Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

Trường CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Công Nghệ Thông Tin

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

QUẢN LÝ SINH VIÊN

Giáo Viên hướng dẫn: Nguyễn Gia Phúc


Sinh viên thực hiện: Lê Minh Vũ

Lớớp : CD08CSDL2
L

Khóa
Khóa 2008
2008-2
-201
0111
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Hà Nội, tháng
tháng 6 năm 2011
2011

Lời Cảm Ơn

Em xxin
in chân
chân thành
thành cảm ơơnn thầy
thầy gi
giáo
áo Ng
Nguyễn
uyễn Gia PPhúc
húc đđãã hướng
hướng ddẫn
ẫn và giúp đỡ em
em
trong suốt quá trình làm đồ án này. Nhờ có sự chỉ dẫn của cô mà em mới hoàn thành được
bản đồ án này.
này.

Trong quá trình làm đồ án em không tránh khỏi những sơ sót, em xin trân trọng tiếp
thu những ý kiến đóng góp cũng như phản hồi của thầy để em có thể làm tốt hơn sau này.

Một lần nữa em xin trân thành


thành cám ơn thầy giáo Nguyễn
Nguyễn Gia Phúc đã truyền
truyền đạt
những kiến thức cần thiết để em có thể hoàn thành tốt đồ án này, đồng thời em cũng xin
cám ơn tất cả các thầy cô giáo trước đây đã tận tình giúp đỡ,day dỗ động viên, hỗ trợ em
trong suốt thời gian học vừa qua.

Xin chân thành cảm ơn


Sinh viên
Lê Minh Vũ

Nhận Xét Của Giáo Viên :


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
2
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Lời nói đầu


Phân tích thiết kế hệ thống thông tin là bước đầu tiên không thể thiếu trong qui trình phát
triển hệ thống phần mềm. Người ta nhận thấy và luôn cho rằng phân tích thiết kế hệ thống
thông tin là giai đoạn quan trọng nhất trong qui trình phát triển phần mềm. Thật vậy, chỉ

cần sơ xót trong quá trình thiết kế dữ liệu là có thể dẫn tới một sản phẩm phần mềm kém
chất lượng hay không có giá trị sử dụng lâu dài.

Ngày nay, cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, nhu cầu ứng dụng tin học trong
công tác quản lí cũng ngày càng gia tăng. Việc xây dựng các phần mềm quản lí nhằm đáp
ứng nhu cầu trên là rất cần thiết. Quản ly sinh viên cũng không phải là ngoại lệ. Việc
phần mềm quản lí sinh viên ra đời sẽ giúp cho các thủ thư đỡ mất công tìm kiếm một
cách thủ công trong với một khối lượng tài liệu đồ sộ, giúp việc quản lí sinh viên, thuận
tiện hơn và đặc biệt là giúp cho người quản lý tiện hơn trong việc tra cứu hồ sơ thông tin
sinh viên

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
3
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI:


Công tác qu
quản
ản lý sinh viên (kết qquả
uả họ
họcc tập) của ssinh
inh vviên
iên đóng
đóng vvai
ai trò
trò hết sức qquan
uan
trọng đối với hoạt động của một khoa trong các trường đại học và cao đẳng.
Bài toán Quản lý đặt ra các vấn đề cơ bản như sau: Thể hiện được mô hình tổ chức
quản lý sinh viên theo khóa, theo lớp, theo các loại hình đào tạo; Quản lý các môn học
của các lớp theo học kỳ và kết quả học tập của sinh viên đối với các môn học đó. Hệ
thống còn phải cho phép tạo ra các báo cáo từ kết quả học tập của sinh viên nhằm phục vụ
công tác điều hành huấn luyện như: Tổng kết kết quả học tập theo kỳ, theo năm, theo
khóa; In Danh sách ,Bảng điểm học kỳ; In Bảng điểm cá nhân…
Ngoài các chức năng chính như trên, hệ thống này còn cần thêm một số chức năng
khác như: cập nhật các loại danh mục dữ liệu (danh mục lớp, danh mục loại hình đào tạo,
danh mục ngành học …); các chức năng sao lưu và phục hồi dữ liệu; các chức năng trợ
giúp …

Có thể mô tả sơ lược các công việc chính (đối với 1 khóa học) trong hệ thống quản lý
sinh viên của một khoa như sau:

- Với mỗi lớp đã có cập nhật danh sách sinh viên của lớp
- Với mỗi hhọc
ọc kỳ cần cập nhật
nhật danh sách mô
mônn học, danh sách
sách các lớp học pphần
hần sẽ mở
trong kỳ.
- Khi có kết quả các lớp học phần -> Cập nhật điểm môn học / lớp
- Tổng kết kết quả học tập học kỳ, năm
năm học, khóa học ..

