Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA SƯ PHẠM NGOẠI NGỮ Đọc lập – Tự do – Hạnh phúc

(Mẫu kèm theo công văn sô ……/ĐHV-ĐT ngày … /11/2022)


Áp dụng từ khóa 62 ĐHCQ trở về sau, các khóa vừa làm vừa học và áp dụng cho các chương
trình đào tạo sau đại học

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT


Tên học phần: Nghe – Nói tiếng Anh 3

1. Thông tin tổng quát


1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1: Hoàng Tăng Đức
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0912 226151 Email: ducht@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh; Thiết kế chương trình
Giảng viên 2: Nguyễn Thị Tường
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0904142456 Email: tuongnt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 3: Trần Thị Thu Trang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0947178264 Email: trangttt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 4: Trần Thị Khánh Tùng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0982295595; Email: tungttk@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 5: Văn Thị Hà
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0376012112 Email: havt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 6: Nguyễn Thị Lam Giang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0983577751 Email: giangntl@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 7: Phan Thị Hương

1
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0917629226 Email: huongpt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học ứng dụng
Giảng viên 8: Trần Thị Phương Thảo
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0904392924 Email: thaottp@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 9: Nguyễn Hồng Thăng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0934535775 Email: thanghongnguyen12345@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 10: Ngô Thị Cẩm Vân
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Viện Nghiên cứu và Đào tạo trực tuyênd, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0966917339 Email: vanntc@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh

1.1.2. Thông tin về học phần


- Tên học phần (tiếng Việt): NGHE – NÓI TIẾNG ANH 3
(tiếng Anh): LISTENING - SPEAKING 3
- Mã số học phần: ENG30023
- Thuộc CTĐT ngành: Ngôn ngữ Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Học phần dạy học theo hình thức dự án/đồ án
Kiến thức ngành Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: (đối với học phần có dự án/đồ án có ít nhất tối thiểu 4 tín chỉ)
+ Số tiết lý thuyết: 45
+ Số tiết bài tập và thảo luận: 15
+ Số tiết tự học: 120
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Nghe-Nói tiếng Anh 2 Mã số HP: ENG30016
+ Học phần học trước: Nghe-Nói tiếng Anh 2 Mã số HP: ENG30016
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp:
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, báo cáo… qua hệ thống LMS (Mục 5.1).
+Tham gia đầy đủ các bài thực hành.
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Kỹ năng tiếng Anh
Điện thoại: Email:

2. Mô tả học phần
Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 3 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành
trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần này giúp người
học củng cố, phát triển kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, chức năng ngôn ngữ) và
rèn luyện 2 kỹ năng nghe, nói chuyên sâu theo các chủ đề ở bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng
cho Việt Nam. Người học có cơ hội thực hiện các hoạt động giao tiếp ngôn ngữ bằng tiếng Anh,

2
phát triển kiến thức nền tảng và chuyên sâu về các chủ đề tương ứng với bậc 5 và làm hành trang
cho các học phần tiếp theo trong CTĐT.
3. Mục tiêu học phần
Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 3 cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ pháp) và
phát triển 2 kỹ năng nghe, nói ở bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Sau khi kết
thúc học phần, sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ thống ngữ liệu để có thể
giao tiếp về các chủ đề tương ứng với bậc 5; triển khai các ý tưởng thông qua hai kỹ năng nghe,
nói tiếng Anh và phát triển tư duy phản biện; đánh giá, cải tiến các kỹ năng nghe, nói tiếng Anh.
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Sư phạm tiếng Anh
CĐR học phần PLO PLO PLO
1.1 2.1 3.2
1.1.2 2.1.2 3.2.1
CLO1.1 2 (K4)
CLO1.2 2 (K4)
CLO2.1 (2) S4
CLO2.2 (2) S4
CLO3.1 (2) S4

4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần

3
CĐR TĐNL Điểm
Phương
học CĐR NL Phương pháp
Mô tả CĐR học phần pháp
phần học cần dạy học
đánh giá
(CLO) phần đạt
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ (ngữ
Tự học, Học tập
Từ 3.5 âm, từ vựng, ngữ pháp và chức
kết hợp, Câu hỏi
CLO1.1 K4 đến năng ngôn ngữ) chuyên sâu ở trình
Lớp học đảo TNKQ
4.4 độ bậc 5 theo khung NLNN 6 bậc
ngược
dùng cho Việt Nam
Tự học, Thuyết
Vận dụng kỹ năng nghe - nói
Từ 3.5 giảng, Học tập kết
chuyên sâu ở trình độ bậc 5 theo Câu hỏi
CLO1.2 K4 đến hợp,
khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt TNKQ
4.4 Lớp học đảo
Nam
ngược
Vận dụng kỹ năng tự học (thể hiện
Từ 3.5 tính chủ động, độc lập và sự yêu
Hoạt động cá nhân Phiếu đánh
CLO2.1 S4 đến thích học tập) thông qua việc chuẩn
(tự học) giá 1
4.4 bị bài học và thực hiện đầy đủ các
bài tập được giao trong học phần
Vận dụng thông tin chuyên sâu về
các chủ đề trong học phần tương
Từ 3.5 thích với bậc 5 theo Khung NLNN
Hoạt động cá nhân Phiếu đánh
CLO2.2 S4 đến 6 bậc để nâng cao kiến thức nền
(tự học) giá 1, 2
4.4 tảng về văn hóa-xã hội và kết nối
với kinh nghiệm và kiến thức học
thuật
Sử dụng các phương thức giao tiếp
phi ngôn và hữu ngôn trong các
hoạt động đóng vai, tranh luận,
Từ 3.5 trình bày quan điểm, thuyết trình,
Phiếu đánh
CLO3.1 S4 đến … thông qua trao đổi trực tiếp, thư Hoạt động nhóm
giá 3
4.4 điện tử, diễn đàn, trang tin điện tử
chuyên sâu về các chủ đề/vấn đề
trong học phần tương ứng với bậc 5
theo Khung NLNN.

