09. CÂU 41 BÀI TẬP (1)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

https://www.Facebook.

com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6
CHUYÊN ĐỀ CÂU 41
b2
Câu 1: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log 2a  a3b  .log a  27  0 .
a3
Giá trị của logb a bằng
9 9 2 2
A. . B.  . C.  . D. .
2 2 9 9
Câu 2: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
7 2024
log 2a  a 2 b3  .log a b 3  log 2a  a 2b3   4  0 . Giá trị của biểu thức logb a  bằng
5 5
2038 2024 2031 2017
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
a
Câu 3: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 3 a 2  log 1 b  2 . Giá trị của bằng
3 b
1 1
A. 3 . B. 9 . C. . D. .
3 9
Câu 4: Cho a, b, c là các số thực dương, khác 1 và thỏa mãn log a b 2  x; log b 2 c  y . Giá trị của
log a c bằng
xy 2 1
A. 2xy . B. . C. . D. .
2 xy 2xy
Câu 5: Biết phương trình log 22 x  3log 1 x  4 có hai nghiệm phân biệt là a , b với a  b . Tìm khẳng
2
định sai.
A. b  10 . B. 2a  b  17 . C. a  1 . D. b  16 a .
x1 a
Câu 6: Biết phương trình log 3  3x  1 . 1  log 3  3x  1   6 có hai nghiệm là x1  x2 và tỉ số  log
x2 b
trong đó a, b  * và a , b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a  b .
A. a  b  55 . B. a  b  37 . C. a  b  56 . D. a  b  38 .
6  6
Câu 7: Phương trình log 22 x  log3  1  log 3  log 2 x có số nghiệm bằng
x  x
A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. vô nghiệm. D. 1 nghiệm.
1 1
Câu 8: Cho số thực a , b thỏa mãn a  b  1 và   2018 . Giá trị biểu thức
logb a log a b
1 1
P  bằng:
log ab b log ab a
A. P  2020 B. P  2018 C. P  2016 D. P  2014
x2
Câu 9: Cho x,y là các số thực dương thoản mãn log 5 x 2  log 2 y  log 9 ( x 2  y 2 ) . Giá trị của bằng
y
al
ci

5 5 5
ffi

A. log 5   . B. log 2   . C. . D. 2 .
42 O

2  2 2
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

1
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
b
Câu 10: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log a  a 2b   log a2  2  0 . Giá
a
2
trị của  logb a  bằng bao nhiêu?
1 1
A. . B. 3 . C. . D. 3 .
3 9
Câu 11: Cho số thực dương
các 1  a  b  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
P  3log a 4  log b2  ab  .
b
5 3
A. Pmin  3 B. Pmin  4 C. Pmin  D. Pmin 
2 2
 a2 
Câu 12: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log 2a    log a ab  4  0 . Giá
b 
trị của log b a bằng bao nhiêu?
1 1
A. . B. 3 . C.  . D.  3 .
3 3
log a a 2b  log a ab  2
Câu 13: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn  5 . Giá
log a b
trị của log b a bằng bao nhiêu?
1 1
A. . B. 4 . C.  . D. 4 .
4 4
1
log a
b b . Giá trị
Câu 14: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log a 
a log a b  4
của log b a bằng bao nhiêu?
1 1
A.  . B. 2 . C. . D. 2 .
2 2

 
Câu 15: Bất phương trình log 1 log 2  x 2  1  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng  10;10 
2
A. 16 . B. 14 C. Vô số. D. 18 .

Câu 16: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 4x  5.2x2  64  2  log(4x)  0.
A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
2 2
15 x
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 22 x  2 x 10 x  x2  25 x  0 là:
A. 16 . B. 23 . C. 25 . D. 24 .
Câu 18: Trong đoạn  2022; 2023 có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 (2 x  1)  log 3 (4 x  2)  2 ?
A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2020 .
x
Câu 19: Có bao nhiêu nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 x.log 2 x  2 log 3 x  log 2 nhỏ hơn
4
al

2023 :
ci

A. 2024 . B. 2023 . C. 2010 . D. 2018 .


ffi
42 O

Câu 20: Số giá trị nguyên x   2022; 2022 thỏa mãn  log x 8  log 4 x 2  log 2  2 x   0 là
06 T
80 LO
33 T

A. 2020 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2021 .


03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

2
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
x
x2
 
Câu 21: Biết bất phương trình log3 3 1 .log27 3  9  1 có tập nghiệm là đoạn   a; b . Tổng
T  a  b bằng
A. T  3  log3 112 . B. T  2  log3 112 . C. T  2 . D. T  3  log 3 112 .

