Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

Giới thiệu về Quản lý vận hành

 Sau khi kết thúc chương này, bạn sẽ có thể:

1. Xác định khái niệm về quản lý vận hành

2. Xác định ba lĩnh vực chức năng chính của tổ chức và mô tả mối liên hệ giữa

chúng
3. Xác định điểm tương đồng và khác biệt giữa hoạt động sản xuất và dịch vụ

4. Mô tả chức năng vận hành và bản chất công việc của người quản lý vận hành

5. Tóm tắt hai khía cạnh chính của quản lý quy trình

6. Giải thích các khía cạnh chính của việc ra quyết định quản lý vận hành

7. Mô tả ngắn gọn sự phát triển lịch sử của quản lý vận hành

8. Đặc trưng các xu hướng hiện tại trong kinh doanh có tác động đến quản lý vận

hành
 Vận hành (Operation) là gì?

 Một bộ phận của tổ chức kinh doanh chịu trách nhiệm sản xuất

hàng hóa hoặc dịch vụ

 Chúng ta có thể định nghĩa quản lý vận hành như thế nào?

 Việc quản lý các hệ thống hoặc quy trình tạo ra hàng hóa và/hoặc

cung cấp dịch vụ


1-3
Hàng hóa những mặt hàng vật chất bao gồm nguyên liệu thô, các
bộ phận, cụm lắp ráp phụ và sản phẩm cuối cùng.
•ô tô
•Máy tính
•Lò vi sóng
•Dầu gội đầu

Dịch vụ là những hoạt động mang lại sự kết hợp nào đó về thời
gian, địa điểm, hình thức hoặc giá trị tâm lý.
•Du lịch hàng không
•Giáo dục
•Cắt tóc
•Tư vấn pháp lý 1-4
Chuỗi cung ứng– một chuỗi các hoạt động và tổ
chức liên quan đến việc sản xuất và cung cấp
hàng hóa hoặc dịch vụ

Slide sinh viên 1-5


Giá trị gia tăng

Đầu vào đầu ra


•Đất Quá trình •Các mặt hàng
•Nhân công •Dịch vụ
•Thủ đô
chuyển đổi
•Thông tin

Đo đạc
và Phản hồi
Đo đạc Đo đạc
và Phản hồi Kiểm soát và Phản hồi

Đo đạc = các phép đo được thực hiện tại các điểm khác nhau trong quá trình biến đổi

Kiểm soát = Việc so sánh phản hồi với các tiêu chuẩn đã được thiết lập trước đó để
xác định xem có cần hành động khắc phục hay không.
Slide sinh viên 1-6
1. Mức độ tiếp xúc với khách hàng:
2. Tính đồng nhất của đầu vào
3. Tính đồng nhất của đầu ra
4. Nhân công thực hiện
5. Đo lường năng suất
6. Sản xuất và giao hàng
7. Đảm bảo chất lượng
8. Số lượng hàng tồn kho
9. Đánh giá công việc
10. Khả năng cấp bằng sáng chế thiết kế

1-9
Phạm vi quản trị vận hành trải rộng trên toàn tổ chức.

Chức năng vận hành bao gồm nhiều hoạt động có mối
liên hệ với nhau như:
 Dự báo
 Hoạch định năng suất
 Bố trí vị trí và mặt bằng
 Lập lịch trình sx (điều độ sản xuất)
 Quản lý hàng tồn kho
 Đảm bảo chất lượng
 Tạo động lực cho nhân viên
 Quyết định nơi đặt cơ sở vật chất
 ...
1-11
Chức năng vận hành bao gồm tất cả các hoạt độngtrực
tiếp liên quan đến sản xuất hàng hóa hoặc cung cấp dịch
vụ.

Chức năng chính của người quản lý vận hành là hướng


dẫn hệ thống bằng cách ra quyết định.
 Quyết định thiết kế hệ thống
 Quyết định vận hành hệ thống

1-12
 Mọi khía cạnh của hoạt động kinh doanh đều ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng

bởi việc vận hành hệ thống

 Nhiều công việc dịch vụ gắn liền với vận hành

 Các dịch vụ tài chính

 Dịch vụ tiếp thị

 Dịch vụ kế toán

 Dịch vụ thông tin

 Có sự tương tác và cộng tác đáng kể giữa các khu vực chức năng

 Nó cung cấp một phương tiện tuyệt vời để hiểu thế giới chúng ta đang sống
1-13
 Người quản lý hoạt động
 Giám đốc chuỗi cung ứng
 Chuyên viên phân tích sản xuất
 Điều phối viên lịch trình
 Giám đốc sản xuất
 Kỹ sư công nghiệp
 Quản lý thu mua
 Quản lý hàng tồn kho
 quản lý chất lượng

1-14
Các quyết định hoạt động điển hình bao gồm:

 Cái gì: Cần những nguồn lực nào và với số lượng bao nhiêu?

 Khi: Khi nào mỗi nguồn lực sẽ cần thiết? Khi nào công việc nên được lên

kế hoạch? Khi nào nên đặt hàng nguyên liệu và vật tư khác?

 Ở đâu: Công việc sẽ được thực hiện ở đâu?

 Làm sao: Sản phẩm hoặc dịch vụ của anh ta sẽ được thiết kế như thế nào?

Công việc sẽ được thực hiện như thế nào? Nguồn lực sẽ được phân bổ như
thế nào?

 Ai: Ai sẽ làm công việc đó?


 Cuộc cách mạng công nghiệp
 Quản lý khoa học
 Phong trào quan hệ con người
 Mô hình quyết định và khoa học quản lý
 Ảnh hưởng của các nhà sản xuất Nhật Bản

1-16
 Điều kiện kinh tế
 Đổi mới
 Vấn đề chất lượng
 Quản lý rủi ro
 Cạnh tranh trong nền kinh tế toàn cầu

Slide sinh viên 1-17

You might also like