Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


*****

BÁO CÁO
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

NHÓM 2

- Giáo viên hướng dẫn: Lê Thanh Quang

- Sinh viên thực hiện: 1. Trần Đức Mạnh Lớp: KTXDCTGT 8


2. Nguyễn Quý Nam Lớp: KTXDCTGT 8
3. Lê Tống Kim Ngọc Lớp: KTXDCTGT 8
4. Hoàng Công Phong Lớp: KTXDCTGT 8
5. Vũ Minh Quân Lớp: KTXDCTGT 8
6. Trịnh Xuân Quang Lớp: KTXDCTGT 8
7. Trần Anh Quý Lớp: KTXDCTGT 8
8. Phạm Văn Quyên Lớp: KTXDCTGT 8
9. Nguyễn Minh Sáng Lớp: KTXDCTGT 8
10. Trần Thế Tài Lớp: KTXDCTGT 8
11. Trần Văn Long Lớp: KTXDCTGT 8

- Số liệu gốc: Góc phương vị gốc: 236°00’00”


Tọa độ điểm gốc: I (10140; 10640)
Độ cao điểm gốc: 17m

0
MỞ ĐẦU

Trắc địa trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông là môn học có tính thực
tiễn rất lớn. Vì vậy ngoài việc nắm vững lý thuyết cơ bản còn phải tiến hành công việc đo
ngoài thực địa một cách vững chắc và thành thạo. Thực tập trắc địa được thực hiện sau khi
sinh viên đã học xong học phần Trắc địa. Đây là khâu rất quan trọng nhằm củng cố cho
sinh viên những kiến thức đã được học. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo
dụng cụ đo, đo đạc các yếu tố cơ bản, thực hiện hầu hết các công tác trắc địa trong xây
dựng công trình giao thông, mặt khác sinh viên còn biết cách tổ chức một đội khảo sát để
thực hiện và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn trắc địa, lớp N08 đã tiến hành đi thực tập ngoài
hiện trường từ ngày 04/03/2024 đến 17/03/2024 tại khu vực công viên Cầu Giấy với nội
dung thực tập :
- Thành lập lưới khống chế đo vẽ mặt bằng và độ cao
- Đo vẽ bình đồ khu vực
- Bố trí và đo vẽ mặt cắt.

Trong suốt thời gian thực tập nhóm II chúng em cũng như các sinh viên rất biết ơn thầy
Lê Thanh Quang đã luôn nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn chúng em hoàn thành tốt khóa thực
tập này.

1
MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC…………………………………………………… 3

1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ ………………………………………........ 3

1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ…………………………………………………… 3

1.1.2. Công tác đo…………………………………………………………………………. 3

a. Đo góc đỉnh đường chuyền………………………………………………………….. 3

b. Đo cạnh đường chuyền………………………………………………………………. 4

c. Đo cao các đỉnh đường chuyền……………………………………………………… 5

1.1.3. Xử lý số liệu lưới khống chế đo vẽ ………………………………………………… 6

a. Lưới khống đo vẽ mặt bằng………………………………………………………….. 6

b. Lưới khống đo vẽ độ cao…………………………………………………………….. 7

1.2. ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH……………………………………………. 8

1.2.1. Đo điểm chi tiết…………………………………………………………………….. 8

1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết………………………………………………………. 13

1.2.3. Vẽ bản đồ địa hình………………………………………………………………….. 15

PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH…………………………… 16

2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA…………………………………………….. 16

a. Điểm A………………………………………………………………………………. 16

b. Điểm B………………………………………………………………………………. 16

2.2. ĐO CHIỀU DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN AB…………………………………………… 17

2.3. BỐ TRÍ CỌC CHI TIẾT, ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT TUYẾN AB……………………. 17

2.4. ĐO CAO CHI TIẾT TUYẾN AB……………………………………………………….. 18

2.5. ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG…………………………………………………………….. 18

2
PHẦN 1: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
1.1. THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
1.1.1. Chọn điểm lưới khống chế đo vẽ
Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được thành lập dưới dạng đường chuyền khép kín gồm 4
đỉnh, chiều dài cạnh từ 50m đến 150m. Các điểm của đường chuyền được chọn tại các vị trí ổn định
sao cho có thể bảo quản trong suốt thời gian thực tập và thuận tiện cho công tác đo đạc lưới khống
chế cũng như khi đo vẽ bình đồ khu vực. Các điểm đường chuyền sau khi chọn, được đánh dấu bằng
sơn đỏ hoặc bút xóa nếu ở trên nền đất hoặc bằng cọc gỗ có đóng đinh trên đỉnh nếu ở trên nền đất.
Sơ đồ đường chuyền khép kín

1.1.2. Công tác đo


a. Đo góc đỉnh đường chuyền
Đo các góc tại đỉnh đường chuyền:
 Dụng cụ: Máy toàn đạc + gương
 Phương pháp đo: Phương pháp đo đơn giản với    2t (t = 60” với máy kinh vĩ quang cơ,
t = 30’’ với máy kinh vĩ điện tử). Sai số cho phép giữa hai nửa lần đo là ± 2t.
 Tiến hành: Đo tất cả các góc của đường chuyền, ví dụ đo góc II- I -IV
Tiến hành định tâm, cân máy toàn đạc tại đỉnh I, dựng cọc tiêu tại đỉnh II và IV.

3
 Ở Vị trí thuận kính (TR): Quay máy ngắm tiêu tại IV, ấn F1 rồi ấn F3 2 lần để đưa giá trị
trên bàn độ ngang (a1) về 0o00’00” , sau đó quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại II đọc
giá trị trên bàn độ ngang (b1) ⇒ Góc đo ở một nửa lần đo thuận kính: β1=b1 - a1.
 Ở Vị trí đảo kính (PH): Đảo ống kính, quay máy 180º ngắm lại cọc tiêu tại II đọc trị số trên
bàn độ ngang (b2), quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu tại IV, đọc trị số trên bàn độ ngang
(a2) ⇒ Góc đo ở một nửa lần đo đảo kính là: β2=b2 - a2.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≥ 2t. Đo không đạt yêu cầu,phải đo lại.
Các góc còn lại tai tiến hành đo tương tự .

Kết quả đo các góc


Người đo: Nhóm II Máy đo: Kinh vĩ điện tử
Người ghi: Nhóm II Thời tiết:
Điểm Vị trí Hướng Số đọc trên Trị số góc Phác
 (’’) Góc đo 
đặt máy bàn độ ngắm bàn độ ngang nửa lần đo họa
IV 0o0’0’’
TR 77o01’22’’ IV
o ’
II 77 1 22’’
I 11”
o
77 01 17’’’ I
II 257o01’012’’ II
PH 77o1’11’’
IV 180o0’01’’
I 0o0’0’’
TR 100o19’28’’ I
o ’
III 100 19 28’’
II 20” 100 19 18’’ II
o ’

III 280o19’17’’ III


PH 100o19’08’’
I 180o0’25’’
II 0o0’0’’
TR 88o17’50’’
o ’
IV 88 47 50’’
III
o ’
2” 88o47’51’’ II
IV 268 47 49’’ III
PH 88o47’52’’
II o
179 59 57’’ ’ IV

III 0o0’0’’
TR 93o51’47’’ II
o ’
I 93 51 47’’
I
IV
I 273o51’48’’
24” 93o51’35’’
IV
o ’
PH 93 51 23’’ I
III 180o0’25’’

Sau khi đo các góc bằng ta thấy:


∆ β I < β cp =±2t = ± 60” ==> đo đạt yêu cầu
Kiểm tra :

