Professional Documents
Culture Documents
CÂU 39 FILE ĐỀ-trang (1)
CÂU 39 FILE ĐỀ-trang (1)
§_Dạng ㊴: Tính giá trị của biểu thức logarit thỏa ĐK cho trước.
Ghi nhớ 1
hiệu là .
➋-Tính chất
Cho . Ta có:
trong đó
. Lôgarit của một thương
Cho với ta có:
Đặc biệt:
➍. Lôgarit của một lũy thừa
Đặc biệt:
. Đổi cơ số
Cho ta có:
Đặc biệt:
Câu 39
Cho và là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
b
⬩Ta có log 2a a 2b .log a
a
4 0 log a b 2 log a b 1 4 0 .
2
t 2 t 1 4 0 t 2 4t 4 t 1 4 0
2
t 0 ( L)
t 3 t 2 4t 2 4t 4t 4 4 0 t 3 3t 2 0 .
t 3
1
⬩Vậy log a b 3 logb a .
3
▶Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự:
Câu 1: Cho x là số thực dương thỏa mãn log3 log 27 x log 27 log3 x . Khi đó log 3 x
2024
bằng
A. 3 2012
. B. 3 2024
. C. 3 2034
. D. 3
3036
.
2
x
Câu 2: Cho x, y là hai số thực dương khác 1. Biết log2 x log y 16 và xy 64 . Tính log 2 .
y
45 25
A. 20. B. . C. 25 . D. .
2 2
Câu 3: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
a3
log 2a .log a ab log a a 9b3 0 . Giá trị của logb a bằng
b
1 1
A. 5 . B. 5 . C. . D. .
5 5
b a9
Câu 4: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log 2a a 3b .log a log a 3 0 .
a b
Giá trị của logb a bằng
1 1
A. 5 . B. 5 . C. . D. .
5 5
a 2
Câu 5: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log 2a .log a ab 4 0 . Giá trị
b
của logb a bằng
1 1
A. 3 . B. 3 . C. . D. .
3 3
Câu 6: Cho hai số dương a , b , a 1 , thỏa mãn log a2 b log a b2 2 . Tính log a b
8 4
A. . B. . C. 2 . D. 4 .
5 5
c2
Câu 7: Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng 1; và log 2 a b log b c.log b 9log a c 4 log a b .
b
Giá trị của biểu thức log a b logb c 2 bằng
1
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
a5
Câu 8: Cho a, b là các số thực dương và a khác 1 , thỏa mãn log a3 4
2 . Giá trị của biểu thức loga b
b
bằng
1 1
A. 4 . B. . C. . D. 4 .
4 4
5b a a
Câu 9: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a log16 b log12 . Giá trị của bằng
2 b
a a 72 6 a 1 6 a
A. 1 6 . B. . C. . D. 7 2 6 .
b b 25 b 5 b
x
Câu 10: Cho x , y 0 thỏa mãn log 6 x log 9 y log 4 2 x 2 y . Tính .
y
3 1 3 3
A. . B. 1 3 . C. . D. .
2 2 2
2a b a
Câu 11: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 16 a log 20 b log 25 . Tính tỉ số .
3 b
6 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 2 5
4b a a
Câu 12: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a log 25 b log . Tính giá trị .
2 b
a a 3 5 a a 3 5
A. 6 2 5 . B. . C. 6 2 5 . D. .
b b 8 b b 8
a
Câu 13: Cho các số thực dương a , b thoả mãn log 4 a 6 log 2 b 4 log 2 a 3b . Khi đó bằng
6
b
1 5 3 5 3 13 1 13
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
x a b
Câu 14: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 25 x log10 y log 4 x y và
y 2
với a , b là hai số nguyên dương. Khi đó a b bằng
A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 x 2 y log 2 x 2 y 2 ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
x
Câu 16: Cho log9 x log12 y log16 x y . Giá trị của tỷ số là
y
1 5 1 5
A. . B. . C. 1. D. 2 .
2 2
x
Câu 21: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log9 x log12 y log16 4x 3 y . Giá trị của bằng
y
1 1 3
A. 4. B. . C. log 3 . D. log 4 .
4 4 4 4
Câu 22: Cho x, y là hai so nguyên không âm thỏ a mã n log 2 x y log3 x y . Hỏ i tong x y là bao
nhiêu?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Câu 23: Cho phương trình log 3 3x log3 x 1 0 . Biết phương trình có hai nghiệm, tính tích P của hai
2 2 2
nghiệm đó.
2
A. P 9 . B. P . C. P 3 9 . D. P 1 .
3
a b
Câu 24: Giả sử phương trình log 2 2 2 x 3log 2 x 2 0 có một nghiệm dạng x 2 c
với a, b, c và
b 20 . Tính tổng a b c 2 .
A. 10. B. 11. C. 18. D. 27.
x x y x a b
Câu 25: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25 log15 y log 9 và , với a , b là
2 4 y 2
các số nguyên dương. Tính a b .
A. a b 14 . B. a b 3 . C. a b 21 . D. a b 34 .
x
Câu 26: Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log 4 x log 6 y log9 4 x 5 y 1 . Tính .
y
x 4 x 2 x 3 x 9
A. . B. . C. . D. .
y 9 y 3 y 2 y 4
Câu 27: Gọi x1 và x2 là nghiệm của phương trình log 2 4 x 5 log 2 x 1 . Giá trị của T x1 x2 bằng
1 1
A. T . B. T 2 . C. T 8 . D. T .
8 2
Câu 28: Gọi S là tập hợp các giá trị của x để ba số log8 4 x ; 1 log 4 x ; log 2 x theo thứ tự lập thành một
cấp số nhân. Số phần tử của S là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 29: Phương trình log 2 x 1 6 log 2 x 1 2 0 có tổng các nghiệm là
2
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 18 .
Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình log 2 3x log 3 9 x 7 0 bằng
2
28 244 244
A. 84 . B. . C. . D. .
81 81 3
x x y x a b
Câu 31: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25 log15 y log 9 và ; với a , b là
2 4 y 2
các số nguyên dương. Tính a b .
A. a b 14 . B. a b 3 . C. a b 21 . D. a b 34 .
Câu 32: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a log3 7
27, b log 7 11
49, c log11 25
11 . Giá trị của biểu
2 2 2
thức T a log3 7 b log7 11 c log11 25 bằng
A. 76 11. B. 469. C. 2017. D. 31141.
1 log12 x log12 y
Câu 33: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x 2 6 y 2 xy . Tính M .
2 log12 x 3 y
1 1 1
A. M 1 . B. M . C. M . D. M .
2 3 4
a
Câu 34: Nếu a 0, b 0 thoả mãn log 4 a log 6 b log 9 a b thì bằng
b
5 1 5 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
x
Câu 35: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25 x log15 y log9 3x 2 y . Giá trị của bằng
y
1 5
A. 3 . . B. C. log 3 . D. log 5 3 .
3 3 3
Câu 36: Cho x , y là các số thực dương x, y , 3 x 2 y khác 1 và thỏa mãn 4 log x 2 log y 20 2 log 3 x 2 y 5. Giá
y
trị của bằng
x
1
C. log 3 .
5
A. 3 . B. . D. log 5 3 .
3 4 4
Câu 37: Cho hai số dương a , b thỏa mãn log 4 2a 3b log10 a log 25 b . Tính giá trị của biểu thức
a 3 ab 2 b3
P .
a 3 ab 2 b3
25 5 25 25
A. . B. . C. . D. .
29 6 27 28
1 log3 x log3 y
Câu 38: Cho x, y 1 và 2 x 3 y 1 thỏa mãn x 2 6 y 2 xy . Tính I .
log3 2 x 3 y
1 1
A. . B. 1. C. . D. 2 .
4 2
Câu 39: Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn 2 x 3 y 6 z. Giá trị của biểu thức M xy yz xz là
A. 0. B. 6. C. 3. D. 1.
§_Dạng ㊵: Tìm số giá trị tham số m nguyên để hàm số đơn điệu trên
khoảng cho trước.
Ghi nhớ
Ghi nhớ.
Nếu y= f(x) là hàm đa thức (không kể hàm số hằng) hoặc f(x) = (trong đó P(x) là đa
thức bậc hai , Q(x) là đa thức bậc nhất và P(x) không chia hết cho Q(x) thì hàm số f đồng
biến (nghịch biến ) trên K .
Nếu y= f(x) là hàm nhất biến, với a,b,c,d là các số thực và ad – bc 0 thì hàm số f
đồng biến (nghịch biến ) trên K
⓵. Xét hàm số bậc ba
Bước 1. Tậ p xá c định:
Bước 2. Tı́nh đạ o hà m
Để
Câu 40
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để ứng với mỗi, hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
m
⬩Điều kiện: x .
3
3x 2 2mx 3
⬩Ta có y .
3x m
2
x2 3x m 1
⬩Hàm số y đồng biến trên khoảng 2;3
3x m
3x 2 2mx 3 0; x 2;3 1
3x 2mx 3
2
0; x 2;3 m .
3x m 2;3 2
2
3
m
3 3 m 9
⬩Ta có 2 .
m 2 m 6
3
3
⬩ 1 2m 3x g x , x 2;3 .
x
3
⬩Mà g x 3 2 0, x 2;3 g x luôn đồng biến trên 2;3 .
x
3
⬩Do đó 2m 3x g x , x 2;3 2m g 3 2m 8 m 4 .
x
m 9
⬩Kết hợp hai điều kiện ta được . Vì m nên m 4;5;6;9;10;...; 20 .
4 m 6
⬩Vậy có 15 số nguyên m thỏa mãn.
▶Câu hỏi phát triển rèn luyện tương tự:
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không lớn hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số
x2 2 x 1 m
y nghịch biến trên khoảng 3;1 ?
