Professional Documents
Culture Documents
2324_MA232_DecuongCT_ThongKeXaHoiHoc
2324_MA232_DecuongCT_ThongKeXaHoiHoc
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần cung cấp cho SV các kiến thức cơ bản về xác suất, thống kê và những ứng
dụng của thống kê trong khoa học xã hội. Hướng dẫn SV tiếp cận và sử dụng phần mềm
thống kê SPSS để mô tả, phân tích dữ liệu và từ đó đưa ra các kết luận giúp dự báo, ra
quyết định về một số vấn đề trong thực tế xã hội.
CO1: Hiểu các kiến 1.1. Nhận biết được những khái niệm cơ bản trong xác suất và thống kê
thức cơ bản về xác ứng dụng.
suất, biến ngẫu
1.2. Mô tả được những bài toán cơ bản trong thống kê ứng dụng.
nhiên, ước lượng
tham số, kiểm định 1.3. Xác định được những bài toán thống kê đơn giản ứng với những tình
tham số và vận huống thực tế trong kinh tế xã hội và lựa chọn được các công cụ thống kê
dụng kiến thức vào phù hợp.
giải quyết những bài 1.4. Giải quyết được những bài toán thực tế đã đặt ra.
toán thực tế.
2.1. Sử dụng thành thạo phần mềm SPSS để tóm tắt, trình bày số liệu
bằng bảng tần số, biểu đồ và tính toán các đại lượng thống kê mô tả.
CO2: Sử dụng thành
thạo phần mềm 2.2. Sử dụng thành thạo phần mềm SPSS để tính xác suất liên quan đến
SPSS để tính toán và biến ngẫu nhiên tuân theo một số quy luật phân phối xác suất cơ bản.
trình bày số liệu.
2.3. Sử dụng thành thạo phần mềm SPSS để thực hiện các bài toán thống
kê suy diễn.
3.1. Thể hiện khả năng tự học khi được giao tìm hiểu một số nội dung
CO3: Thể hiện khả kiến thức.
năng tự học.
3.2 Thể hiện tham gia tích cực hoạt động nhóm.
Chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
2.1.2.
2.2.2.
2.2.3.
3.1.2.
3.2.1.
1. Hiểu các kiến thức cơ bản về xác suất, biến ngẫu nhiên, ước lượng tham số, kiểm định
tham số và vận dụng kiến thức vào giải quyết những bài toán thực tế.
1.1. Nhận biết được những khái niệm cơ bản trong xác suất và thống kê K
ứng dụng. 2
1.2. Mô tả được những bài toán cơ bản trong thống kê ứng dụng. K
2
1.3. Xác định được những bài toán thống kê đơn giản ứng với những K
tình huống thực tế trong kinh tế xã hội và lựa chọn được các công
2 | 19
Chuẩn đầu ra CTĐT
STT Chuẩn đầu ra của học phần
1.2.1.
2.1.2.
2.2.2.
2.2.3.
3.1.2.
3.2.1.
cụ thống kê phù hợp. 2
1.4. Giải quyết được những bài toán thực tế đã đặt ra. K
3
2. Sử dụng thành thạo phần mềm SPSS để tính toán và trình bày số liệu
2.1. Sử dụng thành thạo phần mềm SPSS để tóm tắt, trình bày số liệu
bằng bảng tần số, biểu đồ và tính toán các đại lượng thống kê mô
tả.
2.2. Sử dụng thành thạo phần mềm SPSS để tính xác suất liên quan đến
biến ngẫu nhiên tuân theo một số quy luật phân phối xác suất cơ
bản.
2.3. Sử dụng thành thạo phần mềm SPSS để thực hiện các bài toán
thống kê suy diễn.
