Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Câu hỏi chủ đề 1-7

1. Phân tích các tiền đề xuất hiện hoạt động ngân hàng? Nhận xét các hoạt động ngân hàng
hiện nay so với hoạt động ngân hàng sơ khai.

2. So sánh quá trình hình thành và phát triển của ngân hàng trên thế giới và Việt Nam? Nhận
xét.

3. Thế nào là hệ thống ngân hàng hai cấp? Đặc điểm của hệ thống ngân hàng hai cấp.

4. So sánh hoạt động kinh doanh ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác trong nền kinh
tế thị trường.
5. So sánh chức năng của ngân hàng nhà nước với chức năng của các cơ quan cấp Bộ khác?

6. So sánh chức năng của ngân hàng nhà nước với chức năng của các cơ quan cấp Bộ khác?
7. Hãy cho biết vị trí pháp lý của Ngân hàng nhà nước Việt Nam?
8. Tại sao Ngân hàng Nhà nước không giao dịch với cá nhân và tổ chức không phải là tổ chức
tín dụng?

9. Ngân hàng nhà nước có được bảo lãnh cho các tổ chức vay vốn nước ngoài hay không?

10. Ngân hàng nhà nước có được quyền tái cấp vốn cho tất cả các tổ chức tín dụng hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam hay không?

11. Ngân hàng nhà nước thực hiện việc mua bán ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ liên ngân
hàng nhằm mục đích gì?

12. Có phải mọi tổ chức tín dụng đều được vay tái cấp vốn từ Ngân hàng nhà nước không?
13. “Ngân hàng nhà nước là cơ quan quản lý hoạt động vay trả nợ nước ngoài của tất cả các
chủ thể trong nền kinh tế” là đúng hay sai? Giải thích.

14. Nhận định đúng/sai và giải thích: “Hội đồng tư vấn chính sách tài chính, tiền tệ quốc gia
là đơn vị trực thuộc Ngân hàng nhà nước Việt Nam”
15. Chính sách tiền tệ quốc gia là gì? Ngân hàng nhà nước Việt Nam sử dụng những công cụ
nào để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?

16. Nêu các loại giấy tờ có giá được NHNNVN quy định trong việc tiến hành hoạt động tái
cấp vốn cho các TCTD.
17. So sánh khái niệm “người liên quan” trong LCTCTD và Luật DN
18. Tổ chức tín dụng là gì? Tổ chức tín dụng có đặc điểm gì khác các loại hình doanh nghiệp
khác?
19. Nhận định đúng/sai và giải thích: công ty tài chính không được huy động vốn dưới hình
thức nhận tiền gửi của khách hàng.

20. Nhận định đúng/sai và giải thích: tổ chức nước ngoài có thể bỏ vốn thành lập công ty
tài chính 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam.

21. Vai trò của thành viên độc lập của Hội đồng quản trị TCTD? TCTD cần có bao nhiêu thành
viên độc lập?

22. Nhận định đúng/sai và giải thích: các quỹ tín dụng nhân dân chỉ hoạt động trong địa bàn
một xã hoặc một phường, một thị trấn.
23. TCTD nước ngoài là gì? tổ chức tín dụng nước ngoài muốn thực hiện hoạt động ngân hàng
tại Việt Nam có thể được thành lập dưới hình thức nào?
24. Phá sản TCTD có gì khác so với phá sản doanh nghiệp khác?
25. So sánh điều kiện thành lập NHTM và TCTD phi NH.
26. So sánh điều kiện thành lập NHTM và NH hợp tác.
27. Tại sao pháp luật quy định giới hạn cho vay của tổ chức tín dụng đối với một khách hàng?
28. Để đáp ứng nhu cầu vốn của một khách hàng khi vượt quá giới hạn cho vay quy định thì
tổ chức tín dụng phải cho vay như thế nào?
29. Nhận định đúng/sai và giải thích: công ty tài chính không được huy động vốn dưới hình
thức nhận tiền gửi của khách hàng.
30. So sánh tổ chức lại doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp và tổ chức lại TCTD theo pháp
luật ngân hàng.
31. Trường hợp nào thì TCTD không được phép cấp tín dụng cho khách hàng để đầu tư kinh
doanh cổ phiếu
32. Nhận định đúng/sai và giải thích: TCTD được nắm giữ cổ phần của nhiều TCTD khác.
33. Nhận định đúng/sai và giải thích: mọi loại tiền gửi của cá nhân đều được bảo hiểm tiền gửi.
34. Nhận định đúng/sai và giải thích: kiểm soát đặc biệt được áp dụng đối với tất cả các TCTD
thuộc sở hữu nhà nước.
35. Kiểm soát đặc biệt là gì? Tại sao phải kiểm soát đặc biệt? Chủ thể nào có thẩm quyền áp
dụng biện pháp kiểm soát đặc biệt?
36. Kết thúc thời hạn kiểm soát đặc biệt mà tổ chức tín dụng được áp dụng thủ tục không khôi
phục lại tình trạng hoạt động bình thường thì tổ chức tín dụng sẽ được xử lý như thế nào?
37. Hãy nêu quan điểm/nhận xét của bạn về tính chất pháp lý của việc Ngân hàng nhà nước
Việt Nam mua các ngân hàng bị đặt vào diện kiểm soát đặc biệt với giá 0 đồng.
38. Trình bày những cách thức huy động vốn của TCTD.
39. Vì sao TCTD phi ngân hàng lại không được huy động tiền gửi cá nhân?
40. Sự khác nhau giữa tiền gửi có kì hạn, không kì hạn và tiền gửi tiết kiệm là gì? Vì sao phải
phân ra làm nhiều loại tiền gửi?
41. Đăng ký giao dịch bảo đảm là gì? Có phải trong mọi trường hợp giao dịch bảo đảm phải
đăng ký không? Cơ quan nào có thẩm quyền đăng ký?
42. Nêu ý nghĩa của các biện pháp bảo đảm tiền vay. Trình bày các biện pháp bảo đảm tiền
vay trong hoạt động ngân hàng.
43. Nêu ý nghĩa của việc đăng ký giao dịch bảo đảm. Phân biệt đăng ký giao dịch bảo đảm với
hoạt động công chứng, chứng thực giao dịch bảo đảm.
44. Nếu 1 khoản vay được bảo đảm bằng nhiều giao dịch bảo đảm thì khi khoản vay đến hạn
các giao dịch bảo đảm sẽ được xử lý như thế nào?
45. Hợp đồng tín dụng vô hiệu có làm cho giao dịch bảo đảm vô hiệu hay không? Vì sao?
46. Bảo lãnh ngân hàng là gì? So sánh hoạt động bảo lãnh ngân hàng và bảo lãnh vay vốn ngân
hàng?
47. So sánh hình thức cho thuê tài chính với hình thức cho thuê thông thường?
48. Các loại chứng từ nào được phép chiết khấu ở các tổ chức tín dụng? Pháp luật quy định
như thế nào về điều kiện chiết khấu các giấy tờ có giá?

You might also like