Professional Documents
Culture Documents
4. Bao cao thuc tap Trac Dia Nhom 2 (2)
4. Bao cao thuc tap Trac Dia Nhom 2 (2)
BÁO CÁO
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
NHÓM 2
0
MỞ ĐẦU
Trắc địa trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông là môn học có tính thực
tiễn rất lớn. Vì vậy ngoài việc nắm vững lý thuyết cơ bản còn phải tiến hành công việc đo
ngoài thực địa một cách vững chắc và thành thạo. Thực tập trắc địa được thực hiện sau khi
sinh viên đã học xong học phần Trắc địa. Đây là khâu rất quan trọng nhằm củng cố cho
sinh viên những kiến thức đã được học. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo
dụng cụ đo, đo đạc các yếu tố cơ bản, thực hiện hầu hết các công tác trắc địa trong xây
dựng công trình giao thông, mặt khác sinh viên còn biết cách tổ chức một đội khảo sát để
thực hiện và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn trắc địa, lớp N08 đã tiến hành đi thực tập ngoài
hiện trường từ ngày 04/03/2024 đến 17/03/2024 tại khu vực công viên Cầu Giấy với nội
dung thực tập :
- Thành lập lưới khống chế đo vẽ mặt bằng và độ cao
- Đo vẽ bình đồ khu vực
- Bố trí và đo vẽ mặt cắt.
Trong suốt thời gian thực tập nhóm II chúng em cũng như các sinh viên rất biết ơn thầy
Lê Thanh Quang đã luôn nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn chúng em hoàn thành tốt khóa thực
tập này.
1
MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC…………………………………………………… 3
a. Điểm A………………………………………………………………………………. 16
b. Điểm B………………………………………………………………………………. 16
2.3. BỐ TRÍ CỌC CHI TIẾT, ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT TUYẾN AB……………………. 17
2
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ
Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được thành lập dưới dạng đường chuyền khép kín gồm 4
đỉnh, chiều dài cạnh từ 50m đến 150m. Các điểm của đường chuyền được chọn tại các vị trí ổn định
sao cho có thể bảo quản trong suốt thời gian thực tập và thuận tiện cho công tác đo đạc lưới khống
chế cũng như khi đo vẽ bình đồ khu vực. Các điểm đường chuyền sau khi chọn, được đánh dấu bằng
sơn đỏ hoặc bút xóa nếu ở trên nền đất hoặc bằng cọc gỗ có đóng đinh trên đỉnh nếu ở trên nền đất.
Sơ đồ đường chuyền khép kín
3
Ở Vị trí thuận kính (TR): Quay máy ngắm tiêu tại IV, ấn F1 rồi ấn F3 2 lần để đưa giá trị
trên bàn độ ngang (a1) về 0o00’00” , sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại II đọc
giá trị trên bàn độ ngang (b1) ⇒ Góc đo ở một nửa lần đo thuận kính: β1=b1 - a1.
Ở Vị trí đảo kính (PH): Đảo ống kính, quay máy 180º ngắm lại cọc tiêu tại II đọc trị số trên
bàn độ ngang (b2), quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV, đọc trị số trên bàn độ ngang
(a2) ⇒ Góc đo ở một nửa lần đo đảo kính là: β2=b2 - a2.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≥ 2t. Đo không đạt yêu cầu,phải đo lại.
Các góc còn lại tai tiến hành đo tương tự .
III 0o0’0’’
TR 93o51’47’’ II
o ’
I 93 51 47’’
I
IV
I 273o51’48’’
24” 93o51’35’’
IV
o ’
PH 93 51 23’’ I
III 180o0’25’’
- Tính sai số khép góc cho phép: fβcp=± 1,5t √ n = ± 1,5.30.√ 4 = ± 90”
4
- Tính sai số khép góc khi đo: fβđo= ∑ - (n-2).180°
fβđo= ( 77o01’17’’+ 100o19’18’’ + 88o47’51’’ + 93o51’35’’ ) -3600 = -1’’
Ta có: |fβđo| < |fβcp| thỏa mãn.
Kết luận : Kết quả đo các góc trong đường chuyền khép kín đạt yêu cầu .
b. Đo cạnh đường chuyền
+ Dụng cụ: Mày toàn đạc + gương.
