Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC MA TRẬN 2024


ĐỀ SỐ 05

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k đang dao
động điều hòa với chu kì T . Giá trị của T được xác định bằng công thức
k 1 k 1 m m
A. T = 2π . B. T = . C. T = . D. T = 2π .
m 2π m 2π k k
Câu 2: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng với đầu P cố định và đầu Q tự do.
Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương trình lần lượt là uQ = u0 cos ( ωt ) và u'Q = u0 cos ( ωt + φ ) .
Giá trị của φ có thể là
π π
A. 0 . B. . C. − . D. π .
2 2
Câu 3: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = v0 cos ( ωt + φ ) . Vận tốc
của vật tại thời điểm t = 0 là
A. v0 cosφ . B. v0 sinφ . C. v0 cotφ . D. v0 tanφ .
Câu 4: [VNA] Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Ứng với một
phôtôn có tần số f và bước sóng λ thì nó mang lượng tử năng lượng là
h hλ λ
A. ε = . B. ε = . C. ε = . D. ε = hf .
f c hc
Câu 5: [VNA] Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực tương tác mạnh.
Câu 6: [VNA] Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch?
A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
B. Là một dạng của quá trình phóng xạ.
C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 7: [VNA] Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên được gọi là
A. Lực hấp dẫn. B. Lực tĩnh điện. C. Lực hạt nhân. D. Lực Lo-ren-xơ.
Câu 8: [VNA] Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong
suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
Câu 9: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí. B. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí. D. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

1
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 11: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng I 1 chạy trong cuộn sơ cấp của một
máy biến áp lí tưởng thì dòng điện xoay chiều ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị I 2 . Nếu máy là hạ
áp thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. I1 = I 2 . B. I1  I 2 . C. I1  I 2 . D. I 1 I 2 = 1 .
Câu 12: [VNA] Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về tia tử ngoại.
A. Không làm đen kính ảnh. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Truyền qua được giấy, vải, gỗ.
Câu 13: [VNA] Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ
. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
λ T
A. v = B. v = λT C. v = 2λT D. v =
T λ
Câu 14: [VNA] Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm. B. của cả hai sóng đều không đổi.
C. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. D. của sóng âm tăng, của sóng điện từ giảm.
Câu 15: [VNA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh
sáng đơn sắc
A. màu lục. B. màu đỏ. C. màu tím. D. màu cam.
Câu 16: [VNA] Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây?
A. Có tính đặc trưng cho từng nguyên tố.
B. Phụ thuộc kích thước nguồn phát.
C. Phụ thuộc nhiệt độ và kích thước nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát.
Câu 17: [VNA] Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng
quang điện trong?
A. Máy bắn tốc độ. B. Pin năng lượng Mặt Trời.
C. Điều khiển tivi. D. Máy đo thân nhiệt.
Câu 18: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động luôn sinh công dương.
Câu 19: [VNA] Đặt một khung dây dẫn kín vào trong một từ trường biến thiên theo thời gian thì từ
thông xuyên qua khung dây có biểu thức  = Φ0 cos ( ωt ) . Khi đó, trong khung dây suất hiện suất
điện động cảm ứng xoay chiều có biểu thức là
A. e = ωΦ0 cos ( ωt ) B. e = ωΦ0 sin ( ωt ) C. e = −ωΦ0 cos ( ωt ) D. e = −ωΦ0 sin ( ωt ) .
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

