Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 36

CHƯƠNG 1: THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

1. Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:
A.Nhóm gốc hóa học
B. Cơ chế tác dụng
C.Cơ chế giảm Natri
D.Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành
E.Cơ chế dãn mạch ngoại biên
2. Trong điều trị cao huyết áp,thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế:
A. Dãn mạch ngoại biên
B. Giảm Natri
C. Giảm thể tích dịch lưu hành
D. Thẩm thấu
E. B, C đúng
3. Thuốc ức chế beta dùng để điều trị cao huyết áp theo cơ chế:
A.Dãn mạch ngoại biên
B.Giảm thể tích dịch lưu hành
C.Trung gian hệ giao cảm
D.Giảm Natri
E.Ức chế Enzyme chuyển đổi
4. Cây dược liệu đã được nghiên cứu nhiều để điều trị cao huyết áp là:
A. Trúc đào
B. Thông thiên
C.Bạch hạc
D.Đinh lăng
E.Sâm đại hành
5. Tác dụng hạ huyết áp chính của Dihydralazine là:
A.Giảm Natri
B.Dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch
C.Dãn trực tiếp cơ trơn tiểu động mạch
D. B, C
E. Giảm thể tích dịch lưu hành
6. Enzyme chuyển đổi Angiotensine thường có nhiều
trong: A.Gan, thận
B.Cơ
C. Huyết tương, não
D. Thành mạch, não
E. Thành mạch, não, thận, huyết tương
7. Các thuốc ức chế Enzyme chuyển đổi khuếch tán tốt qua hàng rào máu não vì:
A. Tan nhiều trong nước
B. Tan nhiều trong lipide
C. Không tan trong nước
D. Không tan trong lipide
E. Liên kết với protein huyết tương
8. Các thuốc ức chế calci được dùng trong điều trị cao huyết áp do:
A.Làm dãn các động mạch
B.Làm dãn các tiểu động mạch
C.Ức chế sự đi vào của các ion calci trong tế báo cơ tim và cơ trơn
D.Qua trung gian giao cảm
E.A, B, C đúng
9. Các thuốc có tác dụng chủ yếu dãn mạch ngoại biên trong điều trị cao huyết
áp A.Dihydralazine
B.Captopril
C.Methyl dopa
D.Propranolol
E.Nifedipine
10. Ngoài tác dụng hạ huyết áp, Dihydralazine còn có tác dụng;
A.Kích thích tim
B.Nhịp tim tăng nhanh
C.An thần
D.Giảm sức cản ngoại vi
E.Tăng lưu lượng mạch vành
11. Dihydralazine được hấp thu theo đường:
A.Tiêu hóa
B.Da
C.Trực tràng
D.Hô hấp
E.Tất cả đều sai
12. Thuốc qua được nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai:
A.Methyl Dopa
B.Captopril
C.Nifedipine
D.Diazoxide
E.Dihydralazine
13. Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng
đường: A.Tiêm tĩnh mạch
B.Tiêm dưới
da C.Uống
D.Tiêm bắp
E.Ngậm dưới lưỡi@
14. Cơ chế tác dụng của các thuóc ức chế Beta trong điều trị cao huyết áp là;
A.Dãn mạch ngoại biên
B.Giảm thể tích dịch lưu hành
C.Giảm Natri
D.Qua trung gian giao cảm
E.Chưa biết rõ
15. Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc;
A. Thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc ức chế calci
C. Thuốc dãn mạch
D. Thuốc tác dụng trên hệ giao cảm
E.Tất cả đều được
16. Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm:
A Kích thích Beta
B. Ưc chế Beta
C.Kích thích
Alpha
D. Ưc chế Alpha
E. Ưc chế Alpha và Beta
17. Trong điều trị cao huyết áp, thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế giảm Natri và giảm thể
tích dịch lưu hành.
A. Đúng B.Sai
18. Dihydralazine là thuốc điều trị cao huyết áp do cơ chế dãn trực tiếp cơ trơn thành động
mạch.
A. Đúng B.Sai
19. Nepressol là biệt dược của Dihydralazine.
A.Đúng B.Sai
20. Ngoài tác dụng làm hạ huyết áp, Diazoxide còn làm giảm glucose huyết.
A.Đúng B.Sai
21. Nipride được chọn lựa với cơn tăng huyết áp trầm trọng có phù phổi
cấp. A.Đúng B.Sai
22. Các thuốc làm hạ huyết áp nhóm ức chế enzym chuyển đổi là do ức chế Bradykinase
II. A.Đúng B.Sai
23. Enzym chuyển đổi Angiotensin có trong huyết tương và nhiều mô khác, đặc biệt là thành
mạch, não, thận.
A. Đúng B.Sai
24. Các thuốc điều trị cao huyết áp nhóm ức chế calci là do cơ chế dãn các động mạch và tiểu
động mạch đồng thời kích thích sự đi vào của các ion calci trong tế bào cơ tim và tế bào
cơ trơn.
A. Đúng B.Sai
25. Clonidin khi dùng đường tiêm tĩnh mạch, có tác dụng trên huyết áp là 2 pha.
A.Đúng B.Sai
26. Phentolamine (Regitine) là thuốc điều trị cao huyết áp loại ức chế beta.
A. Đúng B.Sai
27. Clonidine dùng đường tiêm tĩnh mạch có tác dụng 2 pha trên huyết áp.
A.Đúng B.Sai
28. Clonidine dùng đường uống cũng có pha đầu tăng huyết áp.
A.Đúng B.Sai
29. Dihydralazine là thuốc điều trị cao huyết áp do tác dụng làm dãn mạch ngoại
biên A.Đúng B.Sai
30. Dihdralazine dùng liều cao có thể gây hội chứng lupus ban đỏ
A.Đúng uc che B.Sai
31. Diazoxide kích thích sự tái hấp thu Natri ở đầu gần ống thận và gây ra sự giải phóng
ADH tạo nên sự giữ nước
A. Đúng B.Sai
32. Diazoxide qua được hàng rào nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai
A.Đúng B.Sai
33. Trong điều trị cao huyết áp, các thuốc ức chế enzym chuyển đổi sẽ ngăn cản sự tạo thành
Angiotensin II và sự giáng hoá Bradykinin
A. Đúng B.Sai
34. Phần lớn các chất ức chế enzym chuyển đổi tan trong
lipid A.Đúng B.Sai
35. Captopril có tác dụng tối đa 2- 3 giờ sau khi uống
A.Đúng@ B.Sai
36. Các chất ức chế canxi có tác dụng điều trị cao huyết áp là do cơ chế làm dãn mạch các
động mạch và tiểu động mạch
A. Đúng B.Sai
37. Nifedipine được hấp thu nhanh theo đường tiêu hoá và thời gian bán huỷ ở huyết tương
khoảng 3 giờ
A. Đúng B.Sai
38. Nifedipine đôi khi có rối loạn vận mạch ngoại biên kiểu hội chứng Raynaud
A.Đúng B.Sai
39. Alpha methyl dopa có thể kéo dài tác dụng 7 ngày sau khi ngưng thuốc
A.Đúng B.Sai
40. Phentolamine (Regitine) là thuốc ức chế alpha chỉ dùng bằng đường tiêm bắp(tĩnh
mạch) A.Đúng B.Sai

