Professional Documents
Culture Documents
Tạng tâm
Tạng tâm
Chức năng Tâm chủ huyết Tâm huyết hư : thể trạng gầy, tay lạnh lưỡi có đg nứt nông dọc giữa
lưỡi, mạch nhược ơ tâm thận
Tâm tàng thần ( ý - Tâm huyết hư : bứt dứt, trầm cảm, lo lắng, mất ngủ(hồn môn,
thưc, tư duy, trí nội quan , tâm âm giao) , hồi hộp trống ngực, da tái nhợt ,
nhớ, giấc ngủ ) mạch k đều ( thông lý , tâm du, nội quan ). Nếu có nhiệt tà thì
bồn chồn k yên, kích động k ngon giấc
Ngũ linh đài huyệt : thần đg, hồn môn, ý xá, chí thất
Tâm chủ mạch - Tâm hỏa vượng : mặt đỏ lưới đỏ, đặc biệt là chót lưỡi, nhai
nuốt dau, mạch sác
- Tâm huyết hư: mặt và lưỡi đều nhợt nhạt, mạch tế vô lực
- Tâm huyết ứ : mặt và lưỡi ám tối , bề mặt da có nốt bầm tím,
mạch sáp, ngực sườn đầy đau, sắc măt tím tối, chân tay lạnh
Hệ thống Khai khiếu ra lưỡi - Tâm nhiệt : lưỡi khô, đầu lưỡi đỏ, to bè
- Tầm huyết hư : lưỡi nhợt, gầy
- Tâm hỏa thịnh : lưỡi nhiệt lở loét, tiểu rắt, rén đỏ
- Tâm huyết nhiệt : lưỡi đỏ, đầu lưỡi nhọn ( bl Tiểu Trường →
tâm hỏa thinh )
Vinh nhuận ra da - Tâm huyết hư : da trắng nhợt or tối màu
- Tâm dương hư : da trắng sáng
- Tâm huyết ứ : da tím, tối màu
- Tâm nhiệt : da đỏ
Tâm chủ hỷ Căng thẳng, bứt dứt , mất ngủ, đầu lưỡi đỏ
Kiếm soát mồ hôi - Tâm dương hư : tự hãn
- Tâm âm hư : đạo hãn
Ra nhiều mồ hôi có thể tổn thương tâm dương, tân dịch
Ứng với khí mùa hạ Chức năng của tâm mạnh nhất vào mùa hạ
Mùi khét Trẻ con đi nắng đại tiện
Màu đỏ Da đỏ , mặt đỏ, lưỡi đỏ
Khí hậu nhiệt Nhiệt có thể tổn hại tâm
Tiếng cười Thận hư : âm thanh thấp, trầm, thô ráp và khàn
Biểu lý với Tiểu - Tâm hỏa thịnh: lưỡi nhiệt lở loét, tiểu rắt, rén đỏ→ lợi tiểu để
trường thanh tâm, đưa tâm hỏa đi xuống theo đg tiểu tiện mà ra
ngoài