4 x  3.2x  3  23
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn 0
log  4 x  8   2
A. 17 . B. 20 . C. 19 . D. 18 .
2 2
Câu 23: Phương trình 9sin x  9cos x  10 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  2019;2019 ?
A. 2571 . B. 1927 . C. 2570 . D. 1929 .
Câu 24: Cho x , y là các số thực dương khác 1 thỏa mãn x  y và log x xy  log y x . Tích các giá trị
1
2
nguyên nhỏ hơn 2021 của biểu thức P  4 x  4 y là
2020! 2020!
A. 2021! . B. . C. . D. 2020! .
16 2
Câu 25: Biết a, b là các số thực sao cho x 3  y 3  a.103 z  b.10 2 z , đồng thời x , y , z là các số các số
1 1
thực dương thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1. Giá trị của 2  2 thuộc
a b
khoảng
A. (1;2) . B. (2;3) . C. (3; 4) . D. (4;5) .

Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  2 x  2 4  x  17  10  log 2 x  0 là


A. 1021 . B. 7 . C. 1020 . D. 6 .
2017
c
Câu 27: Cho a , b , c là ba số thực thỏa mãn 3a  5b  15 a b và Gọi S  ab  bc  ca khẳng định nào sau
đây đúng?
A. S  1; 2016  B. S  0; 2017  C. S  2; 2018  D. S  2016; 2017 

Câu 28: Cho f 1  1 , f m  n  f  m  f  n  mn với mọi m, n  * . Tính giá trị của biểu thức
 f 96  f 69  241
T  log  .
 2 
 
A. T  9 . B. T  3 . C. T  10 . D. T  4 .
axy  1
Câu 29: Đặt log7 12  x;log12 24  y và log 54 168  . Tính a  2b  3c
bxy  cx
A. 4 B. 10 C. 19 D. 15
Câu 30: Cho hàm số y  log a x và y  log b x có đồ thị như hình vẽ bên. al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

3
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Đường thẳng x  7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x lần lượt tại H , M
và N . Biết rằng HM  MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  7b. B. a  b 2 . C. a  b 7 . D. a  2b.
Câu 31: Cho các số thực dương a , b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với Ox mà cắt
các đường y  a x , y  b x trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN  2 AM (hình vẽ bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1
A. a 2  b B. ab 2  1 C. b  2a D. ab 
2
Câu 32: Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục
tung mà cắt các đồ thị y  log a x, y  log b x và trục hoành lần lượt tại A, B và H ta đều có
2 HA  3HB.

al
ci
ffi
42 O

Khẳng định nào đúng?


06 T

A. a 2 b3  1. C. a 3b 2  1.
80 LO

B. 3a  2b. D. 2a  3b.
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

4
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Câu 33: Cho x , y là các số thực thỏa mãn log 4  x  y   log 4  x  y   1. Tìm giá trị nhỏ nhất PMin của
P  2x  y
10 3
A. Pmin  4. B. Pmin  4. C. Pmin  2 3. D. Pmin  .
3

Câu 34: Cho các số thực a , b thỏa mãn a  1, b  1.


27 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2.log ab a  log ab b   4 log a ab.
2
A. Pmin  36. B. Pmin  24. C. Pmin  32. D. Pmin  48.

Câu 35: Đồ thị hàm số y  g  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 .
 1 
Giá trị của biểu thức g  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016. B. 2020. C. 2020. D. 2016.

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

5
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6
CHUYÊN ĐỀ CÂU 41
b2
Câu 1: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log 2a  a3b  .log a  27  0 .
a3
Giá trị của logb a bằng

9 9 2 2
A. . B.  . C.  . D. .
2 2 9 9
Lời giải
Chọn C
b2 2
Ta có log a2  a 3b  .log a3
 27  0   log a b  3  2log a b  3  27  0 .
a
Đặt t  log a b; t  0 . Ta có phương trình
2
 t  3   2t  3   27  0   t 2  6t  9   2t  3   27  0
t  0 ( L)
 2t 3  12t 2  18t  3t 2  18t  27  27  0  2t 3  9t 2  0   .
t   9
 2
9 2
Vậy log a b    log b a   .
2 9
Câu 2: Cho a và b là hai số thực dương phânbiệt, khác 1 và thỏa mãn
7 2024
log 2a  a 2 b3  .log a b 3  log 2a  a 2b3   4  0 . Giá trị của biểu thức logb a  bằng
5 5