+ Phương pháp đo: Sử dụng máy toàn đạc và gương để xác định hướng đường thẳng, dùng máy toàn
đạc để đo khoảng cách, đo 2 lần (đo đi và đo về).
ΔS 1
≤
S
Độ chính xác yêu cầu: TB
1000 ;
S đi + S vê
đi – Svề|, Stb= 2
Trong đó: ∆S = | S `
1 ΔS ≤ 1 S đi + S vê
S
Nếu T = tb
1000 thì kết quả đo là Stb = 2
1 ΔS
≥
1
T =
S tb 1000 kết quả đo không đạt phải đo lại các cạnh đường chuyền
Nếu
Kết quả đo chiều dài các cạnh của đường chuyền
Cạnh Sđi(m) Svề(m) S(m) Stb(m) S/Stb
Kết luận : Kết quả đo chiều dài các cạnh đường chuyền đạt yêu cầu .
c. Đo cao các đỉnh đường chuyền
- Đo hiệu độ cao các đỉnh đường chuyền bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa. Độ chính xác
f hCP 30 L(km) (mm)
yêu cầu: .
- Dụng cụ: Máy thủy bình + mia đo cao.
- Phương pháp đo: Đo cao hình học từ giữa bằng máy thủy bình và mia đo cao.
- Tiến hành:
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (trạm J 1). Sau khi cân máy, quay máy ngắm
và đọc số trên mia tại I (mia sau) được a1 và tại II (mia trước) được b1; hiệu độ cao h1= a1 - b1.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh II và III của đường chuyền (trạm J 2). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại II (mia sau) được a2 và tại III (mia trước) được b2; hiệu độ cao: h2=a2-b2.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh III và IV của đường chuyền (trạm J 3). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại III (mia sau) được a3 và tại IV(mia trước) được b3;hiệu độ cao: h3=a3-b3.
5
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh IV và I của đường chuyền (trạm J 4). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại IV (mia sau) được a4 và tại I (mia trước) được b4; hiệu độ cao: h4= a4-b4.
+ Số điểm gốc :1
+ Số điểm mới lập :3
+ Số phương vị gốc :1
+ Số góc đo :4
+ Số cạnh đo :4
+ Sai số đo p.vị : m = 0,01"
+ Sai số đo góc : m = 30"
+ Sai số đo cạnh : mS = ±(30+0.ppm) mm
6
S Hướng Góc phương vị
TT Đứng - Ngắm (° ' ")
1 III 90 00 00.0
+ Tổng số điểm :4
+ Số điểm gốc :1
+ Số điểm mới lập :3
+ Số lượng trị đo :4
+ Tổng chiều dài đo : 0.095 km
II. Số liệu khởi tính
S Điểm sau Điểm trước [S] Trị đo SHC Trị B.Sai SSTP
TT (i) (j) (km) (m) (mm) (m) (mm)
1 I II 0.031 -0.3060 -1.3 -0.3073 1.9
2 II III 0.016 0.0130 -0.7 0.0123 1.5
3 III IV 0.026 -0.0020 -1.1 -0.0031 1.8
4 IV I 0.022 0.2990 -0.9 0.2981 1.7
8
V. Kết quả đánh giá độ chính xác
9
26 5.7 187 15 43 90 1 17 1.5
27 5.2 176 44 13 87 58 30 1.5
28 5 186 20 25 89 41 6 1.5
29 4.5 173 51 48 88 1 45 1.5
30 4.25 184 53 45 89 45 15 1.5
31 3.92 170 9 7 87 34 24 1.5
32 3.62 183 7 39 89 35 39 1.5
33 2.96 157 35 25 86 49 40 1.5
34 2.42 172 19 3 89 47 31 1.5
35 2.26 102 12 19 86 13 58 1.5
36 1.41 95 18 45 89 55 9 1.5
37 3.37 63 40 29 87 12 16 1.5
38 2.86 50 11 28 89 11 47 1.5
39 5.22 44 21 39 87 40 48 1.5
40 4.82 35 14 21 89 16 25 1.5
41 6.3 38 49 31 87 53 25 1.5
42 6 30 59 11 88 58 44 1.5
43 7.01 38 33 50 87 59 44 1.5
