Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm mũ log lớp 11 chương trình mới
Trắc nghiệm mũ log lớp 11 chương trình mới
( )
1+ 3
a 2+ 3 . a1− 3
đây là đúng?
3 1 1
A. P = a . B. P = . C. P = a . D. P = .
a a 3
T 4 x +1 + 22− x bằng:
Câu 4: Cho 2 x = 5 . Giá trị của biểu thức=
504 104 104 504
A. . B. . C. . D. .
5 5 25 25
2 x + 2− x − 3
Câu 5: Cho 4 x + 4− x =
34 . Tính giá trị của biểu thức T = .
1 − 2 x +1 − 21− x
3 3 −3 3
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
4 11 11 13
1 2 2025
1 1 1
Câu 6: Tích ( 2025!) 1 + 1 + ... 1 + được viết dưới dạng
1 2 2025
a b , khi đó ( a; b ) là cặp nào trong các cặp sau?
5 5
C. 5,93.10 . D. 5,94.10 .
Câu 8: Chị Phương Anh vay trả góp ngân hàng MSB số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 10,8
%/năm, mỗi tháng trả 15 triệu đồng. Sau ít nhất
bao nhiêu tháng thì chị Phương Anh trả hết nợ?
A. 39 tháng. B. 41 tháng.
C. 40 tháng. D. 42 tháng.
Câu 9:Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ ponoli 210 là 138 ngày (nghĩa
là sau 138 ngày khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Thời
gian phân rã phóng xạ ponoli 210 để từ 20 gam còn lại 2, 22.10−15 gam
gần đúng với đáp án nào nhất?
A. Khoảng 18 năm. B. Khoảng 21 năm.
1 1
1+ +
x2 ( x +1)2
Câu 10: Cho f ( x ) = e . Biết rằng
m
m
f (1) . f ( 2 ) . f ( 3) ... f ( 2025 ) = e n với m, n là các số tự nhiên và là
n
phân số tối giản. Tính m − n 2
A. m − n 2 =
−1 . B. m − n 2 =
1.
C. m − n 2 =
2026 . D. m − n 2 =
−2026 .
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.D 2.C 3.B 4.A 5.C 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A
Bài 3: Tính
4 1
2 4
1 5
3 2 3 2 1 32
1
0,25
8 25 2 2
a) A 32
0,2
.
3
b) B .
64 27 5 4 3
a b a 4 ab a b 2
c) C . d) D
3 a 3 b
3
ab :
3
a3 b với a 2 b 2 .
4
a4 b 4
a4b
4 1 2
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau
a 3 a 3 a 3
1 π
. b) F 1 3 .
a) E x π
y π 2
4 π xy
1
a 4 a 4 a 4
1 5
a − 3a + 2 a −a + 6 a
3 6 a 7 +1.a 2− 7
=c) A + P=
( )
2 +2
3
a −1 6
a d) a 2 −2
2 2 2
Bài 6: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày ( nghĩa là sau 138 ngày khối
lượng của nguyên tố đó chỉ còn 1 nửa). Tính
khối lượng còn lại của 40 gam poloni 210 sau 7314 ngày ( khoảng 20 năm).
Bài 2 LÔGARIT
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b ≠ 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
A) log a = . B) log a=
( xy ) log a x + log a y .
x log a x
x
C) log b a.log a x = log b x . D) log
= a log a x − log a y .
y
Câu 2: Cho a > 0; a ≠ 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. log a x n = n log a x . B. log a x có nghĩa ∀x ∈ .
C. log a a = 0 . log a ( x. y ) log a x.log a y; ∀x > 0 .
D. =
Câu 3: Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
A. log a 3 = log a . B. log ( 3a ) = 3log a .
3
1
C. log ( 3a ) = log a . D. log a 3 = 3log a .
3
Câu 4: Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I = log a
a.
1
A. I = . B. I = −2 . C. I = 0 . D. I = 2 .
2
Cho a, b > 0 , a ≠ 1 thỏa log a b = 3 . Tính P = log a 2 b .
3
Câu 5:
9 1
A. P = 18 . B. P = 2 . C. P = . D. P = .
2 2
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A) log a bα = α log a b với mọi số a, b dương và a ≠ 1 .
1
B) log a b = với mọi số a, b dương và a ≠ 1 .
log b a
log a bc với mọi số a, b dương và a ≠ 1 .
C) log a b + log a c =
log c a
D) log a b = với mọi số a, b dương và a ≠ 1 .
log c b
Câu 7: Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b ≠ 1 .Tìm kết luận đúng.
A) ln a + ln b = ln(a + b) . B) ln(a + b) =
ln a.ln b .
ln a
C) ln a − ln b = ln(a − b) . D) log b a = .
ln b
Câu 8: Cho hai số dương a , b ( a ≠ 1) . Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A) log a a = 2a . B) log a aα = α .
C) log a 1 = 0 . D) a loga b = b .
