Professional Documents
Culture Documents
Bài 35
Bài 35
Bài 35
过来.
Kiểm tra bài cũ
Dịch các câu sau:
- 雨伞 lượng từ 一把雨伞
- 眼睛
- 刷牙
- 机场
- 站
Bài mới
1. Câu trọng tâm
2. 生词
Note:
Note
声音: âm thanh
4. Ngữ pháp 语法
a. Bổ ngữ xu hướng đơn
Cấu trúc:
Động từ + 来 / 去 (Biểu đạt xu hướng của động tác)
• 来: biểu thị động tác hướng gần người nói.
• 去: biểu thị động tác hướng xa người nói.
Động từ 去,来 đặt sau động từ khác làm bổ ngữ để biểu thị xu hướng gọi là bổ ngữ xu
hướng đơn.
Nếu động tác hướng về phía người nói thì dùng 来, nếu động tác hướng ra xa người nói thì
dùng 去
VD: - 张先生不在家,他出去了=> đối tượng đã đi xa ng nói => 去
-
-
b. Bổ ngữ xu hướng kép
Cấu trúc:
Động từ + 来 / 去 (Biểu đạt xu hướng của động tác)
• 来: biểu thị động tác hướng gần người nói.
• 去: biểu thị động tác hướng xa người nói.
Các động từ xu hướng kép 上来/Shànglái,上去/Shàngqù/,进来/Jìnlái/,进去/Jìnqù/,回
来/Huílái/,回去/Huíqù/,起来/Qǐlái/。。。đi sau một động từ khác để làm bổ ngữ gọi là
bổ ngữ xu hướng kép.
(Cách dùng của 来 và 去 trong bổ ngữ xu hướng kép giống như 来 và 去 trong bổ ngữ xu
hướng đơn.)
VD: 那本小说已经借出去了。
- 那本词典已经借进来了.
- 她从外边跑进来。
- 他从下楼跑上来。
Vị trí của từ 了 trong bổ ngữ xu hướng
一只狐狸:
一棵树:
公用电话停:
掉:
愿意:
- 好久不见, 附近你好吗?
- 你觉得附近工作怎么样?
- 你有没有时侯, 你的手机没电了, 你要来公用电话停打电话吗?
- 晚上你常做什么?
- 你喜欢中国文化 văn hóa TQ 吗?
- 你想去中国旅行吗? 你想去哪儿?
- 你想跟谁去旅行?
- 你想去爬山还是去公园玩儿?