Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN ”

ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ


VẤN NHÉ!

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024


( 12 câu cuối VDC 8+ và 9+ )

§_Dạng ㊴: Tính giá trị của biểu thức logarit thỏa ĐK cho trước.

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.99/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ghi nhớ 1

➊- Khái niệm lôgarit


 Cho hai số dương với . Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số của , và ký

hiệu là .

➋-Tính chất

 Cho . Ta có:

❸. Quy tắc tính lôgarit


. Lôgarit của một tích

 Cho với , ta có:


Chú ý: Định lý trên có thể mở rộng cho tích của n số dương:

trong đó
. Lôgarit của một thương
 Cho với ta có:

Đặc biệt:
➍. Lôgarit của một lũy thừa

 Cho hai số dương Với mọi , ta có:

 Đặc biệt:
. Đổi cơ số

 Cho ta có:

 Đặc biệt:

❺. Lôgarit thập phân – lôgarit tự nhiên


. Lôgarit thập phân: là lôgarit cơ số 10. Với thường được viết là hoặc .
. Lôgarit tự nhiên: là lôgarit cơ số . Với được viết là .

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 39
Cho và là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn

. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D
b
 
⬩Ta có log 2a a 2b .log a
a
 4  0   log a b  2   log a b  1  4  0 .
2

⬩Đặt t  log a b; t  0 . Ta có phương trình

 t  2   t  1  4  0   t 2  4t  4   t  1  4  0
2

 t  0 ( L)
 t 3  t 2  4t 2  4t  4t  4  4  0  t 3  3t 2  0   .
t  3
1
⬩Vậy log a b  3  logb a   .
3
▶Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự:
Câu 1: Cho x là số thực dương thỏa mãn log3  log 27 x   log 27  log3 x  . Khi đó  log 3 x 
2024
bằng
A. 3 2012
. B. 3 2024
. C. 3 2034
. D. 3
3036
.
2
 x
Câu 2: Cho x, y là hai số thực dương khác 1. Biết log2 x  log y 16 và xy  64 . Tính  log 2  .
 y
45 25
A. 20. B. . C. 25 . D. .
2 2
Câu 3: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
 a3 
log 2a   .log a  ab   log a  a 9b3   0 . Giá trị của logb a bằng
 b 
1 1
A. 5 . B. 5 . C. . D.  .
5 5
b  a9 
Câu 4: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log 2a  a 3b  .log a    log a  3   0 .
a b 
Giá trị của logb a bằng
1 1
A. 5 . B. 5 . C. . D.  .
5 5
a  2
Câu 5: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log 2a   .log a  ab   4  0 . Giá trị
 b 
của logb a bằng
1 1
A. 3 . B. 3 . C. . D.  .
3 3

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.99/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 6: Cho hai số dương a , b , a  1 , thỏa mãn log a2 b  log a b2  2 . Tính log a b
8 4
A. . B. . C. 2 . D. 4 .
5 5
c2
Câu 7: Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng 1;  và log 2 a b  log b c.log b  9log a c  4 log a b .
b
Giá trị của biểu thức log a b  logb c 2 bằng
1
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
a5
Câu 8: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3 4
 2 . Giá trị của biểu thức loga b
b
bằng
1 1
A. 4 . B. . C.  . D. 4 .
4 4
5b  a a
Câu 9: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12 . Giá trị của bằng
2 b
a a 72 6 a 1 6 a
A.  1  6 . B.  . C.  . D.  7  2 6 .
b b 25 b 5 b
x
Câu 10: Cho x , y  0 thỏa mãn log 6 x  log 9 y  log 4  2 x  2 y  . Tính .
y
3 1 3 3
A. . B. 1  3 . C. . D. .
2 2 2
 2a  b  a
Câu 11: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 16 a  log 20 b  log 25   . Tính tỉ số .
 3  b
6 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 2 5
4b  a a
Câu 12: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a  log 25 b  log . Tính giá trị .
2 b
a a 3 5 a a 3 5
A.  6  2 5 . B.  . C.  6  2 5 . D.  .
b b 8 b b 8
a
Câu 13: Cho các số thực dương a , b thoả mãn log 4 a 6  log 2 b 4  log 2  a  3b  . Khi đó bằng
6

b
1  5 3 5 3  13 1  13
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
x a  b
Câu 14: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 25 x  log10 y  log 4  x  y  và 
y 2
với a , b là hai số nguyên dương. Khi đó a  b bằng
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
 
Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 x  2 y  log 2  x 2  y 2  ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
x
Câu 16: Cho log9 x  log12 y  log16  x  y  . Giá trị của tỷ số là
y
1  5 1 5
A. . B. . C. 1. D. 2 .
2 2

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
2
Câu 17: Nghiệm của phương trình log 2 3 x  log 3 bằng
x
log 3 2 2  log 2 3 2log18 12
A. . B. . C. 1  log 3 2 . D. .
1  2 log 3 2 1  2 log 2 3 3
2
Câu 18: Phương trình log 2 4 x 2  log 2 x  3 có một nghiệm x  1 và một nghiệm khác 1 bằng
x x
5 3 1 3
 
A. 2 7
. B. 2 7 . C. 2 7 . D. 2 7
.
x
Câu 19: Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log 4 x  log 6 y  log 9  4 x  5 y   1 . Tính .
y
x 4 x 2 x 3 x 9
A.  . B.  . C.  . D.  .
y 9 y 3 y 2 y 4
x
Câu 20: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 25 x  log10 y  log 4  7 x  6 y  . Giá trị bằng
y
 2
C. log7   .
1
A. 1 . B. . D. log 2 7 .
7  5 
5

x
Câu 21: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log9 x  log12 y  log16  4x  3 y  . Giá trị của bằng
y
1 1 3
A. 4. B. . C. log 3   . D. log 4 .
4 4  4 4
Câu 22: Cho x, y là hai so nguyên không âm thỏ a mã n log 2  x  y   log3  x  y  . Hỏ i tong x  y là bao
nhiêu?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Câu 23: Cho phương trình log 3  3x   log3 x  1  0 . Biết phương trình có hai nghiệm, tính tích P của hai
2 2 2

nghiệm đó.
2
A. P  9 . B. P  . C. P  3 9 . D. P  1 .
3
a b
Câu 24: Giả sử phương trình log 2 2  2 x   3log 2 x  2  0 có một nghiệm dạng x  2 c
với a, b, c   và
b  20 . Tính tổng a  b  c 2 .
A. 10. B. 11. C. 18. D. 27.
x x y x a  b
Câu 25: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25  log15 y  log 9 và  , với a , b là
2 4 y 2
các số nguyên dương. Tính a  b .
A. a  b  14 . B. a  b  3 . C. a  b  21 . D. a  b  34 .
x
Câu 26: Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log 4 x  log 6 y  log9  4 x  5 y   1 . Tính .
y
x 4 x 2 x 3 x 9
A.  . B.  . C.  . D.  .
y 9 y 3 y 2 y 4
Câu 27: Gọi x1 và x2 là nghiệm của phương trình  log 2 4 x  5 log 2 x  1 . Giá trị của T  x1 x2 bằng
1 1
A. T  . B. T  2 . C. T  8 . D. T  .
8 2

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.99/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 28: Gọi S là tập hợp các giá trị của x để ba số log8  4 x  ; 1  log 4 x ; log 2 x theo thứ tự lập thành một
cấp số nhân. Số phần tử của S là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 29: Phương trình log 2  x  1  6 log 2 x  1  2  0 có tổng các nghiệm là
2

A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 18 .
Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình log 2  3x   log 3  9 x   7  0 bằng
2