Câu 9: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a log a
A) log(ab) = lo g a.log b . B) log = .
b log b
a
ab) lo g a + log b .
C) log(= D) log
= log b − log a .
b
Câu 10: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a ln a
A) ln(ab
= ) ln a + ln b . = . B) ln
b ln b
a
C) ln(ab) = ln a.ln b . D) ln( = ) ln b − ln a .
b
Câu 11: Cho a, b, c > 0 , a ≠ 1 và số α ∈ , mệnh đề nào dưới đây sai?
A) log a a c = c . B) log a a = 1 .
C) log a bα = α log a b . D) log a b −=
c log a b − log a c .
Câu 12: Cho a > 0, a ≠ 1 , biểu thức D = log a3 a có giá trị bằng bao nhiêu?
1 1
A) −3 . B) 3 . C) . D) − .
3 3
log a b3
Câu 13: Với a và b là hai số thực dương, a ≠ 1 . Giá trị của a bằng
1
1
A) b .3
B) b. C) 3b . D) b3 .
3
Câu 14: Cho hai số thực dương a, b và a ≠ 1 . Khẳng định nào đúng ?
1
A) log + log a b .
ab= B) 2021log a ab = 1 + log a b 2021 .
a
2
2020
C) log a a = a 2018b 2018 (1 + log a b ) .
b 2020 + log a b . D) log a =
Câu 17: Cho a, b, c là các số dương (a, b ≠ 1) . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
b 1
A) log a ( 3
) = log a b . B) a logb a = b .
a 3
C) log aα b = α log a b . D) log a c = log b c.log a b .
Câu 18: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2a 3 2a 3
A) log 2 ( )=
1 + 3log 2 a + log 2 b . C) log 2 ( )=
1 + 3log 2 a − log 2 b .
b b
2a 3 1 2a 3 1
B) log 2 ( )=
1 + log 2 a + log 2 b . D) log 2 ( )=
1 + log 2 a − log 2 b .
b 3 b 3
1.A 2.A 3.D 4.D 5.C 6.A 7.A 8.A 9.C 10.A 11D 12C 13D 14C 15A 16C 17D 18A
( ) ( ) ( ) ( )
2017 2018 2018 2017
A. 2 −1 > 2 −1 . B. 3 −1 > 3 −1 .
2018 2017
2 2
C. 2 2 +1
>2 . 3
D. 1 − < 1 − .
2 2
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
2 e
( 2) .
x
D. y = ( 0,5 ) .
x
A. y = . B. y = . C. y =
3 π
Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên .
x
x 1 e
1 π C. y = . D. y = .
A. y = x . B. y =
( )
x
. 7− 5 3
5 4
Câu 5: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau:
( 2) .
x
A. y = B. y = x 2 . C. y = 2 x . D. y= x + 1 .
−1 O x
x x
1 1
( ) ( 2) .
x x
A. y = 3 . B. y = . C. y = D. y = .
2 3
x
Câu 7: =
Cho hai hàm số y a= , y b x với a, b là hai số thực dương khác
1, lần lượt có đồ thị là (C1 ) và (C2 ) như hình bên.
A. ( C2 ) , ( C3 ) , ( C4 ) , ( C1 ) . B. ( C4 ) , ( C3 ) , ( C2 ) , ( C1 ) .
C. ( C4 ) , ( C1 ) , ( C3 ) , ( C2 ) . D. ( C1 ) , ( C2 ) , ( C3 ) , ( C4 ) .
1.C 2.B 3.C 4.C 5.C 6.D 7.B 8.B 9.B 10.C
( 2)
3 −3 −2 2
b) 0, 2 và 0, 2
2
a) 2 và
Bài 3: Hàm số sau đây đồng biến x hay nghịch x biến trên ? x
1 2 e
( ) y = . y = . y = .
x
y= 2 .
a) b) 2 c) 3 d) π
Bài 3: Cho hàm số y = a x có đồ thị như hình bên.
Tìm giá trị của a ?
Bài 4: Cho số thực a dương khác 1 . Biết rằng bất kì đường thẳng nào
song song với trục Ox mà cắt các đồ thị y = 4 x và y = a x , trục tung
lần lượt tại M , N , A thì AN = 2 AM . Tìm giá trị của a ?
Bài 5: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính
theo công thức s ( t ) = s ( 0 ) .2t , trong đó s ( 0 ) là số lượng vi khuẩn A lúc ban
đầu, s ( t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số
lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số
lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
B. Hàm số y = log a x nghịch biến trên . D. Hàm số y = log a x nghịch biến trên ( 0; +∞ ) .
C. m ≤ 0 ; m ≥ 1 . D. 0 ≤ m ≤ 1 .
Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( 0;+∞ ) ?
A. y = log 2
x. B. y = log e x. C. y = log e x. D. y = log π x.
2 2 3 4
Câu 5. Cho hai số thực a và b , với 1 < a < b . Khẳng định nào dưới đây
là khẳng định đúng ?
