Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

P.

THÚC ĐẨY KINH DOANH


KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

KỸ NĂNG BÁN HÀNG TRỰC TIẾP

PHÒNG THÚC ĐẨY KINH DOANH – Khối KHCN


Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN KỸ NĂNG BÁN HÀNG TRỰC TIẾP

MỤC TIÊU

2
NẮM ĐƯỢC CÁCH TÌM
HIỂU NHU CẦU KH 1 BIẾT CÁCH TRÌNH BÀY
GIẢI PHÁP CHO KH

XỬ LÝ TỪ CHỐI VÀ CHỐT BÁN HÀNG


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN KỸ NĂNG BÁN HÀNG TRỰC TIẾP

NỘI DUNG

TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP

XỬ LÝ TỪ CHỐI VÀ CHỐT
DEAL
KỸ NĂNG BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

1.1 CHUẨN BỊ TRƯỚC


1.2 GẶP KHÁCH HÀNG
KHI GẶP KHÁCH HÀNG
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

1. 1 CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI GẶP KHÁCH HÀNG

THÔNG TIN CÔNG CỤ HỖ TRỢ HÌNH ẢNH CÁ NHÂN


• Khách hàng • Hình ảnh chuyên nghiệp
• Ngân hàng • Tâm lý
• Thị trường
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

THỊ TRƯỜNG KHÁCH HÀNG


Tình hình kinh tế xã hội, các đối Thông tin về chân dung KH:
thủ cạnh tranh trên thị trường… • Nhân thân:
KH, Gia đình, Mối quan hệ …
• Tài chính:
Nghề nghiệp, chức danh, dòng tiền, tài
sản…
• Lịch sử giao dịch:
Các SP đã sử dụng, tần suất, giá trị …
NGÂN HÀNG THÔNG TIN • Tính cách:
Thông tin về ngân hàng, mạng
Cá tính, phong cách sống, thói quen tiêu
lưới, uy tín, vị thế… dùng…

 Dựa trên thông tin KH đã thu thập được, dự kiến SP bán chính, bán chéo và cách tư vấn, ứng xử với KH
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

MỘT SỐ CHÂN DUNG KHÁCH HÀNG THAM KHẢO

LÁT CẮT LÁT CẮT LÁT CẮT


THEO ĐỘ TUỔI THEO SẢN PHẨM THEO NHÓM TÍNH CÁCH
Dự kiến SPDV tư vấn Dự kiến SPDV tư vấn Dự kiến cách tư vấn
và ứng xử với KH
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

LÁT CẮT THEO ĐỘ TUỔI

Dưới 22 tuổi Từ 22 đến dưới 30 tuổi Từ 30 đến dưới 50 tuổi Từ 50 tuổi trở lên
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

LÁT CẮT THEO SẢN PHẨM

KH ĐANG SỬ DỤNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN

KH ĐANG CÓ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM

KH ĐANG SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG

KH SỞ HỮU BẢO HIỂM NHÂN THỌ CHƯA CÓ THẺ TÍN DỤNG

KH VAY CHƯA CÓ THẺ TÍN DỤNG

KH THUỘC DỰ ÁN CỦA CÁC ĐỐI TÁC (EVN,…)

KH NGỦ ĐÔNG
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

LÁT CẮT THEO NHÓM TÍNH CÁCH

Người thủ lĩnh D


Dominance
I
Influence
Người tạo ảnh hưởng

C
Correctness
S
Steadiness

Người kỷ luật
Người kiên định
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

CÔNG CỤ HỖ TRỢ

Thông tin về SPDV và lãi suất Tờ rơi Onepage

Kịch bản bán hàng Các tình huống KH có thể từ chối, Q&A Danh thiếp, bút, giấy ghi chép...
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

HÌNH ẢNH CÁ NHÂN

Hình ảnh chuyên nghiệp Tâm lý


• Trang phục lịch sự • Tự tin
phù hợp, • Thoải mái
• Bảng tên
• Phong thái tự tin
• ….
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

1.2 GẶP KHÁCH HÀNG

TIẾP CẬN XÂY DỰNG THU THẬP THÔNG TIN


• Tạo ấn tượng ban đầu MỐI QUAN HỆ • Thông tin cần thu thập
• Tiếp cận và giới thiệu • Cách thức thu thập thông tin
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

TIẾP CẬN

Tự tin buổi gặp mang lại


Ðúng giờ giá trị cho khách hàng

TẠO ẤN
TƯỢNG
Trang phục BAN ĐẦU
chuyên nghiệp
Thân thiện nhiệt tình

Luôn tươi cười


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

Chào hỏi ấn tượng Nhắc lại cuộc hẹn

1
TIẾP CẬN & 2
4 GIỚI THIỆU

Ngồi (Xin phép ngồi)