- Tính sai số khép góc cho phép: fβcp=± 1,5t √ n = ± 1,5.30.√ 4 = ± 90”
4
- Tính sai số khép góc khi đo: fβđo= ∑ - (n-2).180°
fβđo= ( 77o01’17’’+ 100o19’18’’ + 88o47’51’’ + 93o51’35’’ ) -3600 = -1’’
Ta có: |fβđo| < |fβcp| thỏa mãn.
Kết luận : Kết quả đo các góc trong đường chuyền khép kín đạt yêu cầu .
b. Đo cạnh đường chuyền
+ Dụng cụ: Mày toàn đạc + gương.
+ Phương pháp đo: Sử dụng máy toàn đạc và gương để xác định hướng đường thẳng, dùng máy toàn
đạc để đo khoảng cách, đo 2 lần (đo đi và đo về).
ΔS 1

S
Độ chính xác yêu cầu: TB
1000 ;
S đi + S vê
đi – Svề|, Stb= 2
Trong đó: ∆S = | S `
1 ΔS ≤ 1 S đi + S vê
S
Nếu T = tb
1000 thì kết quả đo là Stb = 2
1 ΔS

1
T =
S tb 1000 kết quả đo không đạt phải đo lại các cạnh đường chuyền
Nếu
Kết quả đo chiều dài các cạnh của đường chuyền
Cạnh Sđi(m) Svề(m) S(m) Stb(m) S/Stb

I-II 31.154 31.171 0.017 31.163

II-III 16.578 16.557 0.021 16.568 1

III-IV 26.464 26.458 0.006 26.461 1/4410

IV-I 22.392 22.405 0.013 22.399 1/1723

Kết luận : Kết quả đo chiều dài các cạnh đường chuyền đạt yêu cầu .
c. Đo cao các đỉnh đường chuyền
- Đo hiệu độ cao các đỉnh đường chuyền bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa. Độ chính xác
f hCP  30 L(km) (mm)
yêu cầu: .
- Dụng cụ: Máy thủy bình + mia đo cao.
- Phương pháp đo: Đo cao hình học từ giữa bằng máy thủy bình và mia đo cao.
- Tiến hành:
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh I và II của đường chuyền (trạm J 1). Sau khi cân máy, quay máy ngắm
và đọc số trên mia tại I (mia sau) được a1 và tại II (mia trước) được b1; hiệu độ cao h1= a1 - b1.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh II và III của đường chuyền (trạm J 2). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại II (mia sau) được a2 và tại III (mia trước) được b2; hiệu độ cao: h2=a2-b2.
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh III và IV của đường chuyền (trạm J 3). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại III (mia sau) được a3 và tại IV(mia trước) được b3;hiệu độ cao: h3=a3-b3.

5
+ Đặt máy thủy bình giữa đỉnh IV và I của đường chuyền (trạm J 4). Sau khi cân máy, quay máy
ngắm và đọc số trên mia tại IV (mia sau) được a4 và tại I (mia trước) được b4; hiệu độ cao: h4= a4-b4.

Kết quả đo cao tổng quát các đỉnh đường chuyền


Trị số đọc trên
Điểm đặt mia (mm) Độ chênh cao
Trạm máy Ghi chú
mia (mm)
Sau Trước
I 1089
J1 -306
II 1395
II 1325
J2 13
III 1312
III 1280
J3 -2
IV 1282
IV 1336
J4 299
I 1037
Kiểm tra đo cao đỉnh đường chuyền:
Ta có: : f hcp = ±30 √ L (km) =± 9,3(mm)
(với L = 39.5035+21.862+43.0965+30.639=135.101(m)=0.135101 (km) )
f hđ = ∑ hi❑= 69-7+40-103 = -1 (mm)
Ta thấy ¿ f hđ ∨¿∨f hcp∨¿ thỏa mãn.
Kết luận: Kết quả đo chênh cao giữa các đỉnh đường chuyền đạt yêu cầu.
1.1.3. Xử lý số liệu lưới khống chế đo vẽ
a. Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng
Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được tính toán bình sai bằng phần mềm DPSurvey 2.9
- Nhập số liệu gốc: tọa độ điểm I (10140,10640); góc định hướng α I −II = 236o00’00”
- Nhập số liệu đo: nhập số liệu đo góc, đo cạnh

KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC


Tên công trình : Luới mặt bằng khu vực công viên Cầu Giấy

+ Số điểm gốc :1
+ Số điểm mới lập :3
+ Số phương vị gốc :1
+ Số góc đo :4
+ Số cạnh đo :4
+ Sai số đo p.vị : m = 0,01"
+ Sai số đo góc : m = 30"
+ Sai số đo cạnh : mS = ±(30+0.ppm) mm

Bảng tọa độ các điểm gốc

STT Tên điểm X(m) Y(m)


1 I 1000.000 1000.000

Bảng góc phương vị khởi tính

6
S Hướng Góc phương vị
TT Đứng - Ngắm (° ' ")
1 III 90 00 00.0

Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm

STT Tên điểm X(m) Y(m) Mx(m) My(m) Mp(m)


1 II 1000,000 1031,156 0,000 0,015 0,015
2 III 1016,532 1032,006 0,014 0,015 0,021
3 IV 1021,587 1006,029 0,014 0,004 0,015

Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai

Số Tên đỉnh góc Góc đo SHC Góc sau BS


TT Đỉnh trái Đỉnh giữa Đỉnh phải (° ' ") " (° ' ")
1 IV I II 74 24 02,0 -13,4 74 23 48,6
2 I II III 92 56 46,0 -15,5 92 56 30,5
3 II III IV 98 04 28,0 -15,0 98 04 13,0
4 III IV I 94 35 41,0 -13,2 94 35 27,8

Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai

Số Tên đỉnh cạnh Cạnh đo SHC Cạnh BS


TT Điểm đầu Điểm cuối (m) (m) (m)
1 I II 31,163 -0,006 31,156
2 II III 16,568 -0,014 16,554
3 III IV 26,461 +0,004 26,465
4 IV I 22,399 +0,015 22,413

Bảng sai số tương hỗ

Cạnh tương hỗ Chiều dài Phương vị ms/S m m(t.h)


Điểm đầu Điểm cuối (m) (° ' ") " (m)
I II 31,156 90 00 00,0 1/2100 00,0 0,015
II III 16,554 02 56 30,5 1/1100 17,8 0,015
III IV 26,465 281 00 43,6 1/1800 20,5 0,015
IV I 22,413 195 36 11,4 1/1500 17,8 0,015

Kết quả đánh giá độ chính xác

1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.


mo = ± 0,686
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0,021(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (II-*-III)
7
mS/S = 1/ 1100
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (III-*-IV)
m = 20,5"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (IV-*-I)
m(t.h) = 0,015(m).

b. Lưới khống chế đo vẽ độ cao


Số liệu đo của lưới khống chế đo vẽ độ cao được tính toán bình sai bằng phần mềm
DPSurvey 2.8
- Nhập số liệu gốc: độ cao điểm I (HI = 10m )
- Nhập số liệu đo: chênh cao, khoảng cách giữa 2 điểm

KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO


Tên công trình: Lưới độ cao khu vực công viên Cầu Giấy

I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới

+ Tổng số điểm :4
+ Số điểm gốc :1
+ Số điểm mới lập :3
+ Số lượng trị đo :4
+ Tổng chiều dài đo : 0.095 km
II. Số liệu khởi tính

STT Tên điểm H (m) Ghi chú


1 I 10.0000

III. Kết quả độ cao sau bình sai

STT Tên điểm H(m) SSTP(mm)


1 II 9.6927 1.9
2 III 9.7050 2.0
3 IV 9.7019 1.7

IV. Trị đo và các đại lượng bình sai

S Điểm sau Điểm trước [S] Trị đo SHC Trị B.Sai SSTP
TT (i) (j) (km) (m) (mm) (m) (mm)
1 I II 0.031 -0.3060 -1.3 -0.3073 1.9
2 II III 0.016 0.0130 -0.7 0.0123 1.5
3 III IV 0.026 -0.0020 -1.1 -0.0031 1.8
4 IV I 0.022 0.2990 -0.9 0.2981 1.7

8
V. Kết quả đánh giá độ chính xác

- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 12.98 mm/Km


- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 2.00(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(I - II) = 1.88 (mm).

