Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Câu 1 : Nguyễn Tiến Đạt

MSV:19810000058
LỚP D14QLSX&TN
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT HÀNG HÓA QU

NGAY MA HANG TEN HANG LOAI

20/10/2003 DBH-DB-N Đường Biên Hòa Đặc biệt


15/10/2003 GTL-TB-N Gạo Thái Lan Trung bình
1/10/2003 DBH-TB-X Đường Biên Hòa Trung bình
7/10/2003 GTL-DB-X Gạo Thái Lan Đặc biệt
5/9/2003 DQN-TB-N Đường Quảng Nam Trung bình
8/9/2003 GNT-DB-X Gạo Nếp Thơm Đặc biệt
16/8/2003 DQN-DB-N Đường Quảng Nam Đặc biệt
3/5/2003 DBH-DB-X Đường Biên Hòa Đặc biệt
13/7/2003 GNT-TB-N Gạo Nếp Thơm Trung bình
14/8/2003 DQN-TB-X Đường Quảng Nam Trung bình

Thống kê
Mã hàng Nhập
Đường 146765880
Gạo 354930716
XUẤT HÀNG HÓA QUÍ IV/2003

DON VI SO
DON GIA THUE THANH TIEN
TINH LUONG

kg 150 38,000 11,400 5,688,600


kg 700 53,200 74,480 37,165,520
kg 500 35,200 88,000 17,512,000
kg 1,250 71,500 446,875 88,928,125
kg 975 40,850 79,658 39,749,093
kg 380 72,600 137,940 27,450,060
kg 2,375 42,750 203,063 101,328,188
kg 3,000 44,000 660,000 131,340,000
kg 5,320 59,850 636,804 317,765,196
kg 680 47,300 160,820 32,003,180

kê BANG 2: DO
Xuất Loại
180855180 DBH
116378185 DQN
GTL
GNT
BANG 1

Mã hàng Tên
DBH Đường Biên Hòa
DQN Đường Quảng Nam
GTL Gạo Thái Lan
GNT Gạo Nếp Thơm

BANG 2: DON GIA


DB TB
40,000 32,000
45,000 43,000
65,000 56,000
66,000 63,000
Microsoft Excel 14.0 Answer Report
Worksheet: [Bài-Kiểm-Tra.xlsx]Câu 2
Report Created: 12/8/2021 5:14:42 PM
Result: Solver found a solution. All Constraints and optimality conditions are satisfied.
Solver Engine
Engine: Simplex LP
Solution Time: 0.031 Seconds.
Iterations: 4 Subproblems: 0
Solver Options
Max Time Unlimited, Iterations Unlimited, Precision 0.000001
Max Subproblems Unlimited, Max Integer Sols Unlimited, Integer Tolerance 1%, Assume NonNegative

Objective Cell (Min)


Cell Name Original Value Final Value
$E$14 Hàm mục tiêu 0.00 187.67

Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$D$16 x1 0 3 Contin
$E$16 x2 0 0 Contin
$F$16 x3 0 25 Contin

Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$G$19 Hệ số ràng buộc phương trình 1 Vế trái 86 $G$19>=86 Binding 0
$G$20 Hệ số ràng buộc phương trình 2 Vế trái 80 $G$20>=80 Binding 0
$G$21 Hệ số ràng buộc phương trình 3 Vế trái 107.67 $G$21>=85 Not Binding 22.67
$D$16 x1 3 $D$16>=0 Not Binding 3
$E$16 x2 0 $E$16>=0 Binding 0
$F$16 x3 25 $F$16>=0 Not Binding 25
Microsoft Excel 14.0 Sensitivity Report
Worksheet: [Bài-Kiểm-Tra.xlsx]Câu 2
Report Created: 12/8/2021 5:14:42 PM

Variable Cells
Final Reduced Objective Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase
$D$16 x1 3 0 5 0.5555555556
$E$16 x2 0 0.8333333333 6 1E+030
$F$16 x3 24.666666667 0 7 0.5

Constraints
Final Shadow Constraint Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase
$G$19 Hệ số ràng buộc phương trình 1 Vế trái 86 0.1666666667 86 74
$G$20 Hệ số ràng buộc phương trình 2 Vế trái 80 2.1666666667 80 6
$G$21 Hệ số ràng buộc phương trình 3 Vế trái 107.66666667 0 85 22.666666667
Allowable
Decrease
0.3333333333
0.8333333333
2.5

Allowable
Decrease
6
19.428571429
1E+030
Câu 2: Ứng dụng Excel để giải hệ phương trình như sau:
Tìm min f(x) = 5x1 + 6x2 + 7x3
Thỏa mãn các ràng buộc sau:
4x1 + 5x2 + 3x3 ≥ 86
2x1 + 2x2 + 3x3 ≥ 80
3x1 + 3x3 + 4x3 ≥ 85
x1, x2, x3 ≥ 0
1. Đưa kết quả báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng
tối ưu các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc.