44 7.02 30 48 23 89 0 32 1.5
45 7.62 38 28 15 88 4 28 1.5
46 8.07 32 43 8 89 1 25 1.5
47 8.24 42 30 22 88 11 29 1.5
48 8.92 39 1 55 88 59 21 1.5
49 9.53 52 17 19 88 26 48 1.5
50 10.16 48 45 22 88 56 8 1.5
51 10.96 59 22 33 88 39 2 1.5
52 11.52 55 55 19 89 1 43 1.5
10
66 11.937 283 57 1 89 58 16 1.34
67 10.893 290 53 22 89 30 11 1.34
68 10.561 286 28 35 90 6 59 1.34
69 9.441 295 9 55 89 43 27 1.34
70 9.004 290 23 46 90 20 55 1.34
71 9.434 295 19 11 89 46 30 1.34
72 9.007 290 26 12 90 21 2 1.34
73 8.583 299 37 3 89 53 18 1.34
74 7.952 295 26 16 90 36 42 1.34
75 8.149 303 57 38 89 53 41 1.34
76 7.365 300 40 27 90 32 41 1.34
77 7.896 308 30 15 89 54 46 1.34
78 7.041 307 4 50 90 38 2 1.34
79 7.796 313 30 18 89 53 13 1.34
80 6.928 313 1 10 90 47 31 1.34
81 7.83 319 51 19 90 1 41 1.34
82 6.964 320 48 11 90 49 12 1.34
83 8.032 325 19 21 90 7 41 1.34
84 7.223 327 29 18 90 50 46 1.34
85 8.389 329 56 36 89 58 33 1.34
86 7.663 333 42 47 90 45 34 1.34
87 8.952 333 37 58 89 56 50 1.34
88 8.484 338 27 4 90 47 40 1.34
89 9.707 336 20 25 90 3 50 1.34
90 9.356 341 6 19 90 46 16 1.34
91 11.648 340 22 36 90 3 27 1.34
92 11.417 344 28 14 90 35 1 1.34
93 13.803 343 12 8 90 5 5 1.34
94 13.609 346 42 0 90 34 30 1.34
95 16.089 345 21 41 90 12 9 1.34
96 15.889 348 24 18 90 30 17 1.34
97 18.136 346 49 11 89 59 13 1.34
98 17.944 349 30 22 90 27 10 1.34
99 20.359 348 5 35 89 59 40 1.34
100 20.27 350 29 40 90 20 24 1.34
13
Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao
STT
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
193 31.461 188 58 9 88 17 52 2.15
194 31.596 180 35 19 88 0 26 2.15
195 29.933 180 15 26 88 13 7 2.15
196 29.428 187 39 43 87 49 45 2.15
197 28.359 187 38 15 88 7 28 2.15
198 27.214 177 5 3 88 38 42 2.15
199 26.793 186 49 46 88 0 16 2.15
200 27 175 7 5 87 23 48 2.15
201 25.22 186 7 49 87 25 44 2.15
202 23.326 173 28 20 87 18 2 2.15
203 23.657 185 28 32 87 47 11 2.15
204 21.509 171 38 42 87 0 10 2.15
205 22.017 184 41 10 87 41 5 2.15
206 20.492 183 49 34 87 28 42 2.15
207 18.538 182 37 25 87 9 48 2.15
208 17.7 165 49 55 86 15 33 2.15
209 16.637 163 24 37 86 1 0 2.15
210 15.762 180 43 17 86 44 25 2.15
211 15.693 161 3 15 85 58 39 2.15
212 15.276 159 12 7 85 43 6 2.15
213 14.224 179 1 14 86 23 58 2.15
214 13.481 178 2 22 86 15 44 2.15
215 15.26 149 25 1 85 41 32 2.15
216 12.717 176 33 34 86 1 54 2.15
217 15.426 147 38 35 85 50 56 2.15
218 11.96 174 54 7 85 55 57 2.15
219 15.633 145 1 7 85 55 57 2.15
220 11.241 172 55 22 85 33 34 2.15
221 15.894 143 38 42 86 7 29 2.15
222 10.56 171 37 23 85 18 45 2.15
223 16.21 142 2 27 86 14 48 2.15
224 9.91 167 58 22 85 7 14 2.15
225 9.294 164 48 55 84 44 16 2.15
226 8.617 160 36 49 84 28 12 2.15
227 8.385 157 59 36 84 18 50 2.15
228 8.024 153 17 5 84 11 52 2.15
229 7.766 149 18 52 83 55 29 2.15
230 7.618 144 43 56 83 53 38 2.15
231 7.574 141 22 24 83 51 11 2.15
232 7.679 137 56 25 84 0 40 2.15