2
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Dòng điện trong hiện tượng mạ điện có bản chất là
A. Dòng điện trong chất khí B. Dòng điện trong chất bán dẫn
C. Dòng điện trong chất điện phân D. Dòng điện trong kim loại
Câu 21: [VNA] Tại điểm M cách điện tích Q một khoảng bằng r có cường độ điện trường E = 4000
V/m. Điểm N cách điện điện tích Q một khoảng bằng 4r sẽ có cường độ điện trường bằng
A. 1000 V/m. B. 250 V/m. C. 2000 V/m. D. 16000 V/m.
Câu 22: [VNA] Gọi Z, ZL, ZC và R lần lượt là tổng trở, cảm kháng, dung kháng và điện trở của một
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì hệ thức nào sau đây là
đúng?
A. Z = R . B. Z = ZL . C. Z = ZC . D. Z = ZL − ZC .
Câu 23: [VNA] Từ Trái Đất, các nhà khoa học có thể kiểm soát và điều khiển các vệ tinh do thám
trong không gian nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyên được dùng trong
ứng dụng này thuộc dãi
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung.
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 25 N/m và vật nặng có khối lượng
m = 0,16 kg đang dao động cưỡng bức với ngoại lực tuần hoàn F = F0 cos ( ωt + φ ) . Để có cộng hưởng
thì ω có giá trị là
A. 9,0 rad/s. B. 10, 5 rad/s. C. 12, 5 rad/s. D. 7,0 rad/s.
Câu 25: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tác dụng và tính chất của tia Rơn-
ghen?
A. Tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên.
B. Tia Rơn-ghen tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm phát quang một số chất.
C. Tia Rơn-ghen có tác dụng sinh lí.
D. Tia Rơn-ghen không có khả năng ion hóa không khí.
Câu 26: [VNA] Trong một môi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách
giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3,0 cm. B. 4,5 cm. C. 5,0 cm. D. 6,0 cm.
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp u = 40 cos ( 100π + π / 6 ) (V) (với t tính bằng s) vào hai đầu cuộn dây
không thuần cảm có điện trở trong r = 10 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là
I = 2cos ( 100π + φ ) (A). Giá trị của φ là
A. π / 2 . B. π / 4 . C. −π / 6 . D. −π / 12 .
Câu 28: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số của
dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 500 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 1500 vòng/phút. D. 3000 vòng/phút.
Câu 29: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 100 g, dây treo dài l = 80 cm, đặt tại
nơi có g = 10 m/s2. Kéo dây treo cho vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả không vận tốc
đầu, con lắc dao động điều hòa với cơ năng W = 8,1.10 −4 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 2,4 cm. B. 3,6 cm. C. 4,8 cm. D. 7,2 cm.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

3
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có mức năng lượng E1 = −0,85 eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng E2 = −3, 4 eV thì
nguyên tử
A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2, 55 eV.
B. phát ra một phôtôn có năng lượng 2, 55 eV.
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng −2, 55 eV.
D. phát ra một phôtôn có năng lượng −2, 55 eV.
Câu 31: [VNA] Đặt điện áp u = 40 cos ( 100πt − π / 6 ) (V) vào hai đầu đoạn L R C
mạch AB mắc nối tiếp như hình vẽ bên thì biểu thức điện áp hiệu dụng 𝐴 B
giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là uL = 30 cos ( 100πt + π / 3) (V). Biết công suất tiêu thụ giữa hai đầu
đoạn mạch AB bằng 32 W. Trong các biểu thức điện áp, t tính bằng giây. Điện dung C của tụ điện
có giá trị bằng
A. 1,7.10 −4 F. B. 0,9.10 −4 F. C. 2, 5.10 −4 F. D. 3, 3.10 −4 F.
Câu 32: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 360 g và lò xo
nhẹ có độ cứng k = 40 N/m đang dao động điều hòa tại nơi có g = π2 = 10 m / s2 . Chọn mốc thế năng
10π
đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Lúc t1 = 0 và lúc t2 = s thì thế năng đàn hồi của con
50
lắc bằng 0. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t 2 , thế năng đàn hồi có giá trị lớn nhất bằng
A. 162 mJ. B. 72 mJ. C. 1458 mJ. D. 648 mJ.
Câu 33: [VNA] Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 60 mW. Trong một phút nguồn này
phát ra 9, 36.1018 phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng, nhôm;
canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30 μm ; 0, 36 μm ; 0,43 μm ; 0, 55 μm và
0,58 μm . Lấy h = 6,625.10 −34 J.s và c = 3.108 m/s. Số kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 34: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ (với 400 nm  λ  750 nm). Trên màn quan sát vuông góc với các vân giao
thoa, tại A và B là vị trí của của các vân sáng, trung điểm C của đoạn thẳng AB là vị trí của một vân
tối. Biết khoảng cách giữa A và B là 5,5 mm, khoảng cách giữa hai khe là 0,7 mm và mặt phẳng chứa
hai khe cách màn quan sát một khoảng bằng 1, 4 m. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 460 nm. B. 751 nm. C. 552 nm. D. 690 nm.
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cos (100πt )( V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C
mắc nối tiếp trong đó L thuần và R không đổi còn tụ điện có điện dung biến thiên. Khi thay đổi
10 −4 10 −4
giá trị điện dung của tụ ta thấy C1 = F và C 2 = F thì dòng điện tức thời trong mạch có cùng
π 2π
π 2.10 −4
giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau một góc rad. Khi C 3 = F thì công suất tiêu thụ của
3 π
mạch là bao nhiêu?
A. 75, 59 W . B. 49, 49 W . C. 57,74 W . D. 115, 47 W .
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

