Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Bài 33: Cô ấy vừa mới kết hôn

Các câu trọng điểm dần chú ý

tāgāngzūdàofángzi
1. 他 刚 租 到 房 子 / Anh ấy vừa thuê được phòng /
gāngcáiwǒqùhuǒchēzhànle
2. 刚 才 我 去 火 车 站 了 。/ Lúc nayc tôi ra ga tàu/
zhèérdehuánjìnghǎo biédedìfānghuánjìngbùhǎo
3. 这 儿 的 环 境 好 , 别 的 地 方 环 境 不 好 。/ môi trường ở đây
tốt, môi trường ở chỗ khác không tốt/
4. 这儿有两个公园,一个很近, 另个比较远 。/ Ở đây có 2 công viên, một cái rất
gần, một cái khá xa./
5. 我刚才吃完饭就去散步。/ Tôi vừa đi ăn cơm xog liền đi dạo bộ/
6. 要是有时间,我就去散步。/ Nếu có thời gian rảnh thì tôi liền đi dạo bộ/

Từ mới: 生词

Từ mới Pinyin Nghĩa Tiếng Việt


租房 Zūfáng Thuê nhà
洗澡 Xǐzǎo Tắm

刚才 Gāngcái Vừa, vừa mới

郊区 Jiāoqū Vùng ngoại ô

超市 Chāoshì Siêu thị

散步 Sànbù Đi dạo
交通 Jiāotōng Giao thông
房租 Tiền thuê phòng

工资 Gōngzī Tiền lương, tiền


高 Gāo Cao

另 Lìng Ngoài, khác


动物园 Dòngwùyuán Vườn bách thú
要是 Yàoshi Nếu, hay là ...
市区 Shì qū Nội thành, khu thành thị

年轻人 Niánqīng rén Người trẻ

核算. . Hésuàn Hiệu quả, xứng đáng

贷款 Dàikuǎn Vay, cho vay

处 Chù ở

满意 Mǎnyì Hài lòng , vừa ý


Zhùchù Nơi ở, chỗ ở
住处

经过 Jīngguò Trải qua, đi qua

双 Shuāng Đôi

说货源 Shuō huòyuán Nhân viên bán hàng

脚 Jiǎo Chân

只 Zhǐ Cái , chiếc

多数 Duōshù Phần đông

真的 Zhēn de Thật là, rất

可 Kě Có (thể), biểu thị sự cường


điệu

动物 Dòngwù Động vật

Danh từ riêng

阿美

Ngữ pháp
1. 刚 和刚才/ 刚 và 刚才
- 刚 là phó từ, bổ nghĩa cho động từ và một số hình dung từ, số lượng từ => Biểu thị sự thay đổi,
cũng có thể nói 刚刚
- Chỉ thời gian sự việc được xảy ra không lâu, nhấn mạnh thời gian muộn, số lượng ít, không nhấn
mạnh sự thay đổi , cho nên cuối câu không dùng từ 了.

Câu ví dụ:
diànyǐnggāng k ā i s h ǐ

- 电影刚开始。
t ā gāng suì

- 他刚21 岁。
zhè k è gāngkāishǐ

- 这课 刚 开始。
- 我刚做作业。
- 我刚吃完饭.
Một sự việc hoặc tác động thường xảy ra ngay sau một sự việc tacs động khác hoặc biểu thị thời gian
ngắn, số lượng ít thì đằng sau 刚 thường có 就 và 又。

Câu ví dụ:
w ǒ m e n gāngxià k è t ā jiùlái l e

- 我们 刚 下课他就来了。
w ǒ m e n chīwánfàn t ā jiùlái l e

- 我们吃完饭他就来了。
- HS tự lấy 1 ví dụ :
- 我做完饭他就来了.
- 我昨完饭他又来了
- 手机;điện thoạ i di dộ ng
- 苹果手机: iphone

刚才 biếu thị thời gian xảy ra sự việc cách trước đó không lâu

Câu ví dụ:
t ā gāng c á i d á l á i l e diàn h u à

- 他刚才打来了电话
t ā gāng c á i q ù g à n shén m e

- 他刚才去干什么?
- Học sinh tự lấy một ví dụ
- 你刚才去超市买什么东西?
2. 别的 và 另
a. 别的: chỉ người hoặc sự vật, có thể chỉ nhiều người hoặc nhiều sự vật, sự việc
w ǒ q ù dōngshān bié d e tóngxué q ù x ī shān

Vd: 我去 东 山 , 别的 同 学去西 山 。
jīntiānwǎnshang n ǐ méishíjiān bié d e shíjiānxíng b ù xíng

今 天 晚 上 你没时 间 , 别的时 间 行 不 行 ?
- Học sinh tự lấy ví dụ:
- 今天我不去上课,但是我别的同学去上课。
b. 另: trong 2 cái ( hoặc bộ phận) thì ngoài cái đã được nói tới thì vẫn còn một cái khác vẫn còn
thừa lại.
wǒchīyígè liányígèliúgěinǐ

Ví dụ: - 我吃一个, 连一个留给你。


yígòngyǒusìbǎyàoshi wǒyìbǎ nǐyìbǎ

- 一共有四把钥匙, 我一把, 你一把,


lìngwàiliǎngbǎne

另外两把呢?
Hs lấy 1 ví dụ: - 我有三本书,我一本,你一本,另他一本呢。了

3. 就
- Có thể biểu thị hai sự việc xảy ra liên tiếp
xià l e k è w ǒ jiùhuíjiā

+) 下了课我就回家。
chīwánfàn w ǒ jiù q ù t ú shūguǎn

+) 吃完饭我就去图书 馆 。 地方
- 一。。。就 。。。= 就: có ý nghĩa như nhau
w ǒ y ì tīngjiùmíngbái l e

+) 我一 听 就 明 白了。
w ǒ y ī kànshūjiùkùn l e

+) 我一看书就困了。
- 就 dùng để biểu thị sự tiếp nối của ý trước để xuất hiện kết quả. Nên dùng mẫu câu: 要是...就...

+) Ví dụ:
yào s h i xià y ǔ jiù b ú q ù

要是下雨就不去。
yào s h i tiān q ì hǎo w ǒ m e n jiùnéng q ù w

要是 天 气好我们就 能 去玩儿。
Bài đọc:

gāng gāng
wǒ tīng shuō
A: 我刚 刚 听 说,
āměi jiéhūn le
阿 美 结 婚 了。
duì tāgāngjiéhūn
B: 对 ,他 刚 结 婚。
nǐzǎozhīdàoleba
A: 你 早 知 道 了 吧?
wǒyěshìgānggāngzhīdào
B: 我 也 是 刚 刚 知 道。
tāmenyǒuzìjǐdefángzima
A: 他 们 有 自 己 的 房 子 吗?
nián qīng rén dōu méi yǒu zìjǐ
B: 年 轻 人 都 没 有 自 己
de fáng zǐ
的 房 子。
zūfángzibùhésuàn fángzūhěnguì
A:租 房 子 不 合 算, 房 租 很 贵,
yàoshiyǒuqiánjiùmǎifángzi
要 是 有 钱 就 买 房 子。
n n g z i

B: 他现在还没有那么多钱, 他们打算贷款买房子。
i l e m a

A:他们买了吗?
u n g z i ì

B: 还没有,刚才他们去看了一处房子,不太满意。
n k a n

A: 可以到别的地方看看。
míngtiān t ā m e n d ǎ suàn q ù lìng y í g è d fāngkàn k a n

B 明 天 他们打 算 去 另 一个地 方 看看。

You might also like