Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ & TẬP HỢP

BÀI 1: MỆNH ĐỀ
Thầy Vũ Văn Ngọc

I. MỆNH ĐỀ LÀ GÌ?

 Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng – sai

 Mệnh đề đúng là câu khẳng định đúng ; Mệnh đề sai là câu khẳng định sai

 Mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai ; Câu khẳng định không có tính đúng – sai thì không được
gọi là mệnh đề

Ví dụ 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. Buồn ngủ quá!

B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau

C. 8 là số chính phương

D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma

Ví dụ 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Đi ngủ đi!

B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới

C. Bạn học trường nào?

D. Không được làm việc riêng trong giờ học


Ví dụ 3. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề đúng?

A. Việt Nam là một thành phố trên thế giới B. 22 chia hết cho 3

C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam D. 1 + 2 =2

Ví dụ 4. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề sai?

A. Trường Sa là của Việt Nam B. 2004 chia hết cho 4

C. Trung Quốc là thủ đô của Việt Nam D. 5 là một số nguyên tố

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 1


II. MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN
 Là mệnh đề chứa một hoặc nhiều biến trên một tập X nào đó
 Mệnh đề chứa biến KHÔNG PHẢI LÀ MỘT MỆNH ĐỀ

 Mệnh đề P chứa biến x ta kí hiệu P ( x ) ; chứa biến y ta kí hiệu là P ( y ) ,…

 Mệnh đề Q chứa biến x và y ta kí hiệu là Q ( x; y ) → Tương tự với nhiều biến hơn

 Tính ĐÚNG – SAI của mệnh đề phụ thuộc vào giá trị cụ thể của các biến đó

Ví dụ 5. Xét mệnh đề chứa biến P ( n ) : n chia hết cho 3 , với n là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P (1) B. P ( 2 ) C. P ( 3) D. P ( 4 )

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Ví dụ 6. Xét mệnh đề chứa biến Q ( x; y ) : " x > y + 3" với x, y là hai số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Q ( 3; −2 ) B. Q ( 4;1) C. Q ( 4; −1) D. Q ( 5;1)

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

III. MỆNH ĐỀ PHỦ ĐỊNH


 Mệnh đề “không phải P” được gọi là mệnh đề phủ định của P

 Ta kí hiệu P là mệnh đề phủ định của P

 P đúng khi P sai ; P sai khi P đúng

Ví dụ 7. Cho mệnh đề P :" 2 là một số hữu tỉ " . Hãy phát biểu P

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 2


Ví dụ 8. Cho mệnh đề P :" Pa-ri là thủ đô của nước Anh " . Hãy phát biểu P

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Ví dụ 9. Cho mệnh đề P :" 2002 chia hết cho 4" . Hãy phát biểu P

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Ví dụ 10. Cho mệnh đề P :" Tổng ba góc trong tam giác bằng 360 " . Hãy phát biểu P

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

IV. MỆNH ĐỀ KÉO THEO – MỆNH ĐỀ ĐẢO

 Mệnh đề " Nếu P thì Q " được gọi là mệnh đề kéo theo và được kí hiệu: P ⇒ Q

 Mệnh đề P ⇒ Q còn được phát biểu là " P kéo theo Q " hay " P suy ra Q " hay " Vì P nên Q " ...

 Mệnh đề P ⇒ Q chỉ sai khi P đúng, Q sai

 Các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P ⇒ Q

 Mệnh đề Q ⇒ P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q

Ví dụ 11. Cho hai mệnh đề sau.