CHƯƠNG 2: THUỐC KHÁNG SINH

1. Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ :


A.Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
B.Thuộc nhóm benzyl penicillin
C.Có tác dụng chậm
D.Là một penicillin nhóm G
E.Thuộc nhóm beta-lactamin.

2. Thuộc penicillin nhóm A gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :
A. Dicloxacillin B. Amoxycillin
C. Piperacillin D. Pivmecilinan
E. Ticarcillin

Câu 162 : Ampicillin là một penicillin :


A. Loại thiên nhiên B. Thuộc nhóm phenoxyl penicillin
C. Thuộc nhóm amidino penicillin D. Thuộc nhóm ureido penicillin
E Tất cả sai

Câu 163 : Cephalosporin là một kháng sinh :


A. Thuộc nhóm penicillin
B. Thuộc nhóm monobactam
C. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase
D. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase
E. Tất cả sai

Câu 164 : Augmentin là một kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với :
A. Ampicillin B. Amoxycillin
C. Piperacyllin D. Ticarcyllin
E. Tất cả sai

Câu 165 : Acid clavulanic có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ :
A. Không phải là kháng sinh B. Giống sulbactam
C. Ức chế penicillinase D. Ức chế cephalosporinase
E. Giống tazobactam
Câu 166 : Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ :
A. Aureomycin B. Gentamycin
C. Streptomycin D. Tobramycin
E. Amikacin

Câu 167 : Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là :


A. Physiomycin B. Colimycin
C. Oleandomycin D. Tifomycin
E. Tất cả sai
Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :
A. Vibramycin B. Erythromycin C. Rovamycin
D. Clarithromycin E. Virginiamycin

Câu 169 : Acid nalidixique ( Negram ) Là kháng sinh thuộc nhóm :


A. Nitrofuran đường tiết niệuB. Quinolon cổ điển
C. Fluoro quinolon D. Imidazol
E. Tất cả sai .

Câu 170 : Kháng sinh nhóm Glycopeptid là :


A. Vancomycin B. Neomycin C. Josamycin
D. Pristinamycin E. Lincomycin

Câu 171 :Nitrofurantoin là kháng sinh :


A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Tác dụng tốt trên đường tiêu hóa
D. Thuộc nhóm quinolon
B. Tác dụng tốt trên đường tiết niệu
E. Thuộc nhóm Novobiocin.
Câu 172: Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là :
A. Benzyl penicillin B. Phenoxyl penicillin
C. Amino penicillin D. Amidino penicillin
E. Ureido penicillin

Câu 173 : Khả năng phân phối thuốc của các cephalosporin thế hệ 1, 2 vào dịch não tủy :
A. Cao hơn penicillin G B. Cao hơn Ampicillin
C. Cao hơn cephalosporin 3 D. Cao hơn Amoxycillin
E. Tất cả sai.

Câu 174 : Các kháng sinh nhóm aminosid có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ :

A. Chỉ dùng bằbg đường tiêm


B. Dể dàng qua nhau thai
C. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
D. Phân phối tốt vào dịch não tủy
E. Gắn với protein huyết tương thấp.

Các tetracyclin được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm :
A. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ I.
B. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ II.
C. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ III
D. Tăng hấp thu khi dùng kèm sữa
E. Tăng hấp thu khi dùng kèm antacid

Câu 176 : Dược động học của các tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ
A.Tỷ lệ hấp thu thay đổi tùy loại tetracyclin
B. Phân phối tốt vào dịch não tủy
C. Qua nhau thai và sữa mẹ tốtcan
D. Gắn mạnh vào tổ chức xương răng
E. Thải qua 2 đường ( Mật và thận )

Câu 177 : Kháng sinh nhóm Polypeptid :


A. Thường dùng ở dạng tiêm B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
C. Gắn vào protein huyết tương cao D. Phân phối tốt trong cơ thể
F. Vào dịch não tủy tốt

Câu 178 : Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Phân phối tốt vào các tổ chức.
C. Nồng độ tự do trong máu thấp. D. Qua tốt nhau thai và sữa mẹ.
E. Thải chủ yếu qua đường tiểu.
Câu 179 : Đặc điểm phân phối thuốc trong cơ thể của kháng sinh nhóm macrolid là :
A. Vào tốt dịch não tủy B. Không qua nhau thai
C. Không qua sữa mẹ D. Nồng độ cao ở phổi
E. Tất cả đúng.

