Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

55

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật


Sử dụng tiêu chí đạt/không đạt để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật.
Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật dựa trên các yếu tố về khả năng đáp
ứng các yêu cầu về số lượng, chất lượng, thời hạn giao hàng, vận chuyển, lắp đặt, bảo hành,
cung cấp các dịch vụ sau bán hàng (nếu có), thông tin về kết quả thực hiện hợp đồng của nhà
thầu theo quy định tại Điều 17 và Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP, chất lượng hàng
hóa tương tự được công khai theo quy định tại Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP (nếu
có) và các yêu cầu khác nêu trong Chương V. Căn cứ gói thầu cụ thể, E-HSMT phải cụ thể
hóa các tiêu chí làm cơ sở để đánh giá về kỹ thuật bao gồm:
- Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và
công nghệ;
- Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung
cấp, lắp đặt hàng hóa;
- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì: nhà thầu phải trình bày được kế
hoạch cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì;
- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về cung cấp vật tư, thiết bị thay thế và các dịch vụ liên
quan khác (nếu có) trong toàn bộ quá trình sử dụng của hàng hóa.
- Khả năng thích ứng về mặt địa lý, môi trường;
- Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết;
- Tiêu chí đấu thầu bền vững (nếu có);
- Các yếu tố về điều kiện thương mại, thời gian giao hàng, đào tạo chuyển giao công
nghệ, cung cấp các dịch vụ sau bán hàng;
- Tiến độ cung cấp hàng hóa;
- Yếu tố thân thiện môi trường;
- Kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu đối với gói thầu cung cấp hàng hóa, EPC,
EP, PC, chìa khóa trao tay theo quy định tại Điều 17 và Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-
CP, chất lượng hàng hóa tương tự được công khai theo quy định tại Điều 18 của Nghị định số
24/2024/NĐ-CP (nếu có);
- Các yếu tố cần thiết khác.
* Đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt:
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản được đánh
giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt hoặc chấp nhận được.
E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các tiêu chí tổng
quát đều được đánh giá là đạt.
3.1. Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng, thiết bị:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
3.1.1. Mức độ đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật
Chào đầy đủ chủng loại hàng hóa và hàng hóa có đặc
tính, thông số kỹ thuật đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo
Mức độ đáp ứng thông số kỹ
quy định tại [Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật] Đạt
thuật của thiết bị
Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT và hồ
sơ TKBVTC được duyệt.
56

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


Không đáp ứng các yêu cầu trên. Không đạt
3.1.2. Phạm vi cung cấp
- Có bảng tuyên bố đáp ứng kỹ thuật trong đó nêu rõ:
Tên thiết bị, số lượng, nguồn gốc xuất xứ, hãng sản
xuất, model hoặc ký mã hiệu các thiết bị và thông số
kỹ thuật của hàng hóa đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật
theo quy định tại [Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ
thuật] Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
(kèm theo catalog, tài liệu kỹ thuật hoặc các tài liệu
khác tương đương để chứng minh tính đáp ứng của
Phạm vi cung cấp của các hàng hóa). Đạt
thiết bị và các yêu cầu dịch - Có cam kết toàn bộ hàng hóa và phụ kiện đi kèm
vụ đi kèm có liên quan mới 100%, sản xuất từ năm 2024 trở về sau.
- Cam kết cung cấp đầy đủ bản gốc hoặc bản sao
công chứng/chứng thực giấy chứng nhận xuất xứ
(C/O), giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) đối với
hàng hóa nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận xuất
xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước trước
khi bàn giao hàng hóa cho chủ đầu tư.
Không đáp ứng một trong các nội dung nêu trên hoặc
Không đạt
toàn bộ các nội dung nêu trên.
Các tiêu chí chi tiết đều được đánh giá đạt. Đạt
Kết luận Có ít nhất 1 tiêu chí chi tiết được đánh giá không
Không đạt
đạt
3.2. Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


3.2.1. Có các giải pháp kỹ
Các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công, Đạt
thuật tổ chức tổng mặt bằng
lắp đặt thiết bị được nêu rõ ràng, đầy đủ các yếu tố,
thi công lắp đặt, bản vẽ tổ
chức thi công hợp lý, phù hợp hợp lý mang tính khả thi cao, các bản vẽ thuyết minh,
đặc điểm và vị trí lắp đặt của biện pháp thi công lắp đặt rõ ràng.
công trình, không hạn chế số
lượng bản vẽ song phải thể Không đáp ứng được nội dung trên Không đạt
hiện được đầy đủ các yếu tố
sau:
- Vị trí, mặt bằng lắp đặt;
- Vị trí kho bãi, bảo quản vật
tư thiết bị và vị trí dự kiến
bằng bản vẽ hợp lý.
- Cấp điện phục vụ thi công;
- Bố trí nhà tạm thi công (Ban
chỉ huy công trường);

3.2.2. Thang máy: Kế hoạch - Có thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, lắp Đạt
tổ chức thi công và lắp đặt đặt thiết bị hợp lý, khả thi, chi tiết, đầy đủ và hiệu
thiết bị: Có biện pháp tổ chức quả kinh tế, đảm bảo chất lượng, bao gồm: Công
thi công, lắp đặt thiết bị hợp tác định vị; Bảo đảm an toàn; Lắp ray, cabin và đối
57

lý, khả thi, chi tiết, đầy đủ và trọng; Lắp tời, bộ khung sàn bộ hướng dẫn cabin
hiệu quả kinh tế, đảm bảo và đối trọng; Lắp cáp chịu lực, cửa các tầng, thành,
chất lượng; biện pháp đảm nắp và bộ đóng/mở ca bin; Đấu nối điện động lực,
bảo vệ sinh môi trường và an đấu nối hệ thống tiếp địa, hệ thống tín hiệu và an
toàn lao động, phòng chống toàn; Kiểm tra và cân chỉnh khi lắp đặt.
cháy nổ, an ninh khu vực
- Có thuyết minh biện pháp tổ chức thi công lắp
(bản vẽ biện pháp + thuyết
đặt thang máy phù hợp với các tiêu chuẩn hiện
minh biện pháp).
hành của Việt Nam
- Có thuyết minh biện pháp đảm bảo vệ sinh môi
trường và an toàn lao động, phòng chống cháy nổ,
an ninh khu vực (bản vẽ biện pháp thi công +
thuyết minh biện pháp thi công).
Không đáp ứng được một trong nội dung trên Không đạt

3.2.3. Có sơ đồ tổ chức nhân Có sơ đồ và thuyết minh đầy đủ, phù hợp. Đạt
sự hiện trường hợp lý, đầy đủ
các bộ phận quản lý, giám sát Không đáp ứng được nội dung trên. Không đạt
kỹ thuật, giám sát an toàn, tổ
đội thi công. Thuyết minh
quy định rõ quyền hạn,
nhiệm vụ của từng người.

3.2.4. Thang máy: Thuyết Có thuyết minh đầy đủ, chi tiết quy trình tổ chức Đạt
minh quy trình tổ chức nghiệm thu (nghiệm thu thiết bị, nghiệm thu lắp đặt
nghiệm thu (nghiệm thu thiết tĩnh, nghiệm thu chạy thử đơn động, nghiệm thu
bị, nghiệm thu lắp đặt tĩnh, chạy thử liên động không tải, liên động có tải,
nghiệm thu chạy thử đơn nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng), đề xuất các
động, nghiệm thu chạy thử biểu mẫu quản lý chất lượng thi công và nghiệm
liên động không tải, liên thu: Nhật ký, biên bản,... Có thuyết minh quy trình,
động có tải, nghiệm thu bàn phương án kiểm định chất lượng thang máy trước
giao đưa vào sử dụng), đề khi đưa vào sử dụng
xuất các biểu mẫu quản lý
chất lượng thi công và Không đáp ứng được nội dung trên Không đạt
nghiệm thu: Nhật ký, biên
bản,... Thuyết minh quy
trình, phương án kiểm định
chất lượng thang máy trước
khi đưa vào sử dụng

3.2.5. Giải pháp kỹ thuật, Nhà thầu có sơ đồ và thuyết minh các giải pháp kỹ
biện pháp tổ chức cung cấp thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, vận chuyển và Đạt
hàng hóa thiết bị nội thất, lắp đặt hàng hóa phù hợp, hiệu quả
thiết bị điều hòa, thiết bị điện, Không có sơ đồ và nêu thuyết minh các giải pháp
máy biến áp, cấp thoát nước, kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng
Không đạt
thiết bị bếp, thiết bị điện nhẹ, hóa hoặc giải pháp, biện pháp tổ chức lắp đặt không
thiết bị PCCC… phù hợp
58

Các tiêu chí chi tiết đều được đánh giá đạt. Đạt
Kết luận
Có ít nhất 1 tiêu chí chi tiết được đánh giá
Không đạt
không đạt

3.3. Tiến độ cung cấp, lắp đặt hàng hóa:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


Đề xuất thời gian cung cấp, lắp đặt hàng hóa ≤ E-
HSMT. Có cam kết đảm bảo tiến độ thực hiện hợp Đạt
3.3.1. Thời gian cung cấp, đồng ≤ E-HSMT.
lắp đặt hàng hóa Đề xuất thời gian cung cấp, lắp đặt hàng hóa > E-
HSMT. Hoặc Không có cam kết đảm bảo tiến độ Không đạt
thực hiện hợp đồng ≤ E-HSMT.
Có Biểu tiến độ cung cấp, lắp đặt hàng hóa hợp lý,
khả thi và phù hợp với giải pháp kỹ thuật, đáp ứng
yêu cầu của E-HSMT.
Biểu tiến độ thể hiện chi tiết theo sơ đồ ngang, chi
Đạt
tiết từng công việc, thể hiện cụ thể theo từng mốc
3.3.2. Biểu tiến độ cung cấp, thời gian với số nhân sự, máy móc được cụ thể hóa,
lắp đặt hàng hóa có biểu đồ nhân sự, biểu đồ huy động máy móc thiết
bị thi công.
Không có Biểu tiến độ cung cấp, lắp đặt hàng hóa
hoặc có nhưng không hợp lý, không khả thi, không Không đạt
phù hợp với giải pháp kỹ thuật.

Các tiêu chí chi tiết đều được đánh giá đạt. Đạt
Kết luận Có ít nhất 1 tiêu chí chi tiết được đánh giá không
Không đạt
đạt
3.4. Khả năng thích ứng về địa lý, môi trường, tác động đối với môi trường:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


3.4.1. Khả năng thích ứng về địa lý, điều kiện khí hậu, điều kiện khu vực lắp đặt
Cam kết hàng hóa hoàn toàn thích ứng về mặt địa Đạt
lý, điều kiện khí hậu và điều kiện khu vực lắp đặt
Không đáp ứng một trong hai yêu cầu sau: Không đạt
- Không có cam kết hàng hóa cung cấp hoàn toàn
thích ứng về mặt địa lý, điều kiện khí hậu và điều
Khả năng thích ứng về địa lý,
kiện khu vực lắp đặt.
điều kiện khí hậu và điều kiện
- Hàng hóa cung cấp không thích ứng hoàn toàn về
khu vực lắp đặt
mặt địa lý, điều kiện khí hậu và điều kiện khu vực
lắp đặt nhưng không có đề xuất các biện pháp hạn
chế sự ảnh hưởng của địa lý, điều kiện khí hậu và
điều kiện khu vực lắp đặt đến hàng hóa trong quá
trình sử dụng.
3.4.2. Tác động đến môi trường
59

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


Tác động đến môi trường của Có cam kết hàng hóa cung cấp không có ảnh Đạt
hàng hóa cung cấp hưởng, tác động đến môi trường
Không đáp ứng một trong hai yêu cầu sau: Không đạt
- Không có cam kết hàng hóa cung cấp không có
ảnh hưởng, tác động đến môi trường.
- Hàng hóa cung cấp có ảnh hưởng, tác động không
nhiều đến môi trường nhưng không đề xuất biện
pháp giải quyết hợp lý.
Các tiêu chí chi tiết đều được đánh giá đạt. Đạt
Kết luận Có ít nhất 1 tiêu chí chi tiết được đánh giá không Không đạt
đạt
3.5. Bảo hành, bảo trì và uy tín của nhà thầu:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


3.5.1. Bảo hành, bảo trì
Nhà thầu phải trình bày được kế hoạch cung cấp Đạt
dịch vụ bảo hành, bảo trì, năng lực cung cấp các
dịch vụ sau bán hàng; khả năng lắp đặt thiết bị,
hàng hóa.
Tất cả hàng hóa có thời gian bảo hành chính hãng
theo quy định của nhà sản xuất, tối thiểu 12 tháng
kể từ ngày hàng hóa được bàn giao, nghiệm thu và
Thời gian bảo hành, bảo trì đưa vào sử dụng nhưng không ngắn hơn thời gian
bảo hành thiết bị của nhà sản xuất.
Nhà thầu không trình bày được kế hoạch cung cấp Không đạt
dịch vụ bảo hành, bảo trì, năng lực cung cấp các
dịch vụ sau bán hàng; khả năng lắp đặt thiết bị,
hàng hóa
Thời gian bảo hành , bảo trì đáp ứng quy định nêu
trên
3.5.2. Bảo trì
Thời gian bảo trì Có phương án bảo trì trong suốt thời gian bảo hành Đạt
với tần suất ≤ 1 tháng/1 lần, thuyết minh trình bày
cụ thể quy trình bảo trì từng bộ phận theo đúng chỉ
dẫn của Nhà sản xuất (đối với thang máy).
Không đáp ứng yêu cầu trên. Không đạt
3.5.3. Quy trình bảo hành,
bảo trì
Kế hoạch bảo hành, bảo trì - Có thuyết minh quy trình bảo hành, bảo trì hàng Đạt
hóa được cung cấp, lắp đặt.
- Quy trình bảo hành, bảo trì hàng hóa phải hợp lý,
khả thi.
- Có cam kết có mặt trong vòng 48 giờ kể từ khi
nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư/đơn vị sử dụng
60

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


để xác nhận các lỗi, hư hỏng của hàng hóa cung cấp
trong thời gian bảo hành.
Không đáp ứng một trong các yêu cầu nêu trên Không đạt
3.5.4. Uy tín của nhà thầu
Không bị nêu tên trên hệ thống đấu thầu Quốc gia
(http://muasamcong.mpi.gov.vn/) về việc bị cấm Đạt
Uy tín của nhà thầu thông qua đấu thầu hay đã từng vi phạm đấu thầu.
việc thực hiện các hợp đồng Không có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ
tương tự trước đó trong thời dở hợp đồng do lỗi của nhà thầu.
gian 3 năm gần đây (Từ năm Có hợp đồng tương tự bỏ dở do lỗi của nhà thầu Không đạt
2021 đến nay), tính đến thời hoặc có tên trong “Danh sách tổ chức, cá nhân vi
điểm đóng thầu. phạm” tại hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
(http://muasamcong.mpi.gov.vn/) tính đến thời
điểm đóng thầu
3.5.5. Mức độ đáp ứng các yêu cầu về cung cấp vật tư, thiết bị thay thế và các
dịch vụ khác liên quan (nếu có) trong quá trình sử dụng hàng hóa
Có cam kết đáp ứng các yêu Có cam kết đáp ứng các yêu cầu về yêu cầu vật
cầu về yêu cầu vật tư, thiết bị tư, thiết bị thay thế và các dịch vụ khác liên quan Đạt
thay thế và các dịch vụ khác (nếu có) trong quá trình sử dụng hàng hóa
liên quan (nếu có) trong quá Không có cam kết đáp ứng các yêu cầu về yêu cầu Không đạt
trình sử dụng hàng hóa vật tư, thiết bị thay thế và các dịch vụ khác liên
quan (nếu có) trong quá trình sử dụng hàng hóa
3.5.6. Kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu, chất lượng hàng hóa đã sử
dụng
Kết quả thực hiện hợp đồng Đáp ứng và có cam kết của nhà thầu về kết quả
của nhà thầu đối với cung cấp thực hiện hợp đồng của nhà thầu, chất lượng hàng Đạt
hàng hóa, EPC, EP, PC, chìa hóa tương tự được công khai theo Điều 17 và Điều
khóa trao tay theo quy định tại 18 của Nghị định 24/2024/NĐ-CP
Điều 17 và Điều 18 của Nghị Không đạt
định 24/2024/NĐ-CP; chất
lượng hàng hóa tương tự được
Không đáp ứng và không có cam kết
công khai theo Điều 18 của
Nghị định 24/2024/NĐ-CP
(nếu có)
Các tiêu chí chi tiết đều được đánh giá đạt. Đạt
Kết luận Có ít nhất 1 tiêu chí chi tiết được đánh giá không Không đạt
đạt
3.6. Các yếu tố về điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, chuyển giao
công nghệ, cung cấp dịch vụ sau bán hàng:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


Có điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào Đạt
Điều kiện thương mại, thời
tạo, chuyển giao công nghệ hợp lý, khả thi, phù hợp
gian thực hiện, đào tạo, với đề xuất về tiến độ cung cấp.
61

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


chuyển giao công nghệ hợp Điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, Không đạt
lý, khả thi, phù hợp với đề chuyển giao công nghệ không hợp lý, khả thi,
xuất về tiến độ cung cấp không phù hợp với đề xuất về tiến độ cung cấp.
Các tiêu chí chi tiết đều được đánh giá đạt. Đạt
Kết luận Có ít nhất 1 tiêu chí chi tiết được đánh giá không Không đạt
đạt
E-HSDT được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật khi tất cả các tiêu chuẩn được đánh giá
là đạt. Trường hợp nhà thầu không đạt một trong các tiêu chuẩn thì E-HSDT được đánh giá là không
đạt và không được xem xét, đánh giá bước tiếp theo.
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính
4.1. Phương pháp giá thấp nhất:
Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
- Trường hợp Mục 13.5 E-BDL quy định nhà thầu chào theo Mẫu số 12.1 (12.1A hoặc
12.1B hoặc 12.1C) Chương IV:
Bước 1. Xác định giá dự thầu, giá dự thầu sau giảm giá (nếu có);
Bước 2. Xác định giá trị ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 28 E-CDNT;
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có),
cộng giá trị ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
Mục 5. Phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT (nếu có)
Trường hợp cho phép nhà thầu đề xuất phương án kỹ thuật thay thế theo quy định tại
Mục 12 E-CDNT, E-HSDT sẽ được đánh giá như sau: ___ [ghi các tiêu chí, tiêu chuẩn đánh
giá đối với phương án kỹ thuật thay thế].
Mục 6. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập (nếu có)
Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần độc lập thì trong E-HSMT phải nêu rõ tiêu
chuẩn và phương pháp đánh giá đối với từng phần hoặc nhiều phần để các nhà thầu tính toán
phương án chào thầu theo khả năng của mình. Việc đánh giá E-HSDT và xét duyệt trúng thầu
sẽ được thực hiện trên cơ sở bảo đảm tổng giá đề nghị trúng thầu của gói thầu là thấp nhất (đối
với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất); tổng giá đánh giá của gói thầu là thấp nhất
(đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá đánh giá) và giá đề nghị trúng thầu của cả gói thầu
không vượt giá gói thầu được duyệt mà không so sánh với ước tính chi phí của từng phần.

You might also like