Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

KHÓA CHUYÊN ĐỀ LIVEVIP HÓA 11| TYHH

THI THỬ HỌC KÌ II - ĐỀ SỐ 1


(Slidenote dành riêng cho LOVEVIP - Thầy Ngọc Anh TYHH)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ
chọn một phương án.

Câu 1: Alkane X có chứa 14 nguyên tử H trong phân tử. Số nguyên tử carbon trong phân tử X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 2: Tên gọi của chất nào sau đây không đúng?

A. (but-2-ene). B. (3-methylbut-1-yne).

C. (2,2,4-trimethylpentane). D. (1-ethyl-2-methylbenzene).

Câu 3: Arene (B) có công thức phân tử C 8 H 10 . Khi có mặt bột Fe, (B) tác dụng với bromine tạo một sản phẩm
thế monobromo duy nhất. Số công thức cấu tạo phù hợp với (B) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 4: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C 2 H5 OH, thu được ethylene. Công thức của X là
A. CHCl3 . B. CH3 CHCl2 . C. CH3 CH 2 Cl. D. CH 2 =CHCl

Câu 5: Cho các chất sau: CH 3 Br, Cl2 O7 , F2 C=CF2 , CH 2 Cl2 , HCl, COCl2 (phosgene). Số chất thuộc dẫn xuất
halogen của hydrocarbon là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Cho dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo sau:

Danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen trên là


A. 3,4-dimethyl-2-chlorohexane.
B. 2-chloro-3,4-dimethylhexane.
C. 3,4-dimethyl-5-chlorohexane.
D. 5-chloro-3,4-dimethylhexane.

Câu 7: Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ dưới đây:

Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO 3 trong NH 3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. có kết tủa màu vàng nhạt.

Câu 8: Cho hai phản ứng sau:


(1) C6 H 5 OH + Na2 CO3 ⎯⎯
→ C6 H5 ONa + NaHCO 3
(2) C6 H 5 ONa + CO 2 + H2 O ⎯⎯
→ C6 H5 OH + NaHCO 3
Hai phản ứng trên chứng tỏ phenol
A. là một acid mạnh.
B. là một base mạnh.
C. có tính acid mạnh hơn nấc 1 của H 2 CO3 .
D. có tính acid mạnh hơn nấc 2 của H 2 CO3 .

H2SO4(d ) , t o + HBr
Câu 9: Cho dãy chuyển hoá sau: CH 3 CHBrCH 2 CH3 ⎯⎯⎯⎯⎯
→ X ⎯⎯⎯ → Y
Biết X và Y đều là sản phẩm chính, công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH3 CH=CHCH 3 và CH 3 CH 2 CHBrCH 3 . B. C4 H9 OC4 H9 và CH 3 CH2 CHBrCH 3 .
C. CH2 =CHCH 2 CH 3 và CH 3 CH 2 CHBrCH 3 . D. CH2 =CHCH 2 CH3 và CH 3 CH2 CH 2 CH2 Br.
Câu 10: Số đồng phân có công thức phân tử C 4 H9 Br khi đun nóng với dung dịch NaOH
thu được alcohol bậc I là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 11: Cho các chất có cùng công thức phân tử C 7 H 8 O sau:

Số chất vừa phản ứng được với Na, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 12: Số đồng phân cấu tạo hợp chất carbonyl có công thức phân tử C 5 H10 O là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 13: Trên phổ IR của acetone có tín hiệu đặc trưng cho nhóm carbonyl ở vùng
A. 1 740 – 1 670 cm–1 . B. 1 650 – 1 620 cm–1 . C. 3 650 – 3 200 cm–1 . D. 2 250 – 2 150 cm–1 .

Câu 14: Phản ứng giữa CH 3 CH=O với NaBH 4 và với Cu(OH)2 đun nóng chứng tỏ rằng CH 3 CH=O
A. có tính oxi hoá. B. có tính khử.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. có tính acid.

Câu 15: Cho các chất sau: (1) C 3 H8 , (2) C2 H5 OH, (3) CH 3 CHO, (4) CH 3 COOH. Thứ tự các chất theo chiều tăng
dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (3), (2), (1). C. (1), (2), (4), (3). D. (1), (3), (2), (4).

Câu 16: Một số carboxylic acid như oxalic acid, tartaric acid gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình
làm sầu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây đề làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là của phản ứng ester hoá?
A. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và không cần xúc tác.
B. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và cần xúc tác.
C. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, cần xúc tác.
D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng và không cần xúc tác.

Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất hoá học của acetic acid?
A. Acetic acid là acid yếu, làm đổi màu quỳ tím.
B. Acetic acid có đầy đủ các tính chất của một acid thông thường.
C. Acetic acid phản ứng được với ethanol tạo ester.
D. Acetic acid là acid yếu nên không phản ứng được với đá vôi.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho phương trình đốt cháy C 2 H4 và C2 H 2 :

C2 H 4 (g) + 3O2 (g) ⎯⎯ → 2CO 2 (g) + 2H 2 O (g) Δr H298 = -1411kJ


o o
t

2C2 H2 (g) + 5O2 (g) ⎯⎯ → 4CO 2 (g) + 2H 2 O (g) Δr H298 = -2602kJ


o o
t

a. Đốt cháy 1 mol C2 H4 thì lượng nhiệt tỏa ra là 1411 KJ.


b. Đốt cháy 1 mol C 2 H2 thì lượng nhiệt tỏa ra là 2620 KJ.
c. C2 H4 và C2 H2 được sử dụng trong đèn xì oxygen - acetylene.
d. Không được dùng nước dập tắt đám cháy có mặt đất đèn (có thành phần chính là CaC2 ).

Câu 2: Nhu cầu sử dụng PVC trên toàn thế giới liên tục tăng trong các năm qua, người ta tổng hợp PVC từ
vinyl chloride.
a. PVC là từ viết tắt của poly(vinyl chloride).
b. PVC được dùng làm ống nước, vỏ bọc dây điện, vải giả da,…
c. Để thu được PVC người ta tiến hành cho vinyl chloride tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.
d. Có thể điều chế vinyl chloride từ acetylene hoặc ethylene.

Câu 3: Aldehyde và alcohol là các hợp chất hữu cơ quan trọng và có tính chất hóa học khác nhau.
a. Aldehyde có nhóm carbonyl trong phân tử còn alcohol thì không.
b. Aldehyde phản ứng với nước bromine còn alcohol thì phản ứng dễ dàng với sodium.
c. Aldehyde có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường base còn alcohol thì có phản ứng tráng bạc.
d. Aldehyde có phản ứng với hydrogen cyanide còn alcohol thì không.
Câu 4: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 1mL dung dịch CuSO 4 2%, ghi số thứ tự (1) và (2).
Bước 2: Thêm khoảng 1 mL dung dịch NaOH 10% vào 2 ống nghiệm ở bước 1, lắc nhẹ.
Bước 3: Nhỏ khoảng 5 giọt glycerol vào ống nghiệm (1); khoảng 5 giọt ethanol vào ống nghiệm (2).
Lắc đều cả hai ống nghiệm.
a. Sau bước 2, cả 2 ống nghiệm đều thu được kết tủa màu xanh.
b. Sau bước 3, cả 2 ống nghiệm kết tủa đều tan, dung dịch thu được có màu xanh lam đậm.
c. Sau bước 3, trong ống nghiệm (1) kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu xanh lam đậm.
d. Nếu thay ethanol bằng ethylene glycol thì sau bước 3, trong ống nghiệm (2) kết tủa bị hòa tan, dung
dịch thu được có màu xanh lam đậm.

PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Catechin là một chất kháng oxi hóa mạnh, ức chế hoạt động của các
gốc tự do nên có khả năng phòng chống bệnh ung thư, nhồi máu cơ
tim. Trong lá chè tươi, catechin chiếm khoảng 25 – 35% tổng trọng
lượng khô. Ngoài ra, catechin còn có trong táo, lê, nho… Công
thức cấu tạo của catechin cho như hình bên. Phân tử catechin có bao nhiêu nhóm -OH phenol?

Câu 2: Khi đốt cháy 1 mol propane toả ra lượng nhiệt là 2 220 kJ. Để đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1°C
cần cung cấp nhiệt lượng là 4,2 J. Tính khối lượng propane cần dùng để đun 1 L nước từ 25°C lên
100°C. Cho biết 75% nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy propane dùng để nâng nhiệt độ của nước. Khối
lượng riêng của nước là 1 g/mL (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 3: Đun nóng 13,875 gam một alkyl chloride Y với dung dịch NaOH dư, acid hóa dung dịch thu được bằng
dung dịch HNO 3 , nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO 3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. Số lượng nguyên
tử hydrogen trong Y là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Câu 4: Cho hỗn hợp A gồm ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 3,7185 lít H 2 (đkc). Nếu cho hỗn
hợp trên tác dụng với nước bromine vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Phần trăm khối lượng
phenol trong hỗn hợp A là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Câu 5: Cho 50 gam dung dịch acetaldehyde tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được
21,6 gam Ag. Tính nồng độ phần trăm của acetaldehyde trong dung dịch đã sử dụng (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười).

Câu 6: Trộn 20 ml ethyl alcohol 92o với 300 mL acetic acid 1 M thu được hỗn hợp X. Cho H 2 SO4 đặc vào X
rồi đun nóng, sau một thời gian thu được 21,12 gam ester. Biết khối lượng riêng của ethyl alcohol
nguyên chất là 0,8 g/mL. Hiệu suất phản ứng ester hoá là bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười).

TRÍ TUỆ TỎA SÁNG


---------- (Thầy Ngọc Anh | TYHH) -----------

You might also like