Professional Documents
Culture Documents
09. CÂU 41 BÀI TẬP (1)
09. CÂU 41 BÀI TẬP (1)
09. CÂU 41 BÀI TẬP (1)
com/TaiLieuOnThiOfficial/
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6
CHUYÊN ĐỀ CÂU 41
b2
Câu 1: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log 2a a3b .log a 27 0 .
a3
Giá trị của logb a bằng
9 9 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 9 9
Câu 2: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
7 2024
log 2a a 2 b3 .log a b 3 log 2a a 2b3 4 0 . Giá trị của biểu thức logb a bằng
5 5
2038 2024 2031 2017
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
a
Câu 3: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 3 a 2 log 1 b 2 . Giá trị của bằng
3 b
1 1
A. 3 . B. 9 . C. . D. .
3 9
Câu 4: Cho a, b, c là các số thực dương, khác 1 và thỏa mãn log a b 2 x; log b 2 c y . Giá trị của
log a c bằng
xy 2 1
A. 2xy . B. . C. . D. .
2 xy 2xy
Câu 5: Biết phương trình log 22 x 3log 1 x 4 có hai nghiệm phân biệt là a , b với a b . Tìm khẳng
2
định sai.
A. b 10 . B. 2a b 17 . C. a 1 . D. b 16 a .
x1 a
Câu 6: Biết phương trình log 3 3x 1 . 1 log 3 3x 1 6 có hai nghiệm là x1 x2 và tỉ số log
x2 b
trong đó a, b * và a , b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a b .
A. a b 55 . B. a b 37 . C. a b 56 . D. a b 38 .
6 6
Câu 7: Phương trình log 22 x log3 1 log 3 log 2 x có số nghiệm bằng
x x
A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. vô nghiệm. D. 1 nghiệm.
1 1
Câu 8: Cho số thực a , b thỏa mãn a b 1 và 2018 . Giá trị biểu thức
logb a log a b
1 1
P bằng:
log ab b log ab a
A. P 2020 B. P 2018 C. P 2016 D. P 2014
x2
Câu 9: Cho x,y là các số thực dương thoản mãn log 5 x 2 log 2 y log 9 ( x 2 y 2 ) . Giá trị của bằng
y
al
ci
5 5 5
ffi
A. log 5 . B. log 2 . C. . D. 2 .
42 O
2 2 2
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
1
Za
Câu 15: Bất phương trình log 1 log 2 x 2 1 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng 10;10
2
A. 16 . B. 14 C. Vô số. D. 18 .
Câu 16: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 4x 5.2x2 64 2 log(4x) 0.
A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
2 2
15 x
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 22 x 2 x 10 x x2 25 x 0 là:
A. 16 . B. 23 . C. 25 . D. 24 .
Câu 18: Trong đoạn 2022; 2023 có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 (2 x 1) log 3 (4 x 2) 2 ?
A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2020 .
x
Câu 19: Có bao nhiêu nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 x.log 2 x 2 log 3 x log 2 nhỏ hơn
4
al
2023 :
ci
Câu 20: Số giá trị nguyên x 2022; 2022 thỏa mãn log x 8 log 4 x 2 log 2 2 x 0 là
06 T
80 LO
33 T
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
2
Za
4 x 3.2x 3 23
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn 0
log 4 x 8 2
A. 17 . B. 20 . C. 19 . D. 18 .
2 2
Câu 23: Phương trình 9sin x 9cos x 10 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 2019;2019 ?
A. 2571 . B. 1927 . C. 2570 . D. 1929 .
Câu 24: Cho x , y là các số thực dương khác 1 thỏa mãn x y và log x xy log y x . Tích các giá trị
1
2
nguyên nhỏ hơn 2021 của biểu thức P 4 x 4 y là
2020! 2020!