28 244 244
A. 84 . B. . C. . D. .
81 81 3
x x y x a  b
Câu 31: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25  log15 y  log 9 và  ; với a , b là
2 4 y 2
các số nguyên dương. Tính a  b .
A. a  b  14 . B. a  b  3 . C. a  b  21 . D. a  b  34 .
Câu 32: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a log3 7
 27, b log 7 11
 49, c log11 25
 11 . Giá trị của biểu
2 2 2
thức T  a log3 7  b log7 11  c log11 25 bằng
A. 76  11. B. 469. C. 2017. D. 31141.
1  log12 x  log12 y
Câu 33: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x 2  6 y 2  xy . Tính M  .
2 log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  1 . B. M  . C. M  . D. M  .
2 3 4
a
Câu 34: Nếu a  0, b  0 thoả mãn log 4 a  log 6 b  log 9  a  b  thì bằng
b
5 1 5 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
x
Câu 35: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25 x  log15 y  log9  3x  2 y  . Giá trị của bằng
y
1 5
A. 3 . . B. C. log 3   . D. log 5 3 .
3 3 3
Câu 36: Cho x , y là các số thực dương x, y , 3 x  2 y khác 1 và thỏa mãn 4 log x 2  log y 20  2 log 3 x  2 y 5. Giá
y
trị của bằng
x
1
C. log 3   .
5
A. 3 . B. . D. log 5 3 .
3 4 4

Câu 37: Cho hai số dương a , b thỏa mãn log 4  2a  3b   log10 a  log 25 b . Tính giá trị của biểu thức
a 3  ab 2  b3
P .
a 3  ab 2  b3
25 5 25 25
A. . B. . C. . D. .
29 6 27 28
1  log3 x  log3 y
Câu 38: Cho x, y  1 và 2 x  3 y  1 thỏa mãn x 2  6 y 2  xy . Tính I  .
log3  2 x  3 y 
1 1
A. . B. 1. C. . D. 2 .
4 2
Câu 39: Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn 2 x  3 y  6  z. Giá trị của biểu thức M  xy  yz  xz là
A. 0. B. 6. C. 3. D. 1.

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
a  4b a
Câu 40: Cho hai số thực a , b thỏa mãn log100 a  log 40 b  log16 . Giá trị bằng
12 b
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 .

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.99/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN ”

ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ


VẤN NHÉ!

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024


( 12 câu cuối VDC 8+ và 9+ )

§_Dạng ㊵: Tìm số giá trị tham số m nguyên để hàm số đơn điệu trên
khoảng cho trước.

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.99/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ghi nhớ

Ghi nhớ.
Nếu y= f(x) là hàm đa thức (không kể hàm số hằng) hoặc f(x) = (trong đó P(x) là đa

thức bậc hai , Q(x) là đa thức bậc nhất và P(x) không chia hết cho Q(x) thì hàm số f đồng
biến (nghịch biến ) trên K .
Nếu y= f(x) là hàm nhất biến, với a,b,c,d là các số thực và ad – bc 0 thì hàm số f
đồng biến (nghịch biến ) trên K
⓵. Xét hàm số bậc ba
Bước 1. Tậ p xá c định:
Bước 2. Tı́nh đạ o hà m

 đong bien trên

 nghịch bien trên

Chú ý: Dau củ a tam thức bậ c hai

Để

⓶. Xét hàm số nhất biến

Bước 1. Tậ p xá c định:

Bước 2. Tı́nh đạ o hà m

 Đe đong bien trên


 Đe nghịch bien trên
Chú ý: Đoi với hà m phân thức thı̀ không có dau xả y ra tạ i vị trı́

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 40
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để ứng với mỗi, hàm số

đồng biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
m
⬩Điều kiện: x  .
3
3x 2  2mx  3
⬩Ta có y  .
 3x  m 
2

 x2  3x  m  1
⬩Hàm số y  đồng biến trên khoảng  2;3
3x  m
3x 2  2mx  3  0; x   2;3 1
3x  2mx  3
2

