Professional Documents
Culture Documents
NGUYỄN TIẾN ĐẠT-19810000058-LỚP D14QLSX&TN
NGUYỄN TIẾN ĐẠT-19810000058-LỚP D14QLSX&TN
MSV:19810000058
LỚP D14QLSX&TN
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT HÀNG HÓA QU
Thống kê
Mã hàng Nhập
Đường 146765880
Gạo 354930716
XUẤT HÀNG HÓA QUÍ IV/2003
DON VI SO
DON GIA THUE THANH TIEN
TINH LUONG
kê BANG 2: DO
Xuất Loại
180855180 DBH
116378185 DQN
GTL
GNT
BANG 1
Mã hàng Tên
DBH Đường Biên Hòa
DQN Đường Quảng Nam
GTL Gạo Thái Lan
GNT Gạo Nếp Thơm
Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$D$16 x1 0 3 Contin
$E$16 x2 0 0 Contin
$F$16 x3 0 25 Contin
Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$G$19 Hệ số ràng buộc phương trình 1 Vế trái 86 $G$19>=86 Binding 0
$G$20 Hệ số ràng buộc phương trình 2 Vế trái 80 $G$20>=80 Binding 0
$G$21 Hệ số ràng buộc phương trình 3 Vế trái 107.67 $G$21>=85 Not Binding 22.67
$D$16 x1 3 $D$16>=0 Not Binding 3
$E$16 x2 0 $E$16>=0 Binding 0
$F$16 x3 25 $F$16>=0 Not Binding 25
Microsoft Excel 14.0 Sensitivity Report
Worksheet: [Bài-Kiểm-Tra.xlsx]Câu 2
Report Created: 12/8/2021 5:14:42 PM
Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase
$D$16 x1 3 0 5 0.5555555556
$E$16 x2 0 0.8333333333 6 1E+030
$F$16 x3 24.666666667 0 7 0.5
Constraints
Final Shadow Constraint Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase
$G$19 Hệ số ràng buộc phương trình 1 Vế trái 86 0.1666666667 86 74
$G$20 Hệ số ràng buộc phương trình 2 Vế trái 80 2.1666666667 80 6
$G$21 Hệ số ràng buộc phương trình 3 Vế trái 107.66666667 0 85 22.666666667
Allowable
Decrease
0.3333333333
0.8333333333
2.5
Allowable
Decrease
6
19.428571429
1E+030
Câu 2: Ứng dụng Excel để giải hệ phương trình như sau:
Tìm min f(x) = 5x1 + 6x2 + 7x3
Thỏa mãn các ràng buộc sau:
4x1 + 5x2 + 3x3 ≥ 86
2x1 + 2x2 + 3x3 ≥ 80
3x1 + 3x3 + 4x3 ≥ 85
x1, x2, x3 ≥ 0
1. Đưa kết quả báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng
tối ưu các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc.
3. Trả lời :
Phương án tối ưu là: x1= 3
x2= 0
x3= 24.67
Hàm mục tiêu min là: 187.67
Vùng tối ưu hệ số hàm mục tiêu là (5, 6, 7 )
Vùng tối ưu vế phải các ràng buộc: Hàm ràng buộc của phương trình 1 là: 86
Hàm ràng buộc của phương trình 2 là: 80
Hàm ràng buộc của phương trình 3 là: 85
Vế trái Vế phải
86 86
80 80
107.67 85
Câu 3:
2. Đồ thị tán xạ :
Thu nhập
45000
40000 f(x) = 1.26774431061404 x + 811.365300056525
35000 R² = 0.986780075459728
30000
Tiêu dùng
25000
20000
15000
10000
5000
0
0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000
Thu nhập
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.993368
R Square 0.9867801
Adjusted R Square 0.9848915
Standard Error 1407.721
Observations 9
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 1035434409.33303 1035434409 522.5037788359 7.7710319E-08
Residual 7 13871748.2225273 1981678.318
Total 8 1049306157.55556
Sản phẩm Công suất/tháng Chi phí sản xuất (đ) Giá bán (đ) Số lượng
Quần 6,000 40,000 100,000 6,000
Áo 15,000 30,000 65,000 10,333
Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 500
Doanh thu 320 310 280 320 330
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 220 200 170 130
Khấu hao $100.00 $100.00 $100.00 $100.00 $100.00
Lợi nhuận trước thuế $120.00 $120.00 $100.00 $70.00 $30.00
Thuế TNDN(20%) $24.00 $24.00 $20.00 $14.00 $6.00
Lợi nhuận sau thuế $96.00 $96.00 $80.00 $56.00 $24.00
Dòng tiền thuần (NCF) -500 $196.00 $196.00 $180.00 $156.00 $124.00
Xác định NPV lợi nhuận sau thuế với tỷ suất chiết khấu 9% $160.44
Xác định tỷ suất hoàn vồn nội tại (IRR) 23%