Professional Documents
Culture Documents
ÔN-TẬP-HKII-PHIẾU-IN-NGÀY-04.05
ÔN-TẬP-HKII-PHIẾU-IN-NGÀY-04.05
A'
D'
B C
A D
Câu 2. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt đáy ABC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A C
A. SA AB . B. SA AC . C. SA BC . D. SA SB .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SD CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
S
A D
B C
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ABCD . Hình chiếu vuông góc của
SC lên mặt phẳng ABCD là
S
A B
D C
A. AB . B. AD . C. BC . D. AC .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Khẳng định nào sau đây
đúng?
Họ tên học sinh………………………………………………………………………….Lớp Toán cô Mỳ CNN
Câu 6. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
1 4 1
A. V Bh . B. V Bh . Bh .C. V D. V Bh .
3 3 2
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a , cạnh SA ( ABCD) ,
SA 3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
A. a . B. 2a . C. a 5 . D. a 13 .
Câu 8. Trong các mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện nhận giá trị từ 0 đến 180 .B. Số đo của góc nhị diện nhận giá trị từ 0 đến 90 .
C. Số đo của góc nhị diện nhận giá trị từ 90 đến 180 .D. Hai mặt phẳng cắt nhau tạo thành hai góc nhị diện.
Câu 9. Cho hình lập phương MNPQ.M N PQ có cạnh a. Số đo của góc nhị diện N , MM , P bằng:
0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , SA 3a và
SA ABCD . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi M là
trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM AC. B. SBM SAC . C. SAB SBC . D. SAB SAC .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3 và vuông góc với
mặt đáy ABC . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng SBC .
a 15 a 5 a 3
A. d . B. d a. C. d . D. d .
5 5 2
Câu 13. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Khi đó, hãy xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , AD a . Hình chiếu của S lên
mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của AB , kẻ đường cao HE trong tam giác SBH . Gọi K là trung điểm
CD , biết rằng SCH 45 . Khi đó, hãy xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
Họ tên học sinh………………………………………………………………………….Lớp Toán cô Mỳ CNN
a) BC , ( SAB) 600. b) CD ( SHK ).
a 6
c) d ( H , ( SBC )) HE. d) d ( H , ( SCD)) .
2
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3
a) Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V . b) Thể tích của khối chóp A. ABC là V1 .
4 12
a 3
c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCC B là d .
4
a 21
d) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC là d .
7
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a 2 a) Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là góc SBA .
b) Cạnh bên SC tạo với đáy góc 45 . c) Cạnh bên SC tạo với mặt bên SAB góc 60 .
f x f 4
Câu 17: Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 5 . Kết quả đúng là
x 4 x4
A. f 2 3 . B. f x 2 . C. f x 5 . D. f 4 5 .
x 1 x0 1 có hệ số góc bằng
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ
2x 3
1 1
A. 5 . B. . C. 5 . D. .
5 5
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 4x2 5 tại điểm có hoành độ x 1.
A. y 4 x 6. B. y 4 x 2. C. y 4 x 6. D. y 4 x 2.
Câu 20: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình s 2t 3 6t 2 t , trong đó t được tính bằng giây và
s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 3 s là:
A. 89 m / s. B. 105 m / s. C. 48 m / s. D. 20 m / s.
2 1 2 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x ln 2 x 1 2x 1 2x 1 2 x 1 ln 2
Câu 23: Đạo hàm cấp hai của hàm số y x6 4 x3 2 x 2022 với x là
8x2 4 x 1 8x2 4x 1 4x 1 6 x2 2 x 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x
Họ tên học sinh………………………………………………………………………….Lớp Toán cô Mỳ CNN
Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
f x f x0 f x f x0
A. f x0 lim . B. f x0 lim .
x x0 x x0 x x0 x x0
f x f x0 f x f x0
C. f x0 lim . D. f x0 lim .
x x0 x x0 x x0 x x0
3x 2
Câu 26. Cho hàm số y f x x 1
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) f x 0, x 1 .
5
b) f 2 f 3
36
.