5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá


5.1. Đánh giá học tập
CĐR
CĐR học Hình thức đánh giá và lưu Công cụ đánh Tỷ lệ
Bài đánh giá Chương
phần hồ sơ giá (%)
trình
A1. Đánh giá thường xuyên 30%
- GV điểm danh từng buổi
học, ghi chú thái độ học tập và
mức độ đóng góp vào bài
giảng và khóa học
A1.1 CLO2.1 - SV hoàn thành bài soạn, bài Phiếu đánh giá 1 10% PLO2.1.2
tập về xây dựng hệ thống ngữ
liệu, kỹ năng nghe nói theo
chủ đề trong ĐCCT;
GV đánh giá, lưu hồ sơ

4
- SV hoàn thành việc xem,
nghiên cứu bài giảng và làm
đầy đủ bài tập (further
practice) trên hệ thống
Elearning qua trang web
http://elearning.vinhuni.edu.vn
- SV hoàn thành đầy đủ bài tập - Hệ thống tự
online workbook trên trang chấm điểm
web - Bài tập TNKQ
A1.2 CLO2.2 https://mee2.macmillan.educat & Đáp án 10% PLO2.1.2
ion -Hệ thống ngữ
- SV hoàn thành bài tập xây liệu (phiếu đánh
dựng hệ thống ngữ liệu, hỗ trợ giá 2)
việc học tập và nghiên cứu
- SV hoàn thành 2 bài kiểm tra
tiến độ và các bài tập khác do
giảng viên yêu cầu;
Hệ thống và GV đánh giá, lưu
hồ sơ
SV thực hiện 2 bài trình bày
Phiếu đánh giá 3
theo chủ đề trong chương trình
A1.3 CLO3.1 (phiếu 3.1 & 10% PLO3.2.1
học theo nhóm (4-6 người);
3.2)
GV đánh giá và lưu hồ sơ
A2. Đánh giá giữa kỳ 20%
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm - Hệ thống tự
CLO1.1
A2 bảo chất lượng tổ chức thi và chấm điểm 20% PLO1.1.2
CLO1.2
lưu hồ sơ - Đáp án
A3. Đánh giá cuối kỳ 50%
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm - Hệ thống tự
CLO1.1
A3.1 bảo chất lượng tổ chức thi và chấm điểm 25% PLO1.1.2
CLO1.2
lưu hồ sơ - Đáp án
- Bộ câu hỏi thi
Bài thi thực hành – vấn đáp kỹ
vấn đáp
năng nói do GV tổ chức và
CLO1.1 - Hướng dẫn chấm
A3.2 chấm thi tại lớp cho SV (bài 25% PLO1.1.2
CLO1.2 (phiếu 4 – phiếu
thi được tổ chức theo cá nhân
chấm thực hành
hoặc theo cặp).
kỹ năng nói)
Công thức tính điểm tổng kết: (A1.1+A1.2+A1.3+A2*2+A3.1*2.5+A3.2*2.5)/10
5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá
5.2.1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan (TNKQ)
Bài tập trên elearning.vinhuni.edu.vn (A1.2)
Bài tập trên trang web của NXB Macmillan
https://mee2.macmillan.education/coursePlayer/curso2.php?idcurso=704809 (A1.2)
2 Bài tập/ bài kiểm tra sau Unit 5 và Unit 10 (A1.2)
Bộ câu hỏi TNKQ – Giữa kỳ và cuối kỳ (A2 & A3)

5.2.2. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên


Phiếu 1. Phiếuc đánh giá sự chuyên cần, thái độ học tập (A1.1)

5
Tiêu
Mức độ (theo thang điểm)
chí
CLO
5.0 – 4.0 3.0 2.0 1.0
(XS – Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
2.1. Vận - Hoàn thành - Hoàn thành
dụng kỹ Mức độ - Hoàn thành trên 80% bài - Hoàn thành 80% dưới 80% bài
năng tự tham 100% bài giảng giảng trên hệ bài giảng trên hệ giảng trên hệ
học (thể dự trên hệ thống. thống. thống. thống.
hiện tính theo - Tham gia 100% - Tham gia trên - Tham gia 80% - Tham gia dưới
chủ động, TKB (5 buổi học trên lớp. 80% buổi học buổi học trên lớp. 80% buổi học
độc lập và điểm) trên lớp. trên lớp.
sự yêu
thích học
tập) thông - Thể hiện tính
- Thể hiện tính kỉ - Không có tính
qua việc kỉ luật, khá chủ - Thể hiện tính kỉ
luật, chủ động, kỉ luật, không
chuẩn bị Mức độ động, khá tích luật, nhưng chưa
tích cực trong các chủ động, không
bài học, tham cực trong các chủ động, chưa
giờ tự học và giờ tích cực trong các
thể hiện gia giờ tự học và tích cực trong các
học trên lớp. giờ tự học và giờ
thái độ các giờ học trên lớp. giờ tự học và giờ
- Hoàn thành đầy học trên lớp.
tích cực hoạt - Hoàn học trên lớp.
đủ các bài tập, trả - Hoàn thànhdưới
trong động thành80% các - Hoàn thành50%
lời tốt các câu hỏi 50% các bài tập,
khóa học học tập bài tập, có tham các bài tập, có
hoặc đưa ra được không tham gia
và thực (5 gia trả lời các tham gia trả lời các
các câu hỏi/vấn đề trả lời các câu hỏi
hiện đầy điểm) câu hỏi trong câu hỏi trong quá
trong quá trình trong quá trình
đủ các bài quá trình học trình học tập.
học tập. học tập.
tập được tập.
giao trong
học phần
TỔNG ĐIỂM: ____/10 (Bằng chữ: ……………………………………………………)