4
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A
và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt nước, xét hình vuông ABCD. Biết phần
tử sóng tại D dao động với biên độ cực tiểu và trên cạnh AD có 5 điểm cực đại giao thoa. Số điểm
cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng AB lần lượt là
A. 17 và 16. B. 17 và 18. C. 19 và 18. D. 19 và 20.
Câu 37: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện α (rad)
dung 9 nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Gọi q là điện
π/2
tích trên một bản của tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn pha dao
8π t (μs)
động α của q theo thời gian t. Tại thời điểm t = 0, q có giá trị bằng O
3.10−6 C. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm đầu tiên dòng điện qua
cuộn cảm có giá trị bằng 0,25A là
A. 16π μs . B. 18π μs . C. 9π μs . D. 6π μs .
Câu 38: [VNA] Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt
tại A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt chất
lỏng với bước sóng λ . Trên đoạn thẳng AB có số điểm cực tiểu giao thoa nhiều hơn số điểm cực đại
giao thoa, trong đó M và N là hai điểm cực đại giao thoa xa nhau nhất. Ở mặt chất lỏng, xét đường
tròn (C) nhận đoạn thẳng MN làm đường kính. Trên (C) có 20 điểm cực đại giao thoa, trong đó có
4 điểm mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Độ dài đoạn thẳng AB gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,61λ . B. 5,73λ . C. 5,80λ . D. 5,92λ .
Câu 39: [VNA] Một lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m có một đầu k M’
1. m’
gắn chặt vào tường thẳng đứng, đầu còn lại móc vật M có khối
lượng 100 g, vật M liên kết với vật m có khối lượng 60 g bằng một sợi dây nhẹ, không dãn có chiều
dài l = 40 cm như hình vẽ bên. Ở trạng thái cân bằng, lò xo không biến dạng và dây không chùng.
Đưa vật m theo phương của trục lò xo đến vị trí mà lực căng dây có độ lớn bằng 3,2 N rồi thả nhẹ.
Sau khoảng thời gian Δt kể từ lúc thả vật m thì hai vật va chạm vào nhau. Bỏ qua ma sát giữa các
vật và sàn nằm ngang, lấy π2  10 . Giá trị của Δt gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,45 s. B. 0,35 s. C. 0,50 s. D. 0,40 s.
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 50 cos (100πt + φ ) (V) D R C
H1
( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong 𝐴 M B
1 𝑢𝑀𝐵 (V)
đó r = 10 Ω và L = H. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ 50 H2
5π 25
𝑡
thuộc của điện áp uMB giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và O
tụ điện. Biết công suất tiêu tiêu thụ của đoạn mạch MB là 25 W. –25
–50
Giá trị của φ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,12 rad. B. 1,18 rad. C. 1,05 rad. D. 1, 27 rad.
--- HẾT ---

LỊCH CHỮA: 16h00 – Chiều 8/6/2024


____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

You might also like