Câu 180 : Sulfamid không hấp thu qua đường tiêu hóa là :
A. Sulfamid phối hợp B. Sulfamid đơn thuần
C. Sulfamethoxazol D. Sulfaganidin
E. Sulfadoxin

Câu 181 : Kháng sinh nhóm quinolon được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm :
A. Tỉ lệ rất cao B. Tăng khi dùng kèm Aluminium
C. Tăng khi dùng kèm thuốc băng niêm mạc
D. Tăng khi dùng kèm Magnesium E. Tất cả sai.

Câu 182 : Flagyl là một kháng sinh :


A. Nhóm acid fucidic B. Hấp thu chậm qua đường tiêu hóa
C. Gắn mạnh vào protein huyết tương
D. Qua được sữa với hàm lượng cao. E. Tất cả sai.

Câu 183 : Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:


A. Không hấp thu qua đường uống B. Phân phối tốt vào các tổ chức
C. Vào dịch não tủy kém D. Thải chủ yếu qua đường tiểu
E. Tất cả đúng

Câu 184 : Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là :


A. Mật B. Nước bọt C. Đờm
D. Nước mắt E. Tất cả đúng.
Câu 185 : Novobiocin là kháng sinh :
A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Tỉ lệ gắn protein huyết tương thấp
C. Khuyếch tán mạnh vào các tổ chức của cơ thể
D. Không qua được sữa mẹ
E. Tất cả đúng

Câu 186 :Đặc điểm tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là
đúng, ngoại trừ :
A. Ỉa chảy do kháng sinh B. Sốc qua mẫn
C. Thường gặp với tỉ lệ 1 – 2 % D. Chàm do tiếp xúc
E. Phản ứng da cấp tính

Câu 187 : Nhóm kháng sinh thường gây sốc qúa mẫn nhất :
A. Aminosid B. Penicillin C. Macrolid
D. Quinolon E. Polypeptid

Câu 188 : Hội chứng Lyell là một tai biến cấp tính nặng do bất dung nạp thuốc với nhóm
kháng sinh chủ yếu là :
A. Penicillin B. Tetracyclin C. Sulfamid
D. Nitrofurant E. Phenicol

Câu 189 : Sốt do kháng sinh là một tai biến do :


A. Dùng thuốc qúa liều lượng cho phép
B. Đọc tính của thuốc lên trung tâm điều nhiệt
C. Mất cân bằng sinh vật học
D. Bất dung nạp thuốc
E. Tất cả đúng
Câu 190 : Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xảy ra nhiều nhất với nhóm :
A. Novobiocin B. Tetracyclin C. Imidazol
D. Beta lactamin E. Rifamycin

Câu 191 : Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan
tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm :
A. Phenicol B. Aminosid C. Rifamycin
D. Macrolid E. Acid Fucidic
Câu 192 : Các biểu hiện do độc tính của kháng sinh trên thần kinh giác quan được liệt kê
dưới đây là đúng , ngoại trừ :
A. Tổn thương ốc tai, tiền đình B. Liệt cơ
C. Rối loạn tâm thần D. Co giật
E.Viêm đa dây thần kinh
Câu 193 : Các kháng sinh dưới đây đã được Bộ Y tế khuyến cáo không nên dùng ở tuyến Y tế
cơ sở, ngoại trừ :
A. Gentamycin B. Tetracyclin C. Streptomycin
D. Chloramphenicol E. Lincoxin

Câu 194 : Lý do của khuyến cáo không dùng Lincoxin ở tuyến y tế cơ sở được nêu là đúng,
ngoại trừ :
A. Đắt tiền, khó mua
B. Gây viêm đại tràng hoại tử
C. Tỉ lệ kháng thuốc trong cộng đồng cao
D. Không phải là kháng sinh trong danh mục qui định của nhà nước
E. Nhiều nước trên thế giới cấm dùng

Câu 196 : Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân :
A. Sốt cao B. Ỉa chảy C. Hen suyển
D. Sởi E. Tất cả sai
Câu 197 : Lý do nào không phù hợp cho mục tiêu lựa chọn kháng sinh trong điều trị :
A. Có hiệu quả cao với vi khuẩn gây bệnh
B. Ít tai biến khi sử dụng
C. Độc tính thấp với cơ thể
D. Được nhiều người biết
E. Dể kiếm, dể mua.

Câu 198 : Các kháng sinh dưới đây phải được uống vào bữa ăn hoặc sau bữa ăn, ngoại trừ:
A. Tetracyclin B. Bactrim C. Các Sulfamid
D. Metronidazol loại viên nén E. Acid Nalidixic

Câu 199 : Kháng sinh dưới đây nên uống 1 giờ trước khi ăn, ngoại trừ :
A. Penicillin V B. Ampicillin C. Rifamycin

D. Co-trimoxazol E. Flucloxaxillin

Câu 200 : Kháng sinh có thể uống được trước hoặc sau bữa ăn :
A. Doxycyclin B. Cephadrin C. Amoxycillin
D. Metronidazol loại hổn dịch E. Tất cả đúng.
Câu 201 : Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả
dưới đây, ngoại trừ :
A. Tăng tác dụng trong cơ thể B. Giảm tác dụng trong cơ thể
C. Tăng độc tính trong cơ thể D. Giảm tác dụng trong cơ thể
E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể.
CHƯƠNG 3: HISTAMIN VÀ CÁC THUỐC KHÁNG HISTAMIN

1. Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ.