Phiếu 2. Phiếu đánh giá sản phẩm hệ thống ngữ liệu (A1.2)
Hồ sơ xây dựng hệ thống ngữ liệu, hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu
Tiêu chí cho điểm Tổng điểm
A. Nội dung hồ sơ (14 điểm)
Từ vựng: 3
Sinh viên liệt kê các từ vựng trọng tâm trong từng chủ điểm, chủ để theo từng Unit trong
ĐCCT học phần. Phần từ vựng này bao gồm các từ xuất hiện ở phần Review kết thúc mỗi
Unit.
Lưu ý
Liệt kê từ vựng, có phiên âm quốc tế, viết từ loại của từ (N, V, Adj, Adv,…) dịch nghĩa
6
Tiêu chí cho điểm Tổng điểm
sang tiếng Việt, đặt câu cho từ mới.
Ngữ pháp:
Sinh viên liệt kê hiện tượng ngữ pháp trọng tâm tương ứng với từng Unit trong ĐCCT
học phần. 2
Lưu ý:
Các ví dụ và bài tập ngữ pháp phải được viết theo chủ điểm, chủ để ở trình độ B1 trở lên
Bài nghe, nói và nghe-nhìn (video)
Sinh viên sưu tầm nghe, nói có liên quan đến chủ điểm, chủ đề từng Unit trong ĐCCT
9
học phần.
(3 điểm/ bài tập
Lưu ý:
kỹ năng)
Các bài sưu tầm phải trích nguồn rõ ràng từ các nguồn uy tín như sách in của các nhà
xuất bản, báo tiếng Anh, và trang web tiếng Anh uy tín.
B. Hình thức hồ sơ (6 điểm)
Bài trình bày phù hợp với chủ đề và sắp xếp theo thứ tự, theo từng loại bài.
Nội dung được trình bày rõ ràng, hợp lý và logic 3
Nội dung đa dạng có biểu bảng, hình vẽ, tranh ảnh minh họa.
Trình bày văn bản đúng quy định:
-Font chữ: Time New Romans
-Cỡ chữ: 14 3
-Đánh dấu câu chính xác
-Viết đúng chính tả.
Tổng điểm (A + B) 20

Phiếu 3.1 Phiếu đánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (GV đánh giá nhóm) (A1.3)

7
Mức độ & Thang điểm
CLO Tiêu chí 2.0 1.5 1.0 0.5 – 0
(XS - Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
Bố cục lô gíc, đầy đủ; Bố cục khá lô gíc, đầy Bố cục chưa lô gíc, chưa Bố cục thiếu từ 2 phần
thông tin chính xác, đủ; thông tin chưa thực đầy đủ; có một số nội trở lên; thông tin không
1. Nội dung
khoa học, đúng trọng sự chính xác, chưa khoa dung chưa đúng trọng chính xác; nhiều nội dung
trình bày
tâm; có thông tin mới, học; có thông tin mới, tâm; có thông tin mới không đúng trọng tâm;
(2 điểm)
cập nhật. cập nhật. nhưng không nhiều và không có thông tin mới,
chưa cập nhật. cập nhật.
- Hình thức trình bày - Hình thức khá tốt(hình - Hình thức chưa tốt - Hình thức trình
tốt (hình ảnh khá sắc ảnh chưa sắc nét và kích (hình ảnh không sắc nét bàydường như chưa đạt
nét và kích thước khá thước khá phù hợp, cỡ và kích thước quá nhỏ, cỡ yêu cầu(không có hình
3.1. Sử phù hợp, cỡ chữ trình chữ trình chiếu khá hợp chữ trình chiếu chưa hợp ảnh hoặc có nhưng kích
dụng các 2. Hình chiếu hợp lý, dễ lý,khá dễ nhìn); sử dụng lý, khó nhìn, phông); có thước quá nhỏ, cỡ chữ
phương thức thuyết nhìn); sử dụng công công cụ hỗ trợ chưa thực sử dụng công cụ hỗ trợ trình chiếu chưa hợp lý,
thức giao trình (slide cụ hỗ trợphù hợp với sự phù hợp với nội dung. nhưng chưa phù hợp nội khó nhìn); không hoặc có
tiếp phi trình chiếu) nội dung. - Thể hiện sự sáng tạo dung. sử dụng công cụ hỗ trợ
ngôn và (2 điểm) - Thể hiện sự sáng tạo nhưng chưa thực sự gây - Chưa thể hiện sự sáng nhưng không phù hợp nội
hữu ngôn và gây ấn tượng đối ấn tượng đối với khán tạo và chưa gây ấn tượng dung.
trong các với khán giả. giả. đối với khán giả. - Khôngthể hiện sự sáng
hoạt động tạo và không gây ấn
đóng vai, tượng gì đối với khán giả.
tranh luận, - Ngôn ngữ trình bày - Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng, - Trình bày không rõ
trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu, khá dài dòng và hơi khó ràng, dài dòng và khó
quan điểm, hiểu, truyền cảm và song chưa thực sự truyền hiểu và chưa thuyết phục hiểu, không thuyết phục
3. Sử dụng thuyết phục người cảm và thuyết phục người người nghe. người nghe.
thuyết
ngôn ngữ nghe. nghe.
trình, viết
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ - Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ
thư, viết
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay - Không sử dụng ngôn
luận, …
ngữ chân và cơ thểhợp lý chân và cơ thể, song đôi chân và cơ thể. Nếu có sử ngữ khuôn mặt, cử chỉ
thông qua
(2 điểm) và tự nhiên. khi chưa hợp lý và chưa dụng nhưng không hợp lý tay chân và cơ thể.
trao đổi
trực tiếp, tự nhiên. và không tự nhiên.
thư điện
tử, diễn - Sử dụng các hình - Sử dụng các hình thức - Ít sử dụng các hình thức - Không sử dụng hình
đàn, trang thức tương tác phù tương tác đôi khi chưa tương tác và nếu có thì thức tương tác nào hoặc
tin điện tử hợp và hiệu quả phù hợp và hiệu quả. dường như ít phù hợp và nếu có thì không phù hợp
về các chủ 4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây ít hiệu quả. và không hiệu quả.
đề/vấn đề tác với khán chú ý, khuyến khích
trong học giả khán giả). - Đặt câu hỏi và trả lời
phần tương (2 điểm) - Đặt câu hỏi và trảcâu hỏi của khán giả khá - Trả lời câu hỏi của khán - Dường như không trả
ứng với lời câu hỏi của khánđầy đủ, chính xác. giả chưa đầy đủ, chính lời và không đưa ra được
cuối bậc 2 giả đầy đủ, chính xác, xác, và chưa đưa ra được câu hỏi cho khán giả.
và đầu bậc súc tích. câu hỏi cho khán giả.
3 theo - Thời gian trình bày
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày
Khung đúng thời gian quy nhanh/ chậm hơn so với nhanh/ chậm hơn khá nhanh/ chậm rất nhiều
NLNN. định. thời gian quy định nhưng nhiều so với thời gian quy hơn so với thời gian quy
không đáng kể (khoảng định (khoảng 3-4 phút). định (từ 5 phút trở lên).
5. Quản lí
1-2 phút).
thời gian&
- Phân chia công việc - Phân chia công việc khá - Phân chia công việc
- Phân chia công việc
hợp tác
hợp lý giữa các thành hợp lý giữa các thành chưa hợp lý giữa các
không hợp lý giữa các
nhóm
viên trong nhóm và viên trong nhóm và có sự thành viên trong nhóm và
thành viên trong nhóm và
(2 điểm)
có sự hỗ trợ, kết hợp hỗ trợ, kết hợp giữa các ít có sự hỗ trợ, kết hợp
dường như không sự hỗ
giữa các thành viên thành viên khi lên thuyết giữa các thành viên khi
trợ, kết hợp giữa các
khi lên thuyết trình. trình. lên thuyết trình.
thành viên khi lên thuyết
trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………..………….…………)