  0; x   2;3   m .
 3x  m     2;3  2
2

3
m
3 3 m  9
⬩Ta có  2     .
m  2 m  6
 3
3
⬩ 1  2m  3x   g  x  , x   2;3 .
x
3
⬩Mà g   x   3  2  0, x   2;3  g  x  luôn đồng biến trên  2;3 .
x
3
⬩Do đó 2m  3x   g  x  , x   2;3  2m  g  3  2m  8  m  4 .
x
m  9
⬩Kết hợp hai điều kiện ta được  . Vì m   nên m  4;5;6;9;10;...; 20 .
4  m  6
⬩Vậy có 15 số nguyên m thỏa mãn.
▶Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự:
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không lớn hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số
x2  2 x 1  m
y nghịch biến trên khoảng  3;1 ?
5x  m
A. 2012 . B. 2009 . C. 2011 . D. 2010 .
2 x 2  1  m  x  1  m
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y  đồng
xm
biến trên khoảng 1;   ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.99/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số
2 x 2  2 x  1  5m
y nghịch biến trên khoảng 1;5  ?
xm
A. 2017 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .
x 1
Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  2 nghịch biến trên
x  xm
khoảng  1;1 .
A.  ; 2 . B.  3; 2 . C.  ;0 . D.  ; 2  .
x  2x  m
2
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
x 1
(1;3) và đồng biến trên khoảng (4;6) .
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
mx  2 m  3
Câu 6: Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để
xm
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
mx  4m
Câu 7: Cho hà m so y  với m là tham so. Gọ i S là tậ p hợp tat cả cá c giá trị nguyên củ a m đe
xm
hà m so nghịch bien trên cá c khoả ng xá c định. Tı̀m so phan tử củ a S .
A. 4 B. Vô so C. 3 D. 5

Câu 8: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y 


 m  1 x  2 đồng biến trên từng khoảng xác
xm
định của nó?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
x  m2
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác
x4
định của nó?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
mx  4
Câu 10: Cho hàm số f  x   ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã
xm
cho đồng biến trên khoảng  0;   ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
x4
Câu 11: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
xm
  ;  7  là
A.  4; 7  . B.  4;7 . C.  4;7  . D.  4;    .
x5
Câu 12: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
xm
 ; 8 là
A.  5;   . B.  5;8 . C. 5;8 . D.  5;8 .
x2
Câu 13: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
xm
( ; 5)
A. (2; 5] . B. [2;5) . C. (2;  ) . D. (2;5) .

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
x3
Câu 14: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
xm
 ; 6  là
A.  3; 6  . B.  3; 6  . C.  3;   . D. 3; 6  .
x2
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
x  3m
 ; 6  .
A. 2 B. 6 C. Vô số D. 1
mx  2m  3
Câu 16: Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch
xm
biến trên khoảng  2;    . Tìm số phần tử của S .
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 17: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3 x   4  m  x đồng biến trên
3 2

khoảng  2;   là
A.  ;1 B.  ; 4 C.  ;1 D.  ; 4 
Câu 18: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2   5  m  x đồng biến trên khoảng
 2;  là
A.  ; 2  . B.  ;5  . C.  ;5 . D.  ; 2 .
Câu 19: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3 x   2  m  x đồng biến trên
3 2

khoảng  2;   là
A.  ; 1 . B.  ; 2  . C.  ; 1 . D.  ; 2 .
Câu 20: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3 x  1  m  x đồng biến trên
3 2

khoảng  2;   là
A.  ; 2  . B.  ;1 . C.  ; 2 . D.  ;1 .
Câu 21: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x  6 x   4m  9  x  4 nghịch biến
3 2

trên khoảng  ; 1 là


 3  3 
A.  ;   B.  0;   C.  ; 0 D.   ;  
 4   4 
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3mx  9m x nghịch biến trên
3 2 2

khoảng  0;1 .
1 1
A. 1  m  . B. m .
3 3
1
C. m  1 . D. m  hoặc m  1 .
3
Câu 23: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x 3  3  2m  1 x 2  12m  5  x  2
đồng biến trên khoảng  2;    . Số phần tử của S bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.99/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m  6  x  1 đồng biến trên
khoảng  0; 4  là:
A.  ; 6 . B.  ;3 . C.  ;3 . D. 3;6  .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch biến
trên khoảng  ; 1 là
 3  3 
A.  ;   . B.   ;   . C.  0;   . D.  ;0 .
 4  4 
1
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x 3  mx  đồng biến trên
5 x5
khoảng  0; 
A. 0 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 27: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1 1
f  x   m 2 x5  mx 3  10 x 2   m 2  m  20  x đồng biến trên  . Tổng giá trị của tất cả các phần
5 3
tử thuộc S bằng
5 1 3
A. . B. 2 . C. . D. .
2 2 2
cos x  2  
Câu 28: Tìm m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  0; 
cos x  m  2
m  0
A. m  2 . B.  . C. m  2 . D. m  2 .
1  m  2
Câu 29: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  3x 2  3mx  1 nghịch biến trên khoảng  0;  
.
A.  1;    . B.  ; 0 . C.  ;  1 . D.  ;  1 .
Câu 30: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y  x  3mx  m nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
3 2