3. Thể hiện khả năng tự học
3.1. Thể hiện khả năng tự học khi được giao tìm hiểu một số nội dung S3
kiến thức và làm bài tập được giao
3.2 Thể hiện tham gia tích cực hoạt động nhóm. A3 S3 S3
K: Kiến thức 1 - Biết/Nhớ 2 - Hiểu 3 - Vận dụng 4 - Phân tích 5 - Tổng hợp
6 - Đánh giá
A: Thái độ 1 - Tiếp nhận 2 - Hồi đáp 3 - Đánh giá 4 - Tổ chức 5 - Tính cách
S: Kỹ năng 1 - Bắt chước 2 - Thao tác được 3 - Thao tác chính xác 4 - Thao tác biến hóa
5 - Thao tác thuần thục
3 | 19
4. KẾ HOẠCH DẠY - HỌC
CĐR
Số giờ Số giờ Hoạt động Tài liệu
Tuần Nội dung học Hoạt động dạy - học
LT BT/TL kiểm tra đánh giá tham khảo
phần
1 Lý thuyết (3 giờ) 3 4 1.1_2 GV: - Làm bài kiểm tra trắc [1, p.1-
3.2_3 nghiệm Tuần 1 trên hệ 37]
Chương 1: Mở đầu (1) Giới thiệu học phần (đề
thống Elearning; [2, p.17-
cương chi tiết, tài liệu học tập,
- Kiểm tra bài tập về 19]
1.1 Thống kê là gì? đánh giá SV, lịch kiểm tra, hình
nhà.
thức thi cuối kỳ);
1.2 Một số khái niệm cơ bản của Thống kê
(2) Phổ biến nội quy lớp học;
1.3 Các cấp bậc đo lường và thang đo (3)Thuyết giảng nội dung lý
thuyết:
1.3.1 Thang đo định danh
- Giới thiệu về Thống kê và sự
1.3.2 Thang đo thứ bậc cần thiết của Thống kê trong
XH;
1.3.3 Thang đo khoảng
- Trình bày các khái niệm cơ bản
1.3.4 Thang đo tỉ lệ của Thống kê;
- Trình bày các phương pháp thu
1.3.5 Thang đo Likert
thập dữ liệu.
1.4 Khái quát quá trình nghiên cứu thống kê (4) Giao bài tập/ bài kiểm tra cho
SV.
1.5 Thu thập dữ liệu
SV:
1.5.1 Xác định dữ liệu cần thu thập
(1) Thành lập nhóm;
1.5.2 Dữ liệu thứ cấp và dữ liệu sơ cấp (2) Sinh viên mượn/mua giáo
trình;
4 | 19
CĐR
Số giờ Số giờ Hoạt động Tài liệu
Tuần Nội dung học Hoạt động dạy - học
LT BT/TL kiểm tra đánh giá tham khảo
phần
- Thực hành lấy dữ liệu vào SPSS từ các (4) Làm bài tập được giao.
2 Lý thuyết (3 giờ) 3 4 1.1_2 GV: - Làm bài kiểm tra trắc [1, p.38-
1.3_2 nghiệm Tuần 2 trên hệ 65]
Chương 2: Tóm tắt và trình bày dữ liệu (1) Thuyết giảng nội dung lý
1.4_3 thống Elearning; [2, p.33]
thuyết:
2.1 Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng tần 2.1 - Kiểm tra bài tập về
số - Trình bày nội dung phần bảng nhà.
3.1_3
tần số và biểu đồ.
- Vấn đáp:
2.1.1 Bảng tần số cho biến định tính (2) Giao bài tập/ bài kiểm tra cho + Nêu các bước lập
SV; bảng tần số cho dữ liệu
2.1.2 Bảng tần số cho biến định lượng ít giá trị
(3) Giao nội dung tự học cho SV định lượng;
2.1.3 Bảng tần số cho biến định lượng nhiều giá (phần Bảng tần số cho biến định + Nêu các biểu đồ sử
trị lượng ít giá trị và Biểu đồ thân dụng cho dữ liệu định
tính, định lượng.
5 | 19
CĐR
Số giờ Số giờ Hoạt động Tài liệu
Tuần Nội dung học Hoạt động dạy - học
LT BT/TL kiểm tra đánh giá tham khảo
phần
2.2 Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (4) Kiểm tra và đánh giá việc
