Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Yêu cầu kĩ thuật

1. Nếu kiểm tra số ăn khớp trùng của bộ truyền, người ta bôi một lớp sơn trên bề
mặt làm việc bánh răng, sau đó quay bánh răng nhỏ hay trục từ từ và theo dõi các vết tiếp xúc rải đều theo mặt phẳng làm việc
của răng.
2. Sai số do lắp ráp bánh răng cho phép mỗi bên là 0,05 chiều rộng bánh răng.
3. Bề mặt ghép nắp vào thân được mài hoặc cạo để lắp sít khi lắp,giữa hai bề mặt này không được dùng đệm lót (để đảm bảo
kiểu lắp ổ và vỏ hộp).
4. Bánh răng bị dẫn nên ngâm trong dàu, với chiều sâu ngâm dầu khoảng
(10mm đến 20mm) . Dùng que thâm dầu nên kiểm tra mức dầu.
5.Cho chạy không tải với tốc độ chậm ,để kiểm tra sự ăn khớp ,rung động.

Đặt tính của hộp giảm tốc vị trí Ký hiệu Số Vật liệu
Tên gọi Ghi chú
Lượng
Trục
Thông số ắ ổ Gang
Động cơ
uñ =3,8 ubr =4 ổ bi
Tỷsốtruyền u
vòng phớt Cao su
Công suất P(KW) 4,63 4,44 4,26
Trục I
Số vòng quay v/ph 960 252,6 63,15
lót kín động gián tiếp Gang
Mômen xoắn 46058,8 167862,2 644228 bánh răng dẫn
trục Nmm
Then CT6
vòng chắn dầu CT0
ổ bi
Then CT6
Trục II Thép 50
bánh răng bị dẫn
Vít ghép nắp bị dẫn Sắt
Nút thông hơ Sắt
Nắp quan sát Sắt
Bu lông vòng Sắt
Bu lông cạnh ổ Sắt
Bu lông ghép bích Sắt
Bích nắp Gang
Bích thân Gang
Que thâm dầu Sắt
Nút thoát dầu Sắt
Chốt định vị Sắt

Thiết Kế chi tiết máy 03.10.23


Chức năng ọ ữ
Thiết kế Phan Thanh Nam
Hướng dẫn Nguyễn Hữu Thọ Hộp giảm tốc Trường:Nguyễn Tất Thành
Duyệt Nguyễn Hữu Thọ NTTU
Lớp:21DOT2C

You might also like