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
4
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

1.1
1.1 Cơ cấ
cấu
u tổ
tổ chứ
chức:
c:
Một trường đại học mỗi năm tiếp nhận nhiều sinh viên đến trường nhập học và trong quá
trình học tập nhà trường sẽ quản lý hồ sơ sinh viên. Trong trường có nhiều khoa ngành
khác nhau, mỗi khoa có một phòng giáo vụ là nơi cập nhật thông tin của sinh viên, lớp,
môn học…..
- Mỗi khoa có một hay nhiều lớp học, thông tin lớp học gồm tên lớp, khóa học, năm bắt
đầu, năm kết thúc và có duy nhất một mã lớp. Mỗi lớp có một hay nhiều sinh viên, mỗi
sinh viên khi nhập học sẽ cung cấp thông tin về họ tên, ngày sinh, nơi sinh, phái, địa chỉ
và được cấp cho một mã sinh viên.
- Trong quá trình được đào tạo tại trường, sinh viên phải học các môn học mà khoa phân
cho lớp, thông tin về môn học gồm mã môn học, tên môn học, số tín chỉ, giáo viên phụ

trách môn học đó.


- Sau khi hoàn thành các môn học được giao, sinh viên sẽ thi các môn thi tốt nghiệp.

1.2 Yêu cầu:


- Chương trình quản lý SV gồm các vấn đề như:
+ Thể hiện được mô hình tổ chức SV theo khóa, theo lớp, các loại hình đào tạo
+ Quản lý các môn học của các lớp theo học kì và kết quả học tập của SV đối với
các môn học đó.
+ Hệ thống còn phải cho phép tạo ra các báo cáo từ kết quả học tập của SV nhằm
phục vụ bảng
sách thi công điểm...
công tác điều hành như: Tổng
Tổng kết kkết
ết quả học tập theo kkì,ì, năm, khóa....in
khóa....in danh
+ Ngoài ra còn có thêm các chức năng như cập nhật các loại danh mục dữ liệu.

1.2
1.2.1 Chức
hức năng:
ng:
Xây dựng hệ thống Quản lý hồ sơ phục vụ công tác quản lý sinh viên
của các trường ĐH và CĐ với các yêu cầu sau:
Các chức năng hệ thống cần có
a. Cập nhật
- Cập nhật từ điển danh mục.
- Cập nhật sinh viên.

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
5
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

b. Tìm kiếm
kiếm
- Tìm kiếm SV :- Theo tên
- Theo địa chỉ
c. Báo cáo / thống kê
- In danh sách lớp.
- In phiếu điểm.
- Tổng kết kết quả học kì.
- Tổng kết kết quả cả năm.

 Chức năng người dùng


Người dùng là sinh viên là những người có nhu cầu xem thông tin hồ sơ của các
sinh viên.
, Giải thích các chức năng
a. Cập nhật
- Cập nhật từ điển danh mục:
Người quản
quản trị đưa ra
ra yêu cầu( thêm,
thêm, sửa, xóa)
xóa) cập nhật các danh m
mục
ục tới hệ
thống.Hệ thống sẽ thực hiện lệnh và đưa ra kết quả.
- Cập nhật sinh viên:
Người quản
quản trị đưa ra
ra yêu cầu ( thêm,
thêm, sửa, xxóa)
óa) tới hệ
hệ thống đối
đối với 1 sinh
sinh viên
nào đó. Hệ thống sẽ thực hiện lệnh và đưa ra kết quả.
b. Tìm kiếm
kiếm
- Tìm kiếm sinh viên:
Người quản
quản trị đưa ra
ra thông tin
tin về sinh viên cần tìm
tìm tới hệ thống. Hệ thống sẽ rà

soát và đưa ra kết quả.