1.2. ĐO VẼ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH


1.2.1. Đo điểm chi tiết
Dùng phương pháp toàn đạc để xác định vị trí các điểm chi tiết. Tiến hành đặt máy tại các
đỉnh của đường chuyền để đo các điểm chi tiết. Trình tự tiến hành đo tại một trạm máy như sau:
Ví dụ tại trạm I: Tiến hành định tâm và cân bằng máy toàn đạc tại điểm I, đo chiều cao máy
(i). Quay máy ngắm cọc tiêu dựng tại II và đưa số đọc trên bàn độ ngang về 0 000’00”. Tiếp theo,
quay máy ngắm về gương dựng tại các điểm chi tiết, tại các điểm chi tiết xác định các giá trị:
- Trên máy đọc: góc bằng, góc đứng hoặc góc thiên đỉnh và cạnh xiên
Các trạm máy khác tiến hành tương tự.
Kết quả đo
Điểm đặt máy: I
Điểm định hướng: II
Chiều cao máy: 1.505
Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao
STT
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
1 19.942 182 38 1 88 35 5 1.5
2 20.023 185 8 10 89 0 53 1.5
3 16.33 183 22 27 88 35 44 1.5
4 16.425 186 24 6 89 5 56 1.5
5 14.637 183 45 42 88 31 41 1.5
6 14.718 187 8 34 89 8 9 1.5
7 13.192 184 4 18 83 33 29 1.5
8 13 187 49 39 89 10 36 1.5
9 11.921 184 14 34 88 38 39 1.5
10 11.956 188 27 15 89 15 24 1.5
11 11.04 184 11 53 88 31 20 1.5
12 11.062 188 42 47 88 18 9 1.5
13 10.409 184 3 26 88 27 21 1.5
14 10.392 188 51 46 89 16 5 1.5
15 9.856 183 48 35 88 31 7 1.5
16 9.837 188 54 14 89 14 15 1.5
17 9.3 183 30 17 88 29 32 1.5
18 9.231 188 49 25 89 21 38 1.5
19 8.4 182 47 54 88 30 15 1.5
20 8.326 188 46 45 89 22 32 1.5
21 7.578 181 51 49 88 18 41 1.5
22 7.462 188 26 15 89 27 25 1.5
23 6.839 180 47 36 88 14 20 1.5
24 6.74 188 2 25 89 32 41 1.5
25 5.9 178 42 20 88 13 50 1.5

9
26 5.7 187 15 43 90 1 17 1.5
27 5.2 176 44 13 87 58 30 1.5
28 5 186 20 25 89 41 6 1.5
29 4.5 173 51 48 88 1 45 1.5
30 4.25 184 53 45 89 45 15 1.5
31 3.92 170 9 7 87 34 24 1.5
32 3.62 183 7 39 89 35 39 1.5
33 2.96 157 35 25 86 49 40 1.5
34 2.42 172 19 3 89 47 31 1.5
35 2.26 102 12 19 86 13 58 1.5
36 1.41 95 18 45 89 55 9 1.5
37 3.37 63 40 29 87 12 16 1.5
38 2.86 50 11 28 89 11 47 1.5
39 5.22 44 21 39 87 40 48 1.5
40 4.82 35 14 21 89 16 25 1.5
41 6.3 38 49 31 87 53 25 1.5
42 6 30 59 11 88 58 44 1.5
43 7.01 38 33 50 87 59 44 1.5
44 7.02 30 48 23 89 0 32 1.5
45 7.62 38 28 15 88 4 28 1.5
46 8.07 32 43 8 89 1 25 1.5
47 8.24 42 30 22 88 11 29 1.5
48 8.92 39 1 55 88 59 21 1.5
49 9.53 52 17 19 88 26 48 1.5
50 10.16 48 45 22 88 56 8 1.5
51 10.96 59 22 33 88 39 2 1.5
52 11.52 55 55 19 89 1 43 1.5

Điểm đặt máy: I


Điểm định hướng: IV
Chiều cao máy: 1.46
Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao
STT
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
53 22.107 273 44 50 88 55 20 1.34
54 21.728 271 37 28 89 13 2 1.34
55 19.407 276 20 23 88 58 45 1.34
56 19.127 273 49 39 89 20 32 1.34
57 17.616 278 21 50 89 8 14 1.34
58 17.291 275 43 52 89 26 2 1.34
59 16.223 280 20 34 89 12 19 1.34
60 16 277 25 10 89 33 16 1.34
61 14.919 282 27 12 89 16 21 1.34
62 14.638 279 10 1 89 39 49 1.34
63 13.669 284 44 15 89 17 32 1.34
64 13.36 281 16 56 89 48 43 1.34
65 12.25 287 42 44 89 24 9 1.34

10
66 11.937 283 57 1 89 58 16 1.34
67 10.893 290 53 22 89 30 11 1.34
68 10.561 286 28 35 90 6 59 1.34
69 9.441 295 9 55 89 43 27 1.34
70 9.004 290 23 46 90 20 55 1.34
71 9.434 295 19 11 89 46 30 1.34
72 9.007 290 26 12 90 21 2 1.34
73 8.583 299 37 3 89 53 18 1.34
74 7.952 295 26 16 90 36 42 1.34
75 8.149 303 57 38 89 53 41 1.34
76 7.365 300 40 27 90 32 41 1.34
77 7.896 308 30 15 89 54 46 1.34
78 7.041 307 4 50 90 38 2 1.34
79 7.796 313 30 18 89 53 13 1.34
80 6.928 313 1 10 90 47 31 1.34
81 7.83 319 51 19 90 1 41 1.34
82 6.964 320 48 11 90 49 12 1.34
83 8.032 325 19 21 90 7 41 1.34
84 7.223 327 29 18 90 50 46 1.34
85 8.389 329 56 36 89 58 33 1.34
86 7.663 333 42 47 90 45 34 1.34
87 8.952 333 37 58 89 56 50 1.34
88 8.484 338 27 4 90 47 40 1.34
89 9.707 336 20 25 90 3 50 1.34
90 9.356 341 6 19 90 46 16 1.34
91 11.648 340 22 36 90 3 27 1.34
92 11.417 344 28 14 90 35 1 1.34
93 13.803 343 12 8 90 5 5 1.34
94 13.609 346 42 0 90 34 30 1.34
95 16.089 345 21 41 90 12 9 1.34
96 15.889 348 24 18 90 30 17 1.34
97 18.136 346 49 11 89 59 13 1.34
98 17.944 349 30 22 90 27 10 1.34
99 20.359 348 5 35 89 59 40 1.34
100 20.27 350 29 40 90 20 24 1.34

