Ngày STT Chỉ số kiểm tra Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7
1. Cột lọc đa tầng
- Áp lực trước/sau cột lọc (*)
2. Cột lọc than hoạt tính
- Áp lực trước/sau cột lọc than hoạt
tính (*)
- Hàm lượng chlorine sau khi ra khỏi
cột than (≤ 0,1ppm) (***)
3. Cột làm mềm
- Độ cứng nước sau cột làm mềm (*)
- Mức muối trong thùng (****)
4. Cột lọc 5µm
- Áp lực trước/sau cột lọc (*)
5. Thiết bị lọc nước RO
- Áp lực nước vào (*)
- Đỗ dẫn điện (≤ 25µS/cm) (**)
Người thực hiện (ký)
Người giám sát (ký)
(*): Nếu vượt quá giới hạn do nhà sản xuất cung cấp thì phải tiến hành rửa thiết bị hoặc báo cáo lãnh đạo để thay mới thiết bị(nếu cần). (**): Nếu vượt quá giới hạn này thì phải tiến hành rửa thiết bị hoặc báo cáo lãnh đạo để thay mới thiết bị. (***): Nếu vượt quá giới hạn này thì phải báo cáo lãnh đạo để có quyết định dừng điều trị và tiến hành hoàn nguyên hoặc thay mới. (****): Nếu không còn ở trạng thái bão hòa thì phải bổ sung muối. BỆNH VIỆN ……………… KHOA …………………… LOGO BỆNH VIỆN LOGO CỦA KHOA
BẢNG ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
DÙNG CHO THẬN NHÂN TẠO (dành cho cán bộ lãnh đạo) STT Nội dung đánh giá Đạt/Không đạt Ghi chú 1. Khu vực xử lý nước dùng cho thận nhân tạo gọn gàng, sạch sẽ, không có nước đọng trên sàn nhà 2. Sơ đồ hệ thống xử lý nước dùng cho thận nhân tạo đặt tại vị trí dễ nhìn 3. Sơ đồ thể hiện đúng thực tế hệ thống của bệnh viện; có các điểm giám sát; ghi chú rõ ràng, đầy đủ 4. Các thiết bị xử lý thành phần đều được dán nhãn đầy đủ, rõ ràng. Nhãn dán không bị mờ hoặc bong/rách 5. Đường nước đều được dán mũi tên thể hiện rõ ràng, dễ hiểu. Mũi tên không bị mờ hoặc bong/rách 6. Các vị trí cần giám sát đều được dán nhãn, thể hiện rõ chỉ số phải giám sát, tần suất thực hiện. Nhãn dán không bị mờ hoặc bong/rách 7. Hồ sơ kiểm soát từng thiết bị được lưu giữ đầy đủ 8. Bảng kiểm soát các chỉ số hàng ngày được ghi chép lưu giữ đầy đủ, có đủ chữ ký của những người chịu trách nhiệm 9. Kết quả đánh giá định kỳ chất lượng nước RO được theo dõi, lưu giữ đầy đủ 10. Kết quả chất lượng nước đạt theo tiêu chuẩn AAMI