A. 2021! . B. . C. . D. 2020! .
16 2
Câu 25: Biết a, b là các số thực sao cho x 3 y 3 a.103 z b.10 2 z , đồng thời x , y , z là các số các số
1 1
thực dương thỏa mãn log x y z và log x 2 y 2 z 1. Giá trị của 2 2 thuộc
a b
khoảng
A. (1;2) . B. (2;3) . C. (3; 4) . D. (4;5) .
Câu 28: Cho f 1 1 , f m n f m f n mn với mọi m, n * . Tính giá trị của biểu thức
f 96 f 69 241
T log .
2
A. T 9 . B. T 3 . C. T 10 . D. T 4 .
axy 1
Câu 29: Đặt log7 12 x;log12 24 y và log 54 168 . Tính a 2b 3c
bxy cx
A. 4 B. 10 C. 19 D. 15
Câu 30: Cho hàm số y log a x và y log b x có đồ thị như hình vẽ bên. al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
3
Za
Đường thẳng x 7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y log a x và y log b x lần lượt tại H , M
và N . Biết rằng HM MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a 7b. B. a b 2 . C. a b 7 . D. a 2b.
Câu 31: Cho các số thực dương a , b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với Ox mà cắt
các đường y a x , y b x trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN 2 AM (hình vẽ bên).
al
ci
ffi
42 O
A. a 2 b3 1. C. a 3b 2 1.
80 LO
B. 3a 2b. D. 2a 3b.
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
4
Za
Câu 33: Cho x , y là các số thực thỏa mãn log 4 x y log 4 x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất PMin của
P 2x y
10 3
A. Pmin 4. B. Pmin 4. C. Pmin 2 3. D. Pmin .
3
Câu 35: Đồ thị hàm số y g x đối xứng với đồ thị của hàm số y a x a 0, a 1 qua điểm I 1;1 .
1
Giá trị của biểu thức g 2 log a bằng
2018
A. 2016. B. 2020. C. 2020. D. 2016.
al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
5
Za
9 9 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 9 9
Lời giải
Chọn C
b2 2
Ta có log a2 a 3b .log a3
27 0 log a b 3 2log a b 3 27 0 .
a
Đặt t log a b; t 0 . Ta có phương trình
2
t 3 2t 3 27 0 t 2 6t 9 2t 3 27 0
t 0 ( L)
2t 3 12t 2 18t 3t 2 18t 27 27 0 2t 3 9t 2 0 .
t 9
2
9 2
Vậy log a b log b a .
2 9
Câu 2: Cho a và b là hai số thực dương phânbiệt, khác 1 và thỏa mãn
7 2024
log 2a a 2 b3 .log a b 3 log 2a a 2b3 4 0 . Giá trị của biểu thức logb a bằng
5 5
b
ci
3
ffi
42 O
1 1
06 T
A. 3 . B. 9 . C. . D. .
80 LO
3 9
33 T
03 Trợ
Lời giải
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
6
Za
a A
+ Tính 3 ta được đáp án A .
b 3
Câu 4: Cho a, b, c là các số thực dương, khác 1 và thỏa mãn log a b 2 x; log b 2 c y . Giá trị của
log a c bằng
xy 2 1
A. 2xy . B. . C. . D. .
2 xy 2xy
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Tự luận
Với a, b, c là các số thực dương, khác 1, ta có:
x
log a b 2 x 2 log a b x log a b .
2
1
log b 2 c y log b c y log b c 4 y .
4
x
Khi đó: log a b.log b c .4 y 2 xy log a c 2 xy .
2
Cách 2: Sử dụng máy tính:
Chọn b 3, x 4, y 2 (bạn đọc chọn tùy ý các số thỏa mãn điều kiện bài toán).
Dùng chức năng SOLVE để tìm a, c và dùng chức năng STO để gán vào biến A, C
Cụ thể:
+ Bấm log x 32 4
SOLVE STO
x 1, 732050808 A ta được:
SOLVE STO
+ Bấm log 32 x 2 x 6561 C ta được:
al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
+ Bấm log A C 16
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
7
Za
Câu 5: Biết phương trình log 22 x 3log 1 x 4 có hai nghiệm phân biệt là a , b với a b . Tìm khẳng
2
định sai.