Điểm đặt máy: II


Điểm định hướng: I
Chiều cao máy: 1.44

Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao


STT
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
101 31.848 197 53 53 89 25 31 1.5
102 31.93 196 44 58 89 44 54 1.5
103 29.682 197 32 41 89 24 36 1.5
11
104 29.776 195 38 36 89 47 4 1.5
105 26.524 197 5 6 89 20 19 1.5
106 26.544 194 55 11 89 42 47 1.5
107 24.895 197 9 19 89 21 19 1.5
108 25 194 43 24 89 45 0 1.5
109 23.637 197 24 9 89 40 29 1.5
110 23.937 194 43 49 89 55 21 1.5
111 21.687 197 17 4 89 8 32 1.5
112 21.664 194 28 20 89 40 14 1.5
113 20.046 197 6 18 89 6 14 1.5
114 20.028 194 20 10 89 51 34 1.5
115 18.529 197 18 45 89 13 29 1.5
116 18.511 194 19 17 89 49 32 1.5
117 17.022 197 31 59 89 8 31 1.5
118 16.994 194 15 35 89 47 16 1.5
119 15.516 197 49 57 89 3 40 1.5
120 15.461 194 21 37 89 44 21 1.5
121 14.018 198 18 6 88 57 9 1.5
122 13.954 194 29 1 89 41 5 1.5
123 12.523 198 55 22 88 49 3 1.5
124 12.453 194 31 21 89 39 30 1.5
125 11.059 200 6 41 88 41 59 1.5
126 10.923 194 46 38 89 31 34 1.5
127 9.75 201 0 53 88 28 43 1.5
128 9.606 195 12 22 89 29 4 1.5
129 9.138 202 5 57 88 25 1 1.5
130 8.891 195 48 44 89 32 54 1.5
131 8.621 203 46 1 88 45 40 1.5
132 8.274 196 56 20 89 28 3 1.5
133 8.005 205 36 26 88 28 30 1.5
134 7.602 198 32 56 89 30 0 1.5
135 7.435 207 49 31 88 12 13 1.5
136 6.923 200 47 13 89 37 9 1.5
137 6.887 211 24 3 88 18 7 1.5
138 6.256 204 8 5 89 37 44 1.5
139 6.371 215 35 22 88 11 37 1.5
140 5.62 208 47 33 89 32 13 1.5
141 5.439 227 20 31 88 7 43 1.5
142 4.576 221 3 8 89 40 8 1.5
143 4.814 243 15 52 87 39 44 1.5
144 3.842 239 29 5 89 56 26 1.5
145 4.668 262 10 12 88 12 8 1.5
146 3.645 262 45 51 89 52 59 1.5
147 4.979 280 47 43 88 24 31 1.5
148 4.014 285 50 1 89 42 20 1.5
149 5.554 294 8 55 89 5 12 1.5
150 4.807 302 21 55 80 5 14 1.5
151 6.054 302 9 22 89 25 24 1.5
12
152 5.243 308 35 9 90 11 3 1.5
153 6.503 307 33 30 89 6 9 1.5
154 5.724 313 54 12 90 14 55 1.5
155 6.983 311 59 24 89 19 43 1.5
156 6.294 318 21 11 90 26 40 1.5
157 7.47 316 12 2 89 32 46 1.5
158 6.828 322 14 59 90 29 39 1.5
159 8.694 323 13 19 89 43 9 1.5
160 8.064 329 2 59 90 35 7 1.5
161 9.902 328 27 16 89 46 17 1.5
162 9.373 333 44 41 90 48 19 1.5
163 10.303 329 10 42 89 44 9 1.5
164 10.087 335 2 35 90 32 40 1.5
165 10.518 329 8 0 89 50 2 1.5
166 10.727 334 59 59 90 25 45 1.5
167 11.076 327 27 43 89 58 32 1.5
168 11.833 331 17 42 90 18 18 1.5
169 11.551 325 7 7 89 45 6 1.5
170 12.348 328 26 37 90 16 33 1.5
171 12.163 323 21 8 89 47 21 1.5
172 12.802 326 0 44 90 13 14 1.5
173 13.301 318 28 46 89 43 38 1.5
174 13.886 321 12 37 90 11 20 1.5
175 15.101 312 48 12 89 38 45 1.5
176 15.619 315 25 35 90 7 23 1.5
177 16.943 308 35 27 87 34 32 2.1
178 17.404 311 3 53 87 57 57 2.1
179 18.263 302 26 42 87 33 23 2.12
180 18.697 305 33 1 87 38 40 1.5
181 19.157 307 47 37 88 2 59 1.5
182 14.683 343 53 47 90 5 32 1.5
183 14.047 346 20 10 90 33 53 1.5
184 14.32 342 3 0 90 3 56 1.5
185 13.527 343 35 44 90 30 32 1.5
186 14.198 339 34 39 90 4 21 1.5
187 13.323 339 51 56 90 30 4 1.5
188 14.286 338 17 0 89 58 16 1.5
189 13.396 338 2 19 90 29 3 1.5
190 14.705 335 29 0 89 57 59 1.5
191 13.896 333 49 9 90 19 27 1.5
192 18.542 319 34 19 89 51 48 1.5
cây 8.53 298 48 20 88 39 23 1.5

Điểm đặt máy: II


Điểm định hướng: I
Chiều cao máy: 1.412

13
Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao
STT
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
193 31.461 188 58 9 88 17 52 2.15
194 31.596 180 35 19 88 0 26 2.15
195 29.933 180 15 26 88 13 7 2.15
196 29.428 187 39 43 87 49 45 2.15
197 28.359 187 38 15 88 7 28 2.15
198 27.214 177 5 3 88 38 42 2.15
199 26.793 186 49 46 88 0 16 2.15
200 27 175 7 5 87 23 48 2.15
201 25.22 186 7 49 87 25 44 2.15
202 23.326 173 28 20 87 18 2 2.15
203 23.657 185 28 32 87 47 11 2.15
204 21.509 171 38 42 87 0 10 2.15
205 22.017 184 41 10 87 41 5 2.15
206 20.492 183 49 34 87 28 42 2.15
207 18.538 182 37 25 87 9 48 2.15
208 17.7 165 49 55 86 15 33 2.15
209 16.637 163 24 37 86 1 0 2.15
210 15.762 180 43 17 86 44 25 2.15
211 15.693 161 3 15 85 58 39 2.15
212 15.276 159 12 7 85 43 6 2.15
213 14.224 179 1 14 86 23 58 2.15
214 13.481 178 2 22 86 15 44 2.15
215 15.26 149 25 1 85 41 32 2.15
216 12.717 176 33 34 86 1 54 2.15
217 15.426 147 38 35 85 50 56 2.15
218 11.96 174 54 7 85 55 57 2.15
219 15.633 145 1 7 85 55 57 2.15
220 11.241 172 55 22 85 33 34 2.15
221 15.894 143 38 42 86 7 29 2.15
222 10.56 171 37 23 85 18 45 2.15
223 16.21 142 2 27 86 14 48 2.15
224 9.91 167 58 22 85 7 14 2.15
225 9.294 164 48 55 84 44 16 2.15
226 8.617 160 36 49 84 28 12 2.15
227 8.385 157 59 36 84 18 50 2.15
228 8.024 153 17 5 84 11 52 2.15
229 7.766 149 18 52 83 55 29 2.15
230 7.618 144 43 56 83 53 38 2.15
231 7.574 141 22 24 83 51 11 2.15
232 7.679 137 56 25 84 0 40 2.15
233 7.753 135 22 7 84 0 41 2.15
234 7.981 130 49 56 84 19 25 2.15
235 8.222 127 12 31 84 39 34 2.15
236 8.5 124 14 26 85 6 20 2.15
237 8.776 122 32 49 85 23 43 2.15
238 9.082 120 31 26 85 23 43 2.15
14
239 9.438 118 53 11 85 36 16 2.15
240 9.858 117 6 15 85 51 57 2.15
241 10.355 115 32 17 86 18 20 2.15
242 10.821 113 57 46 86 25 18 2.15
243 11.23 113 24 59 86 30 19 2.15
244 11.659 112 25 18 86 42 55 2.15
245 12.02 112 12 56 86 58 2 2.15

Điểm đặt máy: III


Điểm định hướng: II
Chiều cao máy: 1.38
Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao
STT
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
246 18.086 323 3 44 85 43 44 2.15
247 14.688 350 12 58 86 18 53 2.15
248 16.335 318 16 24 85 25 34 2.15
249 12.286 348 1 26 85 50 14 2.15
250 14.849 312 55 19 85 8 54 2.15
251 10.285 345 32 23 85 11 31 2.15
252 13.045 302 44 53 84 43 51 2.15
253 7 338 43 26 83 35 19 2.15
254 11.653 288 53 40 84 33 41 2.15
255 4.576 323 18 35 80 1 5 2.15
256 3.4 304 29 0 76 42 9 2.15
257 3.069 249 55 27 76 5 16 2.15
258 4.629 218 20 43 81 23 30 2.15
259 6.708 205 58 11 84 10 39 2.15