A. Promethazin
B. Chlopheniramin
C. Doxylamin
D. Dimenhydrinat
E. Terfenadin
2. Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ
A. Phản ứng dị ứng
B. Say tàu xe
C. Rối loạn tiền đình
D. Hen phế quản
E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai
3. Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1
A. Propranolol
B. Theophyllin
C. Digitalis
D. Penicillin
E. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
4. Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen
A. Ranitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Oxmetidin
E Nizatidin
5. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin
A. Co giật
B. Giảm bạch cầu
C. Viêm gan
D. Chứng vú to ở đàn ông
E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà
6. Cimetidin hợp đồng với thuốc sau.
A. Heparin
B. Phenytoin
C. Adrenalin
D. Ampicillin
E. Isoniazid
7. Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng
Serotonin
A. Doxylamin
B. Promethazin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Dimenhydrinat
8. Cimetidin đi qua được .
A. Hàng rào máu - não
B. Hàng rào máu - màng não
C. Nhau thai
D. Sữa
E. Nhau thai và sữa
9. Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai
A. Promethazin
B. Dimenhydrinat
C. Doxylamin
D. Terfenadin
E. Chlorpheniramin

8
10. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra.
A. Giảm tiểu cầu
B. Viêm gan
C. Suy thận
D. Giảm bạch cầu
E. Giảm lượng tinh trùng
11. Thời gian bán hủy của Cimetidin.
A. 1giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
E. 5 giờ
12. Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe.
A. Doxylamin
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Dimenhydrinat
13. Promethazin (Phenergan) là thuốc kháng H1 thuộc .
A. Dẫn xuất Piperazin
B. Dẫn xuất Phenothiazin
C. Nhóm Alkylamin
D. Nhóm Ethanolamin
E. Nhóm Ethylendiamin
14. Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc
Oxydase của Cytocrom P450
A. Ranitidin
B. Nizatidin
C. Famotidin
D. Cimetidin
E. Oxmetidin
15. Thuốc kháng H1, đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác
dụng phụ sau.
A. Hạ huyết áp tư thế đứng
B. Hạ huyết áp
C. Tăng huyết áp
D. Bí tiểu
E. Tiêu chảy
16. Tác dụng của Histamine trên receptor H2 :
A. Giãn cơ trơn mạch máu
B. Co cơ trơn đường tiêu hoá
C. Co cơ trơn phế quản
D. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác
E. Tăng tiết dịch vị
17. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2:

9
A. Đối lập chức phận
B. Đối lập không cạnh tranh
C. Đối lập cạnh tranh
D. Đối lập hoá học
E. Tác dụng chọn lọc
18. Đặc điểm chung của các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu nhanh
B. Đạt nồng độ đỉnh sớm
C. Chuyển hoá chủ yếu bởi microsome gan
D. Có thời gian tác dụng 4 - 6 giờ.
E. Không qua được hệ thống hàng rào máu não.
19. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Ethanolamine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
20. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperazine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
21. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Alkylamine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
22. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
23. Các thuốc kháng H1 đối lập không cạnh tranh với Histamine tại receptor H1
A. Đúng B. Sai
24. Co thắt phế quản ở bệnh nhân hen không đơn thuần chỉ có histamine mà còn có sự tham
gia của các Autocoid khác như chất phản ứng chậm của phẳn vệ ( SRSA )
A. Đúng B. Sai
25. Ranitidine ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytochrom P450 nên gây ra
nhiều tương tác thuốc hơn Cimetidine
A. Đúng B. Sai
26. Cimetidine hợp đồng với các thuốc: Phenytoin, Propanolol
A. Đúng B. Sai

10
27. Tác dụng phụ thường gặp nhất của các thuốc kháng H1 là tác dụng an thần.
A. Đúng B. Sai
28. Thuốc kháng H1 Promethazine thuộc dẫn xuất Phenothiazine
A. Đúng B. Sai
29. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là tác dụng đối lập cạnh tranh với Histamine trên
receptor H2
A. Đúng B. Sai
30. Thuốc kháng H1 được dùng trong các trường hợp sau: Phản ứng dị ứng, say tàu xe,hen
phế quản
A. Đúng B. Sai
31. Astemizol là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 :
A. Đúng B. Sai
32. Nizatidin là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 :
A. Đúng B. Sai
33. Nhiều thuốc kháng Histamin H1 làm giảm tác dụng kháng Muscarin trên trương lực
bàng quang :
A. Đúng B. Sai
34. Một số thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ làm tăng sức cản ngoại biên :
A. Đúng B. Sai
35. Hầu hết các thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ gây tiêu chảy :
A. Đúng B. Sai
36. Thuốc kháng Histamin tác dụng đối kháng cạnh tranh tại receptor của histamin :
A. Đúng B. Sai
37. Kháng Histamin H1 có tác dụng đối kháng tại receptor histamin dạ dày :
A. Đúng B. Sai
38. Astemizol là một loại kháng Histamin mới, không vào não nên không gây buồn ngủ :
A. Đúng B. Sai
39. Kháng Histamin H2 cần dùng liều 4-5 lần/ngày mới có tác dụng mong muốn :
A. Đúng B. Sai
40. Cimetidin là một loại kháng Histamin H2 có tác dụng kháng androgen ở một số bệnh
nhân :
A. Đúng B. Sai

CHƯƠNG 4: VITAMIN

1. Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do :