A. b 10 . B. 2a b 17 . C. a 1 . D. b 16 a .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 0 .
Phương trình đã cho log 22 x 3log 2 x 4 0 .
t 1
Đặt log 2 x t , ta suy ra phương trình: t 2 3t 4 0 .
t 4
1
Với t 1 log 2 x 1 x , thỏa mãn đk x 0 .
2
Với t 4 log 2 x 4 x 16 , thỏa mãn đk x 0 .
1
Khi đó a , b 16 nên khẳng định b 16a là sai.
2
x1 a
Câu 6: Biết phương trình log 3 3x 1 . 1 log 3 3x 1 6 có hai nghiệm là x1 x2 và tỉ số log
x2 b
trong đó a, b * và a , b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a b .
A. a b 55 . B. a b 37 . C. a b 56 . D. a b 38 .
Lời giải
Chọn A
log 3 3x 1 3 28
x1 log 3
Ta có log 3 3 1 . 1 log 3 3 1 6
x x
27
log 3 3x 1 2
x2 log 3 10
x 28
1 log a 28 , b 27 a b 55 .
x2 27
6 6
Câu 7: Phương trình log 22 x log3 1 log 3 log 2 x có số nghiệm bằng
x x
log 2 x 1 0 (1)
ffi
6
42 O
x
80 LO
x
33 T
03 Trợ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
8
Za
1 1
Câu 8: Cho số thực a , b thỏa mãn a b 1 và 2018 . Giá trị biểu thức
logb a log a b
1 1
P bằng:
log ab b log ab a
A. P 2020 B. P 2018 C. P 2016 D. P 2014
Lời giải
1 1
Ta có 2018 log a b log b a 2018 1
logb a log a b
1 1
P log b ab log a ab log b a 1 log a b 1 log b a log a b .
log ab b log ab a
2
Từ 1 suy ra log2a b logb2 a 2loga b.logb a 2018 loga2 b logb2 a 2016 .
2 2 2x2
Câu 9: Cho x,y là các số thực dương thoản mãn log 5 x log 2 y log 9 ( x y ) . Giá trị của bằng
y
5 5 5
A. log 5 . B. log 2 . C. . D. 2 .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
x 2 5t
Đặt log5 x 2 log 2 y log9 ( x 2 y 2 ) t y 2t 5t 4t 9t (1) .
x 2 y 2 9t
t t t t t t
4 5 4 5 4 4 5 5
(1) 1 .Đặt f (t ) f (t ) ln ln 0 .
9 9 9 9 9 9 9 9
Hàm số f (t ) nghịch biến nên phương trình (1) có duy nhất 1 nghiệm
x2 5
t 1 x 2 5; y 2 .
y 2
al
ci
ffi
b
42 O
Câu 10: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log a a 2b log a2 2 0 . Giá
06 T
a
80 LO
33 T
2
trị của logb a bằng bao nhiêu?
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
9
Za
5 3
A. Pmin 3 B. Pmin 4 C. Pmin D. Pmin
2 2
Lời giải:
3 a 2 3 2
Ta có: P log a log b ab 1 log a b log b a 1
4 b 4
3 1 2 1 3
Đặt t log b a 0 t 1 ta có: P 1 t 1 t 2 2t f t
4 t 4 4t
3 1 1
Khi đó f ' t 2
2t 2 0 t . Lại có lim f t ;lim f t 4; f 3
4t 2 x 0 x 1
2
1
Do đó Pmin 3 khi t . Chọn A.
2
a2
Câu 12: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log 2a log a ab 4 0 . Giá
b
trị của log b a bằng bao nhiêu?
