17. ________: lựa chọn ________: có thể chọn lựa


Unit 1

18. volunteer: sự tuẹ nguyện Volunteer: tình ________: tự nguyện Voluntarily


nguyện #________không tự nguyện #involuntarily
19. ‘________: công nghiệp Industrialize: công ________thuộc công nghiệp
________: sự công nghiệp hóa nghiệp hóa
20. ________: sự chia cắt Divide (into): chia divided into: được chia thành

22. ________: hoạt động Act: diễn, hành động Active: tích cực Actively
Action: hành động ________: kích hoạt #________: không tích cực #inactively
Actor: diễn viên nam #________: bất hoạt
________:diễn viên nữ
23. ________: dân số ________: phân bố Popular: phổ biến Popularly: một cách
________: sự phổ biến ____________: có mật độ dân số phổ biến
đông
24. _________: khí hậu nhiệt Tropical: thuộc về nhiệt đới
đới
25. interest: sở thích _________: thú vị interestingly
Be ____________in = like

You might also like