2038 2024 2031 2017


A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D
Ta có log 2a  a 2 b3  .log a b3  log 2a  a 2b 3   4  0
2
 log a2  a 2 b3  .  log a b3  1  4  0   3log a b  2   3log a b  1  4  0 .
Đặt t  log a b; t  0 . Ta có phương trình
2
 3t  2   3t  1  4  0  9t 2  12t  4   3t  1  4  0
t  0 ( L)
 27t 3  36t 2  12t  9t 2  12t  4  4  0  27t 3  27t 2  0   .
 t  1
Suy ra log a b  1  log b a  1
7 2024 2017
Vậy logb a   .
5 5 5
a
Câu 3: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 3 a 2  log 1 b  2 . Giá trị của bằng
al

b
ci

3
ffi
42 O

1 1
06 T

A. 3 . B. 9 . C. . D. .
80 LO

3 9
33 T
03 Trợ

Lời giải

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

6
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Chọn A
Cách 1: Tự luận
Với a và b là hai số thực dương, ta có:
a2 a2 a
log 3 a 2  log 1 b  2  log3 a 2  log 3 b  2  log3 2  32   3.
3 b b b
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Chọn a hoặc b . Dùng chức năng SOLVE để tìm giá trị còn lại. Tính giá trị và thay vào đáp án
để kiểm tra. Cụ thể:
+ Chọn b  3 (chọn tùy ý thỏa điều kiện bài toán).
+ Bấm: log 3 x 2  log 1 3  2 
SOLVE STO
 x  5.196152423  A
3

a A
+ Tính   3 ta được đáp án A .
b 3

Câu 4: Cho a, b, c là các số thực dương, khác 1 và thỏa mãn log a b 2  x; log b 2 c  y . Giá trị của
log a c bằng

xy 2 1
A. 2xy . B. . C. . D. .
2 xy 2xy
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Tự luận
Với a, b, c là các số thực dương, khác 1, ta có:
x
log a b 2  x  2 log a b  x  log a b  .
2
1
log b 2 c  y  log b c  y  log b c  4 y .
4
x
Khi đó: log a b.log b c  .4 y  2 xy  log a c  2 xy .
2
Cách 2: Sử dụng máy tính:
Chọn b  3, x  4, y  2 (bạn đọc chọn tùy ý các số thỏa mãn điều kiện bài toán).
Dùng chức năng SOLVE để tìm a, c và dùng chức năng STO để gán vào biến A, C
Cụ thể:
+ Bấm log x 32  4 
SOLVE STO
 x  1, 732050808   A ta được:

SOLVE STO
+ Bấm log 32 x  2   x  6561   C ta được:
al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO

+ Bấm log A C  16
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

7
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
+ Kiểm tra bằng cách thay x  4, y  2 (đã chọn) vào đáp án ta được đáp án A .

Câu 5: Biết phương trình log 22 x  3log 1 x  4 có hai nghiệm phân biệt là a , b với a  b . Tìm khẳng
2

định sai.

A. b  10 . B. 2a  b  17 . C. a  1 . D. b  16 a .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  0 .
Phương trình đã cho  log 22 x  3log 2 x  4  0 .
t  1
Đặt log 2 x  t , ta suy ra phương trình: t 2  3t  4  0   .
t  4
1
Với t  1  log 2 x  1  x  , thỏa mãn đk x  0 .
2
Với t  4  log 2 x  4  x  16 , thỏa mãn đk x  0 .
1
Khi đó a  , b  16 nên khẳng định b  16a là sai.
2
x1 a
Câu 6: Biết phương trình log 3  3x  1 . 1  log 3  3x  1   6 có hai nghiệm là x1  x2 và tỉ số  log
x2 b
trong đó a, b  * và a , b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a  b .

A. a  b  55 . B. a  b  37 . C. a  b  56 . D. a  b  38 .
Lời giải
Chọn A
log 3  3x  1  3  28
 x1  log 3
Ta có log 3  3  1 . 1  log 3  3  1   6  
x x
 27
log 3  3x  1  2 
  x2  log 3 10
x 28
 1  log  a  28 , b  27  a  b  55 .
x2 27

6  6
Câu 7: Phương trình log 22 x  log3  1  log 3  log 2 x có số nghiệm bằng
x  x

A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. vô nghiệm. D. 1 nghiệm.