3 Bắt tay – trao danh thiếp
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

XÂY DỰNG MỐI QUAN HỆ

Quan sát bao quát

Khen tặng khách hàng

Nói chuyện xã giao

Nói về những điều khách hàng quan tâm

Tạo cho KH cảm thấy họ quan trọng


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

NHỮNG ĐỀ TÀI THƯỜNG SỬ DỤNG


TRONG XÂY DỰNG MỐI QUAN HỆ

Người quen, bạn chung

Gia đình

Thời tiết, khí hậu

Tin tức xã hội trên các phương tiện thông tin đại chúng

Thể thao, điện ảnh, văn hóa, du lịch

Sự yêu thích, sự say mê

Ăn mặc, uống, ở, sức khỏe

Đời tư của khách hàng

Nghề nghiệp của khách hàng


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

THU THẬP THÔNG TIN


Cá nhân: Tuổi, giới tính, nghề nghiệp, sở thích, tính cách…

Tài chính: Tài sản, thu nhập...


THÔNG TIN CẦN THU THẬP
Các mối quan tâm và cân nhắc của KH

Động cơ mua hàng chủ yếu

Tiêu chuẩn mua hàng

Khách hàng mong muốn điều gì?

Khách hàng mong muốn gì thêm?

Tại sao KH muốn có SP/DV đó?

Những yêu cầu về SP/DV là gì?


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

CÁCH THỨC THU THẬP THÔNG TIN KỸ NĂNG ĐẶT CÂU HỎI

KỸ NĂNG LẮNG NGHE

KỸ NĂNG QUAN SÁT


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

KỸ NĂNG ĐẶT CÂU HỎI

Câu hỏi đóng


• Là câu hỏi trực tiếp, chi tiết, không bắt đầu bằng từ để
hỏi, không có thông tin gây tranh cãi mà người được hỏi
có thể trả lời ngắn gọn, thường là “Có” hoặc “Không”.
• Câu hỏi đóng thường sử dụng để kết thúc vấn đề

Ví dụ
• Anh đã hoàn thành chỉ tiêu Thẻ TD chưa?
• Anh còn gì chưa rõ không?
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

Câu hỏi mở Dạng câu hỏi mở


• Là câu hỏi không trực tiếp, gợi ý What – Cái gì?
câu trả lời chi tiết, trình bày những
Why – Tai sao?
quan điểm khác nhau, thường bắt
đầu bằng từ để hỏi như “tại sao”, Who – Ai?
“như thế nào”,… mà người được When – Khi nào?
hỏi có thể đưa ra nhiều cách trả lời Where - ở đâu?
và đòi hỏi câu trả lời chi tiết trong
vấn đề được hỏi. How – Bằng cách nào?
• Câu hỏi mở thường sử dụng để tìm
hiểu ý kiến, quan điểm của người
được hỏi

Ví dụ
• Anh cảm thấy chương trình này thế nào?
• Tại sao kết quả Thẻ tháng này của Anh thấp?
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

KỸ NĂNG LẮNG NGHE

Tại sao phải lắng nghe ?

Thỏa mãn nhu cầu của người nói

Thu thập được nhiều thông tin

Tạo lập mối quan hệ

Tìm hiểu người nói một cách tốt nhất


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

Lắng nghe chủ động


Chú ý nghe : Nhìn thẳng, trực tiếp vào người nói.
Tránh bị ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài

Lắng nghe: Lắng nghe ngôn ngữ cơ thể cũng như


những cử chỉ của người nói

Phản hồi: Thể hiện sự đồng ý, đồng tình qua thái độ


mỉm cười và sử dụng các ngôn ngữ cơ thể. Phản hồi
qua lời nói: Vâng, em hiểu…

Trì hoãn đánh giá: Không nên xen ngang, để người


nói nói xong câu chuyện. Không cắt lời khi người
khác đang nói cũng như đưa ra những ý kiến tranh
luận

Phản ứng thích hợp: Không nên phản ứng bằng những
câu nói gây sút giảm tinh thần. Nên thẳng thắn, cởi mở
trung thực trong quá trình giao tiếp
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

KỸ NĂNG QUAN SÁT

Kỹ năng quan sát là cách nhìn nhận hiện tượng, sự


vật một cách chi tiết, có phân tích và phục vụ cho
mục đích rõ ràng, từ đó giúp thu nhận thông tin về
mọi việc xung quanh để nhận ra bản chất vấn đề qua
đó có hướng giải quyết phù hợp.