8
Phiếu 3.2. Phiếu đánh giá hoạt động nhóm của cá nhân (Dành cho SV đánh giá thành viên
trong nhóm)
Mức độ & Thang điểm
CLO Các tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
Miễn cưỡng,
1. Nhận Vui vẻ nhận
Xung phong nhận không thoải mái Dường như từ chối
nhiệm vụ nhiệm vụ khi
3.1 Sử dụng (2 điểm) nhiệm vụ. khi nhận nhiệm nhận nhiệm vụ.
được giao.
các phương vụ được giao.
thức giao - Biết bày tỏ ý - Biết tham gia ý - Còn ít tham gia - Dường như không
tiếp phi ngôn kiến, tham gia xây kiến xây dựng kế ý kiến xây dựng tham gia hay bày tỏ
và hữu ngôn dựng kế hoạch hoạch hoạt động kế hoạch hoạt ý kiến xây dựng kế
trong các 2. Tham gia hoạt động của nhóm song đôi động nhóm. hoạch hoạt động
hoạt động xây dựng kế nhóm. lúc chưa chủ nhóm.
đóng vai, hoạch hoạt động. - Ít chịu lắng - Dường như không
tranh luận, động của - Biết lắng nghe, - Đôi lúc chưa nghe, tôn trọng ý lắng nghe và tôn
trình bày nhóm tôn trọng, xem xét biết lắng nghe, kiến của các trọng ý kiến của các
quan điểm, (2 điểm) các ý kiến, quan tôn trọng ý kiến thành viên khác thành viên khác
thuyết trình, điểm của mọi của các thành trong nhóm. trong nhóm.
viết thư, viết người trong viên khác trong
luận, … nhóm. nhóm.
thông qua Tôn trọng ý kiến Tôn trọng ý kiến Đôi khi chưa tôn
Dường như không
trao đổi trực của tập thể, nhưng của tập thể, trọng ý kiến của
3. Tôn trọng tôn trọng ý kiến của
tiếp, thư điện phải biết bày tỏ nhưng chưa biết tập thể, chưa biết
ý kiến tập tập thể, mà chỉ bày
tử, diễn đàn, quan điểm cá bày tỏ quan bày tỏ quan điểm
thể tỏ quan điểm và bảo
trang tin nhân và bảo vệ điểm cá nhân và cá nhân và bảo
(2 điểm) vệ những lí do
điện tử về những lí do chính bảo vệ những lí vệ những lí do
không chính đáng.
các chủ đáng. do chính đáng. chính đáng.
đề/vấn đề Có sản phẩm
trong học 4. Kết quả Có sản phẩm tốt, Có sản phẩm tốt tương đối tốt Sản phẩm hầu như
phần tương làm việc theo mẫu và vượt và đảm bảo thời nhưng không không đạt tiêu
ứng với cuối (2 điểm) mức thời gian. gian. đảm bảo thời chuẩn.
bậc 2 và đầu gian.
bậc 3 theo 5. Trách
Khung Chưa sẵn sàng
nhiệm với Thể hiện trách Thể hiện trách Dường như không
NLNN. chịu trách nhiệm
kết quả làm nhiệm cao về sản nhiệm về sản chịu trách nhiệm gì
về sản phẩm
việc chung phẩm chung. phẩm chung. về sản phẩm chung.
chung.
(2 điểm)

TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

Phiếu 3: Phiếu tính điểm đánh giá sản phẩm bài thuyết trình của cá nhân (trong bài trình
bày nhóm) (A1.3)
TT Họ và tên Điểm nhóm do GV Điểm cá nhân do
chấm nhóm chấm Tổng điểm
(Phiếu 3.1) (Phiếu 3.2)
1 Nguyễn Văn A X Y (X+Y)/2
2 Lê Thị B
3 Trần Văn C