A. Rôi loạn chuyển hoáoovitamin D
B. Giảm hấp thu vitamin D
C. Tăng thải trừ vitamin D
D. Hoạt hoá tuyến phó giáp
E. Ức chế tuyến phó giáp
2. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc :
A. Tetracyclin
B. Thuốc cầm ỉa
C. Chloramphenicol
D. Paracetamol
E. Phenytoin
3. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :
A. Biểu mô
B. Thần kinh thị giác
C. Giác mạc
D. Tổ chức sừng
E. Tất cả đúng
4. Vitamin D có tác dụng dưới dạng:
A. Cholecalciferol
B. Ergocalciferol
C. 23-25 (OH)2 D3
D. 1-25 (OH)2 D3
E. 25 (OH)2 D3
5. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng :
A. Vitamin B1
B. Vitamin B6
C. Vitamin C
D. Vitamin A
E. Vitamin PP
6. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh :
A. Ức chế cholinesterase
B. Hoạt hoá cholinesterase
C. Tổng hợp AMP vòng
D. Hoạt hoá ATP aza
E. Ức chế ATP aza
7. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng:
A. Chống oxy hoá
B. Chống lão hoá
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Bền thành mạch
E. Giảm cholesterol máu
8. Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do :
A. Làm tăng sức đề kháng
B. Chống teo cơ
C. Bền thành mạch
D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào
E. Tất cả đúng
9. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến :
A. Điếc
B. Chóng mặt
C. Ù tai
D. Rối loạn thần kinh
E. Giảm thị lực
10. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do :
A. Giảm chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên
B. Tăng thải trừ leva- dopa
C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên
D. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương
E. Giảm hấp thu leva- dopa
11. Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid :
A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Vitamin PP
D. Vitamin B6
E. Vitamin C
12. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ :
A. Ăn thiếu protein
B. Chức năng gan kém
C. Chức năng thận kém
D. Thiếu ánh sáng
E. Ăn ít lipid
13. Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ :
A. Giảm calci và phosphat huyết
B. Tăng calci và phosphat niệu
C. Tăng tổng hợp 1-25 (OH)2 D3
D. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp
E. Tăng calci và phosphat huyết
14. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào :
A. Tăng calci hoá xương
B. Giảm phosphat huyết
C. Calci hoá các mô mềm
D. Giảm calci huyết
E. Gây co giật do giảm calci huyết
15. Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất :
A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì
B. Lá cây xanh
C. Gan bò
D. Lòng đỏ trứng
E. Các loại thịt
16. Vitamin A không gây tác động nào sau đây :
A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh
B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu
C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn
D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô
E. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục) chống nhiễm trùng
17. Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ :
A. Nhuyễn xương
B. Tetani ở trẻ con
C. Cường tuyến cận giáp
D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tuổi
18. Vai trò sinh học của vitamin B1 là :
A. Chuyển hoá acid amin
B. Chuyển hoá carbohydrat
C. Coenzym của carboxylase
D. Coenzym chuyển nhóm metil
E. Thành phần của NAD
19. Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ :
A. Chảy máu răng, thiếu máu
B. Sỏi oxalat
C. Kích thích dạ dày
D. Tiêu chảy
E. Có thể xuất huyết ở trẻ sơ sinh nếu gần ngày sinh mẹ thường xuyên liều cao
20. Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ :
A. Quáng gà, khô mắt
B. Da khô tróc vảy, rụng tóc
C. Mụn trứng cá
D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da
E. Viêm nhiễm tai-mũi-họng
21. Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra bệnh Pellagra :
A. Đúng B. Sai
22. Khi thừa Vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý phù Beri Beri :
A. Đúng B. Sai
23. Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin B12
D. Acid folic
E. Vitamin E
24. Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA
A. Đúng B. Sai
25. Biotin còn được gọi với tên :
A. Vitamin H
B. Vitamin B9
C. Vitamin F
D. Vitamin B3
E. Vitamin B5
26. Vitamin C rất cần cho sự tổng hợp colllagen :
A. Đúng B. Sai
27. Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như isoniazid, penicillamin,
hydralazin,..
A. Đúng B. Sai
28. Dạng hoạt động của Vitamin D là 25 hydrocholecalciferol (25 OH D3) :
A. Đúng B. Sai
29. Thiamin pyrophosphat là dạng có hoạt tính của Vitamin B1
A. Đúng B. Sai
30. NAD và NADP là dạng hoạt tính của Vitamin B6
A. Đúng B. Sai
31. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế :
A. Huy động Ca2+ từ xương vào máu
B. Huy động Ca2+ ra khỏi các mô mềm
C. Làm giảm hấp thu Ca2+ ở ruột và tăng đào thải Ca2+ ở thận
D. Gây bài tiết hormon cận giáp
E. Ngăn tổng hợp 1,25 (OH)2D
32. Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ :
A. Nhuyễn xương
B. Tetani ở trẻ em
C. Cường tuyến cận giáp
D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tuổi
33. Thiamin là thành phần của :
A. Succin oxidase
B. Amin oxidase
C. Phosphorylase
D. Decarboxylase
E. Transaminase
34. Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất :
A. Phụ nữ mang thai
B. Người nghiện rượu
C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi
D. Người già
E. Bệnh nhân suy gan thận
35. Nguyên nhân gây thiếu Niacin :
A. Ăn trứng sống
B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày
C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô
D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin
E. Trẻ em bú sữa mẹ
36. Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin :
A. Isoniazid
B. Thuốc tránh thai
C. L-dopa
D. Barbituric
E. Cyanocobalamin
37. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là :
A. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2-3 lần
B. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
C. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần
D. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần
E. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
38. Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ :
A. Quáng gà, khô kết mạc
B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to
C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung
D. Loét và hoại tử giác mạc
E. Tăng sừng hóa nang lông
39. Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C không gây độc
tính vì vitamin này để đào thải qua đường tiểu:
A. Đúng B. Sai
40. Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác dụng ngược
nhau trên chuyển hóa calci:
A. Đúng B. Sai
CHƯƠNG 7: THUỐC CHỐNG VIÊM NHÓM GLUCO-CORTICOID

1. Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của :
A. CRF
B. ACTH
C. Tuyến yên
D. Vùng dưới đồi
E. Tuyến thượng thận
2. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Tăng đường huyết
B. Sérotonine.
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận
3. Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm :
A. 5 - 8 giờ
B. 8 - 11 giờ
C. 11 - 14 giờ
D. 14 - 17 giờ
E. 17 - 20 giờ
4. Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
B. Chuyển hóa ở gan
C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
D. Gắn mạnh vào protein huyết tương.
E. Thải chủ yếu qua đường mật.
5. Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 μg/dl
B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm
E. Tất cả sai.
6. Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ
chế sau :
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin
7. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể .
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch
E. Làm thoái biến Protein
8. Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do :
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăng bài tiết nitơ
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid
E. Tất cả sai
9. Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của :
A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin
D. Tăng đồng hóa lipid
E. Tất cả đúng