P :" ∆ABC là tam giác đều " ; Q :" ∆ABC là tam giác cân "

a) Hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ Q b) Hãy phát biểu mệnh đề Q ⇒ P

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 3


Ví dụ 12. Cho hai mệnh đề sau

P :" ∆ABC vuông tại A " BC 2 "


Q : " AB 2 + AC 2 =

a) Hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ Q b) Hãy phát biểu mệnh đề Q ⇒ P

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

V. MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG

 Mệnh đề có dạng " P nếu và chỉ nếu Q " được gọi là MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG và kí hiệu
P⇔Q

 Mệnh đề P ⇔ Q còn được phát biểu " P khi và chỉ khi Q "

 Mệnh đề P ⇔ Q đúng khi cả hai mệnh đề P ⇒ Q và Q ⇒ P đều đúng

 Mệnh đề P ⇔ Q sai trong các trường hợp còn lại

Ví dụ 13. Cho hai mệnh đề sau. Hãy viết mệnh đề tương đương rồi xét tính đúng – sai ?

P :" ∆ABC là tam giác đều " Q :" ∆ABC là tam giác cân "

Hãy phát biểu mệnh đề " P ⇔ Q " ?

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Ví dụ 14. Cho hai mệnh đề sau. Hãy viết mệnh đề tương đương rồi xét tính đúng – sai ?

P :" ∆ABC vuông tại A " BC 2 "


Q :" AB 2 + AC 2 =

Hãy phát biểu mệnh đề " P ⇔ Q "

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 4


VI. KÍ HIỆU ∀ VÀ ∃
1. KÍ HIỆU ∀
 Được đọc là “với mọi”

 " Với mọi x thuộc tập X, P ( x ) đúng " hay " P ( x ) đúng với mọi x thuộc tập X " là một MỆNH ĐỀ.

 Mệnh đề trên được kí hiệu là: " ∀x ∈ X , P ( x ) " hoặc " ∀x ∈ X : P ( x ) "

 Mệnh đề này đúng nếu với bất kì x0 thuộc X, P ( x0 ) là mệnh đề đúng.

 Mệnh đề này sai nếu có x0 ∈ X sao cho P ( x0 ) là mệnh đề sai.

Ví dụ 15. Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :" x − 2 x + 2 > 0" với x là số thực. Hãy viết mệnh đề " P ( x ) đúng
2

với mọi x thuộc  " dưới dạng kí hiệu và cho biết mệnh đề trên đúng hay sai.

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Ví dụ 16. Cho mệnh đề chứa biến P ( n ) :"2 + 1 là số nguyên tố " với n là số tự nhiên. Khi đó, mệnh đề
n

" ∀n ∈ , P ( n ) " đúng hay sai?


A. Đúng B. Sai
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 5


2. KÍ HIỆU ∃
 Được đọc là “tồn tại”

 " Tồn tại x thuộc tập X để P ( x ) đúng" là một mệnh đề.

 Mệnh đề trên được kí hiệu là: “ ∃x ∈ X , P ( x ) ” hoặc “ ∃x ∈ X : P ( x ) ”

 Mệnh đề này đúng nếu có x0 ∈ X để P ( x0 ) là mệnh đề đúng.

 Mệnh đề này sai nếu với x0 bất kì thuộc X, P ( x0 ) là mệnh đề sai

Ví dụ 17. Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :" x − 2 x − 3 < 0" với x là số thực. Hãy viết mệnh đề " Tồn tại
2

x ∈  sao cho P ( x ) đúng " dưới dạng kí hiệu và cho biết tính đúng – sai của mệnh đề đó?

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Ví dụ 18. " ∃x ∈ , x 2 =2" là mệnh đề đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 6


3. PHỦ ĐỊNH CỦA MỆNH ĐỀ CHỨA DẤU ∀, ∃

 Phủ định của mệnh đề " ∀x ∈ X , P ( x ) " là mệnh đề " ∃x ∈ X , P ( x ) "

 Phủ định của mệnh đề " ∃x ∈ X , P ( x ) " là mệnh đề " ∀x ∈ X , P ( x ) "

Ví dụ 19. Hãy nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “Với mọi số tự nhiên n, 22 n + 1 là số nguyên tố”?

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Ví dụ 20. Hãy nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “Trong lớp em có bạn không thích môn Toán”

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?


