Bản-sao-CÂU-HỎI-TRẮC-NGHIỆM-CHƯƠNG-7-1-1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 7

VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KÌ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

I. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình


1. Khái niệm gia đình
Câu 1: Khái niệm nào để chỉ một cộng đồng người đặc biệt, có vai trò quyết định đến sự tồn
tại và phát triển của xã hội?

A. Dân tộc
B. Gia đình (trang 239)
C. Thị tộc
D. Bộ tộc
Câu 2: Trong gia đình quan hệ nào là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác
trong gia đình?

A. quan hệ vợ chồng
B. quan hệ huyết thống
C. quan hệ hôn nhân (trang240)
D. tất cả các đáp án trên
Câu 3: Điền vào chỗ trống: “Quan hệ thứ ba tham dự ngay từ đầu vào quá trình phát triển lịch
sử: hằng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo ra những người
khác, sinh sôi nảy nở - đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha mẹ và con cái, đó là …. ”

A. gia đình (trang240)


B. hôn nhân
C. huyết thống
D. ruột thịt
Câu 4: Quan hệ nào là quan hệ giữa những người cùng một dòng máu, nảy sinh từ quan hệ
hôn nhân?

A. quan hệ hôn nhân


B. quan hệ gia đình
C. quan hệ vợ chồng
D. quan hệ huyết thống (trang240)
Câu 5: Trong gia đình, mối quan hệ nào là quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết
các thành viên trong gia đình với nhau?

A. Quan hệ hôn nhân


B. Quan hệ huyết thống (trang240)
C. Quan hệ vợ và chồng
D. Quan hệ cha mẹ và con cái
2. Vị trí của gia đình trong xã hội
a) Gia đình là tế bào của xã hội
Câu 6: Gia đình là tế bào của xã hội nói về điều gì?

A. Vai trò quan trọng của gia đình với xã hội (trang243)

B. Tính chất của gia đình

C. Mục đích của gia đình

D. Đặc điểm của gia đình

Câu 7: Xây dựng gia đình văn hóa có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?

A. Xây dựng xã hội tươi đep

B. Xây dưng xã hội lành mạnh

C. Xây dưng xã hội phát triển

D. Xây dựng xã hội văn minh tiến bộ (trang245)

Câu 8: Ai là người có thẩm quyền công nhận gia đình văn hóa tại các xã, phường, thị trấn?

A. Chủ Tich Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn (trang244)

B. Trưởng công an xã, phường, thị trấn

C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện

D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh

Câu 9 : Gia đình văn hóa được biểu hiện như thế nào?

A. Bố mẹ yêu thương con cái


B. Con cái có quyền góp ý với bố mẹ những việc lớn trong gia đình

C. Sống hoà thuận đoàn kết với láng giềng

D. Cả A,B,C (trang244)

b) Gia đình là tổ ấm mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi
thành viên

Câu 10: Sự yên ổn, hạnh phúc của mõi gia đình là tiền dề, điều kiện quan trọng cho điều gì?
A. Sự hình thành
B. Phát triển nhân cách
C. Thể lực, trí lực
D. Tất cả ý trên (trang244)
Câu 11 : Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với?
A. Cộng đồng
B. Xã hội - phần b dòng 4 trang 243
C. Tổ chức
D. Tập thể
c) Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
Câu 12: Đâu là cộng đồng xã hội đầu tiên mà mỗi cá nhân sinh sống, có ảnh hưởng rất lớn
đến sự hình thành và phát triển nhân cách của từng người?

A. Gia đình - phần c trang 243


B. Vợ chồng
C. Cha mẹ
D. Bạn bè
Câu 13: Điền vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định: “Nếu không .... là xây dựng
chủ nghĩa xã hội chỉ một nửa"

A. Xây dựng chế độ công hữu


B. Thực hiện bình đẳng cho phụ nữ
C. Giải phóng phụ nữ- dòng 9 trang 245
D. Xóa bỏ quan hệ gia trưởng
Câu 14: Đặc điểm của gia đình ở mỗi chế độ xã hội là:

A. Khác nhau- dòng 26 trang 244


B. Giống nhau
C. Công bằng
D. Bình đẳng
Câu 15: Cộng đồng xã hội đầu tiên đáp ứng nhu cầu quan hệ xã hội của mỗi cá nhân là:

A. Gia đình-phần c trang 243


B. Bộ tộc
C. Xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 16: Điền vào chỗ trống:

Mỗi … không chỉ là thành viên của gia đình mà còn là thành viên của xã hội.