Lời giải
Chọn D
Điều kiện x  0.
6 6
PT đã cho  log 22 x  log 3  log 2 x  log 2 x.log 3  0
x x
6
 log 2 x(log 2 x  1)  log 3 (1  log 2 x )  0
x
al
ci

log 2 x  1  0 (1)
ffi

6
42 O

 (log 2 x  1)(log 2 x  log3 )  0  


log 2 x  log 3 6  0 (2)
06 T

x
80 LO

 x
33 T
03 Trợ

Giải (1) : (1)  x  2 (t / m )


------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

8
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
6
log 2
6 x  log 3.log x  log 6  log x
Giải (2) : (2)  log 2 x  log 3  log 2 x  2 2 2 2
x log 2 3
 log 2 x.(1  log 2 3)  log 2 6  log 2 x.(log 2 2  log 2 3)  log 2 6  log 2 x  1  x  2 (t / m )
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất x  2.

1 1
Câu 8: Cho số thực a , b thỏa mãn a  b  1 và   2018 . Giá trị biểu thức
logb a log a b
1 1
P  bằng:
log ab b log ab a
A. P  2020 B. P  2018 C. P  2016 D. P  2014
Lời giải
1 1
Ta có   2018  log a b  log b a  2018  1 
logb a log a b
1 1
P   log b  ab   log a  ab    log b a  1   log a b  1  log b a  log a b .
log ab b log ab a
2
Từ  1  suy ra log2a b  logb2 a  2loga b.logb a  2018  loga2 b  logb2 a  2016 .

Từ  2  suy ra P2  log2a b  logb2 a  2 loga b.logb a  2016  2  2014 .


Do a  b  1 nên log a b  1 và log b a  1 nên P  0 .
Vậy P  2014 .

2 2 2x2
Câu 9: Cho x,y là các số thực dương thoản mãn log 5 x  log 2 y  log 9 ( x  y ) . Giá trị của bằng
y

5 5 5
A. log 5   . B. log 2   . C. . D. 2 .
2  2 2
Lời giải
Chọn C
 x 2  5t

Đặt log5 x 2  log 2 y  log9 ( x 2  y 2 )  t   y  2t  5t  4t  9t (1) .
 x 2  y 2  9t

t t t t t t
4 5 4 5 4 4 5 5
(1)        1 .Đặt f (t )        f (t )    ln    ln  0 .
9 9 9 9 9 9 9 9
Hàm số f (t ) nghịch biến nên phương trình (1) có duy nhất 1 nghiệm
x2 5
t  1  x 2  5; y  2   .
y 2
al
ci
ffi

b
42 O

Câu 10: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log a  a 2b   log a2  2  0 . Giá
06 T

a
80 LO
33 T

2
trị của  logb a  bằng bao nhiêu?
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

9
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
1 1
A. . B. 3 . C. . D. 3 .
3 9
Lời giải
Chọn A
b 2
Ta có log a  a 2 b   log a2
 2  0   log a b  2  log a b  1  2  0 .
a
Đặt t  loga b; t  0 . Ta có phương trình
t  0 ( L)
2 
 t  2  t  1  2  0   t  2   t 2  2t  1  2  0  t 3  3t  0  t   3 .
t  3

2 2 1
Vậy  log a b   3   log b a   .
3
Câu 11: Cho cácsố thực dương 1  a  b  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
P  3log a 4  log b2  ab  .
b

5 3
A. Pmin  3 B. Pmin  4 C. Pmin  D. Pmin 
2 2
Lời giải:
3 a 2 3 2
Ta có: P   log a   log b  ab    1  log a b    log b a  1
4 b 4
3  1  2 1 3
Đặt t  log b a  0  t  1 ta có: P  1     t  1    t 2  2t  f  t 
4  t 4 4t
3 1 1
Khi đó f '  t   2
 2t  2  0  t  . Lại có lim f  t   ;lim f  t   4; f  3
4t 2 x 0 x 1
 2
1
Do đó Pmin  3 khi t  . Chọn A.
2

 a2 
Câu 12: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log 2a    log a ab  4  0 . Giá
b 
trị của log b a bằng bao nhiêu?

1 1
A. . B. 3 . C.  . D.  3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
 a2  2
Ta có log 2a    log a ab  4  0   2  log a b   log a b  1  4  0 .
 b 
Đặt t  loga b; t  0 . Ta có phương trình
t  0 ( L )
al

2
 2  t   t  1  4  0   t 2  4t  4   t  1   4  0  t 3  3t 2  0  
ci

.
ffi

t  3
42 O
06 T

1
80 LO

Vậy log a b  3  log b a  .


3
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

10
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

log a a 2b  log a ab  2
Câu 13: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn  5 . Giá
log a b
trị của log b a bằng bao nhiêu?

