ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 11 Ans

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 11

ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Việc đảm bảo tài nguyên là một phần của hoạt động:
A. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL thông suốt, an toàn và
có hiệu quả cao.
B. Giám sát định kì các hoạt động và xử lí sự cố đối với các CSDL.
C. Lập kế hoạch phát triển CSDL.
D. Duy trì và nâng cấp CSDL.
Câu 2. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3. Chọn câu sai.
A. Nhà quản trị CSDL cần có nền tảng tốt về CSDL, hiểu được các mô hình
CSDL.
B. Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng ngoại ngữ và tìm kiếm thông tin.
C. Chứng chỉ MySQL 5.7 Database Administrator là chứng nhận chuyên
nghiệp của Oracle về quản trị CSDL.
D. Microsoft Office Specialist là một chứng chỉ quản trị CSDL của
Microsoft.
Câu 4. Hệ quản trị CSDL nào là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
A. Microsoft SQL Server.
B. Windows.
C. MySQL.
D. ORACLE.
Câu 5. Chọn câu sai.
A. Khi cài đặt HeidiSQL, HeidiSQL sẽ tự động nhận biết mã vùng quốc gia
và thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng.
B. Ngày nay, việc ứng dụng quản trị CSDL trên máy tính đã được thực hiện
một cách phổ biến ở hầu khắp các hoạt động quản lí kinh tế − xã hội.
C. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn: tiện lợi,
kịp thời, nhanh chóng, hạn chế sai sót, …
D. MySQL có các phiên bản tương ứng chạy được trên nhiều nền tảng: MS
Windows, LINUX, Mac OS, UNIX, …
Câu 6. Lệnh gọi chạy mysql trong cửa sổ lệnh là:
A. mysql -r root -p.
B. mysql -u root -r.
C. mysql -o root -p.
D. mysql -u root -p.
Câu 7. Trong giao diện đầu tiên của HeidiSQL, ô không được đặt giá trị mặc
định là:
A. Library.
B. Người dùng.
C. Tên máy chủ / IP.
D. Kiểu mạng.
Câu 8. Có thể viết lại mô tả bảng dưới đây như thế nào?

A. book(idBook; bookTitle; authorName; publishYear).


B. book(idBook; bookTitle; authorName; publishYear).
C. book(idBook, bookTitle, authorName, publishYear).
D. book(idBook, bookTitle, authorName, publishYear).
Câu 9. Khoá cấm trùng lặp là:
A. UNIQUE. B. SEPARATE. C. PPIMARY. D.
ONLY.
Câu 10. Cho các bước tạo lập CSDL:
1. Chọn thẻ Tạo mới.
2. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã chọn.
3. Nhập tên CSDL.
4. Chọn Cơ sở dữ liệu.
5. OK.
Thứ tự đúng của các bước là:
A. 4 → 2 → 1 → 3 → 5.
B. 2 → 3 → 1 → 4 → 5.
C. 1 → 3 → 2 → 4 → 5.
D. 2 → 1 → 4 → 3 → 5.
Câu 11. Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.

A. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường AUTHOR là INT.
B. Có thể đặt AUTO_INCREMENT ở bất kì trường nào.
C. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường ID là INT.
D. Trường được chọn làm khoá chính có thể có giá trị NULL.
Câu 12. Các bước khai báo khoá chính là:
A. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → KEY.
B. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → PRIMARY.
C. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → UNIQUE.
D. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → SPATIAL.
Câu 13. Chọn câu sai.
A. Khoá ngoài có tác dụng liên kết dữ liệu giữa các bảng.
B. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một
trường khoá chính (k) của một bảng khác vì vậy cần được khai báo giá trị
mặc định phù hợp với giá trị tương ứng của k.
C. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Foreign keys.
D. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Check constraints.
Câu 14. Phương án nào không phải là thao tác cập nhật dữ liệu các bảng đơn
giản, không có khoá ngoài?
A. Thêm mới dữ liệu vào bảng. B. Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng.
C. Lọc dữ liệu trong bảng. D. Xoá dòng dữ liệu trong bảng.
Câu 15. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng, chỉ cần chọn bảng và thẻ:
A. Dữ liệu. B. Truy vấn.
C. Tuỳ chọn. D. Các công cụ.
Câu 16. Để truy xuất những quyển sách có tên bắt đầu bằng chữ P, ta sử
dụng câu lệnh truy vấn:
A. WHERE bookTitle LIKE ‘P%’.
B. WHERE bookTitle LIKE ‘P’.
C. WHERE bookTitle LIKE ‘%P’.
D. WHERE bookTitle LIKE ‘%P%’.
Câu 17. Sử dụng ORDER BY trong truy vấn SQL để:
A. Nhóm các kết quả truy vấn theo từng nhóm.
B. Sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
C. Trả về số lượng các dòng dữ liệu thoả mãn các điều kiện truy vấn.
D. In kết quả truy vấn.
Câu 18. Chọn câu sai.
A. Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải
là dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham
chiếu.
B. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi không liên quan đến
logic nào.
C. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi theo logic đã được
khai báo.
D. Khi thêm mới dữ liệu vào bảng, không cần nhập dữ liệu vào trường được
đặt AUTO_INCREMENT.
Câu 19. Để liên kết các bảng, ta sử dụng mệnh đề:
A. JOIN. B. CONNECT. C. GROUP BY. D.
LINK.
Câu 20. Câu truy vấn để truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng Persons
theo thứ tự sắp xếp giảm dần trong cột FirstName là:
A. SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName ASC.
B. SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName DSC.
C. SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName AESC.
D. SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName DESC.
Câu 21. AUTO_INCREMENT chỉ được thiết lập cho kiểu dữ liệu gì?
A. VARCHAR. B. INT. C. TIME. D.
FLOAT.
Câu 22. Từ khoá as có chức năng gì trong truy vấn SQL?
A. Gán tên mới tạm thời cho một trường trong bảng dữ liệu.
B. Tạo tên mới cho một trường trong bảng dữ liệu.
C. Thay thế trường này bằng trường khác.
D. So sánh hai trường trong bảng dữ liệu.
Câu 23. Phần mềm HeidiSQL không hỗ trợ hệ QTCSDL nào?
A. MySQL.
B. Microsoft SQL Server.
C. ORACLE.
D. PostgreSQL.
Câu 24. Đâu không phải là chứng chỉ về quản trị CSDL?
A. Azure Data Fundamentals.
B. Digital Literacy Certification.
C. Database SQL Associate.
D. PostgreSQL 12 Associate.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Vai trò quan trọng nhất liên quan tới công việc quản trị CSDL của một tổ
chức là gì?
b) Nhà quản trị CSDL có cần biết thiết kế CSDL không?
Câu 2 (2,0 điểm). Cho các bảng dữ liệu sau:
- Bảng artists: - Bảng albums:

- Bảng songs:
Viết câu lệnh truy vấn SQL để nhận được kết quả như bảng sau:

Trong đó:
- Trường artist_name là các nghệ sĩ có tên bắt đầu bằng chữ “A”.
- Trường released được sắp xếp thep thứ tự tăng dần.

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:
Câu 1:
a) Vai trò quan trọng nhất liên quan tới công việc quản trị CSDL của một tổ
chức là việc đảm bảo để các CSDL trong tổ chức ấy luôn ở trạng thái sẵn sàng
khi cần. Nhiệm vụ này thường liên quan đến việc giám sát định kì các hoạt động
và xử lí sự cố đối với các CSDL.
b) Nhà quản trị CSDL có thể phải tham gia thiết kế hoặc điều chỉnh cấu trúc
của CSDL khi nâng cấp phần mềm. Cho dù họ không nhất thiết phải tham gia
thiết kế CSDL nhưng biết thiết kế là điều rất quan trọng để quản trị tốt các CSDL.
Câu 2:
ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hệ quản trị CSDL nào là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
A. Excel.
B. ORACLE.
C. Microsoft SQL Server.
D. MySQL.
Câu 2. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3. Phần mềm HeidiSQL không hỗ trợ hệ QTCSDL nào?
A. MySQL.
B. PostgreSQL.
C. Redis.
D. MariaDB.
Câu 4. Việc đảm bảo tài nguyên là một phần của hoạt động:
A. Lập kế hoạch phát triển CSDL.
B. Duy trì và nâng cấp CSDL.
C. Giám sát định kì các hoạt động và xử lí sự cố đối với các CSDL.

D. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL thông suốt, an toàn và
có hiệu quả cao.
Câu 5. Lệnh gọi chạy mysql trong cửa sổ lệnh là:
A. mysql -u root -r.
B. mysql -r root -p.
C. mysql -o root -p.
D. mysql -u root -p.
Câu 6. Đâu không phải là chứng chỉ về quản trị CSDL?
A. Database SQL Associate.
B. PostgreSQL 12 Associate.
C. Digital Literacy Certification.
D. Azure Data Fundamentals.
Câu 7. Chọn câu sai.
A. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn: tiện lợi,
kịp thời, nhanh chóng, hạn chế sai sót, …
B. Khi cài đặt HeidiSQL, HeidiSQL sẽ tự động nhận biết mã vùng quốc gia
và thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng.
C. MySQL có các phiên bản tương ứng chạy được trên nhiều nền tảng: MS
Windows, LINUX, Mac OS, UNIX, …
D. Ngày nay, việc ứng dụng quản trị CSDL trên máy tính đã được thực hiện
một cách phổ biến ở hầu khắp các hoạt động quản lí kinh tế − xã hội.
Câu 8. Trong giao diện đầu tiên của HeidiSQL, ô không được đặt giá trị mặc
định là:
A. Kiểu mạng.
B. Library.
C. Tên máy chủ / IP.
D. Người dùng.
Câu 9. Chọn câu sai.
A. Microsoft Office Specialist là một chứng chỉ quản trị CSDL của
Microsoft.
B. Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng ngoại ngữ và tìm kiếm thông tin.
C. Nhà quản trị CSDL cần có nền tảng tốt về CSDL, hiểu được các mô hình
CSDL.
D. Chứng chỉ MySQL 5.7 Database Administrator là chứng nhận chuyên
nghiệp của Oracle về quản trị CSDL.
Câu 10. Có thể viết lại mô tả bảng dưới đây như thế nào?

A. customer(customer_id; firstName; lastName; country).


B. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
C. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
D. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
Câu 11. Khoá cấm trùng lặp là:
A. ONLY. B. SEPARATE. C. PPIMARY. D.
UNIQUE.
Câu 12. Cho các bước tạo lập CSDL:
1. Chọn thẻ Tạo mới.
2. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã chọn.
3. Nhập tên CSDL.
4. Chọn Cơ sở dữ liệu.
5. OK.
Thứ tự đúng của các bước là:
A. 2 → 3 → 1 → 4 → 5.
B. 2 → 1 → 4 → 3 → 5.
C. 1 → 3 → 2 → 4 → 5.
D. 4 → 2 → 1 → 3 → 5.
Câu 13. Chọn câu sai.
A. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Check constraints.
B. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Foreign keys.
C. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một
trường khoá chính (k) của một bảng khác vì vậy cần được khai báo giá trị
mặc định phù hợp với giá trị tương ứng của k.
D. Khoá ngoài có tác dụng liên kết dữ liệu giữa các bảng.
Câu 14. Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.

A. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường ID là INT.
B. Trường được chọn làm khoá chính có thể có giá trị NULL.
C. Có thể đặt AUTO_INCREMENT ở bất kì trường nào.
D. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường AUTHOR là
DOUBLE.
Câu 15. Các bước khai báo khoá chính là:
A. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → KEY.
B. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → UNIQUE.
C. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → SPATIAL.
D. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → PRIMARY.
Câu 16. Để liên kết các bảng, ta sử dụng mệnh đề:
A. CONNECT. B. JOIN. C. GROUP BY. D.
LINK.
Câu 17. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng, chỉ cần chọn bảng và thẻ:
A. Các công cụ. B. Tuỳ chọn.
C. Dữ liệu. D. Truy vấn.
Câu 18. AUTO_INCREMENT chỉ được thiết lập cho kiểu dữ liệu gì?
A. DOUBLE. B. INT. C. TEXT. D.
VARCHAR.
Câu 19. Chọn câu sai.
A. Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải
là dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham
chiếu.
B. Khi thêm mới dữ liệu vào bảng, không cần nhập dữ liệu vào trường được
đặt AUTO_INCREMENT.
C. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi theo logic đã được
khai báo.
D. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi không liên quan đến
logic nào.
Câu 20. Để truy xuất những quyển sách có chữ “m” trong tên, ta sử dụng
câu lệnh truy vấn:
A. WHERE bookTitle LIKE ‘m%’.
B. WHERE bookTitle LIKE ‘m’.
C. WHERE bookTitle LIKE ‘%m’.
D. WHERE bookTitle LIKE ‘%m%’.
Câu 21. Sử dụng ORDER BY trong truy vấn SQL để:
A. Sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
B. Trả về số lượng các dòng dữ liệu thoả mãn các điều kiện truy vấn.
C. In kết quả truy vấn.
D. Nhóm các kết quả truy vấn theo từng nhóm.
Câu 22. Phương án nào không phải là thao tác cập nhật dữ liệu các bảng đơn
giản, không có khoá ngoài?
A. Xoá dòng dữ liệu trong bảng. B. Lọc dữ liệu trong bảng.
C. Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng. D. Thêm mới dữ liệu vào bảng.
Câu 23. Câu truy vấn để truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng Employees
theo thứ tự sắp xếp tăng dần trong cột Age là:
A. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age ASC.
B. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age AESC.
C. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age DSC.
D. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age DESC.
Câu 24. Từ khoá as có chức năng gì trong truy vấn SQL?
A. Tạo tên mới cho một trường trong bảng dữ liệu.
B. So sánh hai trường trong bảng dữ liệu.
C. Thay thế trường này bằng trường khác.
D. Gán tên mới tạm thời cho một trường trong bảng dữ liệu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Vì sao MySQL lại được sử dụng phổ biến trong các ứng
dụng quản lí hiện nay?
Câu 2 (2,0 điểm). Cho các bảng dữ liệu sau:
- Bảng artists: - Bảng albums:

- Bảng songs:
Viết câu lệnh truy vấn SQL để nhận được kết quả như bảng sau:

Trong đó:
- Trường song_title là các bài hát có tên kết thúc bằng chữ “e”.
- Trường released được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

Câu 1:
MySQL lại được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng quản lí hiện nay vì:
- MySQL là phần mềm mã nguồn mở miễn phí.
- MySQL được đánh giá là gọn nhẹ, tốc độ xử lí nhanh, hỗ trợ quản lí chặt chẽ
sự nhất quán dữ liệu, đảm bảo an ninh và an toàn dữ liệu, thích hợp cho cả các
bài toán quản trị CSDL lớn cũng như các bài toán quản trị CSDL trên Internet.
- MySQL có các phiên bản tương ứng chạy được trên nhiều nền tảng: MS
Windows, LINUX, Mac OS, UNIX, …
Câu 2:

‘%e’

ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chọn câu sai.
A. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn: tiện lợi,
kịp thời, nhanh chóng, hạn chế sai sót, …
B. Khi cài đặt HeidiSQL, HeidiSQL sẽ tự động nhận biết mã vùng quốc gia
và thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng.
C. Ngày nay, việc ứng dụng quản trị CSDL trên máy tính đã được thực hiện
một cách phổ biến ở hầu khắp các hoạt động quản lí kinh tế − xã hội.
D. MySQL có các phiên bản tương ứng chạy được trên nhiều nền tảng: MS
Windows, LINUX, Mac OS, UNIX, …
Câu 2. Phương án nào không phải là thao tác cập nhật dữ liệu các bảng đơn
giản, không có khoá ngoài?
A. Thêm mới dữ liệu vào bảng. B. Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng.
C. Xoá dòng dữ liệu trong bảng. D. Lọc dữ liệu trong bảng.
Câu 3. Đâu không phải là chứng chỉ về quản trị CSDL?
A. Digital Literacy Certification.
B. Azure Data Fundamentals.
C. Database SQL Associate.
D. PostgreSQL 12 Associate.
Câu 4. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Lệnh gọi chạy mysql trong cửa sổ lệnh là:
A. mysql -o root -s.
B. mysql -o root -r.
C. mysql -u root -p.
D. mysql -u root -r.
Câu 6. Có thể viết lại mô tả bảng dưới đây như thế nào?

A. customer(customer_id; firstName; lastName; country).


B. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
C. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
D. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
Câu 7. Phần mềm HeidiSQL không hỗ trợ hệ QTCSDL nào?
A. MariaDB.
B. Microsoft SQL Server.
C. MongoDB.
D. MySQL.
Câu 8. Khoá cấm trùng lặp là:
A. PPIMARY. B. ONLY. C. SEPARATE. D.
UNIQUE.
Câu 9. Trong giao diện đầu tiên của HeidiSQL, ô không được đặt giá trị mặc
định là:
A. Tên máy chủ / IP.
B. Library.
C. Người dùng.
D. Kiểu mạng.
Câu 10. Chọn câu sai.
A. Microsoft Office Specialist là một chứng chỉ quản trị CSDL của
Microsoft.
B. Chứng chỉ MySQL 5.7 Database Administrator là chứng nhận chuyên
nghiệp của Oracle về quản trị CSDL.
C. Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng ngoại ngữ và tìm kiếm thông tin.
D. Nhà quản trị CSDL cần có nền tảng tốt về CSDL, hiểu được các mô hình
CSDL.
Câu 11. Hệ quản trị CSDL nào là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
A. iOS. B. ORACLE. C. Excel. D.
MySQL.
Câu 12. Cho các bước tạo lập CSDL:
1. Chọn thẻ Tạo mới.
2. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã chọn.
3. Nhập tên CSDL.
4. Chọn Cơ sở dữ liệu.
5. OK.
Thứ tự đúng của các bước là:
A. 2 → 3 → 1 → 4 → 5.
B. 4 → 2 → 1 → 3 → 5.
C. 2 → 1 → 4 → 3 → 5.
D. 1 → 3 → 2 → 4 → 5.
Câu 13. Chọn câu sai.
A. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Foreign keys.
B. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Check constraints.
C. Khoá ngoài có tác dụng liên kết dữ liệu giữa các bảng.
D. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một
trường khoá chính (k) của một bảng khác vì vậy cần được khai báo giá trị
mặc định phù hợp với giá trị tương ứng của k.
Câu 14. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng, chỉ cần chọn bảng và thẻ:
A. Tuỳ chọn. B. Dữ liệu.
C. Truy vấn. D. Các công cụ.
Câu 15. Để liên kết các bảng, ta sử dụng mệnh đề:
A. JOIN. B. GROUP BY. C. LINK. D.
CONNECT.
Câu 16. AUTO_INCREMENT chỉ được thiết lập cho kiểu dữ liệu gì?
A. FLOAT. B. DOUBLE. C. VARCHAR. D. INT.
Câu 17. Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.

A. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường ID là INT.
B. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường AUTHOR là INT.
C. Trường được chọn làm khoá chính có thể có giá trị NULL.
D. Có thể đặt AUTO_INCREMENT ở bất kì trường nào.
Câu 18. Các bước khai báo khoá chính là:
A. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → UNIQUE.
B. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → PRIMARY.
C. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → SPATIAL.
D. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính → Chọn Create new
index → KEY.
Câu 19. Để truy xuất những tác giả có tên bắt đầu chữ “P”, ta sử dụng câu
lệnh truy vấn:
A. WHERE authorName LIKE ‘%P’.
B. WHERE authorName LIKE ‘P’.
C. WHERE authorName LIKE ‘P%’.
D. WHERE authorName LIKE ‘%P%’.
Câu 20. Sử dụng ORDER BY trong truy vấn SQL để:
A. Trả về số lượng các dòng dữ liệu thoả mãn các điều kiện truy vấn.

B. In kết quả truy vấn.


C. Nhóm các kết quả truy vấn theo từng nhóm.
D. Sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 21. Chọn câu sai.
A. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi theo logic đã được
khai báo.
B. Khi thêm mới dữ liệu vào bảng, không cần nhập dữ liệu vào trường được
đặt AUTO_INCREMENT.
C. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi không liên quan đến
logic nào.
D. Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải
là dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham
chiếu.
Câu 22. Câu truy vấn để truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng Employees
theo thứ tự sắp xếp giảm dần trong cột Age là:
A. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age AESC.
B. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age ASC.
C. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age DSC.
D. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age DESC.
Câu 23. Từ khoá as có chức năng gì trong truy vấn SQL?
A. Tạo tên mới cho một trường trong bảng dữ liệu.
B. Gán tên mới tạm thời cho một trường trong bảng dữ liệu.
C. Thay thế trường này bằng trường khác.
D. So sánh hai trường trong bảng dữ liệu.
Câu 24. Việc đảm bảo tài nguyên là một phần của hoạt động:
A. Giám sát định kì các hoạt động và xử lí sự cố đối với các CSDL.
B. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL thông suốt, an toàn và
có hiệu quả cao.
C. Lập kế hoạch phát triển CSDL.
D. Duy trì và nâng cấp CSDL.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Vai trò quan trọng nhất liên quan tới công việc quản trị CSDL của một tổ
chức là gì?
b) Nhà quản trị CSDL có cần biết thiết kế CSDL không?
Câu 2 (2,0 điểm). Cho các bảng dữ liệu sau:
- Bảng artists: - Bảng albums:
- Bảng songs:

Viết câu lệnh truy vấn SQL để nhận được kết quả như bảng sau:

Trong đó:
- Trường song_title là các album có chữ “o” trong tên.
- Trường released được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

Câu tự luận
Câu 1:
a) Vai trò quan trọng nhất liên quan tới công việc quản trị CSDL của một tổ
chức là việc đảm bảo để các CSDL trong tổ chức ấy luôn ở trạng thái sẵn sàng
khi cần. Nhiệm vụ này thường liên quan đến việc giám sát định kì các hoạt động
và xử lí sự cố đối với các CSDL.
b) Nhà quản trị CSDL có thể phải tham gia thiết kế hoặc điều chỉnh cấu trúc
của CSDL khi nâng cấp phần mềm. Cho dù họ không nhất thiết phải tham gia
thiết kế CSDL nhưng biết thiết kế là điều rất quan trọng để quản trị tốt các CSDL.
Câu 2:

You might also like