1 1
A. m  0 . B. m  . C. m  0 . D. m  .
2 2
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3mx 2  9m2 x nghịch biến trên
khoảng  0;1 .
1 1
A. 1  m  . B. m 
.
3 3
1
C. m  1 . D. m  hoặc m  1 .
3
1
Câu 32: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   2m  1 x  m  2 nghịch biến trên
3
khoảng  2; 0  . .
1 1
A. m  0 . B. m  1 . C. m   . D. m   .
2 2
Câu 33: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m  6  x  1 đồng biến trên
khoảng  0; 4  là:
A.  ;3 . B.  ;3 . C. 3;6 . D.  ;6 .

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 34: . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m  6  x  1 đồng biến trên
khoảng  0; 4  là:
A.  ; 6 . B.  ;3 . C.  ;3 . D. 3;6  .
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc  2020; 2020  sao cho hàm số
y  2 x3  mx2  2 x đồng biến trên khoảng  2; 0  . Tính số phần tử của tập hợp S .
A. 2025 . B. 2016 . C. 2024 . D. 2023 .
1
Câu 36: Cho hàm số y  x 3   m  1 x 2   m 2  2m  x  1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m nằm
3
trong đoạn  100;100 để hàm số đồng biến trên khoảng 1;5 .
A. 195 . B. 197 . C. 97 . D. 196 .
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  15;15  để hàm số
y  x 4  6 x 2  mx  2526 nghịch biến trên khoảng  1;1 .
A. 8 . B. 7 . C. 25 . D. 6 .
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (2021;2021) để hàm số
y  x 4  2mx 2  3m  1 đồng biến trên khoàng (1;2) ?
A. 2021 B. 2022 C. 2023 D. 2024
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3x  3  m  1 x  m 1 nghịch biến
3 2

trên đoạn  1;3 .


1 1
A. m  2 . B. m  . C. m  . D. m  2 .
2 2
x3
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y    m  1 x 2   m2  2m  x  1 nghịch
3
biến trên đoạn  2;3 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3x  3  m  1 x  m 1 nghịch biến
3 2

trên đoạn   1; 3  .
1 1
A. m  2 . B. m  . C. m  . D. m  2 .
2 2
Câu 42: Cho hàm số y   x 3  x 2  mx  5 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m trên đoạn  50;50 để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng?
A. 42 . B. 43 . C. 59 . D. 58 .
1 3
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x  mx 2  (m  2) x  2022 đồng
3
biến trên khoảng (1;6)
A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
1
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  (m  1) x 2  (m 2  2 m) x  3 nghịch biến
3
trên khoảng 1;1 .
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.99/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3mx2  9m2 x nghịch biến trên
khoảng  0; 2  .
2 2 2
A. m  hoặc m  2 . B. m  . C. m  2 . D. 2  m  .
3 3 3
Câu 46: Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y  2 x 3
 3 x 2
 6  m  2  x  m nghịch biến
trên khoảng  1;1 .
1 1
A. m  2 . B. m  0 . C. m   . D. m  .
4 4
1
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m    2022; 2022  để hàm số y  x3  mx  đồng
2 x2
biến trên khoảng  0;   ?
A. 2024 . B. 2022 . C. 2026 . D. 2025 .
1 3
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x )  x  mx 2  4 x  3 đồng biến
3
trên  .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 49: Cho hàm số y   x  mx   4 m  9  x  5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 2

m để hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  


A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
1 3
Câu 50: Cho hàm số y   x  mx 2   3m  2  x  1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
3
.
 m  1  m  1
A.  . B. 2  m  1 . C. 2  m  1 . D.  .
 m  2  m  2

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like