Điểm đặt máy: II


Điểm định hướng: I
Chiều cao máy: 1.413

Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao


STT
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
260 16.974 181 39 46 89 30 27 1.4
261 15.005 179 55 20 89 25 22 1.4
262 28.561 185 46 45 89 22 25 1.4
263 27.059 184 58 20 89 18 41 1.4
264 25.516 184 4 12 89 13 33 1.4
265 24.688 183 33 18 89 15 7 1.4
266 22.314 182 15 55 89 13 35 1.4
267 21.381 181 35 4 89 12 28 1.4
268 18.815 179 53 47 89 6 22 1.4

15
269 17.278 178 37 15 89 6 17 1.4
270 16.078 177 25 49 89 6 21 1.4
271 15.322 176 35 20 88 58 17 1.4
272 14.545 175 20 27 88 55 33 1.4
273 13.998 174 21 4 88 55 39 1.4
274 12.775 172 9 11 88 50 7 1.4
275 12.439 170 57 0 88 49 59 1.4
276 11.707 169 8 54 88 50 1 1.4
277 11.16 166 43 30 88 42 38 1.4
278 10.487 164 6 18 88 32 53 1.4
279 10.005 160 19 40 88 36 3 1.4
280 9.484 156 51 31 88 34 4 1.4
281 9.164 154 17 45 88 24 56 1.4
282 8.851 150 50 0 88 24 42 1.4
283 8.599 147 19 33 88 24 42 1.4
284 8.497 143 35 6 88 24 42 1.4
285 8.476 141 41 52 88 24 42 1.4
286 8.499 139 43 28 88 26 28 1.4
287 8.571 136 59 49 88 26 27 1.4
288 8.764 133 27 7 88 34 38 1.4
289 9.064 129 58 36 88 40 14 1.4
290 9.231 128 11 48 88 41 31 1.4
291 9.445 126 35 45 88 45 32 1.4
292 9.68 125 9 11 88 48 15 1.4
Cột đèn 24.424 128 23 54 88 12 37 1.75
Cây 5.311 279 12 16 83 33 19 1.75
Cây 6.496 268 52 20 84 31 16 1.75
Cây 9.639 214 44 57 86 34 46 1.75
Cây 17.76 203 21 51 87 49 34 1.75
cây 22.534 210 54 45 88 6 45 1.75

Điểm đặt máy: III


Điểm định hướng: II
Chiều cao máy: 1.45
Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao
STT
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
293 18.64 348 0 21 87 40 45 1.75
294 18.07 348 4 37 87 37 42 1.75
295 17.548 348 8 13 87 34 14 1.75
296 17.094 348 9 19 87 29 43 1.75
297 16.704 347 58 32 87 25 11 1.75
298 16.41 347 52 33 87 25 19 1.75
299 16.011 347 42 28 87 21 8 1.75
300 14 345 51 5 87 5 18 1.75
301 12.146 343 18 59 86 50 23 1.75
302 10.573 340 33 7 86 30 25 1.75

16
303 9.077 336 58 48 86 9 2 1.75
304 7.631 332 0 27 85 34 22 1.75
305 9.965 322 22 11 84 35 14 1.75
306 4.815 309 58 48 83 35 49 1.75
307 3.873 285 41 25 82 23 44 1.75
308 3.884 254 46 6 82 59 45 1.75
309 4.849 230 36 11 84 51 21 1.75
310 6.346 216 26 28 86 11 29 1.75
311 7.343 210 39 26 86 50 7 1.75
Nhà 7.679 213 42 14 85 46 52 1.75
Nhà 6.55 220 23 8 85 3 10 1.75
Nhà 5.504 229 28 19 83 56 56 1.75
Nhà 7.136 241 37 52 84 42 19 1.75
Nhà 8.99 248 41 35 85 51 18 1.75
312 11.019 277 21 29 86 54 42 1.75
313 10.981 271 22 11 87 0 27 1.75
314 11.012 268 30 18 87 5 4 1.75
315 11.329 265 0 12 87 9 48 1.75
316 11.596 262 40 24 87 15 2 1.75
317 11.886 260 46 15 87 19 42 1.75
318 12.193 258 39 28 87 28 14 1.75
319 12.723 255 50 19 87 36 26 1.75
Cây 19.275 312 14 27 85 3 54 1.75
Cột đèn 10.805 339 2 17 85 58 34 1.75
Cây 18.39 334 48 55 86 56 38 1.75
Cây 23.529 331 3 37 87 28 20 1.75

Điểm đặt máy: I


Điểm định hướng: IV
Chiều cao máy: 1.4
Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao
STT
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
320 37.016 354 9 23 89 21 54 1.4
321 33.671 354 2 26 89 17 49 1.4
322 33.055 352 21 43 89 41 31 1.4
323 32.902 353 29 8 89 45 4 1.4
324 31.384 351 31 50 89 36 25 1.4
325 27 350 17 53 89 31 3 1.4
326 19.584 347 27 0 89 25 43 1.4
327 16.24 345 7 32 89 21 31 1.4

Điểm đặt máy: IV


Điểm định hướng: III
Chiều cao máy: 1.275
STT Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao
17
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
328 21.237 343 42 41 88 47 57 1.8
329 17.394 340 3 29 88 19 30 1.8
330 12.081 326 0 9 87 40 50 1.8
331 8.729 309 1 40 86 39 56 1.8
332 8.262 299 30 59 86 40 27 1.8
333 7.242 278 9 15 86 18 58 1.8
334 6.832 260 40 59 85 57 17 1.8
335 7 249 35 11 85 57 23 1.8
336 4.008 230 11 35 82 14 1 1.8
337 5.373 212 53 25 82 31 25 1.8
338 3.896 197 54 37 81 42 6 1.8
339 4.751 195 34 26 81 50 31 1.8
340 3.795 173 25 20 81 42 5 1.8
341 4.673 173 44 49 81 37 41 1.8
342 4.437 149 8 25 82 53 28 1.8
343 5.262 153 10 52 82 38 50 1.8
344 5.228 137 27 17 83 59 35 1.8
345 5.902 143 20 12 83 27 13 1.8
346 6.236 128 38 19 85 4 40 1.8
347 6.809 134 29 0 84 27 54 1.8
348 7.164 123 11 9 85 43 38 1.8
349 7.636 128 37 42 85 13 57 1.8
350 8.377 118 17 23 86 22 27 1.8
351 8.734 123 20 31 85 38 53 1.8
352 21.489 137 48 20 87 45 4 1.8
353 21.591 129 36 3 87 56 27 1.8
354 27.041 132 4 32 88 6 52 1.8
355 26.862 120 48 50 88 12 37 1.8
356 32.893 94 25 43 88 56 5 1.8
357 37.415 85 4 15 88 53 3 1.8
358 44.298 82 23 6 89 0 26 1.8
359 35.65 131 7 56 88 18 32 1.8
360 36.075 64 49 31 88 21 8 1.8

Điểm đặt máy: II


Điểm định hướng: I
Chiều cao máy: 1.46
Dài Góc bằng Góc thiên đỉnh Cao
STT
xiên Độ Phút Giây Độ Phút Giây gương
cay 15.139 173 16 17 87 11 39 1.85
cay 13.06 181 8 47 88 6 18 1.85
den 24.507 181 56 21 88 8 57 1.85
cay 27.208 179 26 46 88 18 20 1.85
cay 31.237 187 39 13 87 48 7 1.85
den 35.501 187 41 2 88 40 78 1.85