Phiếu 4: Phiếu chấm điểm thực hành kỹ năng nói (A3.2)


PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI THI THỰC HÀNH – KỸ NĂNG NÓI TA2 (A3.2)
Họ và tên sinh viên: ……………………………… Mã số SV: ……………… Lớp: ………….
9
Ngày thi: …………………………………………. Địa điểm thi: ………………………………
Họ và tên GK 1: …………………………… Họ và tên GK 2: ……………………………….…

Điểm
TT Tiêu chí Mô tả Điểm
chấm
Trả lời phù hợp với nội dung của
Nội dung và
câu hỏi, chủ đề; sử dụng các từ/
1 liên kết ý 4 3 2 1
ngữ liên kết các ý trong câu và giữa
(20%)
các câu, các ý.
Trôi chảy và
Nói trôi chảy, lưu loát; có khả năng
2 phát triển ý 4 3 2 1
phát triển ý, mở rộng ý.
(20%)
Sử dụng từ vựng phù hợp với chủ
Từ vựng đề, từ vựng đa dạng và chính xác;
3 4 3 2 1
(20%) có khả năng dùng được từ khó, học
thuật và phù hợp với ngữ cảnh.
Ngữ pháp Sử dụng chính xác và phù hợp các
4 4 3 2 1
(20%) dạng ngữ pháp khác nhau.
Sử dụng âm, trọng âm và ngữ điệu
chính xác và phù hợp với ngữ cảnh
Phát âm
5 (âm đơn lẻ, phụ âm, nguyên âm, 4 3 2 1
(20%)
âm cuối, trọng âm trong từ, trọng
âm trong câu, ngữ điệu, …).
……………………………./ 20
ĐIỂM TỔNG KẾT
……………………………/10
(Bằng chữ: .............................................................................................................................................)

6. Tài liệu học tập


6.1. Giáo trình:
[1]. 1. Pathare, E. & Pathare, G. (2018). Skillful 4 Listening & Speaking (Second Edition).
London: Macmillan Education.
6.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Aish, F & Tomlinson, J. (2011). Listening for IELTS. London: Harper Collins
[3] Kovacs, K. (2011). Speaking for IELTS. London: Harper Collins
[4] Williams, A. (2011). Vocabulary for IELTS. London: Harper Collins
[5] Aish, F & Tomlinson, J. (2011). Grammar for IELTS. London: Harper Collins
[6] https://mee2.macmillan.education/coursePlayer/curso2.php?idcurso=704809
[7] https://www.macmillanskillful.com/
7. Kế hoạch dạy học
Kết
Địa điểm/ Hoạt quả Bài CĐR
Tuần Nội dung công việc không gian động dạy cần đánh học
thực hiện và học đạt giá phần
được

10
INTRODUCTION &
GUIDELINES
- Giới thiệu ĐCCT học phần (mục
tiêu, yêu cầu, nội dung chuẩn đầu
ra, phương pháp dạy học, phương
thức đánh giá học phần, kế hoạch
dạy học, giáo trình)
- Làm quen với giáo trình Lớp học
- Hướng dẫn tự học và chuẩn bị online (học
Thuyết
bài ở nhà qua video
giảng,
- Hướng dẫn học tập kết hợp các bài
1 Thảo luận
(Blended learning) và lớp học đảo giảng trực
theo cặp,
ngược (Flipped classroom) tuyến)/ hoặc
nhóm
- Hướng dẫn cài đặt bài tập online trực tiếp với
và cách thức làm bài và nạp bài GV
lên LMS
- Phân nhóm, tìm hiểu phong cách
học của SV (learning styles)
- Hướng dẫn sinh viên về việc
thuyết trình theo nhóm, hồ sơ học
tập cá nhân bài tập, bài kiểm tra
trong CTĐT
2-3 UNIT 6: BEHAVIOUR
Marketing
- Interviews: Market search
Neurolinguistics
- Lecture: Asking the right questions
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Chess and memory (hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Thuyết
Practice concurrent note-taking Lớp học giảng,
and listening trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
(hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
Learn to follow abstract với GV) Lớp học
argumentation while listening đảo ngược
Study skills Lớp học Tự học K4 A1.1 CLO1.2
Share ways of improving your online (học S4 A1.2 CLO2.2
research questionnaires qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)

11
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use phrases for navigating from Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.1
one question to another
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Review and improve indirect Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.1
questions in interviews
các bài
giảng trực
tuyến)
Thuyết
Speaking Lớp học giảng,
Review and improve techniques trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
for conducting successful (hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
interviews với GV) Lớp học
đảo ngược
4-5 UNIT 8: EXPANSES
Astronomy
- Student brainstorm: The new space race
Geography
- Lecture: Mapping the world
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Just like on Mars (hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Thuyết
Listen to identify patterns in Lớp học giảng,
lectures trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
(hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
Listen to follow discussion of với GV) Lớp học
mathematic or scientific problems đảo ngược
Study skills Lớp học Tự học K4 A1.1 CLO1.2
Improve your approach to slide online (học S4 A1.2 CLO2.2
presentations qua slides
bài giảng,
hoặc video
các bài
giảng trực
tuyến)

12
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use phrases to describe visuals Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.1
you are referring to
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Recognize and use impersonal Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.1
passive structures
các bài
giảng trực
tuyến)
Thuyết
Lớp học giảng,
Speaking
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Discuss ways of sharing and using
(hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
visual data in spoken contributions
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening test 1 & individual Lớp học Kiểm tra
6 S4 A1.2 CLO2.2
speaking practice trực tiếp TNKQ
Nhóm (4-
6 SV)
trình bày
chủ đề
trong
CTĐT
trong thời
Lớp học
7 Presentation 1 gian từ S4 A1.3 CLO2.2
trực tiếp
15-20
phút. GV
chấm theo
phiếu
chấm
điểm bài
trình bày
8-9 UNIT 8: CHANGE
Management
- Staff workshop: All change, please
Media studies
- Lecture / seminar: The changing pace of news
Video Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
A job fair trực tiếp giảng, S4 A1.2 CLO2.1
(hoặc online Học tập
với GV) kết hợp,
Lớp học
đảo ngược