c. Báo cáo / thống kê


- In danh sách lớp:
Người quản
quản trị đưa ra
ra yêu cầu danh
danh sách cầ
cầnn xem và in ra tới hệ tthống.
hống. Hệ
Hệ thống
sẽ thực hiện lệnh và đưa ra kết quả
- In phiếu điểm:
Người quản
quản trị đưa ra
ra yêu cầu in
in điểm của 1 sinh viên nào đó ttới
ới hệ thốn
thống.
g. Hệ
thống sẽ thực hiện tìm kiếm và đưa ra kết quả.
- Tổng kết kết quả học kì
Người quản
quản trị đưa ra
ra yêu cầu tổng
tổng kết đi
điểm
ểm tới hệ thống. Hệ thống sẽ thực hiện
lệnh và xếp loại kết quả 1 học kì của sv và đưa ra kết quả
- Tổng kết kết quả cả năm
Người quản
quản trị đưa ra
ra yêu cầu tổng
tổng kết đi
điểm
ểm tới hệ thống. Hệ thống sẽ thực hiện và
xếp loại kết quả 1 năm của sv và đưa ra kết quả.

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
6
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

1.2
1.2.2 Yêu
Yêu cầu
cầu hệ thốn
thốngg
- Giao diện trực quan, tiện dụng

- Có khả năng bảo mật, phân quyền truy cập tốt, mỗi loại người dùng chỉ có thể sử dụng
một số chức năng riêng

2 PHÂN TÍCH
Dựa vào những thông tin thu thập trên , phần dưới sẽ tiến hành phân tích yêu cầu nghiệp
vụ và hệ thống
2.1 Phân
Phân tích
tích yê
yêu
u cầ
cầu
u nghiệ
nghiệp
p vụ:
vụ:

, Biểu đồ
a. Biểu đồ phân cấp chức năng

QLSV

Cập nhật Tìm kiếm Báo cáo/thống kê

Cập Cập Tìm In In Tổng Tổng


nhật nhật kiếm danh phiếu kết kết
từ sinh sinh sách điểm kết kết
điển viên viên lớp quả quả
danh học cả
mục kì năm

Tìm Tìm
theo theo
tên địa
chỉ

Hình 1

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
7
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

b. Biểu đồ mức ngữ cảnh


Xác nhận thông tin

QLSV
SV

Thông tin sinh viên

Hình 2

c. Biểu đồ mức đỉnh

báo danh GV điểm thông báo


SV danh được thi SV
bài
thi

kết
quả
Tiếp nhận
bài thi

bài
thi
hợp lệ

ngành
lớp Đánh phách

bài thi
In kết quả
đã đc
rọc phách

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc Chấm điểm
8
Lên điểm
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

môn học

gửi điểm

Kết quả

Hình 3
Mô tả
Sinh viên điểm danh hàng ngày với giáo viên. Sau khi kết thúc môn giáo viên sẽ
thông báo những sinh viên nào được thi. Sau khi thi, bài thi của sinh viên sẽ được
đưa tới bộ phận tiếp nhận bài thi.Ở đây bộ phận này sẽ kiểm tra bài thi có hợp lệ
hay không rồi đánh phách rọc phách và chấm điểm.Khi điểm được chấm xong,
điểm sẽ được lưu vào các kho và lên điểm. điểm tổng kết sẽ được gửi đến sinh viên

III,
a, Các thực thể

SV KET QUA

--m
masv diem
-hoten
-ngaysinh
-gioitinh
-diachi
-ghichu
-manganh
-tennganh
-malop
-tenlop
-mamon
-tenmon

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
9
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

b, Bảng chuẩn hóa quan hệ

1NF 2NF 3NF

masv
ma masv masv masv
hoten ngaysinh ng
ngaysinh ngaysinh
ngaysinh gioitinh gioitinh gioitinh
diachi diachi diachi diachi
mamh ghichu malop malop
tenmh malop manganh manganh
diem
manganh tenlop
manganh ghichu ghichu
tennganh tennganh manganh malop
malop mamh tennganh tenlop
tenlop tenmh
ghichu sotiet
ssootiet manganh
masv mamh tennganh
mamh tenmh
diem sotiet mamh
tenmh
masv sotiet