233 7.753 135 22 7 84 0 41 2.15
234 7.981 130 49 56 84 19 25 2.15
235 8.222 127 12 31 84 39 34 2.15
236 8.5 124 14 26 85 6 20 2.15
237 8.776 122 32 49 85 23 43 2.15
238 9.082 120 31 26 85 23 43 2.15
14
239 9.438 118 53 11 85 36 16 2.15
240 9.858 117 6 15 85 51 57 2.15
241 10.355 115 32 17 86 18 20 2.15
242 10.821 113 57 46 86 25 18 2.15
243 11.23 113 24 59 86 30 19 2.15
244 11.659 112 25 18 86 42 55 2.15
245 12.02 112 12 56 86 58 2 2.15
15
269 17.278 178 37 15 89 6 17 1.4
270 16.078 177 25 49 89 6 21 1.4
271 15.322 176 35 20 88 58 17 1.4
272 14.545 175 20 27 88 55 33 1.4
273 13.998 174 21 4 88 55 39 1.4
274 12.775 172 9 11 88 50 7 1.4
275 12.439 170 57 0 88 49 59 1.4
276 11.707 169 8 54 88 50 1 1.4
277 11.16 166 43 30 88 42 38 1.4
278 10.487 164 6 18 88 32 53 1.4
279 10.005 160 19 40 88 36 3 1.4
280 9.484 156 51 31 88 34 4 1.4
281 9.164 154 17 45 88 24 56 1.4
282 8.851 150 50 0 88 24 42 1.4
283 8.599 147 19 33 88 24 42 1.4
284 8.497 143 35 6 88 24 42 1.4
285 8.476 141 41 52 88 24 42 1.4
286 8.499 139 43 28 88 26 28 1.4
287 8.571 136 59 49 88 26 27 1.4
288 8.764 133 27 7 88 34 38 1.4
289 9.064 129 58 36 88 40 14 1.4
290 9.231 128 11 48 88 41 31 1.4
291 9.445 126 35 45 88 45 32 1.4
292 9.68 125 9 11 88 48 15 1.4
Cột đèn 24.424 128 23 54 88 12 37 1.75
Cây 5.311 279 12 16 83 33 19 1.75
Cây 6.496 268 52 20 84 31 16 1.75
Cây 9.639 214 44 57 86 34 46 1.75
Cây 17.76 203 21 51 87 49 34 1.75
cây 22.534 210 54 45 88 6 45 1.75
16
303 9.077 336 58 48 86 9 2 1.75
304 7.631 332 0 27 85 34 22 1.75
305 9.965 322 22 11 84 35 14 1.75
306 4.815 309 58 48 83 35 49 1.75
307 3.873 285 41 25 82 23 44 1.75
308 3.884 254 46 6 82 59 45 1.75
309 4.849 230 36 11 84 51 21 1.75
310 6.346 216 26 28 86 11 29 1.75
311 7.343 210 39 26 86 50 7 1.75
Nhà 7.679 213 42 14 85 46 52 1.75
Nhà 6.55 220 23 8 85 3 10 1.75
Nhà 5.504 229 28 19 83 56 56 1.75
Nhà 7.136 241 37 52 84 42 19 1.75
Nhà 8.99 248 41 35 85 51 18 1.75
312 11.019 277 21 29 86 54 42 1.75
313 10.981 271 22 11 87 0 27 1.75
314 11.012 268 30 18 87 5 4 1.75
315 11.329 265 0 12 87 9 48 1.75
316 11.596 262 40 24 87 15 2 1.75
317 11.886 260 46 15 87 19 42 1.75
318 12.193 258 39 28 87 28 14 1.75
319 12.723 255 50 19 87 36 26 1.75
Cây 19.275 312 14 27 85 3 54 1.75
Cột đèn 10.805 339 2 17 85 58 34 1.75
Cây 18.39 334 48 55 86 56 38 1.75
Cây 23.529 331 3 37 87 28 20 1.75
18
cay 13.123 160 42 54 86 11 10 1.85
19
1
990.87
18 1001.416 10.108 199 1000.46 1032.82 10.422
9
991.61
19 1000.41 10.224 200 1007.742 1032.48 10.689
3
991.77
20 1001.271 10.096 201 1000.761 1032.04 10.423
2
992.42
21 1000.246 10.228 202 1001.06 1031.26 10.391
9
992.61
22 1001.095 10.076 203 1008.94 1032.15 10.652
9
993.16
23 1000.095 10.215 204 1001.381 1030.5 10.413
5
993.32
24 1000.943 10.059 205 1001.533 1029.79 10.406
6
994.10
25 999.867 10.187 206 1009.949 1032.13 10.604
4
994.34
26 1000.721 10.003 207 1002.058 1029.03 10.386
6
994.81