13
Listening Thuyết
Practice your understanding of Lớp học giảng,
non-standard accents trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
(hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
Listen to improve understanding với GV) Lớp học
of rapid, colloquial speech đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Learn to anticipate and cope with Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.2
lectures’ varied approaches
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Review and expand vocabulary for Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.1
managing discussions
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice the use of past modals in Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.1
conditions
các bài
giảng trực
tuyến)
Thuyết
Lớp học giảng,
Speaking
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Review and improve preparing
(hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
and asking questions
với GV) Lớp học
đảo ngược
10-11 UNIT 9: FLOW
Culture studies
- Interviews: The history of surfing
Oceanography
- Lecture: Ocean problems
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Sun, sea and energy (hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Learn to listen and interpret trực tiếp giảng, S4 A1.2 CLO2.1
idioms (hoặc online Học tập
với GV) kết hợp,
Practice listening and making Lớp học
estimates or hypotheses đảo ngược

14
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Assess your effectiveness in Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.2
presentations and talks
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Learn and use words describing Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.1
conditions
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Improve your understanding of Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.1
complex ordering of past events
các bài
giảng trực
tuyến)
Thuyết
Lớp học giảng,
Speaking
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Practice using transitions to make
(hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
your presentations flow smoothly
với GV) Lớp học
đảo ngược
12-13 UNIT 10: CONFLICT
Applied psychology
- Debate: Conflict resolution – what work best?
Psychology
- Two lectures: Role conflicts
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Smash things, feel better (hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Listen and anticipate information trực tiếp giảng, S4 A1.2 CLO2.1
to come (hoặc online Học tập
với GV) kết hợp,
Cope with different lecture styles Lớp học
while listening đảo ngược

15
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Reflect on next steps, share ideas Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.2
for progressing
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use and practice vocabulary for Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.1
describing behavior
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Learn and practice using a range Tự học
hoặc video S4 A1.2 CLO2.1
of adverbs to modify statements
các bài
giảng trực
tuyến)
Thuyết
Lớp học giảng,
Speaking
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Learn and practice the principles
(hoặc online kết hợp, S4 A1.2 CLO2.1
and structure of formal debates
với GV) Lớp học
đảo ngược
Thi vấn
đáp theo
cá nhân
Lớp học hoặc cặp. CLO2.2
14 Listening Test 2 & Presentation 2 S4 A3
trực tiếp GV chấm CLO3.1
theo phiếu
chấm
điểm
Thi vấn
đáp theo
cá nhân
Lớp học hoặc cặp. CLO2.2
15 FINAL SPEAKING TEST S4 A3
trực tiếp GV chấm CLO3.1
theo phiếu
chấm
điểm

16
8. Nhiệm vụ của sinh viên
8.1. Phần tự học
- Nghiên cứu tài liệu, xem các slide/video bài giảng.
- Chủ động tìm các nguồn tài liệu khác liên quan đến nội dung học phần.
- Thảo luận, trao đổi những vấn đề liên quan đến học phần với nhóm hoặc các nguồn lực hỗ trợ
khác.
- Hoàn thành các nội dung tự học và soạn bài đầy đủ trước khi tham gia học trực tiếp/ online với
GV.
- Hoàn thành hồ sơ xây dựng hệ thống ngữ liệu, hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu.
- Hoàn thành các bài tập được giao trên LMS/ padlet và các bài tập/ bài kiểm tra mà GV yêu cầu.
8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên
- Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần.
- Chủ động, tích cực trong giờ học.
- Phát hiện, đưa ra câu hỏi hoặc vấn đề liên quan đến nội dung học tập.
8.3. Làm việc nhóm, thực hiện các bài trình bày trong ĐCCT
- Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm.
- Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung.
- Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ và trình bày chủ đề đã chọn.
9. Ngày phê duyệt:
10. Cấp phê duyệt:
KT. HIỆU TRƯỜNG TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP 2 TRƯỞNG KHOA/ BỘ MÔM

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

17
Phụ lục 1
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN CÂU HỎI THI HỌC PHẦN NGHE NÓI TIẾNG ANH 3
(PHẦN NGHE)
NGÂN HÀNG CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY PHỤC VỤ CHO VIỆC LẤY CÂU HỎI CHO BÀI KIỂM
TRA GIỮA KỲ
SỐ CÂU HỎI: 30 CÂU THỜI GIAN LÀM BÀI: 35 PHÚT
Câu hỏi có thể lấy từ Tổng câu hỏi
theo từng
Phần Ghi chú
Tín chỉ 1 Tín chỉ 2 phần trong
bài thi
Q01-Q10 Q11-Q20 Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
Listening part 1 Q21-Q30 Q31-Q40 10 kỳ từ 4 gói câu hỏi Q01-Q10 đến
Q21-Q40
Q41- Q50 Q51-Q60
Q61- Q70 Q71-Q80 Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
Listening part 2 Q81-Q90 Q91-Q100 10 kỳ từ 4 gói câu hỏi Q41-Q50 đến
Q71-Q80
Q101-Q110 Q111-Q120
Q121-Q130 Q131-Q140 Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
Listening part 3 Q141-Q150 Q151-Q160 10 kỳ từ 4 gói câu hỏi Q81-Q90 đến
Q111-Q120
Q161-Q170 Q171-Q180
Q181-Q190 Q191-Q200
Listening part 4 Q201-Q210 Q211-Q220 0
Q221-Q230 Q231-Q240
TỔNG 120 120 30