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
10
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

mamh
ddiiem masv
mamh
diem

*Từ trên ta có 5 thực thể


1.sinh vien ( masv
masv,, ngaysinh, gioitinh, diachi, malop, manganh, ghichu)
2.lop ( malop
malop,, tenlop)
3. nganh ( manganh
manganh,tenganh)
,tenganh)
4. mon hoc ( mamh
mamh,, tenmh, sotiet)
5. ket qua ( masv, mamh, diem)

c, Sơ đồ thực thể liên kết

Sinh Viên Ket qua

lop Masv Masv


hoten mamh
malop ngaysinh
tenlop gioitinh diem
dichi
malop
manganh
ghichu

Mon hoc

Mamh
tenmh
nganh sotiet
GVHD: Nguyễn Gia
Gia Phúc
11 manganh
tennganh
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

*Các liên kết: LOP – SINH VIEN


SINH VIEN – KET QUA
KET QUA – MON HOC
SINH VIEN - NGANH

d, cấu trúc table

1. SINH VIEN

tên thuộc tinh kiểu dữ liệu miền giá trị
masv char 10
hoten nvarchar 30
gioitinh char 10
diachi nvachar 30
manganh char 10
malop char 10
ghichu text
2. LOP
ten thuoc tinh kieu du lieu mien gia tri
malop char 10
tenlop nvachar 30

3.NGANH
ten thuoc tinh kieu du lieu mien gia tri
manganh char 10

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
12
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

tennganh nvachar 30

4.MON HOC
ten thuoc tinh kieu du lieu mien gia tri
mamh char 10
tenmh nvachar 30
sotiet int 4

5. KET QUA
ten thuoc tinh kieu du lieu mien gia tri
masv char 10
mamh char 10
diem int 4

3. PTTK hệ thống hướng đối tượng


3 .1 Các thừa tác viên nghiệp vụ:
Dựa vào cơ cấu tổ chức và sử dụng ta có các thừa tác viên nghiệp vụ sau:

- Sinh viên:
viên: là khách nói chung,
chung, là những ngư
người
ời có nhu cầu xem thông tin
tin điểm
của các sinh viên. Họ chỉ có quyền xem điểm

Duong_SinhVien

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
13
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

- Quản trị viên : có tất cả các quyền của hệ thống (bao gồm cả khách và quản lý viên),
nhóm này còn có thêm các chức năng quản lý người dùng, quản lý khóa, quản lý lớp

Duong_QuanTriVien

- Quản lý viên:
viên: là các giáo viên và giáo vụ khoa.
khoa. có tất cả các quyền ccủa
ủa khách, nhóm
này có thêm các chức năng: quản lý môn học, quản lý điểm thi, quản lý sinh viên

Duong_Quanlyvien

3.2 Các usercase nghiệp vụ:

a) Use case Duong_QuanLyHeThong:

Duong_QuanLyHeThong

- Nghiệp vụ quản lý hệ thống dành cho quản trị viên, xác lập hệ thống, quản lý tài khoản
người dùng

b) Use case Duong_QuanLySinhVien:

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
14
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Duong_QuanLySinhVien

- Nghiệp vụ quản lý sinh viên cho phép nhân viên quản lý dùng để cập nhật thông tin của
sinh viên như thêm sinh viên mới, xóa thông tin sinh viên, sửa thông tin sinh viên.
- Nhân viên quản trị cũng thao tác được với nghiệp vụ này.

c) Use case Duong_QuanLyLop:

Duong_QuanLyLopHoc

- Nghiệp vụ quản lý lớp học cho phép nhân viên quản lý dùng để cập nhật thông tin của
lớp học như thêm lớp học mới, xóa thông tin lớp học, sửa thông tin lớp học.
- Nhân viên quản trị cũng thao tác được với nghiệp vụ này.

d) Use case Duong_QuanLyMonHoc:

Duong_QuanLyMonHoc

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
15
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

- Nghiệp vụ quản lý môn học cho phép nhân viên quản lý dùng để cập nhật thông tin của
môn học như thêm môn học, xóa thông tin môn học, sửa thông tin môn học.
- Nhân viên quản trị cũng thao tác được với nghiệp vụ này.

Duong_XemDiem

g) Use case Duong_QuanLyHeThong:

Duong_QuanLyHeThong

- Bao gồm việc quản lý tài khoản, cấu hình hệ thống….