Quan sát:
• Không gian sống, cửa hàng kinh doanh của khách hàng:
Đánh giá được mức sống có phù hợp với thu nhập/chức
danh của khách hàng hay không? Sở thích của khách
hàng là gì ? Tình hình gia cảnh của khách hàng, Mức độ
uy tín của gia đình khách hàng
• Ngôn ngữ cơ thể của KH: Ánh mắt, Nét mặt, hình thể...
KỸ NĂNG BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

2. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 2. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP

2. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP

2.1 GIẢI PHÁP BÁN HÀNG

2.2 TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 2. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP

2.1 GIẢI PHÁP BÁN HÀNG

Nhân viên ngân hàng nhận diện nhu cầu của KH tiềm năng,
GIẢI PHÁP đề xuất và tư vấn SPDV đáp ứng nhu cầu KH dựa trên
BÁN HÀNG nguyên tắc WIN – WIN.
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 2. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP

• Bán lợi ích không bán đặc điểm sản phẩm


Nguyên tắc: Người bán hàng thành công là người biết cách giới thiệu lợi ích của SP chứ
không phải đặc tính của sản phẩm
 Lợi ích càng định lượng được thì KH càng dễ hình dung và nhanh quyết định việc sử
dụng SPDV
• Cung cấp cho KH nhiều sự lựa chọn để kích thích mua hàng
GIẢI PHÁP
✓ Thay vì việc suy nghĩ có nên mua hàng hay không, KH sẽ suy nghĩ về việc sử dụng sản
BÁN HÀNG phẩm nào để có lợi nhất.
• Mang tính khả thi
HIỆU QUẢ
✓ Thực hiện được (đảm bảo đúng quy định của pháp luật và ngân hàng)
✓ Đảm bảo thực hiện được những cam kết với KH
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 2. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP

BÁN LỢI ÍCH


Thời gian cho vay dài Áp lực trả nợ hàng tháng thấp đảm bảo
lên tới 300 tháng sinh hoạt gia đình hàng tháng

Nhiều sự lựa chọn Được đảm bảo về kế hoạch tài chính


về lãi suất

Thẻ được miễn phí Anh chị không mất gì mà nhận được
thường niên một khoản dự phòng tài chính

Thời gian phê duyệt nhanh Anh chị không phải chờ đợi

Lưu ý: Lợi ích càng định lượng được thì khách hàng càng dễ hình dung
và nhanh quyết định có mua sản phẩm/dịch vụ hay không
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 2. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP

BÀI TẬP THỰC HÀNH

THU NHẬP CHI PHÍ SỔ TIẾT KIỆM

35,000,000 10,000,000 6,000,000 14,000,000


500,000,000

45,000,000 20,000,000
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 2. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP

BÀI TẬP THỰC HÀNH


Khách hàng muốn sở hữu ngôi nhà trị giá
2,000,000,000 VNĐ
Sau 5 năm giá trị ngôi
nhà tăng lên bao nhiêu ?

PHƯƠNG ÁN 1 PHƯƠNG ÁN 2
Số tiền vay vốn 1,500,000,000
Khách hàng sẽ tiếp tục tiết kiệm thêm Thời gian vay 240
1,500,000,000 VNĐ, khi nào đủ sẽ mua Lãi suất 12%
ngôi nhà Số tiền gốc 6,250,000
Số tiền lãi 15,000,000
Tổng nghĩa vụ trả nợ 21,250,000
Mất 60 tháng ~ 5 năm để sở hữu ngôi nhà DTI 85%
Nguồn trả nợ 25,000,000.00
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 2. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP

2.2 TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP

LỢI ÍCH (3) ỨNG DỤNG (4)


Các lợi ích, công dụng của SP Các lợi ích của SP dành riêng cho từng KH riêng biệt
Các chính sách kèm theo Các chính sách kèm theo

BẰNG CHỨNG (5)