Câu 27. Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t ) t 3 t 2 5t 2 , trong đó t
là thời gian tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động của vật tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay
sai? a) Vận tốc của vật tại thời điểm t 2 là 9( m / s) . b) Gia tốc của vật tại thời điểm t 3 là 16 m / s2 .
c) Quãng đường chuyển động của vật tại thời điểm mà vận tốc của vật bằng 45 m / s là 70 m .
d) Vận tốc của vật tại thời điểm mà gia tốc của vật bằng 34 m / s2 là 101 m / s .
2x 3
Câu 28: Cho đồ thị C : y ; M 1; 5 ; điểm N C có hoành độ bằng 3. Khi đó các mệnh đề sau
x2
đúng hay sai?
b) Tung độ tiếp điểm N của tiếp tuyến với đồ thị C bằng -5.
d) Có hai tiếp tuyến với C vuông góc với đường thẳng d2 :16 x 7 y 35 0 .
Câu 29: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t ) t 3 3t 2 7t 2 , trong đó
t 0 và tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét. Khi đó:
a) Tốc độ của vật tại thời điểm t 2 là 7( m / s ) b) Gia tốc của vật tại thời điểm t 2 là 6 m / s 2
2
c) Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 16 m / s là 10 m / s 2
d) Thời điểm t 1 (giây) tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t t 3t 9t , trong đó t tính bằng giây và s
3 2
Câu 29:
tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu bằng bao nhiêu?
Câu 30: Một vật chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s t t 3 2t 2 2t , trong đó t tính bằng
giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của vật bằng 17 m / s .
1
Câu 32: Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t t 3 3t 2 7t 2 , trong đó t tính bằng
3
giây và s tính bằng mét. Vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
Họ tên học sinh………………………………………………………………………….Lớp Toán cô Mỳ CNN
Câu 33. Viết biểu thức P 3
x. 4 x , x 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
5 1 5 1
A. P x 4 . B. P x12 . C. P x12 . D. P x 7 .
Câu 38. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
x x
2024 2023
A. y 2024 . x
B. y . C. y log 2024 x . D. y .
2023 2024
1 1
A. a 2 . B. a 2 . C. a . D. a .
2 2
3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 42. Số các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x log 2024 x 2 2 m 1 x m 2 3m 8
xác định với mọi giá trị thực của x .
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 43. Cho các hàm số y log a x ; y logb x ; y log c x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Họ tên học sinh………………………………………………………………………….Lớp Toán cô Mỳ CNN
Câu 44. Bất phương trình log 2024 x 3 1 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2024 .
Câu 45. Cho các đồ thị hàm số y log a x, y logb x, y logc x ở hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
y
y log a x
y logb x
O 1 x
y log c x
a) a 1 . b) 0 c 1 a b .
a b c a
log a b
c) a 3 a 3 b2 . d) P log log log log 0 với d 0 .
b c d d
1
2024
c) Bất phương trình f x 1 có 2 nghiệm nguyên. d) f 1 . f 2 ... f 2024 .
2025
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, BCA 600 ; SA = SB = SC = AC = a, K là trung
điểm AC.
a) Chứng minh: SK (ABC).
b) Tính Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) và Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC).
c) Khoảng cách từ K đến mặt phẳng (SBC); khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA.
Câu 48.Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, tam giác SAB đều, (SAB) (ABCD), H
là trung điểm cạnh AB.
a) Chứng minh SH (ABCD), (SAB) (SBC).
b) Tính góc giữa AC và (SAB), giữa (ABCD) và (SCD), giữa (SAB) và (SCD).
c) Tính khoảng cách từ D tới (SBC), từ A tới (SCD).
d) Tính khoảng cách giữa AD và SC.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD 600 . Đường thẳng SO vuông
3a
góc với mặt phẳng (ABCD) và đoạn SO bằng . Gọi E là trung điểm BC, F là trung điểm BE.
4
a) Chứng minh mặt phẳng (SOF) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
b) Tính khoảng cách từ O và A đến mặt phẳng (SBC).
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh bằng a, SAB là tam giác đều; SCD là tam giác vuông cân
đỉnh S. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tính các cạnh của SIJ.
b) Chứng minh rằng: SI (SCD) ; SJ (SAB).
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên IJ, chứng minh SH AC.