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
16
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

3.2.1 Lược đồ usercase nghiệp vụ:

Duong_XemDiem

Duong_QuanLyDiem

Duong_SinhVien

Duong_QuanLySinhVien

Duong_QuanLyMonHoc
Duong_Quanlyvien

Duong_BaoCao_ThongKe
Duong_QuanTriVien

Duong_QuanLyKhoaHoc

Duong_QuanLyHeThong

Duong_QuanLyLop

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
17
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

4.2.2 Phân tích yêu cầu hệ thống:


Danh sách tác nhân:

STT Tác nhân Mô tả (vài dòng)


Là những sinh viên có nhu cầu xem kết quả học tập ở
1 Sinh Viên
khoa mà mình đang học. Có thể gọi chung là Khách
Là những người có quyền quản lý như giáo viên, được
quyền đăng nhập vào web để thực hiện những chức
2 Quản lý viên
năng như quản lý môn học, quản lý điểm thi, quản lý
sinh viên, thống kê và báo cáo.

Là nhân viên quản trị hệ thống, được quyền đăng nhập


vào web để thực hiện những chức năng như quản lý
3 Quản trị viên khóa học, quản lý lớp học, quản lý người dùng. Ngoài
ra quản trị còn có thể thực hiện được những chức năng
của quản lý.

4.3 Lược đồ usecase:


– Lược đồ use case tổng quát:

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
18
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Duong_XemDiem
Duong_Sinhvien

Duong_QuanLySinhVien
Duong_QuanLyVie
n

<<include>>
Duong_QuanLyMonHoc <<include>>

<<include>>
<<include>>
Duong_KiemtraTaiKhoan

Duong_QuanLyDiem
<<extend>>
Duong_DangNhap

<<include>>
Duong_DangXuat

<<include>>
Duong_QuanLyLopHoc
<<include>>

Duong_QuanLyNguoiDung
Duong_QuanTriVie
n

Duong_QuanLyKhoaHoc

GVHD: Nguyễn Gia


Gia Phúc
19
EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

– Lược đồ use
use case
case chi tiết theo từng tác nhân:
* Quản lý viên:

Duong_XoaSinhVien Duong_SuaThongTinNguoiDung
Duong_ThemSinhVien
<<extend>>
<<extend>> <<extend>>

Duong_QuanLySinhVien

Duong_XoaMonHoc
Duong_ThemMonHoc
<<extend>> Duong_SuaThongTinMonHoc
<<extend>>
<<extend>>
Duong_QuanLyVien
<<extend>>
Duong_QuanLyMonHoc Duong_ChonMonHocChoLop

Duong_ThemDiem
Duong_SuaDiem
<<extend>>
<<extend>>

Duong_QuanLyDiem
Duong_BaoCao

<<extend>>
<<extend>>

Duong_XuatDanhSachSinhVien Duong_XuatBangDiem

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


20

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

* Quản trị viên:

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


21

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ
Duong_XoaKhoaHoc
Duong_ThemKhoaHoc Duong_SuaThongTinKhoaHoc
<<extend>>
<<extend>> <<extend>>

Duong_QuanLyKhoaHoc

Duong_ThemLop

<<extend>> Duong_XoaLop
<<extend>>
Duong_QuanTriVien

<<extend>>
Duong_QuanLyLopHoc
Duong_SuaThongTinLop

<<extend>>

Duong_ThemNguoiDung
Duong_QuanLyNguoiDung
<<extend>>

Duong_SuaThongTinNguoiDung

* Sinh viên:

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


22

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

<<include>>

Duong_XemDiem Duong_KiemTraMSSV
Duong_SinhVien
1. Đặc ttảả usecase:
usecase: Đối với từng usecase thực hiện
hiện các bước bên dưới
UseCase DangNhap

Luồng sự kiện chính


B1: Trên giao diện quản trị hệ thống, người dung chọn đăng nhập
B2: Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập, yêu cầu người dùng nhập username và

password
B3: Người sử dụng nhập us
username
ername và pass
password,
word, chọn đồng ý đăng nhập
B4: Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra username và password của người dùng
B5: Nếu hợp lệ, hệ thống chấp nhận đăng nhập, hiển thị thông báo đăng nhập thành công.
B6: Kết thúc UseCase

Luồng sự kiện rẽ nhánh

Luồng 1:
B1: Tại giao diện đăng nhập, người dùng không muốn tiếp tục, chọn hủy bỏ
B2: Kết thúc Use Case

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


23

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Luồng 2:
B1: Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập không chính xác
B2: Hệ thống từ chối đăng nhập, hiển thị thông báo
B3: Kết thúc Use Case
Luồng 3:
B1: Hệ thống kết nối cơ sở dữ liệu để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành

công, không thực hiện kiểm tra được


B2: Hiển thị thông báo lỗi
B3: Kết thúc Use
Use Case
Case

Sơ đồ hoạt động miêu tả UsecaseDangNhap

Duong_Dang Duong_Bao
Nhap Loi

[ Tiep tuc ? ] [ Khong ]