A. log a b < 1 < log b a . B. 1 < log a b < log b a .
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = log 2 x . B. y log 2 ( x + 1) .
=
C.
= y log 3 x + 1 . D. y log 3 ( x + 1) .
=
Câu 9. Cho điểm H (4;0) đường thẳng x = 4 cắt hai đồ thị hàm số
y = log ax và y = log bx lần lượt tại hai điểm A, B và sao cho
AB = 2 BH . Khẳng định nào sau đây đúng ?
3 3
A. b = a . B. a = b .
C. a = 3b . D. b = 3a .
Câu 10. Hàm số y = log a x và y = log b x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x1 ,
a
x2 . Biết rằng x2 = 2 x1 , giá trị của bằng
b
1
A. . B. 3. C. 3 2. D. 2.
3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 5: Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một nhóm học sinh
bằng cách cho họ xem một danh sách các loài động vật và sau đó kiểm tra
xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung
bình của nhóm học sinh tính theo công thức M ( t ) =75 − 20ln ( t + 1) , t ≥ 0
(đợn vị %). Hỏi khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu thì số học sinh trên nhớ
được danh sách đó dưới 10%?
Bài 6: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm
và coi cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ ân là 68 dB. Khi cả
ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB. Tính số ca sĩ
2
Câu 1: Tổng các nghiệm thực của phương trình 3x −3 x +8 = 92 x −1 bằng
A) −7 . B) 5 . C) 6 . D) 7 .
Câu 2: Nghiệm của phương trình log 7 ( x + 1) =1 − log 7 ( x − 5 ) là
A) x = 6 . B) x = −2 . C) x = 6 . D) x = 12 .
−2, x =
Câu 3: Phương trình log 2 ( x 2 − 2 ) + log 1 ( 5 x − 8 ) =
0 có hai nghiệm x1 , x2 .
2
Tổng P= x1 + x2 là
A) 3 . B) 0 . C) 6 . D) 5 .
x +1
1
Câu 4: Nghiệm của phương trình = 1252 x là
25
1 1
A) − . B) 1 . C) − . D) 4 .
8 4
3 x −1
x2 − 4 1
Câu 5: Phương trình 3 = có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1 x2 .
9
A) −2 . B) −5 . C) 6 . D) −6 .
Câu 6: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
log 2 x.log 2 ( 32 x ) + 4 =0 bằng
7 9 1 1
A) . B) . . C) D) .
16 16 32 2
3
Câu 7: Số nghiệm thực của phương trình 41− x − x − 1 − 0 là
2
A) 0 . B) 1 . C) 3 . D) 2 .
Câu 8: Số nghiệm thực của phương trình 3log 3 ( 2 x − 1) − log 1 ( x − 5 ) =
3
3
3
A) 3 . B) 1 . C) 2 . D) 0 .
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình log 3 ( 3 x ) + log 3 ( 9 x ) − 7 =
2
0 bằng
28 244 244
A) 84 . . B) C) . D) .
81 81 3
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình log 3 ( 7 − 3x ) =2 − x là
A) 3 . B) 7 . C) 1 . D) 2 .
Câu 11: Gọi a, b ( a < b ) là các nghiệm của phương trình 6 + 6= 2 x +1 + 3x +1 .
x
là
A) S= ( 2; + ∞ ) . B) S = ( 2;5] . C) S = [1;5] . D) S= (1; + ∞ ) .
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2 − 3
( x − 1) + log 2+ 3 (11 − 2 x ) ≥ 0 là
A) 2 . B) 3 . C) 4 . D) 1 .
Câu 18: Cho bất phương trình log 2 ( x − x − 2 ) ≥ log 0,5 ( x − 1) + 1 , tìm số
2
A) S = 2 . B) S = 3 . C) S = 1 . D) S = 4 .
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 2 x + 1) > −1 là
2
1 1 1 1 1 1
A) − ; . B) −∞; .
C) ; +∞ . D) − ; .
2 2 2 2 2 2
1 − 2x
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 > 0 có dạng ( a; b ) .
3 x
Tính T= 3a − 2b .
2
A) T = 0 . B) T = −1 . C) T = 1 .
D) T = − .
3
Câu 25: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có tối
thiểu một số nguyên x và không quá 3 số nguyên x thỏa mãn
2 x − 4. ( 5 x − y ) < 0
A) 15501 . B) 78000 . C) 15600 . D) 15500 .
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
22 x −15 x +100 − 2 x +10 x −50 + x 2 − 25 x + 150 < 0 là
A) 6 . B) 3 . C) 5 . D) 4 .
Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có
nhiều nhất 10 số nguyên x thỏa mãn ( 3x + 4 − 1)( 3x − y − 1) < 0 ?
A) 2187 . B) 59048 . C) 59049 . D) 2186 .
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình
log 32 x + m log 3 x ≥ m nghiệm đúng với mọi giá trị của x ∈ ( 0; +∞ ) .
A) 5 . B) 6 . C) 4 . D) 7 .