học của SV qua mức độ tích cực
2.2.1 Biểu đồ thanh tham gia vào bài học và bài tập/
bài kiểm tra ngắn được giao
2.2.2 Biểu đồ tròn trong giờ học.
3 Lý thuyết (3 giờ) 3 4 1.1_2 GV: - Kiểm tra phần tự học [1, p.66-
1.3_2 của SV; 100]
Chương 2. Tóm tắt và trình bày dữ liệu (tiếp) (1) Thuyết giảng nội dung lý
- Làm bài kiểm tra trắc [2, p.33-
1.4_3 thuyết:
2.3 Tóm tắt dữ liệu bằng các đại lượng thống kê nghiệm Tuần 3 trên hệ 34]
mô tả 2.1 - Trình bày về 3 nhóm các đại thống Elearning;
3.1_3 lượng thống kê mô tả;
2.3.1 Số đo hướng tâm - Vấn đáp:
- Trình bày về biểu đồ hộp và + Nêu các đại lượng
2.3.2 Phân vị và các tứ phân vị
râu; thống kê mô tả được
2.3.3 Số đo độ phân tán
- Trình bày về một số khái niệm học;
2.3.4 Biểu đồ hộp và râu cơ bản của Xác suất và một số + Nêu ý nghĩa của
Chương 3. Xác suất căn bản quy tắc tính xác suất quan trọng; trung bình cộng, trung
3.1 Xác suất căn bản (2) Giao bài tập/ bài kiểm tra cho vị, các tứ phân vị;
SV. + Tính các đại lượng
6 | 19
CĐR
Số giờ Số giờ Hoạt động Tài liệu
Tuần Nội dung học Hoạt động dạy - học
LT BT/TL kiểm tra đánh giá tham khảo
phần
3.1.1 Ý nghĩa của xác suất (3) Giao nội dung tự học cho SV thống kê mô tả cho một
(phần Biểu đồ hộp và râu); tập dữ liệu đơn giản.
3.1.2 Không gian mẫu, biến cố sơ cấp và biến cố
(4) Kiểm tra và đánh giá việc
3.1.3 Định nghĩa xác suất
học của SV qua mức độ tích cực
3.1.4 Một số quy tắc quan trọng khi tính xác suất tham gia vào bài học và bài tập/
Bài tập (4 giờ) bài kiểm tra ngắn được giao
trong giờ học.
- Làm bài tập về các đại lượng thống kê
mô tả, biểu đồ hộp và râu, biểu đồ tán xạ. SV:
- Làm bài tập về xác suất (1) Nghiên cứu tài liệu
(2) Làm phần tự học
(3) Làm bài tập/ bài kiểm tra và
những công việc được giao.
4 Lý thuyết (3 giờ) 3 4 1.1_2 GV: - Kiểm tra phần tự học [1,
của SV; p.101-
Chương 4. Biến ngẫu nhiên và các quy luật (1) Thuyết giảng nội dung lý
- Kiểm tra tự luận ngắn 131]
phân phối xác suất thuyết:
trong giờ lý thuyết; [2, p.40-
4.1 Biến ngẫu nhiên - Trình bày về khái niệm biến 41]
- Làm bài kiểm tra trắc
ngẫu nhiên, phân phối xác suất
4.1.1 Khái niệm biến ngẫu nhiên nghiệm Tuần 4 trên hệ
và các đặc trưng cơ bản của biến
4.1.2 Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên thống Elearning.
ngẫu nhiên.
4.1.3 Các đặc trưng cơ bản của biến ngẫu nhiên - Trình bày về phân phối nhị
4.2 Một số quy luật phân phối xác suất thức và phân phối chuẩn;
4.2.1 Phân phối nhị thức (2) Giao bài kiểm tra tự luận
ngắn cho SV trong giờ lý thuyết;
4.2.2 Phân phối chuẩn
(3) Kiểm tra và đánh giá việc
7 | 19
CĐR
Số giờ Số giờ Hoạt động Tài liệu
Tuần Nội dung học Hoạt động dạy - học
LT BT/TL kiểm tra đánh giá tham khảo
phần
6.2 Ước lượng cho trung bình tổng thể - Trình bày về ước lượng điểm
và ước lượng khoảng cho trung
6.3 Ước lượng cho tỷ lệ tổng thể
bình và tỷ lệ tổng thể;
Bài tập (4 giờ)
(2) Giao bài tập/ bài kiểm tra cho
- Làm bài tập phần phân phối nhị thức và SV.
phân phối chuẩn.
(3) Kiểm tra và đánh giá việc
học của SV qua mức độ hoàn
thành công việc được giao.
8 | 19
CĐR
Số giờ Số giờ Hoạt động Tài liệu
Tuần Nội dung học Hoạt động dạy - học
LT BT/TL kiểm tra đánh giá tham khảo
phần
SV:
(1) Nghiên cứu tài liệu.