1 1
A. . B. 4 . C.  . D. 4 .
4 4
Lời giải
Chọn C
log a a 2b  log 2a ab  2 2
Ta có  5   2  log a b 1  log a b   2  5log a b .
log a b
Đặt t  log a b; t  0 . Ta có phương trình
2 t  0 ( L )
 2  5t   t 2  2t  1  t  2   2  5t  t 3  4t 2  0  
 2  t  t  1 .
 t  4
1
Vậy log a b  4  log b a   .
4
1
log a
b b
Câu 14: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log a  . Giá trị
a log a b  4
của log b a bằng bao nhiêu?

1 1
A.  . B. 2 . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải
Chọn C
1
log a
b
Ta có log a  b  log b  1   log a b .
a
a log a b  4 log a b  4
t
Đặt t  log a b; t  0 . Ta có phương trình t  1   t 2  4t  4  0  t  2 .
t 4
1
Vậy log a b  2  log b a  .
2

 
Câu 15: Bất phương trình log 1 log 2  x 2  1  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng  10;10 
2

A. 16 . B. 14 C. Vô số. D. 18 .
Lời giải
FB tác giả: Phùng Hương
log 2  x  1  0
2

ĐKXĐ: 
2
 x 2  1  1  x  ;  2     
2;   .
 x  1  0
al
ci

1
ffi

1
 
Bất phương trình log 1 log 2  x 2  1  1  log 2  x 2  1     2   x 2  1  4
42 O

2
06 T

2
80 LO


 x 2  5  x  ;  5    5;   . 
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

11
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC


Kết hợp điều kiện ta được: x  ;  5    5;   .
  
Vậy có 14 nghiệm nguyên thuộc khoảng  10;10  .

Câu 16: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 4x  5.2x2  64   2  log(4x)  0.

A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
Lời giải
2  log  4 x   0
Điều kiện:   0  x  25 .
4 x  0
2  log  4 x   0 (1)

x x2
Ta có 4  5.2  64  2  log(4 x)  0   x x 2
.
4  5.2  64  0 (2)
+ (1)  log  4 x   2  4 x  102  x  25 (tm) .
2  2 x  16 x  4
+ (2)   2 x   20.2 x  64  0   x  . Kết hợp với điều kiện, ta có các giá trị
2  4 x  2
nguyên thoả mãn trong trường hợp này là x  1; 2  4;5; 6;....25 .
Vậy có 24 số nguyên x thoả mãn đề bài.
2 2
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 22 x 15 x  2x 10 x  x2  25 x  0 là:
A. 16 . B. 23 . C. 25 . D. 24 .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Nguyên Bằng
2 2 2 2
Ta có: 22 x 15 x
 2 x 10 x  x2  25 x  0  2 2 x 15 x
 2x 10 x
 2 x 2  15 x   x 2  10 x   0 .

Đặt a  2 x 2  15 x , b  x 2  10 x .

Khi đó bất phương trình trở thành: 2 a  2b  a  b  0  2 a  a  2b  b 1 .

Xét hàm số f  t   2t  t có f   t   2t ln 2  1  0 với t  .

Suy ra f  t  đồng biến trên  .

Bất phương trình 1  f  a   f  b  a  b  2 x 2  15 x  x 2  10 x  x 2  25 x  0 .

 0  x  25 .

Mà x  nên x  1; 2;...; 24 .

Vậy bất phương trình có 24 nghiệm nguyên.

Câu 18: Trong đoạn  2022; 2023 có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 (2 x  1)  log 3 (4 x  2)  2?
al
ci
ffi

A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2020 .


42 O

Lời giải
06 T
80 LO

FB tác giả: Ngô Thanh Sơn


33 T
03 Trợ

FB phản biện: Châm Trịnh


------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

12
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Xét x  0  2 x  20  1  2 x  1  2  log 2  2 x  1  log 2 2  11


x  0  4 x  40  1  4 x  2  2  1  3  log 3  4 x  2   log 3 3  1 2 
Cộng vế với vế của 1 và  2 ta được: log 2 (2 x  1)  log 3 (4 x  2)  2
Mà bất phương trình: log 2 (2 x  1)  log 3 (4 x  2)  2 nên x  0 (loại)
Xét x  0  2 x  20  1  2 x  1  2  log 2  2 x  1  log 2 2  1 3 

x  0  4 x  40  1  4 x  2  2  1  3  log 3  4 x  2   log 3 3  1  4 
Cộng vế với vế của  3  và  4  ta được: log 2 (2 x  1)  log 3 (4 x  2)  2 (thỏa mãn)
Vậy x  0 hay x   ; 0 .