18
cay 13.123 160 42 54 86 11 10 1.85

1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết


-Từ tọa độ và độ cao các điểm của lưới khống chế đo vẽ, kết hợp với số liệu đo các điểm chi
tiết tính tọa độ các điểm chi tiết bằng phần mềm DPSurvey 3.3.
-Phần mềm tính tọa độ điểm dựa trên công thức
X i = XI + Trong đó: ∆XIi = SIi×cosαIi K = 100; n = Dây trên – Dây dưới
∆XIi ∆YIi = SIi×sinαIi V = MOTT –TR
Y i = YI + hIi = SIi.tgV + i – l MOTT ≈ 90o; TR = HV
∆YIi SIi = Kncos2V l: dây giữa; i: chiều cao máy
Hi = HI + hIi

Kết quả tính tọa độ


Điểm Tọa độ Tọa độ Tọa độ Ghi Điểm Tọa độ Tọa độ Tọa độ Ghi
tính X Y Z Chú tính X Y Z Chú
I 1000 1000 10 MOC 178 995.097 1050.44 10.478
II 1000 1019.4 10.281 MOC 179 999.676 1050.95 10.642
III 1026.88 1024.3 10.024 MOC 180 999.866 1049.29 10.474
IV 1029.68 1006.8 10.015 MOC 181 996.079 1048.52 10.658
980.08
1 1000.916 10.498 182 996.233 1047.47 10.471
5
2 1001.792 980.06 10.349 183 1001.384 1046.55 10.187
983.70
3 1000.961 10.405 184 996.816 1045.96 10.476
3
983.67
4 1001.831 10.263 185 1002.286 1046.14 10.764
9
985.39
5 1000.96 10.381 186 997.309 1044.43 10.674
9
985.39
6 1001.83 10.227 187 1002.649 1042.53 10.642
8
986.92
7 1000.931 11.485 188 997.744 1042.91 10.457
4
986.86
8 1001.806 10.196 189 1003.121 1040.63 10.668
4
988.11
9 1000.882 10.287 190 998.203 1041.3 10.432
5
988.17
10 1001.758 10.16 191 998.634 1039.8 10.445
5
988.99
11 1000.808 10.29 192 999.152 1037.87 10.46
3
12 1001.675 989.07 10.333 193 1004.323 1036.5 10.698
989.62
13 1000.736 10.285 194 1004.739 1035.28 10.699
1
989.73
14 1001.601 10.138 195 999.802 1035.11 10.439
3
990.16
15 1000.655 10.26 196 1005.083 1034.18 10.644
9
990.28
16 1001.522 10.136 197 1005.409 1033.62 10.684
2
17 1000.568 990.72 10.25 198 1000.243 1033.57 10.436

19
1
990.87
18 1001.416 10.108 199 1000.46 1032.82 10.422
9
991.61
19 1000.41 10.224 200 1007.742 1032.48 10.689
3
991.77
20 1001.271 10.096 201 1000.761 1032.04 10.423
2
992.42
21 1000.246 10.228 202 1001.06 1031.26 10.391
9
992.61
22 1001.095 10.076 203 1008.94 1032.15 10.652
9
993.16
23 1000.095 10.215 204 1001.381 1030.5 10.413
5
993.32
24 1000.943 10.059 205 1001.533 1029.79 10.406
6
994.10
25 999.867 10.187 206 1009.949 1032.13 10.604
4
994.34
26 1000.721 10.003 207 1002.058 1029.03 10.386
6
994.81
27 999.704 10.189 208 1002.424 1028.31 10.395
2
995.03
28 1000.552 10.032 209 1003.127 1027.11 10.374
1
995.52
29 999.519 10.16 210 1003.941 1026.02 10.365
8
995.76
30 1000.363 10.023 211 1004.701 1025.26 10.354
6
996.14
31 999.33 10.171 212 1005.417 1024.86 10.352
1
996.38
32 1000.197 10.031 213 1006.52 1024.33 10.308
5
997.26
33 998.873 10.169 214 1007.374 1024.08 10.248
8
997.60
34 999.676 10.014 215 1008.239 1023.92 10.266
2
999.52
35 997.796 10.153 216 1009.324 1023.83 10.21
3
999.86
36 998.596 10.007 217 1010.286 1023.83 10.228
9
1001.4
37 996.983 10.169 218 1011.112 1023.91 10.179
9
1001.8
38 997.803 10.045 219 1001.06 1031.26 10.391
3
1003.7
39 996.353 10.216 220 1008.94 1032.15 10.652
3
1003.9
40 997.219 10.066 221 1001.381 1030.5 10.413
4
1004.9
41 996.053 10.237 222 1010.755 1032.35 10.601
1
1005.1
42 996.911 10.112 223 1012.222 1024.13 10.198
4
1005.4
43 995.633 10.25 224 1012.981 1032.76 10.557
8
44 996.405 1006.0 10.126 225 1014.631 1024.63 10.146