[ Co ] [ Co ]
Duong_Kiem Duong_Bao
tra thanh cong
[ Thong
Thong tin chinh xac ]

UseCase XemDiem

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


24

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Luồng sự kiện chính


B1: Trên giao diện hệ thống, người dùng nhập mã sv để xem điểm
B2: Hệ thống sẽ trả về thông tin điểm của sinh viên đó
Luồng sự kiện rẽ nhánh
B1: Hệ thống kiểm tra mã sinh viên không chính xác

B2: Hiển thị thông báo lỗi


B3: Kết thúc Use Case
GVHD: Nguyễn Gia Phúc
25

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Sơ đồ hoạt động miêu tả UsecaseXemDiem


GVHD: Nguyễn Gia Phúc
26

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ
GVHD: Nguyễn Gia Phúc
27

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

UseCase QuanlyDiem:

Luồng sự kiện chính: Usecase này bắt đầu khi người dùng muốn thêm, chỉnh sửa điểm
của sinh viên theo môn học và theo lớp nào đó. Hệ thống yêu cầu người dùng chọn lớp,
môn học và học kỳ, dựa theo các thông tin vừa được chọn đó, danh sách các sinh viên
thỏa mãn 3 yêu cầu đó được hiện ra để người dùng thao tác
 Thêm mới
B1: Người dùng sẽ tiến hành nhập điểm cho từng sinh viên

B2: Hệ thống chờ cho đến khi người dùng nhấn nút lưu để lưu lại thông tin đó
B3: Hệ thống thông báo thành công.
B4: Kết thúc Usecase
Sơ đồ hoạt động miêu tả UsecaseThemdiem
GVHD: Nguyễn Gia Phúc
28

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

[ Yeu cau them diem ]

Duong_Tiep Duong_Them
nhan thong tin thong tin diem
Thong bao
khi them
thanh cong
Thong tin bao
gom: lop, mon Duong_Bao
hoc, hoc ky thanh cong

 Sửa đổi thông tin


B1: Người dùng chọn chức năng sửa điểm
B2: Hệ thống hiện ra danh sách điểm theo lớp, theo học kỳ và năm học.
B3: Người dùng tiến hành sửa đổi thông tin điểm của sinh viên cần sửa điểm.

B4: Người nhấn nút lưu sửa đổi.


B5: Hệ thống thông báo cập nhật thành công.
B6: Kết thúc usecase
Sơ đồ hoạt động miêu tả UsecaseSuadiem

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


29

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Thong tin
gom: lop,
[ Yeu cau sua diem ] mon hoc, ...

Duong_Tiep Duong_Yeu cau


nhan thong tin thong tin de sua

[ Quyet dinh sua ? ]

Duong_Cap nhat
[ Co ] thong tin da sua

Duong_Bao
thanh cong

Luồng sự kiện rẽ nhánh


Luồng 1:
B1: Khi tiến hành sửa đổi thông tin, người dùng không muốn tiếp tục (không muốn lưu
lại các thông tin sửa đổi đó), chọn chức năng khác
B2: Kết thúc UseCase

UseCase QuanlyMonhoc
GVHD: Nguyễn Gia Phúc
30

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Luồng sự kiện chính: UseCase này bắt đầu khi người quản trị hệ thống muốn thêm
mới,chỉnh sửa hoặc tạm xoá bỏ thông tin về môn học nào đó. Hệ thống yêu cầu người
dùng nhập vào các thông tin hoặc một trong các thông tin sau:mã học phần, mã môn

học,tên môn,số tín chỉ. Người dùng chọn tác vụ muốn thực hiện:

 Thêm môn
B1: Hệ thống yêu cầu người dùng nhập các thông tin cần thiết của môn. Các thông tin
bao gồm: Mã môn, tên môn.
B2: Hệ thống chờ cho đến khi người dùng nhấn nút lưu để lưu lại thông tin môn học
B3: Hệ thống thông báo thêm mới thành công.