1 1
A. . B. 3 . C. . D. 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
a2 2
Ta có log 2a log a ab 4 0 2 log a b log a b 1 4 0 .
b
Đặt t loga b; t 0 . Ta có phương trình
t 0 ( L )
al
2
2 t t 1 4 0 t 2 4t 4 t 1 4 0 t 3 3t 2 0
ci
.
ffi
t 3
42 O
06 T
1
80 LO
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
10
Za
log a a 2b log a ab 2
Câu 13: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn 5 . Giá
log a b
trị của log b a bằng bao nhiêu?
1 1
A. . B. 4 . C. . D. 4 .
4 4
Lời giải
Chọn C
log a a 2b log 2a ab 2 2
Ta có 5 2 log a b 1 log a b 2 5log a b .
log a b
Đặt t log a b; t 0 . Ta có phương trình
2 t 0 ( L )
2 5t t 2 2t 1 t 2 2 5t t 3 4t 2 0
2 t t 1 .
t 4
1
Vậy log a b 4 log b a .
4
1
log a
b b
Câu 14: Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log a . Giá trị
a log a b 4
của log b a bằng bao nhiêu?
1 1
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải
Chọn C
1
log a
b
Ta có log a b log b 1 log a b .
a
a log a b 4 log a b 4
t
Đặt t log a b; t 0 . Ta có phương trình t 1 t 2 4t 4 0 t 2 .
t 4
1
Vậy log a b 2 log b a .
2
Câu 15: Bất phương trình log 1 log 2 x 2 1 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng 10;10
2
A. 16 . B. 14 C. Vô số. D. 18 .
Lời giải
FB tác giả: Phùng Hương
log 2 x 1 0
2
ĐKXĐ:
2
x 2 1 1 x ; 2
2; .
x 1 0
al
ci
1
ffi
1
Bất phương trình log 1 log 2 x 2 1 1 log 2 x 2 1 2 x 2 1 4
42 O
2
06 T
2
80 LO
x 2 5 x ; 5 5; .
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
11
Za
Kết hợp điều kiện ta được: x ; 5 5; .
Vậy có 14 nghiệm nguyên thuộc khoảng 10;10 .
A. 22 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
Lời giải
2 log 4 x 0
Điều kiện: 0 x 25 .
4 x 0
2 log 4 x 0 (1)
x x2
Ta có 4 5.2 64 2 log(4 x) 0 x x 2
.
4 5.2 64 0 (2)
+ (1) log 4 x 2 4 x 102 x 25 (tm) .
2 2 x 16 x 4
+ (2) 2 x 20.2 x 64 0 x . Kết hợp với điều kiện, ta có các giá trị
2 4 x 2
nguyên thoả mãn trong trường hợp này là x 1; 2 4;5; 6;....25 .
Vậy có 24 số nguyên x thoả mãn đề bài.
2 2
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 22 x 15 x 2x 10 x x2 25 x 0 là:
A. 16 . B. 23 . C. 25 . D. 24 .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Nguyên Bằng
2 2 2 2
Ta có: 22 x 15 x
2 x 10 x x2 25 x 0 2 2 x 15 x
2x 10 x
2 x 2 15 x x 2 10 x 0 .
Đặt a 2 x 2 15 x , b x 2 10 x .
0 x 25 .
Câu 18: Trong đoạn 2022; 2023 có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 (2 x 1) log 3 (4 x 2) 2?
al
ci
ffi
Lời giải
06 T
80 LO
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
12
Za
x 0 4 x 40 1 4 x 2 2 1 3 log 3 4 x 2 log 3 3 1 4
Cộng vế với vế của 3 và 4 ta được: log 2 (2 x 1) log 3 (4 x 2) 2 (thỏa mãn)
Vậy x 0 hay x ; 0 .
x
Câu 19: Có bao nhiêu nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 x.log 2 x 2 log 3 x log 2 nhỏ hơn
4
2023 :
Câu 20: Số giá trị nguyên x 2022; 2022 thỏa mãn log x 8 log 4 x 2 log 2 2 x 0 là
0 x 1 0 x 1 1
42 O
Điều kiện: x 1.
log 2 2 x 0 2 x 1 2
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
13
Za
log 2 2 x 0 1
Ta có: log x 8 log 4 x 2 log 2 2 x 0 2
.
log x 8 log 4 x 0 2
1
+) 1 2 x 1 x (thỏa điều kiện).