27 999.704 10.189 208 1002.424 1028.31 10.395
2
995.03
28 1000.552 10.032 209 1003.127 1027.11 10.374
1
995.52
29 999.519 10.16 210 1003.941 1026.02 10.365
8
995.76
30 1000.363 10.023 211 1004.701 1025.26 10.354
6
996.14
31 999.33 10.171 212 1005.417 1024.86 10.352
1
996.38
32 1000.197 10.031 213 1006.52 1024.33 10.308
5
997.26
33 998.873 10.169 214 1007.374 1024.08 10.248
8
997.60
34 999.676 10.014 215 1008.239 1023.92 10.266
2
999.52
35 997.796 10.153 216 1009.324 1023.83 10.21
3
999.86
36 998.596 10.007 217 1010.286 1023.83 10.228
9
1001.4
37 996.983 10.169 218 1011.112 1023.91 10.179
9
1001.8
38 997.803 10.045 219 1001.06 1031.26 10.391
3
1003.7
39 996.353 10.216 220 1008.94 1032.15 10.652
3
1003.9
40 997.219 10.066 221 1001.381 1030.5 10.413
4
1004.9
41 996.053 10.237 222 1010.755 1032.35 10.601
1
1005.1
42 996.911 10.112 223 1012.222 1024.13 10.198
4
1005.4
43 995.633 10.25 224 1012.981 1032.76 10.557
8
44 996.405 1006.0 10.126 225 1014.631 1024.63 10.146
20
3
1005.9
45 995.262 10.261 226 1015.025 1033.13 10.51
6
1006.7
46 995.639 10.143 227 1016.657 1025.01 10.116
9
1006.9
47 994.383 10.162 228 1018.008 1033.76 10.452
3
1005.8
48 992.464 10.263 229 1019.759 1025.65 10.069
3
49 992.362 1006.7 10.194 230 1021.217 1034.4 10.358
1005.5
50 990.571 10.263 231 1022.841 1026.27 10.047
8
1006.4
51 990.46 10.2 232 1024.547 1026.62 10.036
5
978.83
52 1006.361 10.536 233 1027.384 1027.21 9.992
2
978.97
53 1005.478 10.417 234 1029.902 1027.71 9.947
6
981.68
54 1006.419 10.466 235 1032.258 1028.22 9.935
9
981.69
55 1005.53 10.34 236 999.507 1036.34 10.44
1
983.59
56 1006.411 10.385 237 1000.02 1034.38 10.445
4
983.62
57 1005.546 10.291 238 997.124 1047.79 10.606
4
985.10
58 1006.422 10.345 239 997.655 1046.33 10.619
4
985.08
59 1005.546 10.244 240 998.189 1044.83 10.639
6
986.52
60 1006.406 10.309 241 998.469 1044.01 10.616
8
986.44
61 1005.518 10.206 242 999.118 1041.67 10.595
2
62 1006.357 987.9 10.289 243 999.409 1040.75 10.59
63 1005.49 987.82 10.164 244 1000.034 1038.19 10.588
989.46
64 1006.252 10.248 245 1000.416 1036.65 10.564
6
989.35
65 1005.406 10.126 246 1000.721 1035.44 10.545
7
990.95
66 1006.07 10.214 247 1000.912 1034.67 10.569
6
990.80
67 1005.193 10.099 248 1001.181 1033.87 10.567
4
992.57
68 1005.831 10.165 249 1001.378 1033.3 10.556
5
992.48
69 1004.953 10.065 250 1001.744 1032.03 10.554
1
993.68
70 1005.809 10.137 251 1002.204 1030.87 10.532
2
71 1004.941 993.77 10.035 252 1002.562 1030.24 10.545
994.43
72 1005.954 10.135 253 1002.871 1029.46 10.56
6
73 1005.084 994.67 10.05 254 1003.367 1028.79 10.538
21
1
995.08
74 1006.178 10.132 255 1003.726 1028.09 10.531
3
75 1005.398 995.48 10.042 256 1004.312 1027.1 10.539
995.69
76 1006.5 10.135 257 1005.042 1026.21 10.53
5
996.12
77 1005.743 10.024 258 1005.492 1025.86 10.525
6
996.42
78 1006.966 10.116 259 1006.36 1025.4 10.512
5
996.92
79 1006.247 10.02 260 1007.913 1024.95 10.496
4