B4: Kết thúc Usecase


Sơ đồ hoạt động miêu tả Thêm môn học

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


31
EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

[ Yeu cau them mon hoc ]

Duong_Nhap Duong_Tiep nhan


thong tin mon hoc thong tin

[ Thong tin co trung khong ? ]

[ Khong ]
Duong_Bao loi Duong_Thong
trung thong tin bao thanh cong
[ Co ]

 Sửa đổi thông tin


B1. Hệ thống yêu cầu người dùng nhập thông tin của môn cần cập nhật, bao gồm một
hoặc các thông thông tin sau: tên môn.
B2. Hệ thống hiển thị thông tin của môn cần cập nhật.
B3. Người dùng sửa đổi thông tin môn vừa được hiển thị
B4. Người dùng nhấn nút lệnh cập nhật thông tin.
B5. Hệ thống thông báo cập nhật thành công.
B6. Kết thúc Usecase

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


32

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Sơ đồ hoạt động miêu tả Sửa thông tin môn học

Sau khi sua thong tin,


thuc hien thao tac cap
[ Yeu cau sua thong tin mon hoc ] nhat vao databasse

Duong_Tiep Duong_Cap nhat


nhan thong tin thong tin mon hoc

Duong_Thong
Nhap ten mon hoc can bao thanh cong

sua thong tin

 Tạm xoá bỏ thông tin


B1. Hệ thống yêu cầu người dùng chọn môn học cần xoá bỏ khỏi hệ thống.
B2 Hệ thống yêu cầu người dùng xác nhận việc tạm xoá bỏ thông tin
B3. Người dùng xác nhận xoá thông tin của môn
B4. Hệ thống tạm xoá thông tin của môn học đó
B5. UseCase kết thúc.

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


33

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ
Sơ đồ hoạt động miêu tả Xóa bỏ môn học

Nhap thong tin mon


[ Yeu cau xoa thong tin mon hoc ] hoc can xoa

Duong_Tiep Duong_Yeu cau chon


nhan thong tin mon hoc can xoa

Duong_Xac nhan
yeu cau xoa

[ Co ]

Luồng sự kiện rẽ nhánh


Luồng 1:
B1. Tại giao diện thêm mới thông tin, người dùng không muốn tiếp tục, chọn chức năng
khác
B2. UseCase kết thúc.
Luồng 2: (Không thêm mới
mới thông tin được)

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


34

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

B1. Một thông báo trùng khoá sẽ được hệ thống thông báo đến người dùng khi mã môn
mà người dùng nhập vào trùng với mã môn đã có trong cơ sở dữ liệu
B2. Kết thúc UseCase.
Luồng 3: (Xoá môn không thành công)
B1. Tại giao diện xoá bỏ thông tin, người dùng chọn huỷ bó, hệ thống sẽ huỷ bỏ thao tác

xoá thông tin môn học đó


B2. Kết thúc UseCase.
UseCase QuanlyLop
Luồng sự kiện chính: UC này bắt đầu khi người quản trị hệ thống muốn thêm mới,chỉnh
sửa hoặc tạm xoá bỏ thông tin về một lớp nào đó. Hệ thống yêu cầu người dùng nhập vào
các thông tin sau đó người dùng chọn tác vụ muốn thực hiện:
 Thêm lớp
B1: Trên giao diện quản trị hệ thống, người dùng chọn thêm lớp
B2: Hệ thống hiển thị giao diện thêm lớp, yêu cầu người dùng nhập các thông tin liên
quan
B3: Người sử dụng nhập thông tin, chọn đồng ý lưu thông tin vừa nhập
B4: Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra dữ liêu của người dùng. Nếu hợp lệ, hệ thống
chấp nhận lưu lớp vừa nhập,
nhập, hiển thị thông báo lưu thành công
B5: Kết thúc Use
Use Case
 Sửa đổi thông tin
B1: Trên giao diện quản trị hệ thống, người dùng chọn sửa thông tin lớp
B2: Hệ thống hiển thị giao diện
diện sủa thông tin lớp, yêu cầu người dùng nhập cá
cácc thông tin
cần sửa.

