Professional Documents
Culture Documents
1. VATLIEUBAN DAN -PN
1. VATLIEUBAN DAN -PN
1. VATLIEUBAN DAN -PN
21.1 Khái niệm về vật liệu cách điện, Bán dẫn và dẫn điện
21.2 Cấu trúc bán dẫn và hạt dẫn trong Bán dẫn
22.1
Phân cực cho chuyển tiếp PN
22.1
Đặc tuyến V-A của chuyển tiếp P-N
MỤC TIÊU
1. Hiểu về cấu trúc và cơ chế dẫn
điện của vật liệu bán dẫn.
Bán dẫn ?
Vật liệu cách điện Vật liệu dẫn điện Bán dẫn
ρ (Ω/cm) >1010 < 10-4 10. -4 - 1010
σ (Ω -1cm-1) <10-10 >104 104 - 10-10
1 GIỚI THIỆU
Chất bán dẫn là các nguyên tố nhóm IV (C, Si, Ge, Sn) Nguyên tố nhóm VI (S, Ce, Te)
page 11
DESIGN BY ASSOC. PROF. PhD TRAN THU HA
Email: thuha@hcmute.edu.vn
VẬT LIỆU BÁN DẪN & CHUYỂN TIẾP P-N
Semiconductors & P-N Junction
21.1 Khái niệm về vật liệu cách điện, Bán dẫn và dẫn điện
21.2 Cấu trúc bán dẫn và hạt dẫn trong Bán dẫn
MỤC TIÊU
-
Si -
+
Si
Si Si
1.2. Các hạt dẫn điện trong bán dẫn
- Electron q= -1.6 x 10 -19 C -
- HOLE- Vacancy q= +1.6 x 10 -19 C
+
- Ion âm -
- Ion dương +
-
Si -
+
As
-Các nguyên tố
hóa trị 5 như -
electron -
Phosphorus (P),
Arsenic (As),
Antimony (Sb),
Bismuth (Bi)
Bán dẫn loại N –
Donor- có tạp
chất cho
Si Si
nd là mật độ hạt
điện tử tạp chất
trong bán dẫn loại
N - Ta có: Nd=nd
Bán dẫn I Bán dẫn N
Tác nhân ánh sáng,
nhiệt độ,…
Tác nhân ánh sáng,
nhiệt độ,…
Lỗ trống Lỗ trống
_ _ _ _
Hạt_ đa số_ Electron
_ _ _ IV
_
_ _ IV
_
_ _
IV
_
_ _ IV
_
Hạt_IV thiểu
_ _ _ _
IVsố Lỗ trống
_
_
_ IV _ _ IV _
+ _
_ _ _ _ _
_
_ _
_ _ _ V _ _ _ _ _ _ III _ _
_ _ IV IV IV + IV
_ _
_ _ _ _
_ _ _ _ _ _
Nn>pN
IV IV _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
IV IV IV IV +
V III
_ _
_ _
_ _
Electron
Electron Lỗ trống
Bán dẫn loại I
Bán dẫn loại N Bán dẫn loại P
nI=pI
Nn>pN nP<pP
Dòng điện khuếch tán do chuyển động khuếch tán của các hạt dẫn
từ nơi có mật độ hạt dẫn nhiều sang nơi có mật độ hạt dẫn ít
Dòng điện trôi do Chuyển động hạt dẫn dưới tác động của E
có 2 loại hạt chuyển động hai chiều ngược nhau.
n
p + pp
nN -
pp
+ - nN(x)
- np pN +
pN
- +
np
E x x
1.3.3 Bán dẫn suy biến N+, N++
Bán dẫn loại N++ Tác nhân ánh sáng,
nhiệt độ,…
Nn>pN
page 24
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE !
CHÚC CÁC EM SỨC KHỎE
21.1 Khái niệm về vật liệu cách điện, Bán dẫn và dẫn điện
21.2 Cấu trúc bán dẫn và hạt dẫn trong Bán dẫn
+
Si -
+
B
Lỗ trống – Hạt dẫn
Aluminum (Al), điện tích dương
Gallium(Ga), electron -
Boron (B),
Indium (In)
Na là nồng độ
tạp chất
Acceptor
Mật độ lỗ trống
trong bán
Si Si
dẫn pp=Na
Bán dẫn I Bán dẫn N Bán dẫn P
Tác nhân ánh sáng, Lỗ trống
nhiệt độ,…
Tác nhân ánh sáng,
nhiệt độ,… Bán dẫn loại P
Lỗ trống Lỗ trống
NP< Pp
_ _ _ _
_ _
_ _ _ IV _ _ IV _ _ _ _ IV _ _ IV _ _ _
IV IV
_ _ _ _ _ _
_ IV _ _ IV _
+ _
_ _ _ _ _
_
_ _
_ _ _ V _ _ _ _ _ _ III _ _
_ _ IV IV IV + IV
_ _
_ _ _ _
_
_ IV _ _ IV _ _ _
_ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
IV IV IV IV +
V III
_ _
_ _
_ _
Electron
Electron Lỗ trống
Bán dẫn loại I
Bán dẫn loại N Bán dẫn loại P
nI=pI Nn>pN nP<pP
1.3.3 Bán dẫn suy biến P+, P++
Nn>pN Bán dẫn loại P++
Tác nhân ánh sáng,
nhiệt độ,… nP<pP
𝑑𝑃 𝑑𝑁 𝑑𝑝 𝑑𝑛
Jkt= q +(-q) = - qDp + qDn
𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝑑𝑥 𝑑𝑥
/Dòng trôi/ = /dòng khuếch tán / (thường ngược chiều nhau )
Dòng điện khuếch tán do chuyển động khuếch tán của các hạt dẫn
từ nơi có mật độ hạt dẫn nhiều sang nơi có mật độ hạt dẫn ít
Dòng điện trôi do Chuyển động hạt dẫn dưới tác động của E
có 2 loại hạt chuyển động hai chiều ngược nhau.
