Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

NỘI DUNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HKII LỚP 4

UNIT 7: It isn’t cold today!


o Vocab:
1. Rainy: có mưa 6. Sunny: có nắng
2. Windy: có gió 7. Fly a kite: thả 1 con diều
3. Hot: nóng 8. Make a snowman: làm 1 người tuyết
4. Cold: lạnh 9. Go outside: đi ra ngoài
5. Snowy: có tuyết 10.Wear / put on: mặc, đội
o Grammar:
1. What’s the weather like ? ( Thời tiết như thế nào ?)
 It’s __________. (Trời có ___ )
Vd: What’s the weather like ? – It’s hot.
2. Why / Because
Vd: Wear a sun hat. Why ? – Because it’s hot.
UNIT 8: Let’s buy presents!
o Vocab:
1. Candy: kẹo 5. Neighbor: hàng xóm
2. Balloon: bong bóng 6. Invite: lời mời
3. Present: món quà 7. Gift card: thẻ quà tặng
4. Candle: nến 8. Chocolate: sô cô la
o Grammar:
1. Like + Danh từ : Thích cái gì đó
(+) Câu khẳng định:
 I / You / We / They + like + ________
 He / She / It + likes + _________
Vd: I like balloons ( Tôi thích những bong bóng)
(-) Câu phủ định:
 Ssố nhiều + don’t like + ________
 S số ít + doesn’t like + ________
Vd: She doesn’t like balloons ( Cô ấy không thích những bong bóng)
(?) Câu hỏi:
 Do / Does + S + like + _________ ?
 Yes, S + do/does
 No, S + don’t/doesn’t
Vđ: Do you like ballloons ? Yes, I do / No, I don’t
(Bạn thích những bong bóng phải không ? Phải / Không phải)
2. What + do / does + S + like ? ( Bạn thích cái gì ? )
 S + like / likes + ____________.
3. S + like / likes + _____ because __________.
Vd: He likes this candy because it’s delicious ( Anh ấy thích kẹo này bởi vì nó ngon.)
UNIT 9: What time is it?
o Vocab:
1. Get up: thức dậy 2. Have breakfast: ăn sáng
3. Have lunch: ăn trưa 7. Go to bed: đi ngủ
4. Have dinner: ăn tối 8. In the morning: vào buổi sáng
5. Go to school: đi học 9. In the afternoon: vào buổi chiều
6. Go home: về nhà 10.In the evening: vào buổi tối
o Grammar:
1. What time is it ? (Bây giờ là mấy giờ ? )
 It’s + giờ + o’clock (giờ chẵn)
Vd: It’s eight o’clock ( Bây giờ là 8 giờ.)
 It’s + giờ + phút.
Vd: It’s eight forty ( Bây giờ là 8 giờ 40 phút.)
2. What time + do/does + S + Vnguyên mẫu ?
 Ssố nhiều + Vnguyên mẫu + at + giờ.
 Ssố ít + Vs/es + at + giờ.
 Động từ tận cùng “ o, s, ch, x, sh” thêm es. Vd: go -> goes
 Còn lại thêm s
Vd: What time do you get up in the morning? ( Bạn thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?)
 I get up at six o’clock in the morning. ( Tôi thức dậy lúc 6 giờ vào buổi sáng.)
What time does she go home in the evening ? ( Cô ấy về nhà lúc mấy giờ vào buổi tối?)
 She goes home at nine forty five in the evening. ( Cô ấy về nhà lúc 9 giờ 45 vào buổi tối.)
UNIT 10: Do they like fishing?
o Vocab:
1. Read comics: đọc truyện tranh 4. Play basketball: chơi bóng rổ
2. Play chess: chơi cờ 5. Play volleyball: chơi bóng chuyền
3. Fish: câu cá 6. Play badminton: chơi cầu lông
o Grammar:
1. Like + V_ing: thích làm
(+) Câu khẳng định:
 Ssố nhiều + like + V_ing.
 Ssố ít + likes + V_ing.
Vd: I like reaing comics. ( Tôi thích đọc truyện tranh.)
(-) Câu phủ định:
 Ssố nhiều + don’t like + V_ing.
 Ssố ít + doesn’t like + V_ing.
Vd: She doesn’t like fishing. ( Cô ấy không thích câu cá.)
(?) Câu hỏi:
 Do / Does + S + like + V_ing ?
 Yes, S + do / does
 No, S + don’t / doesn’t.
Vd: Do you lile playing volleyball ? (Bạn thích chơi bóng chuyền không ? )
 Yes, I do / No, I don’t
UNIT 11: How do we get to the hospital?
o Vocab vị trí: 1. Next to: kế bên: 3. Between: ở giữa
2. Opposite: đối diện
o Vocab chỉ đường: 3. Go straight: đi thẳng 1. Train station: trạm xe
1. Turn left: quẹo trái lửa
2. Turn right: quẹo phải o Vocab địa điểm: 2. Bus station: xe buýt
3. Supermarket: siêu thị
o Grammar:
1. How do we get to the + địa điểm ? (Chúng ta làm thế nào để đi đến ___ ?)
 Turn ____ . Go straight at / to the + địa điểm.
Vd: How do we get to the train station ?
 Go straight at the traffic lights. Turn right.
2. It’s + vị trí + địa điểm.
Vd: It’s opposite the school. ( Nó đối diện trường học.)
3. The + địa điểm + is + vị trí + the + địa điểm.
Vd: The school is next to the library. ( Trường học thì kế bên thư viện.)
UNIT 12: A smart baby!
o Vocab:
1. Old: già 6. Smart: thông minh
2. Young: trẻ 7. Neat: gọn gàng
3. Handsome: đẹp trai 8. Messy: bừa bộn
4. Pretty: xinh đẹp 9. Floor: sàn nhà
5. Cute: dễ thương
o Grammar: Thì quá khứ đơn với to be.
(+) Câu khẳng định:
 You / We / They + were + tính từ.
 I / He / She / It + was + tính từ.
Vd: She was cute. ( Cô ấy thì đã dễ thương.)
(-) Câu phủ định:
 You / We / They + weren’t + tính từ.
 I / He / She / It + wasn’t + tính từ.
Vd: We weren’t handsome.
(?) Câu hỏi:
 Was / Were + S + tính từ ?
 Yes, S + was/ were
 No, S wasn’t / weren’t
Vd: Was she pretty ?
 Yes, she was / No, she wasn’t

You might also like