5x m
A. 2012 . B. 2009 . C. 2011 . D. 2010 .
2 x 2 1 m x 1 m
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y đồng
xm
biến trên khoảng 1; ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
khoảng 2; là
A. ;1 B. ; 4 C. ;1 D. ; 4
Câu 18: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3x 2 5 m x đồng biến trên khoảng
2; là
A. ; 2 . B. ;5 . C. ;5 . D. ; 2 .
Câu 19: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 x 2 m x đồng biến trên
3 2
khoảng 2; là
A. ; 1 . B. ; 2 . C. ; 1 . D. ; 2 .
Câu 20: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 x 1 m x đồng biến trên
3 2
khoảng 2; là
A. ; 2 . B. ;1 . C. ; 2 . D. ;1 .
Câu 21: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 6 x 4m 9 x 4 nghịch biến
3 2
khoảng 0;1 .
1 1
A. 1 m . B. m .
3 3
1
C. m 1 . D. m hoặc m 1 .
3
Câu 23: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y x 3 3 2m 1 x 2 12m 5 x 2
đồng biến trên khoảng 2; . Số phần tử của S bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 m 6 x 1 đồng biến trên
khoảng 0; 4 là:
A. ; 6 . B. ;3 . C. ;3 . D. 3;6 .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 6 x 2 4m 9 x 4 nghịch biến
trên khoảng ; 1 là
3 3
A. ; . B. ; . C. 0; . D. ;0 .
4 4
1
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x 3 mx đồng biến trên
5 x5
khoảng 0;
A. 0 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 27: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1 1
f x m 2 x5 mx 3 10 x 2 m 2 m 20 x đồng biến trên . Tổng giá trị của tất cả các phần
5 3
tử thuộc S bằng
5 1 3
A. . B. 2 . C. . D. .
2 2 2
cos x 2
Câu 28: Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0;
cos x m 2
m 0
A. m 2 . B. . C. m 2 . D. m 2 .
1 m 2
Câu 29: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3x 2 3mx 1 nghịch biến trên khoảng 0;
.
A. 1; . B. ; 0 . C. ; 1 . D. ; 1 .
Câu 30: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y x 3mx m nghịch biến trên khoảng 0;1 ?
3 2
1 1
A. m 0 . B. m . C. m 0 . D. m .
2 2
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3mx 2 9m2 x nghịch biến trên
khoảng 0;1 .
1 1
A. 1 m . B. m
.
3 3
1
C. m 1 . D. m hoặc m 1 .
3
1
Câu 32: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y x3 mx 2 2m 1 x m 2 nghịch biến trên
3
khoảng 2; 0 . .
1 1
A. m 0 . B. m 1 . C. m . D. m .
2 2
Câu 33: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 mx 2 m 6 x 1 đồng biến trên
khoảng 0; 4 là:
A. ;3 . B. ;3 . C. 3;6 . D. ;6 .
Câu 34: . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 m 6 x 1 đồng biến trên
khoảng 0; 4 là:
A. ; 6 . B. ;3 . C. ;3 . D. 3;6 .
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 2020; 2020 sao cho hàm số
y 2 x3 mx2 2 x đồng biến trên khoảng 2; 0 . Tính số phần tử của tập hợp S .
A. 2025 . B. 2016 . C. 2024 . D. 2023 .
1
Câu 36: Cho hàm số y x 3 m 1 x 2 m 2 2m x 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m nằm
3
trong đoạn 100;100 để hàm số đồng biến trên khoảng 1;5 .
A. 195 . B. 197 . C. 97 . D. 196 .
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 15;15 để hàm số
y x 4 6 x 2 mx 2526 nghịch biến trên khoảng 1;1 .
A. 8 . B. 7 . C. 25 . D. 6 .
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (2021;2021) để hàm số
y x 4 2mx 2 3m 1 đồng biến trên khoàng (1;2) ?
A. 2021 B. 2022 C. 2023 D. 2024
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3x 3 m 1 x m 1 nghịch biến
3 2
trên đoạn 1; 3 .
1 1
A. m 2 . B. m . C. m . D. m 2 .
2 2
Câu 42: Cho hàm số y x 3 x 2 mx 5 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m trên đoạn 50;50 để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng?
A. 42 . B. 43 . C. 59 . D. 58 .
1 3
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x mx 2 (m 2) x 2022 đồng
3
biến trên khoảng (1;6)
A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
1
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y x 3 (m 1) x 2 (m 2 2 m) x 3 nghịch biến
3
trên khoảng 1;1 .
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3mx2 9m2 x nghịch biến trên
khoảng 0; 2 .
2 2 2
A. m hoặc m 2 . B. m . C. m 2 . D. 2 m .
3 3 3
Câu 46: Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y 2 x 3
3 x 2
6 m 2 x m nghịch biến
trên khoảng 1;1 .
1 1
A. m 2 . B. m 0 . C. m . D. m .
4 4
1
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2022; 2022 để hàm số y x3 mx đồng
2 x2
biến trên khoảng 0; ?
A. 2024 . B. 2022 . C. 2026 . D. 2025 .
1 3
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x ) x mx 2 4 x 3 đồng biến
3
trên .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 49: Cho hàm số y x mx 4 m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 2