ÔN-TẬP-HKII-PHIẾU-IN-NGÀY-04.05

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Họ tên học sinh………………………………………………………………………….

Lớp Toán cô Mỳ CNN


ÔN TẬP HỌC KÌ II
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. ABCD .
B' C'

A'
D'
B C

A D

Góc giữa hai đường thẳng AB và BD bằng bao nhiêu độ?


A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Câu 2. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt đáy  ABC  . Mệnh đề nào sau đây sai?

A C

A. SA  AB . B. SA  AC . C. SA  BC . D. SA  SB .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SD  CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
S

A D

B C

A. SD   ABCD  . B. CD   SAD  . C. CD   SAC  . D. SA   ABCD  .

Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ABCD . Hình chiếu vuông góc của
SC lên mặt phẳng ABCD là
S

A B

D C

A. AB . B. AD . C. BC . D. AC .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Khẳng định nào sau đây
đúng?
Họ tên học sinh………………………………………………………………………….Lớp Toán cô Mỳ CNN

A.  SAC    SBD  . B.  SAB    SAC  . C.  SAC    SBC  . D.  SAB   AC .

Câu 6. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
1 4 1
A. V  Bh . B. V  Bh . Bh .C. V  D. V  Bh .
3 3 2
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , cạnh SA  ( ABCD) ,
SA  3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng

A. a . B. 2a . C. a 5 . D. a 13 .
Câu 8. Trong các mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện nhận giá trị từ 0 đến 180 .B. Số đo của góc nhị diện nhận giá trị từ 0 đến 90 .

C. Số đo của góc nhị diện nhận giá trị từ 90 đến 180 .D. Hai mặt phẳng cắt nhau tạo thành hai góc nhị diện.

Câu 9. Cho hình lập phương MNPQ.M N PQ có cạnh a. Số đo của góc nhị diện  N , MM , P  bằng:
0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a , SA  3a và
SA   ABCD  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 .

Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi M là
trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM AC. B. SBM SAC . C. SAB SBC . D. SAB SAC .

Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3 và vuông góc với
mặt đáy ABC . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng SBC .
a 15 a 5 a 3
A. d . B. d a. C. d . D. d .
5 5 2
Câu 13. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Khi đó, hãy xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

a) BD//BD . b)  AC , BD   90 .


c) Tam giác ACD vuông. d)  AC , AB   30 .

Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a , AD  a . Hình chiếu của S lên
mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của AB , kẻ đường cao HE trong tam giác SBH . Gọi K là trung điểm
CD , biết rằng SCH  45 . Khi đó, hãy xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
Họ tên học sinh………………………………………………………………………….Lớp Toán cô Mỳ CNN
a)  BC , ( SAB)   600. b) CD  ( SHK ).
a 6
c) d ( H , ( SBC ))  HE. d) d ( H , ( SCD))  .
2
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3
a) Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  . b) Thể tích của khối chóp A. ABC là V1  .
4 12

a 3
c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCC B  là d  .
4

a 21
d) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  là d  .
7
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA  a 2 a) Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  là góc SBA .

b) Cạnh bên SC tạo với đáy góc 45 . c) Cạnh bên SC tạo với mặt bên  SAB  góc 60 .

d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là d  a 2 .

f  x   f  4
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  xác định trên thỏa mãn lim  5 . Kết quả đúng là
x 4 x4
A. f   2   3 . B. f   x   2 . C. f   x   5 . D. f   4   5 .

x 1 x0  1 có hệ số góc bằng
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ
2x  3
1 1
A. 5 . B.  . C. 5 . D. .
5 5

Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x4  4x2  5 tại điểm có hoành độ x  1.

A. y  4 x  6. B. y  4 x  2. C. y  4 x  6. D. y  4 x  2.

Câu 20: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình s  2t 3  6t 2  t , trong đó t được tính bằng giây và
s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  3 s là:

A. 89 m / s. B. 105 m / s. C. 48 m / s. D. 20 m / s.

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e2 x 3 .

A. f   x   2.e2 x 3 . B. f   x   e2 x 3 . C. f   x   2.e2 x 3 . D. f   x   2.e x 3 .


Câu 22: Hàm số y  ln  2 x  1 có đạo hàm là

2 1 2 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x ln  2 x  1 2x 1 2x 1  2 x  1 ln 2
Câu 23: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  x6  4 x3  2 x  2022 với x  là

A. y  30 x 4  24 x  2 . B. y  30 x4  24 x . C. y  6 x5  12 x 2  2 . D. y  6 x5  12 x 2 .

Câu 24: Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 x 2  x là

8x2  4 x 1 8x2  4x  1 4x  1 6 x2  2 x  1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
2 x2  x 2 x2  x 2 x2  x 2 x2  x
Họ tên học sinh………………………………………………………………………….Lớp Toán cô Mỳ CNN
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

f  x   f  x0  f  x   f  x0 
A. f   x0   lim . B. f   x0   lim .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

f  x   f  x0  f  x   f  x0 
C. f   x0   lim . D. f   x0   lim .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

3x  2
Câu 26. Cho hàm số y  f x    x 1
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

 
a) f  x  0, x  1 .    
5
b) f  2  f  3 
36
.

c) Tích tất cả các nghiệm của phương trình f   x   25 là


26
.
25
d) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  2; 4 đi qua điểm E  5;1 .