x
Câu 19: Có bao nhiêu nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 x.log 2 x  2 log 3 x  log 2 nhỏ hơn
4
2023 :

A. 2024 . B. 2023 . C. 2010 . D. 2018 .


Lời giải
FB tác giả: Phạm Minh Đức
FB phản biện: Tân Ngọc
Điều kiện x  0
Bất phương trình tương đương với: log 3 x.log 2 x  2log3 x  log 2 x  2  0
 a  log 2 x
Đặt  ta được: ab  2b  a  2  0  (a  2)(b  1)  0
b  log3 x
a  2  0 a  2  0
 hoặc 
b  1  0 b  1  0
log x  2 log x  2
 2 hoặc  2
log 3 x  1 log 3 x  1
x  4 0  x  4
 
 1 hoặc  1
 x  3 0  x  3
1
 x  4 hoặc 0  x 
3
 x  5; 6;...; 2022 (vì x   )
Vậy có 2018 số nguyên thỏa bất phương trình mà nhỏ hơn 2023 .

Câu 20: Số giá trị nguyên x   2022; 2022 thỏa mãn  log x 8  log 4 x 2  log 2  2 x   0 là

A. 2020 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2021 .


Lời giải
FB tác giả: Lê Chung
al
ci
ffi

0  x  1 0  x  1 1
42 O

Điều kiện:     x  1.
log 2  2 x   0 2 x  1 2
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

13
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

log 2  2 x   0 1
Ta có:  log x 8  log 4 x 2  log 2  2 x   0   2
.
log x 8  log 4 x  0  2 
1
+) 1  2 x  1  x  (thỏa điều kiện).
2
1 3 3  log 22 x
+)  2    2 log 4 x  0  2    log 2 x  0   0  log 2 x  0  x  1
log 8 x log 2 x log 2 x
(thỏa điều kiện).
Với x   2022; 2022 và x   suy ra x  2;3; 4;...; 2022 .
Vậy có 2021 giá trị nguyên của x thỏa đề bài.
x
 x2
  
Câu 21: Biết bất phương trình log3 3 1 .log27 3  9  1 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Tổng
T  a  b bằng

A. T  3  log3 112 . B. T  2  log3 112 . C. T  2 . D. T  3  log 3 112 .


Lời giải
FB tác giả: Bùi Mạnh Tiến
Biến đổi bất phương trình ta được
log3  3x 1 log27  3x2  9  1
1
 log3  3x 1 log3 9 3x 1   1
3
1
 log3  3x 1 2  log3  3x 1   1
3

x

Đặt t  log3 3 1 , bất phương trình trở thành

t  t  2  3  t 2  2t  3  0  3  t  1
log3  3x 1  3 3x 1  1
 
  27
 3  
x
log 3 1  1 3 1  3
x

 x 28
3  28
 27  log3  x  log3 4
3x  4 27

28 112
Vậy ta có T  a  b  log 3  log 3 4  log 3  3  log 3 112 .
27 27

4 x  3.2 x  3  23
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn 0
log  4 x  8   2

A. 17 . B. 20 . C. 19 . D. 18 .
Lời giải
al
ci

FB tác giả: Trần Tín


ffi
42 O

 4 x  8  0  x  2
06 T
80 LO

Điều kiện:   .
log  4 x  8   2  0  x  23
33 T
03 Trợ

Xét phương trình:


------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

14
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 2 x  23  x  log 2 23
4 x  3.2 x 3  23  0   x  .
2  1 x  0
log  4 x  8   2  0  log  4 x  8   2  x  23 .
Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta có nghiệm của bất phương trình đã cho là x   2; 0    log 2 23; 23  .
Vậy có 18 số nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.
2 2
Câu 23: Phương trình 9sin x  9cos x  10 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  2019;2019 ?