A. “Mệnh đề” là từ gọi tắc của “mệnh đề logic”
B. Mệnh đề là một câu khẳng đúng hoặc một câu khẳng định sai
C. Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai
D. Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a ≥ b thì a 2 ≥ b 2
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều
Câu 3: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a. Huế là một thành phố của Việt Nam
b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 7


c. Hãy trả lời câu hỏi này!
d. 5 + 19 − 24
e. 6 + 81 =
25
f. Bạn có rỗi tối nay không?
g. x + 2 =
11
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. π là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha

Câu 5: Mệnh đề " ∃x ∈ , x 2 =3" khẳng định rằng:


A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3
D. Nếu x là số thực thì x 2 = 3

Câu 6: Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P ( x ) là mệnh đề chứa biến “ x
cao trên 180 cm ”. Mệnh đề " ∀x ∈ X , P ( x)" khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm
C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ
D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”
A. Mọi động vật đều không di chuyển B. Mọi động vật đều đứng yên
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển D. Có ít nhất một động vật di chuyển
Câu 8: Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề
nào sau đây:
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn

Câu 9: Cho mệnh đề A : “ ∀x ∈ , x 2 − x + 7 < 0 ” Mệnh đề phủ định của A là:

A. ∀x ∈ , x 2 − x + 7 > 0 B. ∀x ∈ , x 2 − x + 7 > 0
C. Không tồn tại x : x 2 − x + 7 < 0 D. ∃x ∈ , x 2 - x + 7 ≥ 0

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 8


Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " x 2 + 3 x + 1 > 0" với mọi x là:
A. Tồn tại x sao cho x 2 + 3 x + 1 > 0 B. Tồn tại x sao cho x 2 + 3 x + 1 ≤ 0

C. Tồn tại x sao cho x 2 + 3 x + 1 =0 D. Tồn tại x sao cho x 2 + 3 x + 1 < 0

Câu 11: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : “ ∃x : x 2 + 2 x + 5 là số nguyên tố” là :


A. ∀x : x 2 + 2 x + 5 không là số nguyên tố B. ∃x : x 2 + 2 x + 5 là hợp số

C. ∀x : x 2 + 2 x + 5 là hợp số D. ∃x : x 2 + 2 x + 5 là số thực

Câu 12: Phủ định của mệnh đề " ∃x ∈ ,5 x − 3 x 2 =1" là:
A. " ∃x ∈ ,5 x − 3 x 2 " B. " ∀x ∈ ,5 x − 3 x 2 =1"

C. " ∀ x ∈ ,5 x − 3 x 2 ≠ 1" D. " ∃x ∈ ,5 x − 3 x 2 ≥ 1"

Câu 13: Cho mệnh đề P ( x ) : " ∀x ∈ , x 2 + x + 1 > 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P ( x ) là:
A. " ∀x ∈ , x 2 + x + 1 < 0" B. " ∀x ∈ , x 2 + x + 1 ≤ 0"

C. " ∃x ∈ , x 2 + x + 1 ≤ 0" D. " ∃ x ∈ , x 2 + x + 1 > 0"

Câu 14: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?


A. ∀n ∈  : n ≤ 2n B. ∃n ∈  : n 2 =n C. ∀x ∈  : x 2 > 0 D. ∃x ∈  : x > x 2

Câu 15: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?


A. ∀x ∈  : x 2 > 0 B. ∀x ∈  : x  3 C. ∀x ∈  : − x 2 < 0 D. ∃x ∈  : x > x 2

Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. ∀n ∈ , n 2 + 1 không chia hết cho 3 B. ∀x ∈ , x < 3 ⇔ x < 3

C. ∀x ∈ , ( x − 1) ≠ x − 1
2
D. ∃n ∈ , n 2 + 1 chia hết cho 4

Câu 17: Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?