Câu 27. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t )  t 3  t 2  5t  2 , trong đó t
là thời gian tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động của vật tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay
sai? a) Vận tốc của vật tại thời điểm t  2 là 9( m / s) . b) Gia tốc của vật tại thời điểm t  3 là 16 m / s2 .  
c) Quãng đường chuyển động của vật tại thời điểm mà vận tốc của vật bằng 45 m / s là 70 m .   
 
d) Vận tốc của vật tại thời điểm mà gia tốc của vật bằng 34 m / s2 là 101 m / s .  
2x  3
Câu 28: Cho đồ thị  C  : y  ; M 1;  5 ; điểm N   C  có hoành độ bằng 3. Khi đó các mệnh đề sau
x2
đúng hay sai?

a) Hệ số góc của tiếp tuyến với  C  tại điểm M bằng 7.

b) Tung độ tiếp điểm N của tiếp tuyến với đồ thị  C  bằng -5.

c) Tiếp tuyến với  C  tại M song song với đường thẳng d1 : y  7 x  17 .

d) Có hai tiếp tuyến với  C  vuông góc với đường thẳng d2 :16 x  7 y  35  0 .

Câu 29: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t )  t 3  3t 2  7t  2 , trong đó
t  0 và tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét. Khi đó:

a) Tốc độ của vật tại thời điểm t  2 là 7( m / s ) b) Gia tốc của vật tại thời điểm t  2 là 6 m / s 2  
2
c) Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 16 m / s là 10 m / s 2  
d) Thời điểm t  1 (giây) tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  t   t  3t  9t , trong đó t tính bằng giây và s
3 2
Câu 29:
tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu bằng bao nhiêu?


Câu 30: Một vật chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s t  t 3  2t 2  2t , trong đó t tính bằng
giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của vật bằng 17 m / s .  
 1
Câu 32: Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t   t 3  3t 2  7t  2 , trong đó t tính bằng
3
giây và s tính bằng mét. Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
Họ tên học sinh………………………………………………………………………….Lớp Toán cô Mỳ CNN
Câu 33. Viết biểu thức P  3
x. 4 x ,  x  0  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
5 1 5 1
A. P  x 4 . B. P  x12 . C. P  x12 . D. P  x 7 .

Câu 34. Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là


A.  2;   . B.  ;   . C. 1;   . D.  ;1 .

Câu 35. Cho log 2 5  a ; log5 3  b . Tính log5 24 theo a và b .


3  ab a  3b 3a  b ab
A. log 5 24  . B. log 5 24  . C. log 5 24  . D. log 5 24  .
a a b 3ab
Câu 36: Với mọi số thực a dương, log 4 a 4 bằng
1 1
A. 4 . B. . C. log 4 a . D. 4log 4 a .
4 4
log 2 3
Câu 37: Giá trị của biểu thức 4 bằng
A. 3 . B. 3. C. 2 3 . D. 2 3 .

Câu 38. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
x x
 2024   2023 
A. y  2024 . x
B. y    . C. y  log 2024 x . D. y    .
 2023   2024 

Câu 39. Nghiệm của phương trình log 2  3x  4   1 là


7 3 5
A. x  2 . B. x  . C. x  . D. x  .
6 2 3
Câu 40. Cho hàm số y  log a x  a  0, a  1 có đồ thị như hình vẽ

Giá trị của a bằng

1 1
A. a  2 . B. a  2 . C. a  . D. a  .
2 2

Câu 41. Số nghiệm thực của phương trình 3log 3  x  1  log 1  x  5   3 là


3

3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .

Câu 42. Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x   log 2024  x 2  2  m  1 x  m 2  3m  8
xác định với mọi giá trị thực của x .
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 43. Cho các hàm số y  log a x ; y  logb x ; y  log c x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Họ tên học sinh………………………………………………………………………….Lớp Toán cô Mỳ CNN

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  a  b . D. b  c  a .

Câu 44. Bất phương trình log 2024  x  3  1  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2024 .

Câu 45. Cho các đồ thị hàm số y  log a x, y  logb x, y  logc x ở hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
y
y  log a x

y  logb x

O 1 x

y  log c x

a) a  1 . b) 0  c  1  a  b .

  a b c a
log a b
c) a 3 a  3 b2 . d) P  log  log  log  log  0 với d  0 .
b c d d
1

Câu 46: Cho hàm số f  x   e x2  x


. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) f 1  e . b) Hàm số xác định trên D  \ 1;0 .

2024
c) Bất phương trình f  x   1 có 2 nghiệm nguyên. d) f 1 . f  2  ... f  2024   .
2025

Câu 47. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, BCA 600 ; SA = SB = SC = AC = a, K là trung
điểm AC.
a) Chứng minh: SK  (ABC).
b) Tính Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) và Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC).
c) Khoảng cách từ K đến mặt phẳng (SBC); khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA.
Câu 48.Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, tam giác SAB đều, (SAB)  (ABCD), H
là trung điểm cạnh AB.
a) Chứng minh SH  (ABCD), (SAB)  (SBC).
b) Tính góc giữa AC và (SAB), giữa (ABCD) và (SCD), giữa (SAB) và (SCD).
c) Tính khoảng cách từ D tới (SBC), từ A tới (SCD).
d) Tính khoảng cách giữa AD và SC.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD 600 . Đường thẳng SO vuông
3a
góc với mặt phẳng (ABCD) và đoạn SO bằng . Gọi E là trung điểm BC, F là trung điểm BE.
4
a) Chứng minh mặt phẳng (SOF) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
b) Tính khoảng cách từ O và A đến mặt phẳng (SBC).
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh bằng a, SAB là tam giác đều; SCD là tam giác vuông cân
đỉnh S. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tính các cạnh của SIJ.
b) Chứng minh rằng: SI  (SCD) ; SJ  (SAB).
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên IJ, chứng minh SH  AC.

You might also like