2
1 3 3 log 22 x
+) 2 2 log 4 x 0 2 log 2 x 0 0 log 2 x 0 x 1
log 8 x log 2 x log 2 x
(thỏa điều kiện).
Với x 2022; 2022 và x suy ra x 2;3; 4;...; 2022 .
Vậy có 2021 giá trị nguyên của x thỏa đề bài.
x
x2
Câu 21: Biết bất phương trình log3 3 1 .log27 3 9 1 có tập nghiệm là đoạn a; b . Tổng
T a b bằng
t t 2 3 t 2 2t 3 0 3 t 1
log3 3x 1 3 3x 1 1
27
3
x
log 3 1 1 3 1 3
x
x 28
3 28
27 log3 x log3 4
3x 4 27
28 112
Vậy ta có T a b log 3 log 3 4 log 3 3 log 3 112 .
27 27
4 x 3.2 x 3 23
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn 0
log 4 x 8 2
A. 17 . B. 20 . C. 19 . D. 18 .
Lời giải
al
ci
4 x 8 0 x 2
06 T
80 LO
Điều kiện: .
log 4 x 8 2 0 x 23
33 T
03 Trợ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
14
Za
2 x 23 x log 2 23
4 x 3.2 x 3 23 0 x .
2 1 x 0
log 4 x 8 2 0 log 4 x 8 2 x 23 .
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có nghiệm của bất phương trình đã cho là x 2; 0 log 2 23; 23 .
Vậy có 18 số nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.
2 2
Câu 23: Phương trình 9sin x 9cos x 10 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 2019;2019 ?
2020! 2020!
A. 2021! . B. . C. . D. 2020! .
16 2
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
log x xy log y x log x xy 2log y x 1 log x y 2.
al
ci
log x y
ffi
42 O
x y loaï i
06 T
log y 1
80 LO
log 2x y log x y 2 0 x .
log x y 2 y 1 nhaän
33 T
x2
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
15
Za
x x 2
Với x 0 , x 1 thì: P 2 và P 8 .
Suy ra tập hợp các số nguyên P thỏa mãn điều kiện * là S 3; 4;5; 6; 7;9;...; 2020 .
2020!
Tích các phần tử của S là: 3.4.5.6.7.9.....2020 .
16
Câu 25: Biết a, b là các số thực sao cho x 3 y 3 a.103 z b.10 2 z , đồng thời x , y , z là các số các số
1 1
thực dương thỏa mãn log x y z và log x 2 y 2 z 1. Giá trị của 2
2 thuộc
a b
khoảng
x y x 2 xy y 2 a. x y b. x y x 2 xy y 2 a. x y b. x y
3 2 2
b 2 b
x 2 xy y 2 a. x 2 2 xy y 2 x y 2 x 2 y 2 xy a x 2 y 2 2a.xy
10 10
a 1 a
b 1
1 1 1
Đồng nhất hệ số ta được 10 2 2 2 4 4, 008 4;5.
a b 225
2 a 1 b 15
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2 4 x 17 10 log 2 x 0 là
A. 1021 . B. 7 . C. 1020 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: 10 log 2 x 0 0 x 210 .
10 log 2 x 0
Ta có: 2 x 2 4 x 17 10 log 2 x 0 10 log 2 x 0 .
x 4 x
2 2 17 0
Nếu 10 log 2 x 0 log 2 x 10 x 210 .