A. Cha mẹ
B. Con cái
C. Anh chị em trong gia đình
D. Cá nhân- dòng 3 trang 244
3. Chức năng cơ bản của gia đình
a) Chức năng tái sản xuất ra con người
Câu 17:Tái sản xuất là chức năng như thế nào đối với gia đình?
A. Đặc thù- phần a trang 245
B. Đặc biệt
C. Khách quan
D. Chủ quan
Câu 18 : Viêc thực hiện chức năng tái sản xuất con người là vấn đề đối với?
A. Xã hội- dòng c trang 245
B. Gia đình
C. Dòng họ
D. Cộng đồng
Câu 19:Trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội ảnh hưởng đến chất lượng…mà gia đình
cung cấp.
A. Chất lượng sản xuất
B. Nguồn lực lao động- dòng 6 trang 246
C. Chất lượng lao động
D. Nguồn lực sản xuất
b) Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Câu 20: Bên cạnh chức năng tái sản xuất ra con người, gia đình còn có trách nhiệm nuôi
dưỡng, dạy dỗ con cái trở thành người có ích cho?
A. Cộng đồng
B. Xã hội- dòng 11 trang 246
C. Gia đình
D. Tất cả các ý trên
Câu 21: Thực hiện chức năng nuôi dưỡng giáo dục, gia đình có ý nghĩa như thế nào dối với sự
hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống của mỗi người?
A. Rất quan trọng- dòng 16 trang 246
B. Không quan trọng
C. Khá quan trọng
D. Không có ý nghĩa
Câu 22: Gia đình là một môi trường văn hóa, giáo dục, trong môi trường này, mỗi thành viên
đều là…sáng tạo những giá trị văn hóa.
A. Chủ thể
B. Tổ chức
C. Cá nhân
D. Cá thể
Câu 23 : Giáo dục của gia đình phải gắn với ?
A. Giáo dục giới tính
B. Giáo dục cộng đồng
C. Giáo dục xã hội- dòng 22 trang 246
D. Giáo dục tổ chức
Câu 24: Để thực hiện tốt chức năng nuôi dưỡng giáo dục, đòi hỏi mỗi người làm cha làm mẹ
phải có
A. Kiến thức cơ bản
B. Văn hóa, học vấn
C. Phương pháp giáo dục
D. Tất cả các ý trên- dòng 15 trang 247
c) Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng

Câu 25: Đâu không phải là nguyên tắc trong tổ chức và hoạt động của bộ máy hành chính nhà
nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam:

A. Tăng cường sự tham gia và giám sát của người dân vào hành chính nhà nước.

B. Nguyên tắc quản lý nhà nước bằng pháp luật.

C. Nguyên tắc lịch sử

D. Kết hợp giữa quản lý theo ngành và theo lãnh thổ.

Câu 26: Bộ máy hành chính nhà nước bao gồm cơ quan nào sau?

A. Chính phủ

B. Viện kiểm sát nhân dân và UBND

C. Quốc hội- dòng 22 trang 247

D. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

Câu 27: Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước trung ương ở Việt Nam gồm:

A. Chính phủ, Bộ và cơ quan ngang bộ

B. Chính phủ, Bộ, Ban và cơ quan ngang bộ, Ban

C. Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng

D. Tất cả đều đúng

Câu 28: Các chức năng cơ bản của bộ máy hành chính nhà nước là?

A. Chức năng nhân đạo

B. Chức năng chính trị


C. Chức năng lịch sử

D. Chức năng dân chủ

Câu 29: Bộ máy hành chính nhà nước cần được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc:

A. Cấp trên chỉ đạo, lãnh đạo, cấp dưới

B. Phục tùng mệnh lệnh

C. Chịu sự kiểm soát của cấp trên trong hoạt động.

D. Tất cả đều đúng

Câu 30 : Trong các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam?

A. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.

C. Nguyên tắc tập trung dân chủ.

D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.

d) Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu 31: Đây là chức năng thường xuyên của gia đình, bao gồm việc thỏa mãn nhu cầu tình
cảm, văn hóa, tinh thần cho các thành viên, đảm bảo sự cân bằng tâm lý, bảo vệ, chăm sóc sức
khỏe người ốm, người già, trẻ em. Vậy đây là chức năng gì?

A. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình ( trang 249)
B. Chức năng cảu gia đình
C. Chức năng của hanh phúc
D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Gia đình là ?

A. Chỗ dựa tình cảm cho mỗi cá nhân


B. Là nơi nương tựa về mặt tinh thần
C. Không chỉ là nơi nương tựa về vật chất của con người
D. Tất cả ý trên (trang 249)
Câu 33: Chọn ý đúng nhất, khi quan hệ tình cảm gia đình rạn nứt cũng có nguy cơ bị phá vỡ
A. Quan hệ tình cảm trong gia đình
B. Quan hệ tình cảm trong xã hội ( trang 249)
C. Quan hệ tình cảm giữa hai người
D. Quan hệ tình cảm trong bản than
II. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ
1. Cơ sở kinh tế - xã hội
Câu 34: Điền vào chỗ trống: “ Cơ sở kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội là ……….. của lực lượng sản xuất và tương ứng ……… của lực lượng
sản xuất là quan hệ sản xuất mới, xã hội chủ nghĩa.”

A. Sự phát triển - điều kiện


B. Sự phát triển - trình độ ( dòng 10 trang 250)
C. Sự suy thoái - trình độ
D. Sự suy thoái - điều kiện
Câu 35: Đâu là cốt lỗi của quan hệ sản xuất mới ?

A. Chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất từng bước hình thành và
củng cố thay thế chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất. (dòng 14 trang 250)
B. Quyền sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất từng bước hình thành và
củng cố thay thế chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. Quyền sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư nguyên liệu sản xuất từng bước hình
thành và củng cố thay thế chế độ sở hữu tư nhân về nguyên liệu sản xuất.
D. Chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất từng bước hình thành và
thay đổi chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
Câu 36: Đâu là lý do để xây dựng quan hệ bình đẳng trong gia đình và giải phóng phụ nữ
trong xã hội ?

A. Sự áp bức
B. Sự bốc lôt
C. Cả A và B đều đúng (dòng 17 trang 250)
D. Cả A và B đều sai
Câu 37 : Theo V.I. Lênin, bước chủ yếu để mở ra con dường giải phóng hoàn toàn và thật sự
cho phụ nữ là ?

A. Tiêu thủ chế đọ tư hữu về ruộng đất, công xưởng


B. Duy trì chế đọ tư hữu về ruộng đất, công xưởng
C. Duy trì chế đọ tư hữu về ruộng đất, công xưởng và nhà máy
D. Tiêu thủ chế đọ tư hữu về ruộng đất, công xưởng và nhà máy (dòng 21 trang
250)
Câu 38: Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất là xóa bỏ cái gì ?
A. Nguồn gốc gây nên tình trạng thống trị của đàn ông trong xã hội, sự bất bình
đẳng giữa nam và nữ, giữa vợ và chồng, sự nô dịch với phụ nữ.
B. Nguồn gốc gây nên tình trạng thống trị của đàn ông trong xã hội, sự bất bình
đẳng giữa người giàu và nghèo, giữa vợ và chồng.
C. Nguồn gốc gây nên tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình, sự bất bình
đẳng giữa nam và nữ, giữa vợ và chồng, sự nô dịch với phụ nữ. (dòng 4 trang 251)
D. Nguồn gốc gây nên tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình, sự bất bình
đẳng giữa nam và nữ, sự nô dịch với phụ nữ.
2. Cơ sở chính trị - xã hội
Câu 39 : Điền vào chỗ trống: “ Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất cũng là cơ sở làm
cho hôn nhân được thực hiện dựa trên cơ sở ……… chứ không phải vì lý do …….., địa vị
xã hội hay một sự tính toán nào khác.”