18
10. Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là :
A. Tăng Na+, K +
B. Giảm Na+, K +
C. Tăng Na+,Ca ++
D. Giảm K+, Ca ++
E. Tăng K+, Ca ++
11. Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :
A. Ức chế tuyến giáp
B. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục
C. Làm giảm tiết Prolactin
D. Ức chế tiết ADH
E. Ức chế tiết insulin.
12. Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là :
A. Rối loạn tâm thần, co giật
B. Hạ sốt
C. Giảm đau
D. Gây thèm ăn
E. Tất cả đúng.
13. Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :
A. Gây loãng xương
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ức chế sự tạo sẹo
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn
E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính.
14. Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:
A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi.
B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương.
C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết.
D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng.
E. Hậu quả gia tăng của rối loạn biến dưỡng
15. Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là :
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Suy giảm miễn dịch
C. Suy thận
D. Đái tháo đường
E. Cao huyết áp
16. Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid :
A. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
B. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide
C. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày
D. Cho uống thuốc vào ban đêm
E. Tất cả đúng
17. Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do :
A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên
B. Giảm tái tạo Glucose ở gan

19
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu
D. Tăng chuyển hoá Glucid
E. Giảm dự trữ glucose vào máu
18. Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới
đây, ngoại trừ :
A. Phù mặt cổ
B. Phát triển hệ lông, mụn
C. Những vết rạn da
D. Tăng cân nhanh
E. Chậm liền sẹo
19. Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Làm tăng tiết HCl
B. Làm vết thương chậm lành
C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ
D. Ức chế tuyến nội tiết
E. Tác dụng do ức chế prostaglandine
20. Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ:
A. Cao huyết áp
B. Đau cơ, chuột rút.
C. Xơ vữa động mạch
D. Tiểu nhiều
E. Đái tháo đường 90-120 ph
21. Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph
A. Đúng B. Sai
22. Tỷ lệ nồng độ thuốc tự do trong huyết tương của Dexamethason khỏang 5%
A. Đúng B. Sai
23. Tỷ lệ gắn protein huyết tương của Prednisolon là 95 %
A. Đúng B. Sai
24. Dùng Gluco corticoid có khả năng làm tăng tiết glucagon
A. Đúng B. Sai
25. Gluco corticoid làm tăng tiết prolactin và testosteron
A. Đúng B. Sai
26. Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi
A. Đúng B. Sai
27. Betamethason là loại Gluco corticoid có thời gian tác dụng ngắn ( t1/2<12 giờ )
A. Đúng B. Sai
28. Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần
A. Đúng B. Sai
29. Không được dùng Gluco corticoid ở bệnh nhân tăng nhản áp
A. Đúng B. Sai
30. Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng dùng thuốc là một
tuần
A. Đúng B. Sai
31. Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc
A. 1-3 giờ
B. 4 - 6 giờ

20
C. 7 - 9 giờ
D. 11- 13 giờ
E. 15- 17 giờ
32. Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc :
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giơ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
E. 24 - 1 giờ
33. Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm :
A. 7 - 11 giờ
B. 11 - 15 giơ
C. 15 - 19 giờ
D. 19 - 23 giờ
E. 23 - 1 giờ
34. Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ tiết cortisol mỗi ngày khoảng
A. 5 - 10 μg/dl
B. 10 - 15 μg/dl
C. 20 - 30 μg/dl
D. 30 - 35 μg/dl
E. 40 - 50 μg/dl
35. Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng :
A. 50 - 70 phút
B. 70 - 90 phút
C. 90 - 120 phút
D. 120 - 150 phút
E. 150 - 170 phút
36. Đục thủy tinh thể là một trong những tai biến khi dùng Corticoid
A. Đúng B. Sai
37. Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Giảm dự trữ glucose vào máu
E. Tất cả đúng
38. Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế :
A. Cycloxygenase
B. Lipoxygenase
C. Phospholipase
D. Thromboxan
E. Prostaglandin.
39. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của :
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid

21
D. Ức chế tuyến thượng thận
E. Tác dụng trên nội tiết
40. Tăng Canxi máu cũng là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ ở bệnh nhân
dùng Corticoid
A. Đúng B. Sai
41. Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong máu vào lúc :
A. 7 - 10 giờ
B. 11 - 15 giờ
C. 16 - 20 giờ
D. 21 - 23 giờ
E. 24 - 1 giờ

CHƯƠNG 9: GLYCOSID TÁC DỤNG TRÊN TIM

1. Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ :


A. Cây Dương địa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Cây Hành biển
E. Tất cả sai
2. Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là:
A. Phần đường
B. Nhân Steroid
C. Vòng lacton
D. Phần Genin@
E. Tất cả đúng
3. Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại
trừ :
A. Tính hòa tan nhiều trong lipid
B. Số lượng nhóm OH trong cấu trúc
C. Ruột tăng co bóp
D. Dùng kèm thuốc giảm nhu động ruột.
E. Thuốc dùng ở dạng dung dịch.
4. Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do :
A. Có ít nhóm OH trong cấu trúc
B. Dùng kèm Atropin
C. Bệnh nhân bị liệt ruột
D. Bệnh nhân ỉa chảy
E. Dùng thuốc ở dạng viên.
5. Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ
A. Thủy phân và phóng thích phần đường
B. Thủy phân và phóng thích phần genin
C. Bão hòa liên kết đôi của vòng lacton
D. Tạo những chất có ái tính hơn với lipid
E. Hydroxyl hóa phần không đường
6. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng,
ngoại trừ :
A. Bệnh nhân suy gan
B. Bệnh nhân suy thận
C. Độ PH của nước tiểu
D. Lưu lượng tuần hoàn qua thận
E. Bệnh lý đường mật
7. Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do :
A. Ưc chế bơm Ca ++ của túi
B. Tăng thải Na+ ra khỏi tế bào
C. Kích thích men Na+ K+ ATPase.
D. Gây ứ đọng K+ trong tế bào
E. Tăng lượng Ca ++ tự do trong máu.
8. Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là :
A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ
B. Giảm trương lực cơ tim
C. Kích thích cơ nhĩ
D. Tim đập mạnh, chậm, đều
E. Tất cả đúng.
9. Tác dụng của glycosid tim trên thận là :
A. Tăng tiết Aldosteron
B. Gây thiểu niệu
C. Tăng tái hấp thu Na+
D. Tăng thải K+ Na+
E. Tất cả đúng.
10. Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là :
A. Tăng co thắt cơ trơn tiêu hóa
B. Giảm co thắt cơ trơn khí phế quản.
C. Chỉ tác dụng trên cơ trơn tử cung
D. Giảm kích thích trên cơ trơn tiêu hóa.
E. Ưc chế hiệu ứng thần kinh trên cơ trơn tử cung.
11. Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Suy tim nặng kéo dài
B. Tuổi già
C. Giảm Magie máu
D. Tăng Kali máu
E. Dùng kèm chế phẩm canxi
12. Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại
trừ :
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Giãn đồng tử
C. Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ.
D. Mạch chậm hoặc nhanh đột ngột
E. Tất cả đúng
13. Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Ngừng sử dụng Digitalis
B. Dùng EDTA để gắp canxi
C. Dùng Kali khi có suy thận
D. Dùng Atropin nếu có nôn mữa nhiều
E. Dùng Lidocain khi có loạn nhịp
14. Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là :
A. Kháng Histamin
B. IMAO
C. Clofibrat
D. Quinidin
E. Tất cả đúng
15. Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là :
A. Glycon
B. Aglycon
C. Lacton
D. Nhân steroid
E. Nhóm OH.
16. Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do :
A. Tăng Canxi máu
B. Tăng Natri máu
C. Giảm Canxi máu
D. Tăng Magne máu
E. Giảm kali máu
17. Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là :
A. Làm tăng AMP vòng nội bào
B. Kích thích Phosphodiesterase
C. Ức chế Adenylcyclase
D. Kích thích trung tâm Vagus ở hành não
E. Kích thích proteine hoạt hoá co cơ.
18. Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra với :
A. Digitoxin
B. Digoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin
19. Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Acetyl Digoxin
E. A, B, C, D sai
20. Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin
21. Loại Glycosid cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Acetyl Digitoxin
E. A, B, C, D đúng
22. Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin
23. Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ :
A. Cây Dương địa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Cây Hành biển
E. Cây sừng trâu
24. Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm :
A. Phần đường + vòng Lacton
B. Phần đường + nhân steroid
C. Nhân steroid + vòng Lacton
D. Phần đường + vòng Lacton
E. Phần đường + phần không đường
25. Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa
A. Digoxin
B. Digitoxin @
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
26. Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
27. Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
28. Glycosid trợ tim đặc biệt hiệu quả trong điều trị suy tim lưu lượng thấp :
A. Đúng B. Sai
29. Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
30. Tác động nào không do Digoxin gây ra :
A. Tăng Ca++ nội bào
B. Tăng Na+ nội bào
C. Tăng K+ nội bào
D. Chậm nút xoang
E. Giảm xung lực giao cảm đến tim
31. Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim :
A. Giảm thời gian tống máu
B. Tăng co bóp cơ tim
C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất
D. Làm chậm nhịp tim
E. Tất cả đều đúng
32. Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain@
33. Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
34. Trên thận, glycosid tim tăng đào thải Na+ do ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần:
A. Đúng B. Sai
35. Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90%
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
36. Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
37. Genin là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim
A. Đúng B. Sai
38. Vòng lacton là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim
A. Đúng B. Sai
39. Tất cả các loại glycosid tim đều không đươc dùng khi bệnh nhân bị suy thận
A. Đúng B. Sai
40. Tăng Kali máu là điều kiện thuận lợi gây ngộ độc glycosid tim
A. Đúng B. Sai