10
0 x 210 0 x 210
10 log 2 x 0 0 x 2 x
Nếu 2x 2 1
x 0 4 x 210 .
x 4 x x
2 2 17 0 2 17.2 16 0 x x 4
2 16
al
2017
c
a b
06 T
a b
Câu 27: Cho a , b , c là ba số thực thỏa mãn 3 5 15 và Gọi S ab bc ca khẳng định nào sau
80 LO
đây đúng?
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
16
Za
Chọn C
1
3 k a
2017 1
c
Đặt k 3 a 5 b 15 a b 5 k b .
1
2017
c
15 k a b
1
1 1 2017
a b a b
c 1 1 1
Vì 3.5 15 k k k ab bc ca 2017
a b 2017
c
ab
Câu 28: Cho f 1 1 , f m n f m f n mn với mọi m, n * . Tính giá trị của biểu thức
f 96 f 69 241
T log .
2
A. T 9 . B. T 3 . C. T 10 . D. T 4 .
Lời giải
Chọn B
Có f 1 1 , f m n f m f n mn
f 96 f 951 f 95 f 1 95 f 95 96 f 94 9596 ... f 1 2...9596
96.97
f 96 1 2 ... 95 96 4656 .
2
69.70
Tương tự f 69 1 2 ... 68 69 2415 .
2
f 96 f 69 241
Vậy T log log 4656 2415 241 log1000 3 .
2
2
axy 1
Câu 29: Đặt log7 12 x;log12 24 y và log 54 168 . Tính a 2b 3c
bxy cx
A. 4 B. 10 C. 19 D. 15
Câu 30: Cho hàm số y log a x và y logb x có đồ thị như hình vẽ bên. al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
17
Za
Đường thẳng x 7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y log a x và y log b x lần lượt tại H , M
và N . Biết rằng HM MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a 7b. B. a b 2 . C. a b 7 . D. a 2b.
Lời giải:
1 2
Dựa vào hình vẽ ta thấy HM MN NH 2 MH log b 7 2 log a 7
log 7 b log 7 a
a b 2 . Chọn B.
Câu 31: Cho các số thực dương a , b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với Ox mà cắt
các đường y a x , y b x trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN 2 AM (hình vẽ bên).
Câu 32: Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục
42 O
06 T
tung mà cắt các đồ thị y log a x, y log b x và trục hoành lần lượt tại A, B và H ta đều có
80 LO
33 T
2 HA 3HB.
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
18
Za
Câu 33: Cho x , y là các số thực thỏa mãn log 4 x y log 4 x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất PMin của
P 2x y
10 3
A. Pmin 4. B. Pmin 4. C. Pmin 2 3. D. Pmin .
3
Lời giải:
Ta có: log 4 x y log 4 x y 1 x y 2 4 x y 2 4
2
2y y 0 2
Do đó P 2 y 2 4 y f ( y ). . Khi đó P' 1 0 y
y2 4 3
Suy ra Pmin 2 3. Chọn C.
27 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2.log ab a log ab b 4 log a ab.
2
A. Pmin 36. B. Pmin 24. C. Pmin 32. D. Pmin 48.
Lời giải:
2
27 2 27 2 1
Ta có P 2.log ab a log ab b 4log a ab 4.log a b 4.
2 2 log a ab log b ab
1
Đặt t log a b t 0 log b a , khi đó
al
ci
t
ffi
42 O
2 2
27 2 t 27 t 2
06 T
P . 4t 4 . 4t 4.
80 LO
2 t 1 t 1 2 t 1
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
19
Za
Ta có f ' t
t 2 2t 5 ; f ' t 0 t 2.
3
t 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f t đạt giá trị nhỏ nhất bằng f 2 32 Pmin 36.
Chọn A.
Câu 35: Đồ thị hàm số y g x đối xứng với đồ thị của hàm số y a x a 0, a 1 qua điểm I 1;1 .
1
Giá trị của biểu thức g 2 log a bằng
2018
al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
------------------------------------------------------------------------------------------------------
H
lo
20
Za