A. ∀n, n ( n + 1) là số chính phương B. ∀n, n ( n + 1) là số lẻ

C. ∃n, n ( n + 1)( n + 2 ) là số lẻ D. ∀n, n ( n + 1)( n + 2 ) là số chia hết cho 6

Câu 18: Cho x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. ∀x, x 2 > 5 ⇒ x > 5 ∨ x < − 5 B. ∀x, x 2 > 5 ⇒ − 5 < x < 5

C. ∀x, x 2 > 5 ⇒ x > ± 5 D. ∀x, x 2 > 5 ⇒ x ≥ 5 ∨ x ≤ − 5

Câu 19: Chọn mệnh đề đúng:


A. ∀n ∈ * , n 2 − 1 là bội số của 3 B. ∃x ∈ , x 2 =3

C. ∀n ∈ , 2n + 1 là số nguyên tố D. ∃n ∈ , 2n ≥ n + 2

Câu 20: Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 9


B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc
bằng 60
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông

B. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ 


A= 60°
C. Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA
= OB
= OC
= OD
Câu 22: Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P ( x ) : 2 x 2 − 1 < 0 là mệnh đề đúng:
4
A. 0 B. 5 C. 1 D.
5
Câu 23: Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :" x + 15 ≤ x 2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. P ( 0 ) B. P ( 3) C. P ( 4 ) D. P ( 5 )

Câu 24: Cho mệnh đề A = “∀x ∈  : x 2 < x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh
đề A ?
A. “∃x ∈  : x 2 < x” B. “∃x ∈  : x 2 ≥ x” C. “∃x ∈  : x 2 < x” D. “∃x ∈  : x 2 ≤ x”

1
Câu 25: Cho mệnh đề A = “∀x ∈  : x 2 + x ≥ − ” . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính
4
đúng sai của nó.
1
A. A = “∃x ∈  : x 2 + x ≥ − ” . Đây là mệnh đề đúng
4
1
B. A = “∃x ∈  : x 2 + x ≤ − ” . Đây là mệnh đề đúng
4
1
C. A = “∃x ∈  : x 2 + x < − ” . Đây là mệnh đề đúng
4
1
D. A = “∃x ∈  : x 2 + x > − ” . Đây là mệnh đề sai
4
Câu 26: Cho mệnh đề chứa biến P ( n ) : “ n 2 − 1 chia hết cho 4” với n là số nguyên. Xét xem các mệnh
đề P ( 5 ) và P ( 2 ) đúng hay sai?

A. P ( 5 ) đúng và P ( 2 ) đúng B. P ( 5 ) sai và P ( 2 ) sai

C. P ( 5 ) đúng và P ( 2 ) sai D. P ( 5 ) sai và P ( 2 ) đúng

Câu 27: Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1
A. “ ABC là tam giác vuông ở A ⇔ 2
= 2+ ”
AH AB AC 2

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 10


B. “ ABC là tam giác vuông ở A ⇔ BA2 =
BH .BC ”
C. “ ABC là tam giác vuông ở A ⇔ HA2 =
HB.HC ”
D. “ ABC là tam giác vuông ở A ⇔ BA2 = BC 2 + AC 2 ”
Câu 28: Cho mệnh đề “phương trình x 2 − 4 x + 4 = 0 có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho
và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là:
A. Phương trình x 2 − 4 x + 4 =0 có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng
B. Phương trình x 2 − 4 x + 4 =0 có nghiệm. Đây là mệnh đề sai
C. Phương trình x 2 − 4 x + 4 =0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng
D. Phương trình x 2 − 4 x + 4 =0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai
Câu 29: Cho mệnh đề A = “∃n ∈  : 3n + 1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính đúng, sai
của mệnh đề phủ định là:
A. A = “∀n ∈  : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng

B. A = “∀n ∈  : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai

C. A = “∃n ∈  : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai

D. A = “∃n ∈  : 3n + 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng


Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số a + b > 2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau
C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3

Đăng Kí Học: 032 998 9009 Học Online tại: toanthayngoc.vn 11

You might also like