Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

PHẦN B.

TỰ LUẬN (4 Câu = 3 Điểm)


• Mã 101; 103; 105; 107

Câu 29 (1 điểm):
-2 +4 0 0,5 đ
a. H2S + SO2 -> S+ H2O
-2 0
2x S -> S + 2e (QT oxi hoá)
+4
1x S + 4e -> S0 ( QT khử)
-3 0 0 -2
2H2S + SO2 -> 3S+ 2H2O
0 +5 +2 0
b. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
- Chất khử : Mg
- Chất oxi hóa : N+5 (HNO3)
0 +2
5x Mg -> Mg + 2e (QT oxi hoá)
+5 0
1x 2N +10 e -> N2 ( QT khử)
0,5 đ
5Mg + 12HNO3 → 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O

o o o
Câu 30: Áp dụng CT: ∆r H298 = ∑ ∆f H298 (sp) − ∑ ∆f H298 (cđ). 0,5 đ
= - 635,1 + (- 393,5) – (- 1206,5) = +177,9kJ

Câu 31 (Trong hợp chất CH3 – C ≡ CH (propyne) có: 4 C – H, 1 C – C, 1 C ≡ C 0,5 đ

𝑜
∆𝑟 𝐻298 =[ E(C≡C) +4E(C-H) + E(C-C) + E(H-H) ]- [ 6E((C-H) + E (C=C) + E (C-C)] = -171kJ
0,5 đ

Câu 32: đặt số mol của CH4 = 85a; số mol của C2H6 = 15a
Đổi 13 kg = 13.000g;
Ta có 16.85a+ 30.15a = 13.000 => a = 7,18 mol
Q = 7,18.85. 890,36 + 15.7,18 . 1559,7 = -543386,708 + 167979,69 =
711366,398
Số ngày sử dụng = 711366,398 : 10.000.100/70 = 50 ngày
Mã : 102; 104; 106; 108

Câu 29 (1 điểm):
-3 0 0 -2 0,5 đ
a. NH3 + O2 -> N2+ H2O
* Chất khử : NH3
* Chất OXH: O2
-3 0
2x 2N -> N2 + 6e (QT oxi hoá)
0
3x O2 + 4e -> 2O-2 ( QT khử)

4NH3 + 3O2 -> 2N2+ 6H2O


0 +5 +3 +4
b. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- Chất khử : Fe
- Chất oxi hóa : N+5 (HNO3)
0 +3
1x Fe -> Fe + 3e (QT oxi hoá)
+5 +4 0,5 đ
3x N + e -> N ( QT khử)

Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

o o o
Câu 30: Áp dụng CT: ∆r H298 = ∑ ∆f H298 (sp) − ∑ ∆f H298 (cđ). 0,5 đ
= -1676 – (-825,5) = -850,5 ( Phản ứng toả nhiệt)

Câu 31 (Trong hợp chất CH3 – CH = CH (propene) có: 6C – H, 1 C – C, 1 C = C 0,5 đ

𝑜
∆𝑟 𝐻298 =[ E(C=C) +6E(C-H) + E(C-C) + E(H-H) ]- [ 8E((C-H) + 2E (C-C)] = -129 kJ
0,5 đ

Câu 32: đặt số mol của CH4 = 85a; số mol của C2H6 = 15a
Đổi 13 kg = 13.000g;
Ta có 16.85a+ 30.15a = 13.000 => a = 7,18 mol
Q = 7,18.85. 890,36 + 15.7,18 . 1559,7 = -543386,708 + 167979,69 =
711366,398
Số ngày sử dụng = 711366,398 : 10.000.100/80= 57 ngày

You might also like