CHƯƠNG 10: THUỐC CHỐNG LAO

41. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc sau :
A. Quinidin
B. Propranolol
C. Digitoxin
D. Rifampicin
E. E.Ampicilin
42. Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân :
A. Suy thận
B. Suy gan
C. Suy tim
D. Phụ nữ có thai
E. Viêm đa dây thần kinh
43. Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường :
A. Acid ở nội bào
B. Acid ở ngoại bào
C. Kiềm ở nội bào
D. Kiềm ở ngoại bào
E. Acid ở nôị và ngoại bào
44. Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở :
A. Tổ chức xơ
B. Hạch vôi
C. Tổ chức bả đậu
D. Đại thực bào
E. Thành các hang lao.
45. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol :
A. Ù tai
B. Chóng mặt
C. Giảm trí nhớ
D. Giảm thị lực
E. Điếc
46. Rifampicin qua được hàng rào :
A. Nhau thai
B. Sữa
C. Nhau thai và sữa.
D. Máu - não
E. Máu - màng não.
47. Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân:
A. Suy thận
B. Suy tim
C. Viêm đa dây thần kinh.
D. Cao huyết áp
E. Phụ nữ có thai ( 3 tháng đầu )
48. Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau , khi dùng kết hợp:
A. Quinin
B. Theophyllin
C. Salbutamol
D. Terbutalin
E. Quinidin
49. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin:
A. Nổi ban ngoài da
B. Suy thận cấp
C. Viêm gan
D. Đau khớp
E. Ù tai
50. Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau :
A. 1-2 giờ
B. 2 - 3 giờ
C. 3-4 giờ
D. 4-5 giờ
E. 5-6 giờ
51. Trong số thuốc chống lao sau, thuốc nào có chu ky gan- ruột:
A. Isoniazid
B. Rifampicin
C. Pyrazinamid
D. Ethambutol
E. Streptomycin
52. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch”
khi dùng kèm thuốc chống lao sau :
A. Streptomycin
B. Isoniazid
C. Ethambutol
D. Rifampicin
E. Pyrazynamid
53. Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc sau :
A. Theophylin.
B. Quinin
C. Quinidin
D. Salbutamol
E. Terbutalin
54. Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của
A. Rifampicine
B. Pyrazinamide
C. Ethabutol
D. Streptomycine
E. Isoniazid
55. Có thể dự phòng tái biến trên thần kinh khi dùng INH liều cao bằng:
A. Vitamine C
B. Vitamine B1
C. Vitamine B6
D. Vitamine B12
E. Vitamine D
56. Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm :
A. 20 %
B. 30 %
C. 40 %
D. 50%
E. 60 %
57. Giảm hấp thu INH xãy ra khi thuốc được uống cùng lần với :
A. Phenyltoin
B. Hydroxyd nhôm
C. Rifamycine
D. Phenolbarbital
E. Tất cả đúng.
58. Đặc điểm dược động học của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu nhanh và tốt qua đường uống
B. Bài tiết qua gan, mật
C. Chủ yếu bài tiết qua thận
D. Thuốc qua được nhau thai
E. Thuốc không qua được sữa.
59. Dược động học của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá.
B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan
C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng
D. Chỉ thấm qua màng não khi bị viêm
E. Thải chủ yếu qua thận
60. Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ :
A. Không dùng đơn độc một loại thuốc
B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn : tấn công vầ duy trì.
C. Thuốc phải uống một lần lúc đói
D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc
E. Phải dùng thuốc đủ thời gian.
61. Trong điều trị lao, cần giảm liều Isoniazid (INH) ở bệnh nhân suy thận nặng:
A. Đúng
B. Sai
62. Khi dùng kết hợp Isoniazid ( INH ) với Griseofulvin, Phenobarbital làm tăng độc tính
của INH với gan, cần theo dõi transaminasase
A. Đúng
B. Sai
63. Ngoài tác dụng điều trị lao , Rifampicin còn có tác dụng tốt đối với vi khuẩn gram
(+), Gram( -)
A. Đúng
B. Sai
64. Cơ chế tác dụng của Rifampicin tăng hoạt động của ARN polimerasase
A. Đúng
B. Sai
65. Tác dụng phụ thường gặp của Ethambutol trong điều trị lao là ảnh hưởng thần kinh
thính giác.
A. Đúng
B. Sai
66. Ethambutol là thuốc có chu kỳ gan - ruột
A. Đúng
B. Sai
67. Trong điều trị lao, khi dùng kết hợp Isoniazid với Pyrazinamide làm tăng độc tính của
Isoniazid với gan vì vậy cần theo dõi chức năng gan
A. Đúng
B. Sai
68. Dự phòng tai biến trên thần kinh khi dùng Isoniazid liều cao trong điều trị lao bằng
vitamine B12
A. Đúng
B. Sai
69. Streptomycin được đào thải qua thận nhưng chậm vì vậy dễ gây ngộ độc thuốc do đó
cần thận trọng ở người cao tuổi, suy thận
A. Đúng
B. Sai
70. Những đặc điểm về dược động học của Rifampicin
- Hấp thu tốt qua đường uống
- Có chu kỳ gan - ruột
- Qua được nhau thai và sữa
A. Đúng
B. Sai
71. Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn
lao là cơ chế tác dụng :
A. Isoniazide
B. Ethambutol
C. Streptomycine
D. Rifampicine
E. Pyrazinamide
72. Pyrazinamide có thời gian bán hủy
A. 7-8 giờ
B. 7-9 giờ
C. 8-9 giờ
D. D.9-10 giờ
E. E.10-11 giờ
73. Tác dụng phụ của Pyrazinamide
A. Nhức đầu
B. Giảm thị lực
C. Giảm thính lực
D. Suy thận
E. Tăng acid uric trong máu
74. Chống chỉ định dùng Pyrazinamide
A. Suy tim
B. Cao huyết áp
C. Hen quản
D. Suy gan
E. Viêm thần kinh thị giác
75. Tác dụng của Ethambutol giảm khi dùng kèm với thuốc sau
A. Theophyllin
B. Paracetamol
C. Seduxen
D. Aluminium
E. Ampicillin
76. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng
A. Phần lớn chất chuyển hóa
B. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng
C. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng
D. Phần lớn nguyên dạng
E. Phần lớn ở dạng kết hợp với acid glucuronic
77. Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân
A. Suy thận, suy tim
B. Suy thận, trẻ sơ sinh
C. Suy thận, cao huyết áp
D. Suy thận, suy gan
E. Trẻ sơ sinh, suy gan
78. Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate la
A. Dị ứng, tổn thương tiền dình
B. Dị ứng, viêm gan
C. Dị ứng, suy thận
D. Dị ứng, giảm thị lực
E. Tổn thương tiền đình , viêm gan
79. Chống chỉ định khi dùng Ethambutol
A. Viêm thần kinh thị giác, thiếu máu
B. Viêm thần kinh thị giác, hen phế quản
C. Viêm thần kinh thị giác, phụ nữ có thai
D. Phụ nữ có thai, thiếu máu
E. Phụ nữ có thai, hen phế quản
80. Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân
A. Suy tim
B. Suy thận
C. Cao huyết áp
D. Hen phế quản
E. Phụ nữ có thai

CHƯƠNG

You might also like