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


35

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

B3: Người sử dụng nhập thông tin, chọn đồng ý lưu nội dung sửa vừa nhập
B4: Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra dữ liêu của người dùng
B5: Nếu hợp lệ
lệ,, hệ thống chấ
chấpp nhận lưu kết quả
quả vừa sửa đổi, hiển
hiển thị thông
thông báo sửa
thành công
B6: Kết thúc Use Case
 Xoá tạm thông tin một lớp

B1: Trên giao diện thêm lớp, người dùng chọn xóa thông tin lớp
B2: Hệ thống hiển thị hỏi người sử dụng có đồng ý xóa hay không.
B3: Người sử dụng chọn đồng ý, hệ thống sẽ tạm thời xóa bỏ thông tin lớp
B4: Kết thúc Use Case
 Khôi phục thông tin một lớp
lớp
B1: Trên giao diện chính, người dùng chọn quản lý lớp và chọn chức năng khôi phục
thông tin lớp
B2: Hệ thống hiển thị giao diện, người sử dụng chọn lớp cần khôi phục và bấm nút đồng
ý.
B3: Hệ thống sẽ khôi phục lại lớp đó
B4: Kết thúc Use
Use Case
Luồng sự kiện rẽ nhánh
B1: Một thông báo trùng khoá sẽ được hệ thống thông báo đến người dùng khi mã lớp mà
người dùng nhập vào trùng với mã lớp đã có trong hệ thống

B2: Kết thúc UseCase

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


36

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Dựa vào lượt đồ User case hệ thống ta xác định được các lớp thực thể:

Duong_LopHoc Duong_Diem Duong_QuanTri Duong_QuanLy

Duong_SinhVien Duong_KhoaHoc Duong_NguoiDung


Duong_MonHoc
GVHD: Nguyễn Gia Phúc
37

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Lượt đồ trình tự đăng nhập

: Duong_FormGiaoDien
Duong_FormGiaoDie
ienn :D
Duong_FormD
Duong_FormDangNhap
uong_FormDangNhap
angNhap : Duong_FormChinh
Duong_FormChin
inhh :D
Duong_Kiemtradangnhap
uo
uong
ng__Ki
Kieemt
mtra
rada
dang
ngnnha
happ : Duong_Ngu
Duong_NguoiDung
oiDung
:
Duong_QuanLyVien

1: Chon chuc nang dang nhap

2: Navegate to()

3: Nhap username + password

4: submit()
5: Gui username + password

6: kiem tra username va password

7: Navigate_to()

8: Navigate_to()

9: Navigate_to()

10: Reset()

GVHD: Nguyễn Gia Phúc


38

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Lượt đồ cộng tác Đăng nhập:

: Duong_FormChinh

3: Nhap username + password


4: submit() 8: Navigate_to()
5: Gui username + password
10: Reset()
: Duong_FormDangNhap : Duong_Kiemtradangnhap

9: Navigate_to()
: Duong_QuanLyVien

7: Navigate_to()
1: Chon chuc nang dang nhap 6: kiem tra username va password

2: Navegate to()

:
Du...

: Duong_FormGiaoDien
GVHD: Nguyễn Gia Phúc
39

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Lượt đồ trình tự nhập điểm

: Duong_FormChinh
Duong_FormChinh : Duong_FormNhapDiem
Duong_FormNhapDiem : Duong_Diem
: : Duong_X
Duong_XyLy
yLyDiem
Diem
Duong_QuanTriVien

1: Chon quan ly diem

2: Hien thi list chon

3: Chon chuc nang nhap diem thi

4: Hien thi Form nhap diem

5: Nhap diem thi cho sinh vien

6: Submit()

7: Yeu cau cap nhat diem thi


8: Thuc hien truy va SQL

9: Navigate_to()

10: Tra ve ket qua

11: Hien thi ket qua nhap diem


GVHD: Nguyễn Gia Phúc
40

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Lượt đồ trình tự xem điểm

: Duong
Duong_FormChinh
_FormChinh : Duong_FormXemDiem : Duong_
Duong_Diem
Diem
: Duong_Sinhvien : Duong_XyLyDiem

1: Chon chuc nang xem diem thi

2: Hien thi Form Xem diem

3: Nhap ma so sinh vien

4: Submit()

5: Gui yeu cau xem diem

6: Thuc hien truy van SQL

7: Navigate_to()

8: Hien thi ket qua

9: Reset()
GVHD: Nguyễn Gia Phúc
41

EBOOKBKMT.COM
EBOOKBKMT.COM L ê Minh
Vũ

Đặt tả Class
Các lớp thực thể:

Duong_LopHoc Duong_SinhVien Duong_MonHoc

1..* 1 1..* 1..*

Duong_Diem
Duong_NguoiDung

Duong_QuanTri Duong_QuanLy

You might also like