NGÂN HÀNG CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY PHỤC VỤ CHO VIỆC LẤY CÂU HỎI CHO
BÀI THI CUỐI KỲ (CK)
SỐ CÂU HỎI: 40 CÂU THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
LƯU Ý: KIỂM TRA CK TIẾN HÀNH THEO LỊCH THI CỦA NHÀ TRƯỜNG SAU KHI
SV ĐÃ HỌC XONG HỌC PHẦN NGHE – NÓI TIẾNG ANH 3
Tổng câu hỏi
theo từng
Câu hỏi có thể lấy từ Ghi chú
Phần phần trong
bài thi
Tín chỉ 1 Tín chỉ 2 Tín chỉ 3 Tín chỉ 4
Q01-Q10 Q11-Q20 Q241-Q250 Q251-Q260
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi
Listening
10 bất kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
part 1 Q21-Q30 Q31-Q40 Q261-Q270 Q271-Q280
Listening part 1
Q41- Q50 Q51-Q60 Q281-Q290 Q291-Q300
Q61- Q70 Q71-Q80 Q301-Q310 Q311-Q320
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi
Listening
Q81-Q90 Q91-Q100 Q321-Q330 Q331-Q340 10 bất kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
part 2
Listening part 2
Q101-Q110 Q111-Q120 Q341-Q350 Q351-Q360

Listening Q121-Q130 Q131-Q140 Q361-Q370 Q371-Q380 10 Lấy nguyên khối 10 câu hỏi

18
Q141-Q150 Q151-Q160 Q381-Q390 Q391-Q400 bất kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
part 3
Q161-Q170 Q171-Q180 Q401-Q410 Q411-Q420 Listening part 3
Q181-Q190 Q191-Q200 Q421-Q430 Q431-Q440
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi
Listening Q201-Q210 Q211-Q220 Q441-Q450 Q451-Q460 10 bất kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
part 4
Listening part 4
Q221-Q230 Q231-Q240 Q461-Q470 Q471-Q480

Tổng 120 120 120 120 40

Phụ lục 2
 Cấu trúc bài thi giữa kỳ: 30 Câu hỏi – 35 phút làm và nộp bài
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q1-10): Conversation / Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q11-20): Talk / Presentation/ Lecture
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q21-30): Conversation / Interview
 Cấu trúc bài thi kết thúc học phần: 40 Câu hỏi – 50 phút làm và nộp bài
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q1-10): Conversation / Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q11-20): Talk / Presentation
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q21-30): Conversation / Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q31-40): Talk / Presentation / Lecture

Phụ lục 3
Hướng dẫn kiểm tra thực hành – Kỹ năng nói tiếng Anh 3
1. Nội dung kiểm tra
PHẦN 1: Phỏng vấn (khoảng 3-5 phút)
SV sẽ được kiểm tra nói theo cá nhân. GV sẽ hỏi SV các câu hỏi về cá nhân, sở thích, thói quen, nghề
nghiệp, nền tảng giáo dục, gia đình, bạn bè, nơi sinh sống, … và sau đó sẽ chọn ít nhất 3 câu hỏi từ
các chủ đề SV đã được học từ Unit 1- Unit 5
PHẦN 2 & 3: Trình bày chủ để và thảo luận (khoảng 7-9 phút)
Phần 2: SV được GV phát 1 chủ để (speaking cue card). SV có 01 để chuẩn bị, sau đó trình bày chủ
để tối đa trong 2 phút.
Phần 3: Thảo luận hai chiều. Giám khảo hỏi thêm câu hỏi về chủ đề từ phần 2 và cho thí sinh cơ hội
thảo luận về các vấn đề liên quan đến phần 2.
Ví dụ:
PART 1
1. How much water do we need on a daily basis?
2. What kind of marine species do you like most?
3. Do you prefer beaches or mountains? Why?
4. Do you like going on holiday to the sea? Why?
5. What kind of activities can you do by the sea?
6. Have you ever been to the seaside?
7. Do you like the sea? Why?
8. Have you ever travelled by ship or boat?
9. What do you like about the ocean?
10. In what ways do you try to reduce your water consumption?
PART 2
Describe a river or a sea you have visited. 19
You should say:
 where the river / sea was
PART 3
1. What are common activities that people do on their trip to a river/ sea?
2. What are the differences between a road trip and a boat trip?
3. Do you think rivers are very important in your country? Why?
4. How are seas and oceans getting polluted?
5. What are the most important future considerations for the ocean?
* GHI CHÚ: Các chủ đề và câu hỏi được gợi ý trong quá trình học. Các tiêu chí đánh giá học phần
được giới thiệu ngay từ buổi đầu tiên của khoá học.
2. Hướng dẫn chấm điểm
Điểm
TT Tiêu chí Mô tả Điểm
chấm
Trả lời phù hợp với nội dung của
Nội dung và
câu hỏi, chủ đề; sử dụng các từ/
1 liên kết ý 4 3 2 1
ngữ liên kết các ý trong câu và giữa
(20%)
các câu, các ý.

Trôi chảy và
Nói trôi chảy, lưu loát; có khả năng
2 phát triển ý 4 3 2 1
phát triển ý, mở rộng ý.
(20%)

Sử dụng từ vựng phù hợp với chủ


Từ vựng đề, từ vựng đa dạng và chính xác;
3 4 3 2 1
(20%) có khả năng dùng được từ khó, học
thuật và phù hợp với ngữ cảnh.

Ngữ pháp Sử dụng chính xác và phù hợp các


4 4 3 2 1
(20%) dạng ngữ pháp khác nhau.

Sử dụng âm, trọng âm và ngữ điệu


chính xác và phù hợp với ngữ cảnh
Phát âm
5 (âm đơn lẻ, phụ âm, nguyên âm, 4 3 2 1
(20%)
âm cuối, trọng âm trong từ, trọng
âm trong câu, ngữ điệu, …).
……………………………./ 20
ĐIỂM TỔNG KẾT
……………………………/10

(Bằng chữ: _.............................................................................................................................................)