A. 2571 . B. 1927 . C. 2570 . D. 1929 .


Lời giải
Chọn A
2
Đặt t  9sin x , t  1.
t  1
Phương trnh2 trở thành t 2  10t  9  0   .
t  9
2
Với t  1  9sin x  1  sin x  0  x  k . , k  Z 1 .
2 
Với t  9  9sin x
 9  sin 2 x  1  cos x  0  x   k . , k  Z 2 .
2
k
Từ 1 và  2 ta được nghiệm phương trình là x  , k  Z.
2
k 4038 4038
Vì x   2019;2019  2019   2019   k  .
2  
Do k  Z  k  1285; 1284;...;1284;1285 , gồm có 2571 giá trị k.
Vậy phương trình có 2571 nghiệm thuộc đoạn  2019;2019 .
Câu 24: Cho x , y là các số thực dương khác 1 thỏa mãn x  y và log x xy  log y x . Tích các giá trị
1
2
nguyên nhỏ hơn 2021 của biểu thức P  4 x  4 y là

2020! 2020!
A. 2021! . B. . C. . D. 2020! .
16 2
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
log x xy  log y x  log x  xy   2log y x  1  log x y  2.
al
ci

log x y
ffi
42 O

x  y  loaï i 
06 T

log y  1

80 LO

 log 2x y  log x y  2  0   x .
log x y  2 y  1  nhaän 
33 T

 x2
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

15
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
1
1 1 P
Với y  2 thì P  2.4 x  2  log 4  0 * .
2

x x 2
Với x  0 , x  1 thì: P  2 và P  8 .
Suy ra tập hợp các số nguyên P thỏa mãn điều kiện * là S  3; 4;5; 6; 7;9;...; 2020 .
2020!
Tích các phần tử của S là: 3.4.5.6.7.9.....2020  .
16
Câu 25: Biết a, b là các số thực sao cho x 3  y 3  a.103 z  b.10 2 z , đồng thời x , y , z là các số các số
1 1
thực dương thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1. Giá trị của 2
 2 thuộc
a b
khoảng

A. (1;2) . B. (2;3) . C. (3; 4) . D. (4;5) .


Lời giải
Chọn D
log  x  y   z 
 x  y  10
z

Ta có:    x 2  y 2  10  x  y 
log  x 2  y 2   z  1  x 2  y 2  10 z 1  10.10 z
 
Khi đó x 3  y 3  a.103 z  b.10 2 z   x  y  x 2  xy  y 2   a. 10 z   b. 10 z 
3 2

  x  y  x 2  xy  y 2   a.  x  y   b.  x  y   x 2  xy  y 2  a.  x  y   b.  x  y 
3 2 2

b 2  b
 x 2  xy  y 2  a.  x 2  2 xy  y 2    x  y 2   x 2  y 2  xy  a   x 2  y 2   2a.xy
10  10 
 
a   1 a  
b 1
1 1 1
Đồng nhất hệ số ta được  10  2  2  2 4  4, 008  4;5.
  a b 225
2 a  1 b  15
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  2 x  2 4  x  17  10  log 2 x  0 là
A. 1021 . B. 7 . C. 1020 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
 Điều kiện: 10  log 2 x  0  0  x  210 .
 10  log 2 x  0

Ta có:  2 x  2 4  x  17  10  log 2 x  0    10  log 2 x  0 .
 x 4 x
  2  2  17  0

 Nếu 10  log 2 x  0  log 2 x  10  x  210 .

10
 0  x  210  0  x  210
 10  log 2 x  0  0  x  2  x
 Nếu    2x   2  1

  x  0  4  x  210 .
x 4 x x
 2  2  17  0  2  17.2  16  0  x  x  4
  2  16 
al

Do x    x  4; 5; 6;  ;1024 . Vậy phương trình đã cho có 1021 nghiệm nguyên.


ci
ffi
42 O

2017
c
a b
06 T

a b
Câu 27: Cho a , b , c là ba số thực thỏa mãn 3  5  15 và Gọi S  ab  bc  ca khẳng định nào sau
80 LO

đây đúng?
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

16
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

A. S  1; 2016  B. S  0; 2017  C. S  2; 2018  D. S  2016; 2017 


Lời giải

Chọn C
1

3  k a
2017  1
c 
Đặt k  3 a  5 b  15 a  b  5  k b .
 1
 2017
c
15  k a b
1
1 1 2017
a b a b
c 1 1 1
Vì 3.5  15  k  k  k     ab  bc  ca  2017
a b 2017
c
ab
Câu 28: Cho f 1  1 , f m  n  f  m  f  n  mn với mọi m, n  * . Tính giá trị của biểu thức
 f 96  f 69  241
T  log  .
 2 
 

A. T  9 . B. T  3 . C. T  10 . D. T  4 .
Lời giải
Chọn B
Có f 1  1 , f m  n  f  m  f  n  mn
 f 96  f 951  f 95  f 1 95  f 95 96  f 94 9596 ...  f 1 2...9596
96.97
 f 96  1  2  ...  95  96   4656 .
2
69.70
Tương tự f 69  1  2  ...  68  69   2415 .
2
 f 96  f 69  241  
Vậy T  log    log  4656  2415  241  log1000  3 .