6 Lý thuyết (3 giờ) 3 4 1.1_2 GV: - Làm bài kiểm tra trắc
1.2_2 nghiệm Tuần 6 trên hệ
Chương 7. Kiểm định giả thuyết về tham số (1) Thuyết giảng nội dung lý
thống Elearning;
tổng thể 1.3_2 thuyết:
- Kiểm tra bài tập về
7.1 Các vấn đề chung về kiểm định 1.4_3 - Trình bày về các khái niệm cơ nhà;
2.3 bản về kiểm định tham số.
7.1.1 Giả thuyết về tham số tổng thể - Vấn đáp:
- Trình bày về kiểm đinh trung + Nêu quy trình đặt
7.1.2 Logic của bài toán kiểm định
bình một tổng thể; cặp giả thuyết cho bài
7.1.3 Sai lầm loại I và loại II
(2) Giao bài tập/ bài kiểm tra cho toán kiểm định tham số;
7.1.4 Mức ý nghĩa và giá trị tới hạn [1,
SV. + Nêu các sai lầm có
p.185-
7.1.5 Kiểm định một bên và kiểm định hai bên (3) Kiểm tra và đánh giá việc thể mắc phải khi thực
213]
học của SV qua mức độ hoàn hiện kiểm định và phân
7.2 Kiểm định tham số một tổng thể
thành công việc được giao. tích các sai lầm đó trong [2, p.56]
7.2.1 Kiểm định trung bình một tổng thể một số tình huống.
SV:
Bài tập (4 giờ)
(1) Nghiên cứu tài liệu.
- Làm bài tập phần ước lượng điểm và ước
lượng khoảng cho trung bình, tỷ lệ tổng (2) Làm bài tập và những công
thể; việc được giao
- Làm bài tập phần đặt giả thuyết cho các
bài toán kiểm định tham số và phân tích
các sai lầm có thể mắc phải.
9 | 19
CĐR
Số giờ Số giờ Hoạt động Tài liệu
Tuần Nội dung học Hoạt động dạy - học
LT BT/TL kiểm tra đánh giá tham khảo
phần
8.2 Kiểm định tỷ lệ nhiều tổng thể 3.2_3 - Trình bày về kiểm định tỷ lệ nhà.
Bài tập (4 giờ) hai tổng thể.
- Làm bài tập phần kiểm định Chi-bình (2) Kiểm tra và đánh giá việc
phương; học của SV qua mức độ hoàn
- Làm bài tập phần kiểm định tỷ lệ nhiều thành công việc được giao;
tổng thể; SV:
(1) Nghiên cứu tài liệu;
(2) Làm bài tập và những công
việc được giao;
9 Lý thuyết (3 giờ) 3 4 GV: - Làm bài kiểm tra trắc
nghiệm Tuần 9 trên hệ
Chương 9: Hồi quy tuyến tính (1) Thuyết giảng nội dung lý
thống Elearning;
thuyết:
10.1 Mô hình hồi quy tuyến tính đơn - Kiểm tra bài tập về
- Trình bày về mô hình hồi quy nhà.
10.2 Phương pháp bình phương cực tiểu
tuyến tính đơn và phương pháp
10.2.1 Các ước lượng bình phương cực tiểu bình phương cực tiểu;
10.2.2 Tính chất của các ước lượng bình - Trình bày về bài toán ước
phương cực tiểu lượng và kiểm định giả thuyết về
10.2.3 Hệ số xác định các hệ số hồi quy.
10.3 Hệ số tương quan tuyến tính và biểu đồ tán - Trình bày bài toán dự báo
xạ (2) Kiểm tra và đánh giá việc
10.4 Ước lượng và kiểm định giả thuyết học của SV qua mức độ hoàn
thành công việc được giao;
10.4.1 Ước lượng điểm cho hệ số hồi quy
SV:
10.4.2 Ước lượng khoảng cho hệ số hồi quy
11 | 19
CĐR
Số giờ Số giờ Hoạt động Tài liệu
Tuần Nội dung học Hoạt động dạy - học
LT BT/TL kiểm tra đánh giá tham khảo
phần
10.4.3 Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy (1) Nghiên cứu tài liệu;
và kiểm định sự có ý nghĩa của mô hình hồi quy (2) Làm bài tập và những công
10.5 Dự báo việc được giao;
10.5.1 Dự báo cho giá trị thật của biến phụ
thuộc
10.5.2 Ước lượng cho giá trị trung bình của
biến phụ thuộc
Bài tập (4 giờ)
Làm bài tập về :
- Ước lượng mô hình,
- Ước lượng các hệ số hồi quy
- Kiểm định giả thuyết về các hệ số hồi quy;
kiểm định ý nghĩa của mô hình
- Dự báo giá trị của biến phụ thuộc
12 | 19
5. PHƯƠNG PHÁP DẠY – HỌC
GV sử dụng kết hợp nhiều phương pháp dạy - học như thuyết giảng, thực hành trên phần
mềm thống kê, tự học, vấn đáp, làm bài tập nhóm.