TỪ NỐI (2)
Minh họa
Vậy nên Ví dụ
Vì thế Dữ liệu thực tế
Có nghĩa là TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP So sánh
Tức là… Số liệu
Ví dụ: (1) Khi sử dụng thẻ TD bên em, Anh sẽ được sử
DỮ LIỆU THỰC TẾ (1) dụng trước số tiền lên đến 50 triệu đồng, (2) tức là (3) Anh KẾT THÚC THĂM DÒ (6)
có thể chi tiêu trước (4) sau đó tối đa 55 ngày sau Anh mới
Thông tin cơ bản về NH phải thanh toán. (5) Ngoài ra Anh sẽ được hoàn lại 3% giá Thăm dò phản hồi của KH
Các đặc tính của SPDV trị giao dịch và tặng 01 chiếc vali giá trị 500 nghìn đồng. Nếu KH ko đồng ý thì xem
(6) Với những tiện ích đó rất phù hợp nhu cầu hiện tại của lại vấn đề vừa trình bày
Anh ạ...
KỸ NĂNG BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

3. XỬ LÝ TỪ CHỐI VÀ CHỐT
DEAL
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 3. XỬ LÝ TỪ CHỐI VÀ CHỐT DEAL

3. XỬ LÝ TỪ CHỐI VÀ CHỐT DEAL

3.1 XỬ LÝ 3.2 CHỐT


TỪ CHỐI DEAL
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 3. XỬ LÝ TỪ CHỐI VÀ CHỐT DEAL

3.1 XỬ LÝ TỪ CHỐI

NGUYÊN NHÂN CỦA SỰ TỪ CHỐI

Sự từ chối xuất phát từ SPDV

Sự từ chối xuất phát từ CBBH

Sự từ chối xuất phát từ Khách hàng


P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 3. XỬ LÝ TỪ CHỐI VÀ CHỐT DEAL

TIẾN TRÌNH VƯỢT QUA SỰ TỪ CHỐI KẾT THÚC

THUYẾT PHỤC

LÀM RÕ

LẮNG NGHE
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 3. XỬ LÝ TỪ CHỐI VÀ CHỐT DEAL

3.2 CHỐT DEAL

CHỐT DEAL LÀ GÌ?

Là quá trình hoàn tất một thỏa thuận kinh doanh hoặc giao dịch giữa CBBH và Khách hàng

Là bước quan trọng cuối cùng trong quá trình tư vấn bán hàng sau khi
đã giải đáp các vướng mắc và đưa ra SPDV phù hợp cho KH
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 3. XỬ LÝ TỪ CHỐI VÀ CHỐT DEAL

DẤU HIỆU CHỐT DEAL


CÁC TÍN HIỆU ĐÈN NHẬN DIỆN TÂM LÝ KHÁCH HÀNG

XANH VÀNG ĐỎ
Hãy tiếp tục nói Không được làm giống hành Tạm dừng việc tư vấn
động của người mua. Đặt câu và bật lại đèn xanh
• Nét mặt thân thiện hỏi mở, lắng nghe thật kỹ
• Cánh tay thả lỏng, • Mặt cau có
không khoanh tay • Người mua tự chạm mình. Tay • Người nhoài ra phía
• Chân thả lỏng chạm vào cằm sau
• Ngồi nghiêng về phía • Vắt chéo chân chữ ngũ • Tay chống vào đùi/ ghế
bạn => Có trở ngại trong giao tiếp chuẩn bị đứng lên
• Mắt chớp chậm
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 3. XỬ LÝ TỪ CHỐI VÀ CHỐT DEAL

PHƯƠNG PHÁP CHỐT DEAL

PHƯƠNG PHÁP ĐƯA RA SỰ LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐẶT CÂU HỎI
Đưa ra nhiều hơn 01 lựa chọn (thường Sử dụng câu hỏi đóng nhằm dẫn dắt
là 02 lựa chọn) để thúc đẩy việc KH KH, qua đó khống chế sự xuất hiện
quyết định các điểm chạm nằm trong tính toán
giúp tăng tỉ lệ bán hàng thành công

PHƯƠNG PHÁP TẠO SỰ KHẨN CẤP PHƯƠNG PHÁP NHỎ HÓA


Sử dụng các từ ngữ và cử chỉ để tạo ra sự Chia nhỏ mục tiêu để KH cảm
khẩn cấp và áp lực cho KH thấy dễ thực hiện hơn

PHƯƠNG PHÁP TẠO SỰ KHAN HIẾM PHƯƠNG PHÁP GIẢ ĐỊNH


Giả định KH đã đồng ý tham gia sản
Sử dụng các từ ngữ và cử chỉ để tạo ra sự khan phẩm. Giúp duy trì quyền kiểm soát
hiếm và áp lực cho KH giao dịch bằng cách đưa ra câu hỏi
với giả định rằng giao dịch đã chốt.
P. THÚC ĐẨY KINH DOANH
KHỐI KHCN 1. TÌM HIỂU NHU CẦU KHÁCH HÀNG

You might also like