 2 
  2 

axy  1
Câu 29: Đặt log7 12  x;log12 24  y và log 54 168  . Tính a  2b  3c
bxy  cx

A. 4 B. 10 C. 19 D. 15
Câu 30: Cho hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình vẽ bên. al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

17
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Đường thẳng x  7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x lần lượt tại H , M
và N . Biết rằng HM  MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  7b. B. a  b 2 . C. a  b 7 . D. a  2b.
Lời giải:
1 2
Dựa vào hình vẽ ta thấy HM  MN  NH  2 MH  log b 7  2 log a 7  
log 7 b log 7 a
 a  b 2 . Chọn B.
Câu 31: Cho các số thực dương a , b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với Ox mà cắt
các đường y  a x , y  b x trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN  2 AM (hình vẽ bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1
A. a 2  b B. ab 2  1 C. b  2a D. ab 
2
Lời giải:
Với y  y0 ta có: x1  log b y0 ; x2  log a y0 .
Theo giả thiết ta có AN  2 AM nên x1  2 x2  log b y0  2 log a y0  log b y0  log 1 y0
a2
1
 1
Khi đó b  a 2
  ab 2  1. Chọn B.
a
al
ci
ffi

Câu 32: Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục
42 O
06 T

tung mà cắt các đồ thị y  log a x, y  log b x và trục hoành lần lượt tại A, B và H ta đều có
80 LO
33 T

2 HA  3HB.
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

18
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Khẳng định nào đúng?


A. a 2 b3  1. B. 3a  2b. C. a 3b 2  1. D. 2a  3b.
Lời giải
Ta có A  x0 ; log a x0   HA  log a x0 ; B  x0 ; logb x0   HB   logb x0 (Do logb x0  0)
1 1
Lại có: 2 HA  3HB  2 log a x0  3log b x0  log 1 x0  log 
1 x0  a 2  b 3
a2 b 3
6  6
 1   1 
  a2   b 3   a3  b 2  a 3b 2  1. Chọn C.
   

Câu 33: Cho x , y là các số thực thỏa mãn log 4  x  y   log 4  x  y   1. Tìm giá trị nhỏ nhất PMin của
P  2x  y

10 3
A. Pmin  4. B. Pmin  4. C. Pmin  2 3. D. Pmin  .
3
Lời giải:
Ta có: log 4  x  y   log 4  x  y   1  x  y 2  4  x  y 2  4
2

2y y 0 2
Do đó P  2 y 2  4  y  f ( y ). . Khi đó P'   1  0  y
y2  4 3
Suy ra Pmin  2 3. Chọn C.

Câu 34: Cho các số thực a , b thỏa mãn a  1, b  1.

27 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2.log ab a  log ab b   4 log a ab.
2
A. Pmin  36. B. Pmin  24. C. Pmin  32. D. Pmin  48.
Lời giải:
2
27 2 27  2 1 
Ta có P   2.log ab a  log ab b   4log a ab      4.log a b  4.
2 2  log a ab log b ab 
1
Đặt t  log a b  t  0   log b a  , khi đó
al
ci

t
ffi
42 O

2 2
27  2 t  27  t  2 
06 T

P  .    4t  4  .    4t  4.
80 LO

2  t 1 t 1  2  t 1 
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

19
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ


https://www.Facebook.com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
2
27  t  2 
Xét hàm số f  t   .    4t với t   0;  
2  t 1 
2

Ta có f '  t  
 t  2  2t  5  ; f '  t   0  t  2.
3
 t  1
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f  t  đạt giá trị nhỏ nhất bằng f  2   32  Pmin  36.
Chọn A.
Câu 35: Đồ thị hàm số y  g  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 .
 1 
Giá trị của biểu thức g  2  log a  bằng
 2018 

A. 2016. B. 2020. C. 2020. D. 2016.


Lời giải
Gọi A  x; y   đồ thị hàm số y  g  x 
Lấy đối xứng điểm A qua điểm I 1;1  B  2  x; 2  y  thuộc đồ thị hàm số y  a x
Do đó 2  y  a 2 x  y  2  a 2 x  g  x 
 1  log a 2018
Suy ra g  2  log a   g  2  log a 2018   2  a  2  2018log a a  2  2018  2016.
 2018 
Chọn D.

al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo

20
Za

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC IB PAGE HỖ TRỢ EM NHÉ

You might also like