Điểm bài tập = Điểm bài kiểm tra trắc nghiệm trên Elearning*20% + Điểm kiểm
tra quá trình*50% + Điểm bài tập nhóm*30%
Điểm tổng kết = Điểm quá trình * 40% + Điểm thi cuối kỳ* 60%.
13 | 19
7. PHƯƠNG PHÁP DẠY - HỌC, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP VỚI
CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
STT Chuẩn đầu ra của học phần Phương pháp dạy – học Phương pháp đánh giá
Thuyết giảng
Tự học
Vấn đáp
Làm bài tập nhóm
Kiểm tra trắc nghiệm
Kiểm tra thực hành
Chuyên cần
1. Hiểu các kiến thức cơ bản về xác suất,
biến ngẫu nhiên, ước lượng tham số, kiểm
định tham số và vận dụng kiến thức vào
giải quyết những bài toán thực tế.
1.1. Nhận biết được những khái niệm cơ bản x x x x x
trong xác suất và thống kê ứng dụng.
1.2. Mô tả được những bài toán cơ bản trong x x x x x x x x
thống kê ứng dụng.
1.3. Xác định được những bài toán thống kê đơn x x x x x x x x
giản ứng với những tình huống thực tế trong
kinh tế xã hội và lựa chọn được các công cụ
thống kê phù hợp.
1.4. Giải quyết được những bài toán thực tế đã x x x x x x x
đặt ra.
2. Sử dụng thành thạo phần mềm SPSS để tính toán và trình bày số liệu
14 | 19
STT Chuẩn đầu ra của học phần Phương pháp dạy – học Phương pháp đánh giá
Thuyết giảng
Tự học
Vấn đáp
Làm bài tập nhóm
Kiểm tra trắc nghiệm
Kiểm tra thực hành
Chuyên cần
3.1. Thể hiện khả năng tự học khi được giao tìm x x x x x x
hiểu một số nội dung kiến thức và làm bài
tập được giao
3.2 Thể hiện tham gia tích cực hoạt động nhóm. x x
Học hàm,
ST
Họ và tên Lĩnh vực chuyên môn
T
học vị
15 | 19
Học hàm,
ST
Họ và tên Lĩnh vực chuyên môn
T
học vị
16 | 19
GS.TSKH. Hà Huy Khoái TS. Bùi Huy Hiền TS. Trần Minh Nguyệt
Nhiệt tình trao Có đặt, trả Có đặt trả lời ít Không tham
Mức độ tham
đổi, phát biểu lời > 2 câu nhất 1 câu hỏi, gia thảo
gia các hoạt 20%
trả lời nhiều câu hỏi, bài bài tập luận, trả lời,
động học tập
hỏi, bài tập tập đóng góp
17 | 19
Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng
Trả lời câu hỏi 20% tất cả các trên 2/3 số trên 1/2 số dưới 1/2 số
câu hỏi câu hỏi câu hỏi câu hỏi
>80- 100% 60% đến >40% đến <
thành viên <80% thành 60% thành < 40% thành
Tham gia thực tham gia viên tham viên tham viên tham gia
20%
hiện thực gia thực gia thực thực hiện/trình
hiện/trình hiện/trình hiện/trình bày
bày bày bày
18 | 19
TT Nội dung Biế Hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng
t mức cao
Câu hỏi trắc nghiệm về tính xác suất 1 câu 1 câu 2 câu
3.2 và kỳ vọng, phương sai của biến 0.5 điểm 0.5 điểm 1 điểm
ngẫu nhiên 4% 4% 8%
Chương 7- Ước lượng các tham số 1 câu 1 câu
4 tổng thể 1.5 điểm 1.5 điểm
12% 12%
19 | 19