Hàm mục tiêu 187.67


Nghiệm x1 x2 x3
3 0 24.67
Hệ số ràng buộc hàm mục tiêu 5 6 7

Hệ số ràng buộc phương trình 1 4 5 3


Hệ số ràng buộc phương trình 2 2 2 3
Hệ số ràng buộc phương trình 3 3 3 4

3. Trả lời :
Phương án tối ưu là: x1= 3
x2= 0
x3= 24.67
Hàm mục tiêu min là: 187.67
Vùng tối ưu hệ số hàm mục tiêu là (5, 6, 7 )
Vùng tối ưu vế phải các ràng buộc: Hàm ràng buộc của phương trình 1 là: 86
Hàm ràng buộc của phương trình 2 là: 80
Hàm ràng buộc của phương trình 3 là: 85
Vế trái Vế phải
86 86
80 80
107.67 85
Câu 3:

Quốc gia Tiêu dùng Thu nhập


Australia 32289 41372
Cambodia 1350 2203
China 12560 20946
Fiji 1320 1450
Hong Kong 13113 17162
Indonesia 5362 8198
Japan 2715 3808
Korea, Rep 25208 31317
Lao PDR 900 1050

Phương trình hồi quy có dạng: Y=a + bX


X: Thu nhập
Y: Tiêu dùng

2. Đồ thị tán xạ :

Thu nhập
45000
40000 f(x) = 1.26774431061404 x + 811.365300056525
35000 R² = 0.986780075459728
30000
Tiêu dùng

25000
20000
15000
10000
5000
0
0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000
Thu nhập
SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.993368
R Square 0.9867801
Adjusted R Square 0.9848915
Standard Error 1407.721
Observations 9

ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 1035434409.33303 1035434409 522.5037788359 7.7710319E-08
Residual 7 13871748.2225273 1981678.318
Total 8 1049306157.55556

Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%


Intercept -492.27137 672.995405122056 -0.73146319 0.48825402062 -2083.6526213
Thu nhập 0.7783747 0.034052106564172 22.85834156 7.771031883E-08 0.69785424565

Phương trình hồi quy có dạng: Y = -492.27 +0.77X

3.Diễn giải các thông số:


Độ lệch chuẩn: 1407.721
Phương sai:0.98489
Hệ số chặn: -492.2714
Hệ số góc: 0.7783747
Số mẫu: 9
Gía trị thống kê của hệ số chặn lần lượt là: 672.99 ; -0.731 ; 0.488 ; -2083.652 ; 1099.109 ; -2083.652 ; 1099
Gía trị thống kê của hệ số góc lần lượt là: 0.034; 22.858; 7.771; 0.697; 0.858; 0.697; 0.858
Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
1099.109891008 -2083.652621 1099.10989101
0.858895119653 0.697854246 0.85889511965

99.109 ; -2083.652 ; 1099.1098


Câu 4:

BAO CAO KINH DOANH THANG 03/2011


KHACH SO
SO HD TEN HANG DON GIA TRI GIA CHI PHI
HANG LUONG
01/KD CHAU GAO 520 120 62,400 7,488
02/KD LINH NEP 280 150 42,000 6,300
03/KD SUU BIA 340 180 61,200 11,016
04/KD DANH GAO 630 120 75,600 9,072
06/KD TI KEM 550 100 55,000 5,500
01/NB DAN SUA 700 200 140,000 28,000
02/NB TRONG GAO 550 120 66,000 7,920
01/XK THUY NEP 390 150 58,500 8,775
02/XK BINH BIA 270 180 48,600 8,748
04/NB HOA KEM 220 100 22,000 2,200
07/KD NGHI KEO 700 110 77,000 8,470
08/KD KHANG KEM 500 100 50,000 5,000
05/NB MINH SUA 200 200 40,000 8,000
03/XK AN NEP 420 150 63,000 9,450
05/XK VU KEM 320 100 32,000 3,200
07/NB HOA BIA 300 180 54,000 9,720
TONG CONG 6,890 2,260 947,300 138,859
THUE TONG CONG BANG DON GIA THUE SUAT
0 69,888 TEN HANG DON GIA THUE SUAT
0 48,300 BIA 180 18%
2,448 74,664 GAO 120 12%
0 84,672 KEM 100 10%
2,200 62,700 KEO 110 11%
5,600 173,600 NEP 150 15%
0 73,920 SUA 200 20%
0 67,275
1,944 59,292
880 25,080 BANG THONG KE THEO TEN HANG
3,080 88,550 TEN HANG SO LUONG TONG CONG SO HOA DON
2,000 57,000 BIA 910 199,836 3
1,600 49,600 GAO 1,700 178,275 3
0 72,450 KEM 1,590 1,312,721 4
1,280 36,480 KEO 700 72,450 1
2,160 65,880 NEP 1,090 230,600 3
23,192 1,109,351 SUA 900 88,550 2
Câu 5 :

Sản phẩm Công suất/tháng Chi phí sản xuất (đ) Giá bán (đ) Số lượng
Quần 6,000 40,000 100,000 6,000
Áo 15,000 30,000 65,000 10,333

Ràng buộc chi phí sản xuất


549,990,000 < 550,000,000

Lợi nhuận 721,655,000


Câu 6:

Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 500
Doanh thu 320 310 280 320 330
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 220 200 170 130
Khấu hao $100.00 $100.00 $100.00 $100.00 $100.00
Lợi nhuận trước thuế $120.00 $120.00 $100.00 $70.00 $30.00
Thuế TNDN(20%) $24.00 $24.00 $20.00 $14.00 $6.00
Lợi nhuận sau thuế $96.00 $96.00 $80.00 $56.00 $24.00
Dòng tiền thuần (NCF) -500 $196.00 $196.00 $180.00 $156.00 $124.00

Xác định NPV lợi nhuận sau thuế với tỷ suất chiết khấu 9% $160.44
Xác định tỷ suất hoàn vồn nội tại (IRR) 23%

Phân tích độ nhạy của dự án


Vốn đầu tư thay đổi, I= 9% không đổi
Chi phí đầu tư 500 525 550
NPV $160.44 160.44 141.08 121.71004
IRR 23% 22.78% 20.62% 18.63%

You might also like