20
3
1005.9
45 995.262 10.261 226 1015.025 1033.13 10.51
6
1006.7
46 995.639 10.143 227 1016.657 1025.01 10.116
9
1006.9
47 994.383 10.162 228 1018.008 1033.76 10.452
3
1005.8
48 992.464 10.263 229 1019.759 1025.65 10.069
3
49 992.362 1006.7 10.194 230 1021.217 1034.4 10.358
1005.5
50 990.571 10.263 231 1022.841 1026.27 10.047
8
1006.4
51 990.46 10.2 232 1024.547 1026.62 10.036
5
978.83
52 1006.361 10.536 233 1027.384 1027.21 9.992
2
978.97
53 1005.478 10.417 234 1029.902 1027.71 9.947
6
981.68
54 1006.419 10.466 235 1032.258 1028.22 9.935
9
981.69
55 1005.53 10.34 236 999.507 1036.34 10.44
1
983.59
56 1006.411 10.385 237 1000.02 1034.38 10.445
4
983.62
57 1005.546 10.291 238 997.124 1047.79 10.606
4
985.10
58 1006.422 10.345 239 997.655 1046.33 10.619
4
985.08
59 1005.546 10.244 240 998.189 1044.83 10.639
6
986.52
60 1006.406 10.309 241 998.469 1044.01 10.616
8
986.44
61 1005.518 10.206 242 999.118 1041.67 10.595
2
62 1006.357 987.9 10.289 243 999.409 1040.75 10.59
63 1005.49 987.82 10.164 244 1000.034 1038.19 10.588
989.46
64 1006.252 10.248 245 1000.416 1036.65 10.564
6
989.35
65 1005.406 10.126 246 1000.721 1035.44 10.545
7
990.95
66 1006.07 10.214 247 1000.912 1034.67 10.569
6
990.80
67 1005.193 10.099 248 1001.181 1033.87 10.567
4
992.57
68 1005.831 10.165 249 1001.378 1033.3 10.556
5
992.48
69 1004.953 10.065 250 1001.744 1032.03 10.554
1
993.68
70 1005.809 10.137 251 1002.204 1030.87 10.532
2
71 1004.941 993.77 10.035 252 1002.562 1030.24 10.545
994.43
72 1005.954 10.135 253 1002.871 1029.46 10.56
6
73 1005.084 994.67 10.05 254 1003.367 1028.79 10.538
21
1
995.08
74 1006.178 10.132 255 1003.726 1028.09 10.531
3
75 1005.398 995.48 10.042 256 1004.312 1027.1 10.539
995.69
76 1006.5 10.135 257 1005.042 1026.21 10.53
5
996.12
77 1005.743 10.024 258 1005.492 1025.86 10.525
6
996.42
78 1006.966 10.116 259 1006.36 1025.4 10.512
5
996.92
79 1006.247 10.02 260 1007.913 1024.95 10.496
4
80 1007.463 997.03 10.102 261 1019.132 1034.54 11.057
997.58
81 1006.807 10.013 262 994.791 1018.53 10.89
5
997.53
82 1008.019 10.124 263 993.535 1019.5 10.914
6
998.23
83 1007.457 10.018 264 994.516 1027.28 10.869
6
997.92
84 1008.709 10.128 265 992.962 1035.67 10.968
7
998.73
85 1008.388 10.002 266 988.43 1038.7 11.036
6
998.20
86 1009.539 10.109 267 1008.832 1024.78 10.472
1
999.03
87 1009.305 9.994 268 1009.807 1024.73 10.471
6
998.65
88 1011.57 10.108 269 1010.895 1024.82 10.464
2
999.49
89 1011.405 10.004 270 1012.864 1025.21 10.438
2
999.08
90 1013.772 10.1 271 1014.826 1025.62 10.394
1
999.92
91 1013.608 9.983 272 1016.459 1025.95 10.368
4
999.53
92 1016.082 10.063 273 1018.044 1026.26 10.333
4
1000.3
93 1015.884 9.98 274 1019.63 1026.58 10.313
8
999.93
94 1018.136 10.124 275 1018.064 1028.82 10.664
6
1000.7
95 1017.927 9.979 276 1023.197 1027.33 10.261
8
1000.3
96 1020.355 10.126 277 1025.195 1027.72 10.237
8
1001.2
97 1020.233 10 278 1027.209 1028.11 10.198
3
1049.6
98 990.213 10.54 279 1029.226 1028.49 10.159
8
1049.9
99 990.798 10.361 280 1031.217 1028.88 10.146
5
1047.6
100 991.053 10.527 281 1032.414 1029.08 10.129
8
101 991.971 1048.0 10.333 nha 1032.386 1029.59 10.289
22
5
1044.7
102 992.208 10.527 nha 1031.012 1029.32 10.289
3
1045.0
103 993.166 10.354 nha 1029.633 1029 10.304
3
1043.1
104 992.657 10.501 nha 1029.08 1031.03 10.383
6
1043.4
105 993.664 10.33 nha 1028.588 1033.07 10.374
9
1041.9
106 992.931 10.355 282 1023.538 1034.75 10.318
3
1042.5
107 993.914 10.253 283 1024.657 1035.01 10.297
3
1040.0
108 993.557 10.546 284 1025.829 1035.54 10.285
8
1040.3
109 994.586 10.346 285 1026.653 1036.14 10.278
5
1038.5
110 994.105 10.535 286 1027.73 1036.95 10.255
3
1038.7
111 995.041 10.27 cay 1011.631 1035.95 11.382
8
1037.0
112 994.487 10.472 cot den 1016.286 1026.26 10.482
6
1037.3
113 995.421 10.277 cay 1009.13 1028.98 10.704
1
1035.6
114 994.873 10.476 cay 1004.603 1031.78 10.762
1
1035.8
115 995.814 10.284 287 1036.727 1004.6 10.41
5
1034.1
116 995.249 10.475 288 1033.416 1004.12 10.413
5
1034.3
117 996.165 10.291 289 1032.911 1003.08 10.178
5
1032.6
118 995.599 10.477 290 1032.692 1003.7 10.143
8
1032.8
119 996.51 10.298 291 1031.286 1002.47 10.215
9
1031.2
120 995.94 10.479 292 1026.586 1001.52 10.224
2
1031.4
121 996.877 10.295 293 1019.582 1000.15 10.195
3
1029.7
122 996.198 10.472 294 1016.23 999.463 10.182
6
1029.9
123 997.214 10.311 295 1032.327 1027.91 9.935
4
1028.4
124 996.505 10.48 296 1032.942 1023.92 9.998
7
1027.9
125 997.577 10.291 297 1034.755 1017.79 9.979
3
1027.2
126 996.526 10.407 298 1035.491 1013.33 9.998
6
1026.5
127 997.582 10.287 299 1036.12 1011.99 9.969
8
128 996.531 1025.9 10.454 300 1036.578 1008.99 9.955

23
5
1024.5
129 996.294 10.422 301 1036.492 1006.82 9.972
5
130 997.293 1024.3 10.266 302 1036.739 1005.43 9.999
1023.0
131 996.002 10.399 303 1033.092 1004.81 10.032
6
1022.8
132 996.995 10.247 304 1033.242 1002.88 10.189
3
1021.5
133 995.704 10.417 305 1031.429 1003.41 10.052
4
1021.3
134 996.69 10.225 306 1031.642 1002.57 10.164
3
1020.0
135 995.378 10.367 307 1029.844 1003.09 10.038
1
1019.8
136 996.384 10.228 308 1029.908 1002.22 10.17
4
1018.4
137 995.111 10.359 309 1028.046 1002.75 10.039
4
1018.2
138 996.138 10.242 310 1028.09 1001.87 10.163
8
139 994.933 1017.1 10.31 311 1026.813 1002.5 10.037
1016.8
140 996 11.049 312 1026.966 1001.64 10.163
4
1016.1
141 994.875 10.282 313 1025.5 1002.24 10.025
5
1016.1
142 995.902 10.204 314 1025.655 1001.39 10.147
1
1015.4
143 994.845 10.323 315 1024.393 1002.03 10.024
1
1015.4
144 995.876 10.196 316 1024.56 1001.21 10.125
1
1014.7
145 994.81 10.303 317 1023.036 1001.76 10.02
1
1014.6
146 995.818 10.172 318 1023.252 1000.96 10.153
7
1013.9
147 994.83 10.28 319 1017.959 988.847 10.333
9
1013.9
148 995.82 10.162 320 1015.442 990.625 10.266
8
1012.4
149 994.795 10.264 321 1012.74 985.779 10.38
1
1012.4
150 995.853 10.139 322 1009.089 989.606 10.329
6
1010.9
151 994.82 10.261 323 997.705 999.136 10.102
4
1010.9
152 995.854 10.089 324 992.369 1004.11 10.219
7
1010.2
153 995.744 10.125 325 985.401 1005.68 10.258
3
1010.3
154 994.604 10.251 326 1006.892 979.442 10.542
5
1009.6
155 995.467 10.141
5
156 994.043 1010.0 10.226
24
4
157 994.317 1009 10.158
158 993.394 1009.9 10.271
1008.8
159 993.538 10.162
5
1009.6
160 992.74 10.266
2
1008.7
161 992.844 10.172
6
1009.4
162 991.183 10.284
2
1008.5
163 991.301 10.175
5
1009.1
164 988.921 10.314
2
1008.2
165 989.038 10.187
5
1008.8
166 986.769 10.338
2
1007.9
167 986.886 10.239
5
1009.5
168 984.602 10.38
9
1008.5
169 984.801 10.989
1
1007.6
170 984.87 10.873
4
1005.7
171 996.682 10.083
3
172 996.18 1006.4 10.101
173 994.714 1006.1 10.228
1006.9
174 994.99 10.108
5
175 993.898 1006 10.23
1006.9
176 993.869 10.142
1
1005.2
177 987.976 10.265
6
1015.2
cay 992.528 10.421
7

1.2.3. Vẽ bản đồ địa hình


Vẽ trên phần mềm Autocad:
- Dựa vào bản sơ họa và ghi chú
- Nối các điểm địa vật (mép sông, mép đường, vỉa hè, mương)
- Ghi chú các địa danh
- Biên tập và chỉnh sửa
- Chèn khung bản vẽ
- In bản đồ
25
PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
2.1. BỐ TRÍ ĐIỂM THIẾT KẾ RA THỰC ĐỊA
Để bố trí 2 điểm A và B ra ngoài thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, ta có:
β A=9 15 56
0 ' } ; {S} rsub {I-A} =11.83 m ¿
¿