80 1007.463 997.03 10.102 261 1019.132 1034.54 11.057
997.58
81 1006.807 10.013 262 994.791 1018.53 10.89
5
997.53
82 1008.019 10.124 263 993.535 1019.5 10.914
6
998.23
83 1007.457 10.018 264 994.516 1027.28 10.869
6
997.92
84 1008.709 10.128 265 992.962 1035.67 10.968
7
998.73
85 1008.388 10.002 266 988.43 1038.7 11.036
6
998.20
86 1009.539 10.109 267 1008.832 1024.78 10.472
1
999.03
87 1009.305 9.994 268 1009.807 1024.73 10.471
6
998.65
88 1011.57 10.108 269 1010.895 1024.82 10.464
2
999.49
89 1011.405 10.004 270 1012.864 1025.21 10.438
2
999.08
90 1013.772 10.1 271 1014.826 1025.62 10.394
1
999.92
91 1013.608 9.983 272 1016.459 1025.95 10.368
4
999.53
92 1016.082 10.063 273 1018.044 1026.26 10.333
4
1000.3
93 1015.884 9.98 274 1019.63 1026.58 10.313
8
999.93
94 1018.136 10.124 275 1018.064 1028.82 10.664
6
1000.7
95 1017.927 9.979 276 1023.197 1027.33 10.261
8
1000.3
96 1020.355 10.126 277 1025.195 1027.72 10.237
8
1001.2
97 1020.233 10 278 1027.209 1028.11 10.198
3
1049.6
98 990.213 10.54 279 1029.226 1028.49 10.159
8
1049.9
99 990.798 10.361 280 1031.217 1028.88 10.146
5
1047.6
100 991.053 10.527 281 1032.414 1029.08 10.129
8
101 991.971 1048.0 10.333 nha 1032.386 1029.59 10.289
22
5
1044.7
102 992.208 10.527 nha 1031.012 1029.32 10.289
3
1045.0
103 993.166 10.354 nha 1029.633 1029 10.304
3
1043.1
104 992.657 10.501 nha 1029.08 1031.03 10.383
6
1043.4
105 993.664 10.33 nha 1028.588 1033.07 10.374
9
1041.9
106 992.931 10.355 282 1023.538 1034.75 10.318
3
1042.5
107 993.914 10.253 283 1024.657 1035.01 10.297
3
1040.0
108 993.557 10.546 284 1025.829 1035.54 10.285
8
1040.3
109 994.586 10.346 285 1026.653 1036.14 10.278
5
1038.5
110 994.105 10.535 286 1027.73 1036.95 10.255
3
1038.7
111 995.041 10.27 cay 1011.631 1035.95 11.382
8
1037.0
112 994.487 10.472 cot den 1016.286 1026.26 10.482
6
1037.3
113 995.421 10.277 cay 1009.13 1028.98 10.704
1
1035.6
114 994.873 10.476 cay 1004.603 1031.78 10.762
1
1035.8
115 995.814 10.284 287 1036.727 1004.6 10.41
5
1034.1
116 995.249 10.475 288 1033.416 1004.12 10.413
5
1034.3
117 996.165 10.291 289 1032.911 1003.08 10.178
5
1032.6
118 995.599 10.477 290 1032.692 1003.7 10.143
8
1032.8
119 996.51 10.298 291 1031.286 1002.47 10.215
9
1031.2
120 995.94 10.479 292 1026.586 1001.52 10.224
2
1031.4
121 996.877 10.295 293 1019.582 1000.15 10.195
3
1029.7
122 996.198 10.472 294 1016.23 999.463 10.182
6
1029.9
123 997.214 10.311 295 1032.327 1027.91 9.935
4
1028.4
124 996.505 10.48 296 1032.942 1023.92 9.998
7
1027.9
125 997.577 10.291 297 1034.755 1017.79 9.979
3
1027.2
126 996.526 10.407 298 1035.491 1013.33 9.998
6
1026.5
127 997.582 10.287 299 1036.12 1011.99 9.969
8
128 996.531 1025.9 10.454 300 1036.578 1008.99 9.955
23
5
1024.5
129 996.294 10.422 301 1036.492 1006.82 9.972
5
130 997.293 1024.3 10.266 302 1036.739 1005.43 9.999
1023.0
131 996.002 10.399 303 1033.092 1004.81 10.032
6
1022.8