A. Kinh tế - tình yêu


B. Tình yêu - kinh tế ( dòng 22 trang 251)
C. Tình yêu - gia đình
D. Kinh tế - gia đình
Câu 40: Cơ sở chính trị để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
là ?

A. Là việc thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động, nhà nước xã hội chủ nghĩa. ( dòng 1 trang 252)
B. Là việc thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp nông dân và nhân dân lao
động, nhà nước xã hội chủ nghĩa.
C. Là việc tiêu thủ chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động, nhà nước xã hội chủ nghĩa.
D. Là việc tiêu thủ chính quyền nhà nước của giai cấp nông dân và nhân dân lao
động, nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 41: Nhà nước đã giải phóng phụ nữ và bảo vệ hạnh phúc gia đình bằng cách nào ?

A. Xóa bỏ những luật lệ cũ kỹ


B. Xóa bỏ những luật lệ cũ kỹ, lạc hậu đè lên vai người phụ nữ ( dòng 7 trang 252)
C. Duy trì những luật lệ cũ kỹ, hà khắc với người phụ nữ
D. Duy trì những luật lạc hậu, hà khắc với người phụ nữ
Câu 42 : Chọn đáp án đúng. Theo V.I. Lênin chính quyền Xôviết là:

A. Một chính quyền nhân dân lao động


B. Chính quyền đầu tiên trên thế giới đã hủy bỏ tất cả những đặc quyền gắn liền với
chế độ tư hữu
C. Cả A và B đều đúng ( dòng 10 trang 252)
D. Một chính quyền nông dân lao động
Câu 43: Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở của việc xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xa hội, điều này được thể hiện cụ thể qua đâu ?

A. Luật hôn nhân và chính sách xã hội đảm bảo lợi ích công nhân
B. Luật dân sự
C. Luật hôn nhân và gia đình cùng với hệ thống chính sách xã hội đảm bảo lợi ích
công nhân ( dòng 22 trang 252)
D. Luật hình sự
3. Cơ sở văn hóa
Câu 44: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội cái gì cùng biến đổi?

A. Biến đổi căn bản trong đời sống chính trị, kinh tế, thì đời sống văn hóa,
tinh thần cũng không ngừng biến đổi ( dòng 9 trang 253)
B. Biến đổi căn bản trong đời sống chính trị, kinh tế, tinh thần cũng không
ngừng biến đổi
C. Mọi thứ đều biến đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 45: Điền vào chỗ trống sau “Sự phát triển hệ thống ………. góp phần nâng cao trình độ
dân trí, kiến thức khoa học và công nghệ của xã hội, đồng thời cung cấp cho thành viên trong
gia đình kiến thức, nhận thức mới, làm nền tẳng cho sự hình thành các giá trị, chuẩn mực mới,
điều chỉnh các mối quan hệ gia đình trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội”
A. Khoa học và công nghệ
B. Đào tạo
C. Giáo dục
D. Tất cả đáp án ( dòng 18 trang 253)
Câu 46: Cái gì đi liền việc xây dựng gia đình sẽ không bị lệch lạc và đạt hiệu quả cao?

A. Cơ sở văn hóa.
B. Cơ sở văn hóa và cơ sở văn hóa đi liền với cơ sở kinh tế, chính trị ( cuối trang
253)
C. Giáo dục khoa học
D. Cơ sở văn hóa, Giáo dục khoa học và cơ sở văn hóa không đi liền với cơ sở kinh
tế, chính trị