Phụ lục 4
20
Chuẩn đầu ra của CTĐT phân nhiệm cho học phần Nghe - Nói tiếng Anh 3
CĐR của CTĐT TĐNL
phân
CĐR Nội dung
cho HP
Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh bậc 5 (theo Khung năng
1.1.2 lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) vào dạy học môn tiếng K4
Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học
Vận dụng kỹ năng tự học vào quá trình đào tạo, phát triển bản thân
2.1.2. S4
và phát triển chuyên môn đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp
Sử dụng kỹ năng giao tiếp đa phương thức trong các hoạt động dạy
3.2.1 học môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học trong môi S4
trường đa văn hóa

Phụ lục 5
Mức độ năng lực của CĐR
Chuẩn đầu ra được đánh giá dựa trên 4 nhóm gồm (i) Kiến thức; (ii) Kỹ năng; (iii) Thái độ;
(iv) Năng lực thực hành nghề nghiệp. Mỗi nhóm được đánh theo 5 mức độ năng lực (1-5), mỗi
mức độ năng lực được mô tả cụ thể và có dải điểm năng lực tương ứng được thể hiện ở bảng sau:
Năng lực thực
hành nghề Điểm năng
MĐNL1 Kiến thức (K) Kỹ năng (S) Thái độ (A)
nghiệp lực
(C)
Nhận thức được,
Bắt chước được các Có gặp hoặc trải
1 - sẵn sàng tiếp Từ 0.5 đến 1.4
thao tác, hoạt động nghiệm qua
nhận hiện tượng
Phản hồi, sẵn
Thực hiện được các
sàng phản hồi với Có thể tham gia
2 Nhớ thao tác, hoạt động Từ 1.5 đến 2.4
giá trị và hiện vào và đóng góp
theo hướng dẫn
tượng
Thực hiện chính
xác các thao tác, Chấp nhận giá trị Có thể hiểu và
3 Hiểu Từ 2.5 đến 3.4
hoạt động theo và hiện tượng giải thích
hướng dẫn
Thực hiện thành Đánh giá, so
Có kỹ năng
Vận dụng; thạo, nhuần nhuyễn sánh, tổng hợp
4 trong thực hành Từ 3.5 đến 4.4
Phân tích các thao tác, hoạt các giá trị và hiện
hoặc triển khai
động khó, phức tạp tượng
Hình thành các
Đánh giá; Sáng tạo kỹ năng, Có thể lãnh đạo
5 giá trị tự thân, nội Từ 4.5 đến 5.0
Sáng tạo kỹ xảo mới hoặc đổi mới
tại hóa các giá trị

Phụ lục 6: Kế hoạch dạy học rút gọn

1
MĐNL: Mức độ năng lực
21
Kỹ năng Nghe-Nói tiếng Anh 3
Thực dạy trong 15 tuần, mỗi tuần 4 tiết
Content
Tuần 1 Introduction & Guidelines
Tuần 2 Unit 6 (Unit Opener + Listening 1 + Study skills + Listening 2)
Tuần 3 Unit 6 (Vocabulary development + Speaking model + Speaking skill + speaking task)
Tuần 4 Unit 7 (Unit Opener + Listening 1 + Study skills + Listening 2)
Unit 7 (Critical thinking + Vocabulary development + speaking skill + pronunciation for
Tuần 5
speaking)
Tuần 6 Listening Test 1 & Individual speaking practice
Tuần 7 Presentation 1
Tuần 8 Unit 8 (Unit Opener + Listening 1 + Study skills + Listening 2)
Tuần 9 Unit 8 (Vocabulary development + Speaking model + Speaking skill + speaking task)
Tuần 10 Unit 9 (Unit Opener + Listening 1 + Study skills + Listening 2)
Tuần 11 Unit 9 (Vocabulary development + Speaking model + Speaking skill + speaking task)
Tuần 12 Unit 10 (Unit Opener + Listening 1 + Study skills + Listening 2)
Tuần 13 Unit 10 (Vocabulary development + Speaking model + Speaking skill + speaking task)
Tuần 14 Listening Test 2 & Presentation 2
Tuần 15 FINAL SPEAKING TEST

Coursebook: Skillful 4 - Listening & Speaking (Macmillan Education _2nd Edition)

Phụ lục 7: Giải thích chi tiết các nội dung đánh giá
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
GIỮA
CUỐI KỲ
A1.1 (10%) A1.2 (10%) A1.2 (10%) KỲ
(50%)
(20%)
TBC của 4 nội dung TBC của 4 nội dung dưới đây - TBC 02 bài TNKQ - - TNKQ-
dưới đây 1. Xem đầy đủ scorm bài giảng trình bày nhóm Nghe Nghe
1. Tham dự lớp học trên Elearning và làm đầy đủ bài (Presentation (25%)
2. Phát biểu, thảo tập trên Elearning 1&2)
luận trong buổi học 2. Làm bài tập Online workbook - Phỏng
3. Hoàn thành bài trên trang web vấn –
soạn (cá nhân/ https://mee2.macmillan.education Speaking
nhóm) trước khi 3. Hoàn thành bài tập xây dựng (25%)
học trực tiếp với hệ thống ngữ liệu, hỗ trợ việc học
GV (2 %) tập và nghiên cứu
4. 02 bài kiểm tra (progress test
1-2)

LƯU Ý
Vắng 1 tiết (không phép) - 0.5 điểm
Vắng 1 tiết (có phép chính đáng) - 0.2 điểm
Vắng 1 tiết (có xin phép nhưng lý do ko chính đáng) - 0.4 điểm
Chậm dưới 05 phút -0.2 điểm. Chậm quá 05 phép được xem như vắng không
phép tiết học đó

22

You might also like