132 996.995 10.247 304 1033.242 1002.88 10.189
3
1021.5
133 995.704 10.417 305 1031.429 1003.41 10.052
4
1021.3
134 996.69 10.225 306 1031.642 1002.57 10.164
3
1020.0
135 995.378 10.367 307 1029.844 1003.09 10.038
1
1019.8
136 996.384 10.228 308 1029.908 1002.22 10.17
4
1018.4
137 995.111 10.359 309 1028.046 1002.75 10.039
4
1018.2
138 996.138 10.242 310 1028.09 1001.87 10.163
8
139 994.933 1017.1 10.31 311 1026.813 1002.5 10.037
1016.8
140 996 11.049 312 1026.966 1001.64 10.163
4
1016.1
141 994.875 10.282 313 1025.5 1002.24 10.025
5
1016.1
142 995.902 10.204 314 1025.655 1001.39 10.147
1
1015.4
143 994.845 10.323 315 1024.393 1002.03 10.024
1
1015.4
144 995.876 10.196 316 1024.56 1001.21 10.125
1
1014.7
145 994.81 10.303 317 1023.036 1001.76 10.02
1
1014.6
146 995.818 10.172 318 1023.252 1000.96 10.153
7
1013.9
147 994.83 10.28 319 1017.959 988.847 10.333
9
1013.9
148 995.82 10.162 320 1015.442 990.625 10.266
8
1012.4
149 994.795 10.264 321 1012.74 985.779 10.38
1
1012.4
150 995.853 10.139 322 1009.089 989.606 10.329
6
1010.9
151 994.82 10.261 323 997.705 999.136 10.102
4
1010.9
152 995.854 10.089 324 992.369 1004.11 10.219
7
1010.2
153 995.744 10.125 325 985.401 1005.68 10.258
3
1010.3
154 994.604 10.251 326 1006.892 979.442 10.542
5
1009.6
155 995.467 10.141
5
156 994.043 1010.0 10.226
24
4
157 994.317 1009 10.158
158 993.394 1009.9 10.271
1008.8
159 993.538 10.162
5
1009.6
160 992.74 10.266
2
1008.7
161 992.844 10.172
6
1009.4
162 991.183 10.284
2
1008.5
163 991.301 10.175
5
1009.1
164 988.921 10.314
2
1008.2
165 989.038 10.187
5
1008.8
166 986.769 10.338
2
1007.9
167 986.886 10.239
5
1009.5
168 984.602 10.38
9
1008.5
169 984.801 10.989
1
1007.6
170 984.87 10.873
4
1005.7
171 996.682 10.083
3
172 996.18 1006.4 10.101
173 994.714 1006.1 10.228
1006.9
174 994.99 10.108
5
175 993.898 1006 10.23
1006.9
176 993.869 10.142
1
1005.2
177 987.976 10.265
6
1015.2
cay 992.528 10.421
7
β B =31 13 20
0 ' } ; {S} rsub {I-B} =6.05 m¿
¿
a. Điểm A
Đặt máy tại I và định tâm cân bằng máy. Sau khi định tâm cân máy ta quay máy về II làm
hướng chuẩn (hướng 0°0’0’’). Quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc −β I-A =9015’56’’ ta sẽ được
hướng I-A. Trên hướng này dùng thước đo bố trí 1 đoạn S I-A = 11.83 m, dùng bút xóa đánh dấu mút
cuối của đoạn thẳng vừa bố trí sẽ được vị trí điểm A trên thực địa
b. Điểm B
Đặt máy tại III và định tâm cân bằng máy. Sau khi định tâm cân máy ta quay máy về IV làm
hướng chuẩn (hướng 0°0’0’’). Quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc β IV-B =31013’20’’ ta sẽ được
hướng III-B. Trên hướng này dùng thước đo bố trí 1 đoạn S III-B = 6.05 m, dùng bút xóa đánh dấu mút
cuối của đoạn thẳng vừa bố trí sẽ được vị trí điểm B trên thực địa
2.2. ĐO CHIỀU DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN AB
- Đo chiều dài tổng quát là xác định chiều dài trục chính công trình bằng thước thép với 02 lần đo.
ΔS 1
≤
Yêu cầu độ chính xác S TB 1000 .
Số liệu đo dài tổng quát tuyến đường A-B
KẾT QUẢ ĐO (m) KẾT QUẢ 1 ΔS
KHOẢNG
TRUNG BÌNH = GHI CHÚ
CÁCH ĐO ĐI ĐO VỀ T S
(m)
A-B 33.639 33.645 33.642 1/5600 Thỏa mãn
Sau khi có số liệu đo dài tổng quát, ta có:
1 ∆S 0.006 1 1
= = = <
T S TB 33.642 5600 1000
=> Vậy kết quả đo đạt yêu cầu.
2.3. BỐ TRÍ CỌC CHI TIẾT, ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT TUYẾN AB
26
- Bố trí cọc tri tiết:
Cọc chi tiết là cọc thay đổi địa hình trên hướng tuyến A-B, trường hợp địa hình bằng phẳng
hoặc dốc đều thì khoảng 3-5 m bố trí một cọc.
Cách bố trí:
+ Đặt máy tại A, ngắm về B, khóa chặt máy
+ Dùng cọc tiêu xác định các điểm chi tiết trên hướng ngắm A-B
- Đo chiều dài chi tiết
Đo chiều dài chi tiết là xác định khoảng cách giữa các điểm chi tiết trên trục chính bằng
ΔS STQ −S CT 1
= ≤
thước thép với 1 lần đo. Yêu cầu độ chính xác S TQ S TQ 500 .
Sổ đo chiều dài chi tiết dọc tuyến
TÊN CỌC KHOẢNG CÁCH LẺ (m) KHOẢNG CÁCH CỘNG DỒN (m) GHI CHÚ
A 0.00
3.362
1 3.362
3.296
2 6.658
3.25
3 9.908
3.363
4 13.271
3.274
5 16.545
3.289
6 19.834
3.267
7 23.101
3.37
8 26.471
3.263
9 29.734
3.908
B 33.642
Kiểm tra:
∆S ( STQ - Sct ) 1
= = ………….. <
STB STQ 500
27
Điểm Giá trị đọc mia (mm) Độ cao đường Độ cao cọc
Ghi chú
ngắm Sau Tỏa Trước ngắm (m) (m)
IV 1170 11.451 10.281 Gốc
A 1297 10.154
1 1293 10.158
2 1308 10.143
3 1335 10.116
4 1345 10.106
5 1220 1340 11.331 10.111 Điểm chuyển
6 1248 10.083
7 1267 10.064
8 1284 10.047
9 1298 10.033
B 1313 10.018
III 1307 10.024 Gốc
Kiểm tra:
Ta có:
f hcp = ± 50 √ L(km) = ± 50 √ 0. 033642 = ± 9.17 mm
Vậy kết quả đo thỏa mãn yêu cầu.
Tính toán:
H đ /n=H đb+ mia sau
H tỏa =H đ / n−mia tỏa
H CH =H đ / n−mia trước
Vẽ mặt cắt dọc trục chính công trình: Tỷ lệ ngang 1/200, tỷ lệ đứng 1/20 thể hiện trên khổ
giấy A3. (Vẽ bằng phần mềm DP Survey 2.8)
Htim= 10.033 m
28
MẶT CẮT NGANG CỌC 9
TRÁI STT ĐIỂM PHẢI
khoảng cách lẻ (m) độ cao (m) khoảng cách lẻ (m) độ cao (m)
3.541 10.005 1 3.46 10.035
3.17 9.994 2 2.891 10.033
2.893 10.004 3 1.898 10.025
2.657 10.038 4 0.008 10.176
2.985 10.045 5 3.018 10.281
6 4.008 10.352
Vẽ mặt cắt ngang tại tất cả các cọc tỉ lệ ngang 1/200, tỉ lệ đứng 1/200 thể hiện trên khổ giấy A4.
(Vẽ bằng phần mềm DP Survey 2.8)
29