4. Chế độ hôn nhân tiến bộ


- Hôn nhân tự nguyện
Câu 47: Theo Ph.Ăngghen “ nếu nghĩa vụ của vợ chồng là phải thương yêu nhau thì …… của
những kẻ yêu nhau há chẳng phải là kết hôn với nhau và không được kết hôn với người khác ?”
A. Trách nhiệm quyền lợi
B. Quyền lợi
C. Nghĩa vụ (Tr 254)
D. Nhu cầu
Câu 48: Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu trên cơ sở nào ?
A. Tình yêu chân chính (tr 254)
B. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
C. Tình cảm nam nữ
D. Kinh tế - xã hội chủ nghĩa
Câu 49: “Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự tập trung nhiều của cải vào tay một người -
vào tay ……”
A. người phụ nữ
B. nhà nước
C. người đàn ông ( tr 255)
D. tất cả đáp án trên
Câu 50: Quan hệ vợ chồng bình đẳng là cơ sở cho sự bình đẳng trong quan hệ
A. giữa cha mẹ với con cái
B. giữa chị em với nhau
C. giữa ông bà với con cháu
D. giữa cha mẹ với con cái và giữa chị em với nhau (tr 256)
Câu 51: Hôn nhân tự nguyện là
A. Nam, nữ có quyền tự do lựa chọn người kết hôn
B. Cha mẹ quan tâm, hướng dẫn con cái có trách nghiệm trong việc kết hôn
C. Không chấp nhận áp đặt của cha mẹ
D. Tất cả đáp án đều đúng (tr 254)

- Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng


Câu 52: Kết quả tất yếu của hôn nhân xuất phát từ tình yêu
A. Hôn nhân do sắp đặt
B. Hôn nhân một vợ một chồng (tr 255)
C. Hôn nhân bất hợp pháp
D. Hôn nhân hai vợ một chồng
Câu 53: Yếu tố nào quyết định nhất đến sự ra đời của hôn nhân một vợ một chồng
A. Chế độ hôn nhân tiến bộ
B. Chế độ tư hữu đối với chế độ công hữu nguyên thủy (tr 255)
C. Nhu cầu phát triển của sản xuất hàng hóa
D. Chế độ công hữu
Câu 54: Nguyên tắc cơ bản để xây dựng gia đình mới hiện nay là
A. Sự bình đẳng về kinh tế
B. Bình đẳng giữa vợ với chồng ( tr 255)
C. Sự tôn trọng giữa vợ với chồng
D. Cách đối xử công bằng trong gia đình
Câu 55: Nội dung nào dưới đây là nguyên tắc đảm bảo hạnh phúc gia đình
A. Sự thành đạt
B. Sự thành công trong công việc
C. Kinh tế gia đình phát triển
D. Hôn nhân một vợ một chồng (tr 255)
Câu 56: Trong thời kì quá độ lên XHCN, thực hiện chế độ hôn nhận một vợ một chồng là
A. Thực hiện giải phóng đối với phụ nữ
B. Vợ và chồng có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau
C. Vợ và chồng được tự do lựa chọn những vấn đề riêng chính đáng
D. Tất cả đáp án đều đúng (tr 255,256)

- Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý


Câu 57: Để được coi là quan hệ hôn nhân thì phải?

A. Được sự chấp nhận của gia đình


B. Được sự thừa nhận của xã hội
C. Được thừa nhân trên mặt pháp lý hôn nhân (tr256-257)
D. Tất cả ý trên đúng
Câu 58. Thực hiện thủ tục pháp lý thể hiện điều gì?
A. Tôn trọng trong tình yêu, trách nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm của cá nhân với gia
đình và xã hội (tr256-257)
B. Tôn trọng trong tình yêu
C. Trách nhiệm giữa nam và nữ
D. Trách nhiệm giữa cá nhân với gia đình và xã hội
Câu 59: Thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân ……….. quyền tự do kết hôn và tự do ly
hôn chính đáng, mà ngược lại, là cơ sở để thực hiện những quyền đó một cách đầy đủ nhất.
(chọn ý đúng)

A. Không ngăn cản (tr256-257)


B. Ngăn cản
C. Không được chập nhân
D. Không được hợp pháp
Câu 60 : Ly hôn cần phải làm gì để được xã hội công nhận?

A. Up facebook
B. Nói với mọi người xung quanh
C. Thức hiện tất cả yêu cầu thủ tục pháp lý (tr256-257)
D. Tất cả đều sai

You might also like