n
p + pp
nN -
pp
+ - nN(x)
- np pN +
pN
- +
np
E x x
Bán dẫn I Bán dẫn N Bán dẫn P
Tác nhân ánh sáng, Lỗ trống
nhiệt độ,…
Tác nhân ánh sáng,
nhiệt độ,…
Lỗ trống Lỗ trống
_ _ _ _
_ _
_ _ _ IV _ _ IV _ _ _ _ IV _ _ IV _ _ _
IV IV
_ _ _ _ _ _
_ IV _ _ IV _
+ _
_ _ _ _ _
_
_ _
_ _ _ V _ _ _ _ _ _ III _ _
_ _ IV IV IV + IV
_ _
_ _ _ _
_
_ IV _ _ IV _ _ _
_ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
IV IV IV IV +
V III
_ _
_ _
_ _
Electron
Electron Lỗ trống
Bán dẫn loại I
Bán dẫn loại N Bán dẫn loại P
nI=pI Nn>pN nP<pP
1.3.3 Bán dẫn suy biến N+, N++ , P+, P++
Bán dẫn loại N++
Bán dẫn loại P++
Nn>pN Tác nhân ánh sáng,
nP<pP
nhiệt độ,…
+ - nN(x)
- np pN +
pN
- +
np
E x x
1- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ dẫn điện của vật liệu bán dẫn?
2- Các loại bán dẫn có khả năng dẫn điện như thế nào ? Dòng trong bán dẫn
nào có giá trị lớn nhất ? Giải thích ? N; n+; n++; p; p+; p ++
page 36
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE !
CHÚC CÁC EM SỨC KHỎE
22.1
Phân cực cho chuyển tiếp PN
22.1
Đặc tuyến V-A của chuyển tiếp P-N
MỤC TIÊU
Cấu trúc lớp chuyển tiếp P-N vùng nghèo có điện áp tiếp xúc Vtx
VtxSi = 0.6÷07V;
- Ion âm
VtxGe = 0.2÷03V
- - + - + + + Ion dương
Ở ban đầu khi chưa - - +
+ - + -
đặt điện áp ta có + - - ID
dòng tại vùng Tiếp - - + - + + I0max
xúc
-
Dòng điện trôi =
dòng điện khuếch
N +
- + -
P
+ +
+
-
VBD 0
IS
-
- - + - + + B 0,7 VD
tán ngược chiều
nhau tại vùng tiếp - +
- -
+ - + +
xúc PN:
R
I= J tr – Jkt = 0
0 0
n,p
a. Sự phân bốmật độ của
nN - + pp các hạt dẫn trong vùng
pN + - np chuyển tiếp.
a. b.Đồ thị điện tích của các
Q X ion trên bề mặt tiếp xúc.
c. Phân bố điện thế của
chuyển tiếp P-N :
b.
(1) : điện thế tiếp xúc Vtx
X
(2) : điện thế phân cực
nghịch
V
(3) : điện thế phân cực
Vtx
thuận
c. t
Vtx - |V|
(2)
Vtx - |V|
VtxSi = 0.6÷07V;
(1) Vtx
(2) Vtx + |V| VtxGe = 0.2÷03V
22.1
Phân cực cho chuyển tiếp PN
ID
Phân cực Nghịch cho chuyển tiếp P-N I0max
Khi đặt điện tích Âm - vào bán dẫn N ; Dương + vào bán dẫn P
ln I D
I0max
- - + + - -
+
- + + - - ++ -
- + + - - + + + VBD 0
- + + - - + IS 0,7 VD
B
+ -
+
- +
+ + - - + + --
+
N -
+ + - - +
-
-- +
R
+
- - - + + - - + P
𝑉
−𝜂𝑉𝐷
𝐼𝐷 = 𝐼𝑡ℎ − 𝐼𝑛𝑔 = 𝐼𝑠 1 − 𝑒 𝑇
Đặc tuyến V-I của chuyển tiếp P-N
VBD
Is 0,7 VD
B •Is : dòng điện bão hòa
•Ith (Idiffustion) : dòng điện thuận
•Ing (Idrift) : dòng điện ngược
R •η: hằng số phụ thuộc vào vật liệu: 1=< η=<2
•kT: hiệu điện thế nhiệt ; VT=(kTk)/q
•Tk: nhiệt độ Kelvin Tk = Tc +273
•q: điện tích. q = 1,6 . 10-19 C
• k: hằng số Boltzman, k = 1,38 .10-23 J/K
Hiện tượng đánh thủng chuyển tiếp P-N
I R3 R0 RI
R2
VBR V
0 A 0.7V
B
R4
1- Đánh thủng nhiệt
Đặc tuyến V-I của chuyển tiếp có vùng Zener 2- Đánh Thủng Nhiệt điện
3- Đánh thửng Điện
VIDEO VỀ GIỚI THIỆU VẬT LIỆU BÁN DẪN
2- Các hiện tượng đánh nào sẽ phá hủy toàn bộ đặc tính van
của chuyển tiếp p-n
3- Chuyển tiếp PN có mấy chế độ ? Giải thích ?
page 48
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE !