Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Câu 1.

Mệnh đề nào sau đây phản ánh đúng bản chất của tiền theo quan
niệm của kinh tế chính trị Mác Lênin?
a.Tiền là bất cứ phương tiện nào được dùng để thanh toán cho việc giao hàng
b.Tiền là vật môi giới cho các hàng hóa trong quá trình trao đổi
c.Tiền là hàng hóa đặc biệt, là vật ngang giá chung cho các hàng hóa khác
d.Tiền là những kim loại có thể dùng để trao đổi
Câu 2. Một trong những lý do khách quan Việt Nam phải thực hiện công
nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
a.thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
b.thúc đẩy tái sản xuất xã hội
c.nâng cao đời sống của nhân dân
d.phát triển gắn với tri thức
Câu 3. Một trong những khuyết tật của kinh tế thị trường là làm nảy sinh
hiện tượng nào sau đây?
a.Phân bổ nguồn lực kém hiệu quả
b.Độc quyền
c.Cạnh tranh
d.Lợi nhuận phân bổ không đều
Câu 4. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào
năm nào?
a.1993
b.1998
c.1996
d.1995
Câu 5. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam phải
thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với điều gì sau đây?
a.Tiến bộ xã hội
b.Phát triển xã hội
c.An sinh xã hội
d.Công bằng xã hội
Câu 6. Lợi ích kinh tế là kết quả trực tiếp của quan hệ nào dưới đây?
a.Quan hệ sản xuất
b.Quan hệ kinh tế
c.Quan hệ phân phối
d.Quan hệ giai cấp
Câu 7. Về mặt lịch sử, trên thế giới đã có mấy mô hình công nghiệp hóa tiêu
biểu?
a.5
b.4
c.6
d.3
Câu 8. Hãy chọn phương án đúng nhất về mục đích của xuất khẩu tư bản
trong chủ nghĩa tư bản độc quyền theo Lênin
a.Để chiếm các nguồn lợi khác nhau từ nước nhập khẩu tư bản
b.Để giải quyết vấn đề tư bản “thừa” ở các nước nhập khẩu TB
c.Để thu giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
d.Để giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển kinh tế xã hội
Câu 9. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây để điền tiếp vào
sau dấu ba chấm: Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi…
a.Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
b.Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
c.Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
d.Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
Câu 10. Chọn phương án đúng để hoàn thành định nghĩa sau đây: Lợi
nhuận là…
a.phần chênh lệch giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất.
b.số tiền chênh lệch giữa giá bán hàng hoá và giá mua hàng hoá
c.tiền công kinh doanh của nhà tư bản.
d.số tiền lãi của nhà tư bản do mua hàng hoá thấp hơn và bán hàng hoá cao hơn
giá trị.
Câu 11. Theo Lênin, chủ nghĩa tư bản độc quyền có mấy đặc điểm kinh tế
cơ bản?
a.5
b.3
c.4
d.2
Câu 12. Khi nghiên cứu khoa học kinh tế chính trị Mác – Lênin, phương
pháp luận nào được vận dụng
a.Phương pháp thống kê
b.Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c.Phương pháp nghiên cứu chuyên ngành
d.Phép biện chứng duy vât
Câu 13. Tỷ suất giá trị thặng dư được tính như thế nào?
a.Tỷ lệ % giữa thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
b.Tỉ lệ % giữa tư bản khả biến và giá trị thặng dư
c.Tỷ lệ giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước
d.Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
Câu 14. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm sau để tạo thành một mệnh đề
đúng: “ … là quá trình tạo ra sự liên kết và sự phụ thuộc lẫn nhau ngày
càng tăng giữa các quốc gia trên quy mô toàn cầu”
a.Quốc tế hoá
b.Toàn cầu hóa
c.Hội nhập toàn cầu
d.Hợp tác quốc tế
Câu 15. Hình thức liên kết ngang của tổ chức độc quyền trong CNTB độc
quyền là hình thức liên kết theo kiểu nào sau đây?
a.Giữa những doanh nghiệp trong một quốc gia
b.Giữa những doanh nghiệp khác ngành
c.Giữa những doanh nghiệp cùng ngành
d.Giữa những doanh nghiệp thành viên của công ty đa quốc gia
Câu 16. Tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế được chia thành các mức độ cơ
bản từ thấp tới cao như sau:
a.Thỏa thuận thương mại ưu đãi, thị trường chung, khu vực mậu dịch tự do, liên
minh thuế quan, liên minh kinh tế - tiền tệ.
b.Thỏa thuận thương mại ưu đãi, khu vực mậu dịch tự do, thị trường chung, liên
minh kinh tế - tiền tệ, liên minh thuế quan
c.Thỏa thuận thương mại ưu đãi, khu vực mậu dịch tự do, liên minh kinh tế -
tiền tệ, liên minh thuế quan, thị trường chung
d.Thỏa thuận thương mại ưu đãi, khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan,
thị trường chung, liên minh kinh tế - tiền tệ
Câu 17. Sở hữu độc quyền nhà nước trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước là sở hữu tập thể của giai cấp nào sau đây?
a.Giai cấp công nhân
b.Giai cấp tiểu tư sản
c.Tất cả các giai cấp
d.Giai cấp tư sản
Câu 18. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là việc thu giá trị
thặng dư bằng cách nào sau đây?
a.Kéo dài thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
b.Tiết kiệm chi phí sản xuất và chi phí lưu thông
c.Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động tất yếu không đổi
d.Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
Câu 19. Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành mệnh đề sau: Đi đôi với
việc phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại, quá trình phát triển nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam phải gắn với
xây dựng...
a.cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại
b.con người tiến bộ
c.Khoa học kỹ thuật tiến bộ
d.quan hệ sản xuất tiến bộ
Câu 20. Việt Nam chính thức trở thành thành viên của Tổ chức thương mại
thế giới (WTO) vào năm nào?
a.2007
b.1998
c.2010
d.2005
Câu 21. Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của Quy luật giá trị?
a.Quy luật của riêng CNTB
b.Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
c.Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d.Quy luật của riêng thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 22. Một trong những vai trò của cách mạng công nghiệp đối với phát
triển là:
a.Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất
b.Tạo tiền đề phát triển kinh tế, xã hội, con người
c.Nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
d.Thúc đẩy tri thức phát triển
Câu 23. Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
a. Tư bản ứng trước
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 24. Tính nguyên tắc nhằm đảm bảo đúng định hướng xã hội chủ nghĩa
của nền kinh tế thị trường thì thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo.
a.Thành phần kinh tế tập thể
b.Thành phần kinh tế nhà nước
c.Thành phần kinh tế tư nhân
d.Thành phần kinh tế tư bản nhà nước
Câu 25. Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biến thành tư bản là gì?
a.Tiền tệ được đưa vào lưu thông
b.Sức lao động biến thành tư bản
c.Tiền tệ vận động theo công thức H - T - H’
d.Sức lao động biến thành hàng hóa
Câu 26. Chọn ý đúng trong các ý sau đây
a.Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
b.Lao động của người sản xuất hàng hóa là lao động phức tạp được chọn lọc
thông qua thị trường
c.Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có tính hai mặt là lao động cụ
thể và lao động trừu tượng
d.Lao động của người sản xuất hàng hoá không qua đào tạo chỉ là lao động cụ
thể
Câu 27. Chọn phương án đúng để viết tiếp câu sau: Trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam …
a.Tồn tại hình thức phân phối theo lao động và theo hiệu quả kinh tế
b.tồn tại hình thức phân phối theo mức đóng góp vốn và các nguồn lực khác
c.tồn tại nhiều hình thức phân phối kết quả “đầu ra”
d.tồn tại hình thức phân phối theo lao động và theo mức đóng góp vốn
Câu 28. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin là
a.Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi
b.Lực lượng sản xuất
c.Lĩnh vực kinh tế
d.Lĩnh vực kinh tế và chính trị
Câu 29. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩạ là nền kinh tế vận
hành theo sự chi phối khách quan của yếu tố nào sau đây?
a.Các đặc trưng kinh tế thị trường
b.Các quy luật thị trường
c.Các chính sách kinh tế
d.Sự điều tiết của nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 30. Lợi ích nhóm là lợi ích kinh tế được hình thành bởi các lợi ích cá
nhân, tổ chức có đặc điểm nào sau đây?
a.Hoạt động trong cùng một cộng đồng xã hội
b.Hoạt động trong phạm vi quốc gia
c.Hoạt động trong các ngành, các lĩnh vực khác nhau
d.Hoạt động trong cùng ngành, cùng lĩnh vực
Câu 31. Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt
a.Lao động giản đơn và lao động phức tạp
b.Lao động tư nhân và lao động xã hội
c.Lao động quá khứ và lao động sống
d.Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 32. Nhân tố đầu tiên ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế của các chủ
thể là
a.Quan hệ phân phối sản phẩm
b.Thể chế chính trị xã hội và thể chế kinh tế
c.Nhu cầu và khả năng đáp ứng của chủ thể kinh tế
d.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 33. Hội nhập kinh tế quốc tế được thúc đẩy bởi nhân tố nào sau đây
a.Sự phát triển của phân công lao động quốc tế
b.Nhu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
c.Do quan hệ sản xuất thay đổi đòi hỏi mở rộng thị trường quôc tế
d.Lực lượng sản xuất không còn phù hợp với quan hệ sản xuất
Câu 34. Kinh tế chính trị Mác – Lênin có những chức năng nào sau đây
a.Chức năng tư duy, chức năng nhận thức, chức năng khoa học, chức năng giáo
dục
b.Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng giáo dục, chức năng
chức năng tư duy
c.Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng tư tưởng, chức năng
phương pháp luận
d.Chức năng nhận thức, chức năng khoa học, chức năng thực tiễn, chức năng
giáo dục
Câu 35. Tuần hoàn của tư bản công nghiệp bao gồm các hình thái nào?
a.Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
b.Tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản lưu động
c.Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa, tư bản cố định
d.Tư bản lưu thông, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
Câu 36. Phương pháp nghiên cứu nào được sử dụng chủ yếu trong khoa
học kinh tế chính trị Mác – Lênin?
a.Phương pháp thống kê
b.Phương pháp mô hình hóa
c.Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
d.Phương pháp phân tích – tổng hợp
Câu 37. Thời gian một vòng chu chuyển là 4 tháng. Vậy trong 1 năm thì số
vòng chu chuyển của tư bản là bao nhiêu?
a.n= ¼
b.n =3
c.n= 4
d.n=12
Câu 38. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên:
a. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
b. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
c. Khả năng tổ chức quản lý
d. Cả a, b, c
Câu 39. Chọn phương án đúng để hoàn thành mệnh đề sau: Đất đai có giá
cả nhưng không có…
a.Giá trị thị trường
b.Giá trị trao đổi
c.Giá trị
d.Giá trị sử dụng
Câu 40. Khi năng suất lao động của người sản xuất hàng hoá tăng thì giá trị
một đơn vị sản phẩm thay đổi như thế nào?
a.Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không thay đổi
b.Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm giảm
c.Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm thời gian tăng
d.Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi

You might also like