β B =31 13 20
0 ' } ; {S} rsub {I-B} =6.05 m¿
¿

a. Điểm A
Đặt máy tại I và định tâm cân bằng máy. Sau khi định tâm cân máy ta quay máy về II làm
hướng chuẩn (hướng 0°0’0’’). Quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc −β I-A =9015’56’’ ta sẽ được
hướng I-A. Trên hướng này dùng thước đo bố trí 1 đoạn S I-A = 11.83 m, dùng bút xóa đánh dấu mút
cuối của đoạn thẳng vừa bố trí sẽ được vị trí điểm A trên thực địa
b. Điểm B
Đặt máy tại III và định tâm cân bằng máy. Sau khi định tâm cân máy ta quay máy về IV làm
hướng chuẩn (hướng 0°0’0’’). Quay máy thuận chiều kim đồng hồ 1 góc β IV-B =31013’20’’ ta sẽ được
hướng III-B. Trên hướng này dùng thước đo bố trí 1 đoạn S III-B = 6.05 m, dùng bút xóa đánh dấu mút
cuối của đoạn thẳng vừa bố trí sẽ được vị trí điểm B trên thực địa
2.2. ĐO CHIỀU DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN AB
- Đo chiều dài tổng quát là xác định chiều dài trục chính công trình bằng thước thép với 02 lần đo.
ΔS 1

Yêu cầu độ chính xác S TB 1000 .
Số liệu đo dài tổng quát tuyến đường A-B
KẾT QUẢ ĐO (m) KẾT QUẢ 1 ΔS
KHOẢNG
TRUNG BÌNH = GHI CHÚ
CÁCH ĐO ĐI ĐO VỀ T S
(m)
A-B 33.639 33.645 33.642 1/5600 Thỏa mãn
Sau khi có số liệu đo dài tổng quát, ta có:
1 ∆S 0.006 1 1
= = = <
T S TB 33.642 5600 1000
=> Vậy kết quả đo đạt yêu cầu.

2.3. BỐ TRÍ CỌC CHI TIẾT, ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT TUYẾN AB

26
- Bố trí cọc tri tiết:
Cọc chi tiết là cọc thay đổi địa hình trên hướng tuyến A-B, trường hợp địa hình bằng phẳng
hoặc dốc đều thì khoảng 3-5 m bố trí một cọc.
Cách bố trí:
+ Đặt máy tại A, ngắm về B, khóa chặt máy
+ Dùng cọc tiêu xác định các điểm chi tiết trên hướng ngắm A-B
- Đo chiều dài chi tiết
Đo chiều dài chi tiết là xác định khoảng cách giữa các điểm chi tiết trên trục chính bằng
ΔS STQ −S CT 1
= ≤
thước thép với 1 lần đo. Yêu cầu độ chính xác S TQ S TQ 500 .
Sổ đo chiều dài chi tiết dọc tuyến
TÊN CỌC KHOẢNG CÁCH LẺ (m) KHOẢNG CÁCH CỘNG DỒN (m) GHI CHÚ
A 0.00
3.362
1 3.362
3.296
2 6.658
3.25
3 9.908
3.363
4 13.271
3.274
5 16.545
3.289
6 19.834
3.267
7 23.101
3.37
8 26.471
3.263
9 29.734
3.908
B 33.642
Kiểm tra:

∆S ( STQ - Sct ) 1
= = ………….. <
STB STQ 500

=> Vậy kết quả đo thỏa mãn yêu cầu.

2.4. ĐO CAO CHI TIẾT TUYẾN AB


Đo bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa kết hợp ngắm tỏa, đo khép về các đỉnh đường
chuyền với sai số khépf hcp = ± 50 √ L ( km ) (mm). Số liệu đo:

27
Điểm Giá trị đọc mia (mm) Độ cao đường Độ cao cọc
Ghi chú
ngắm Sau Tỏa Trước ngắm (m) (m)
IV 1170 11.451 10.281 Gốc
A 1297 10.154
1 1293 10.158
2 1308 10.143
3 1335 10.116
4 1345 10.106
5 1220 1340 11.331 10.111 Điểm chuyển
6 1248 10.083
7 1267 10.064
8 1284 10.047
9 1298 10.033
B 1313 10.018
III 1307 10.024 Gốc
Kiểm tra:
Ta có:
f hcp = ± 50 √ L(km) = ± 50 √ 0. 033642 = ± 9.17 mm

= ∑ trị số mia sau -∑ trị số mia trước – (Hcuối – Hđầu)


= (1170 + 1220) – (1340 + 1307) – (10024 – 10281) = 0 (mm)


Vậy kết quả đo thỏa mãn yêu cầu.
Tính toán:
H đ /n=H đb+ mia sau
H tỏa =H đ / n−mia tỏa
H CH =H đ / n−mia trước
Vẽ mặt cắt dọc trục chính công trình: Tỷ lệ ngang 1/200, tỷ lệ đứng 1/20 thể hiện trên khổ
giấy A3. (Vẽ bằng phần mềm DP Survey 2.8)

2.5. ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG


Đo các mặt cắt ngang tại tất cả các vị trí trên mặt cắt dọc. Phạm vi đo mỗi bên khoảng 15m.
Theo số liệu đo vẽ của nhóm III, từ A->B có tất cả 10 vị trí mặt cắt ngang.
Dưới đây trình bày 4 mặt cắt ngang của nhóm III.
- Dụng cụ: Máy toàn đạc + Mia + Thủy Bình + Gương.
- Phương pháp đo:
+ Dựng máy toàn đạc tại điểm cần đo mặt cắt ngang, định tâm cân bằng máy, dùng máy toàn
đạc xác định 1 hướng vuông góc với tuyến A-B. Trên hướng đó, xác định các điểm chi tiết có địa
hình thay đổi
+ Dựng máy thủy bình ở 1 vị trí bất kì, đo độ cao tại điểm cần vẽ mặt cắt ngang và các điểm
chi tiết thay đổi địa hình vừa xác định bằng máy toàn đạc.
+ Dùng máy toàn đạc + gương đo khoảng cách giữa các điểm chi tiết.
Kết quả đo mặt cắt ngang

Mặt cắt ngang tại cọc 9

Htim= 10.033 m

28
MẶT CẮT NGANG CỌC 9
TRÁI STT ĐIỂM PHẢI
khoảng cách lẻ (m) độ cao (m) khoảng cách lẻ (m) độ cao (m)
3.541 10.005 1 3.46 10.035
3.17 9.994 2 2.891 10.033
2.893 10.004 3 1.898 10.025
2.657 10.038 4 0.008 10.176
2.985 10.045 5 3.018 10.281
6 4.008 10.352

Mặt cắt ngang tại cọc 8


Htim= 10.047 m

MẶT CẮT NGANG CỌC 8


TRÁI STT ĐIỂM PHẢI
khoảng cách lẻ (m) độ cao (m) khoảng cách lẻ (m) độ cao (m)
3.021 10.005 1 3.607 10.051
3.418 9.99 2 2.881 10.06
3.232 10 3 1.888 10.054
2.416 10.03 4 0.011 10.21
2.892 10.043 5 3.077 10.347
6 3.995 10.423

Mặt cắt ngang tại cọc 7


Htim= 10.064 m

MẶT CẮT NGANG CỌC 7


TRÁI STT ĐIỂM PHẢI
khoảng cách lẻ (m) độ cao (m) khoảng cách lẻ (m) độ cao (m)
3.111 9.932 1 3.909 10.01
3.34 9.907 2 2.809 10.012
3.181 9.917 3 1.807 10.015
2.41 9.942 4 0.113 10.18
2.772 9.953 5 3.03 10.334
6 3.919 10.477

Vẽ mặt cắt ngang tại tất cả các cọc tỉ lệ ngang 1/200, tỉ lệ đứng 1/200 thể hiện trên khổ giấy A4.
(Vẽ bằng phần mềm DP Survey 2.8)

29

You might also like