Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 2 Hồ Chứa Trong Thượng (1)
Nhóm 2 Hồ Chứa Trong Thượng (1)
Phương án 1:
1. Thiết kế đập đất đồng chất với thông số:
Tài liệu về gió
3. Thiết kế cống ngầm có áp với lưu lượng qua cống là 1.2 m3/s và cao trình khống
chế đầu kênh là 82m.
4. Chuyên đề kỹ thuật tính toán kết cấu cống ngầm hoặc tường cánh thượng lưu.
Phương án 2:
1. Thiết kế đập đất đồng chất với số liệu sau:
Tài liệu về gió
V(103Tron
g Thượng) 2,239 11,739 46,018 143,042 298,498 527,506 834,540 1226,982
V(103Tron
g Thượng) 27,2105 32,0854 36,8558 39,1468
W50%
(106Trong 1,078 0,353 0,277 0,221 0,283 0,303 0,166 0,163 0,334 3,553 5,187 2,404 14,321
Thượng)
Q75% (Trong 0,146 0,090 0,064 0,042 0,052 0,060 0,039 0,038 0,054 0,731 1,765 0,483 3,564
Thượng/s)
W75%
(106Trong 0,392 0,217 0,171 0,108 0,139 0,156 0,105 0,101 0,140 1,960 4,571 1,293 9,354
Thượng)
1.2.2. Nhiệt độ :
Các nhiệt độ không khí: nhiệt độ không khí trung bình (Tcp), nhiệt độ không khí
lớn nhất (Tmax), nhiệt độ không khí nhỏ nhất (T min), đã quan trắc và tính toán được như
sau:
Đặc trưng nhiệt độ không khí hàng tháng trong năm
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm
Tcp (oC) 22,3 23,4 25, 27,1 28,5 29,0 28,9 28,8 27,3 25,9 24,5 22, 26,1
4 8
Tmax(oC) 33,3 34,5 38, 38,7 41,6 40,2 39,1 38,6 37,0 34,9 32,2 31, 41,6
3 0
Tmin(oC) 13,2 15,4 14, 18,8 22,3 22,1 22,3 21,9 21,7 17,6 16,2 14, 13,2
2 9
1.2.5. Gió:
Tốc độ gió trung bình lớn nhất tháng và năm
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm
Vcp(m/s) 1,9 1, 1,7 1,6 1,6 1,7 1,8 1,9 1,4 1, 2,5 2,7 1,9
7 8
Vmax(m/s) 18 14 16 14 16 20 16 20 16 28 40 18 40
- Tốc độ gió lớn nhất quan trắc được tại trạm Phụng Du là 40 m /s ngày 01 /
11 / 1984 (cơn bão số 9)
Tốc độ gió lớn nhất bình quân theo 8 hướng chính
Hướng Bắc Đông Đông Đông Nam Tây Tây Tây Bắc
Bắc nam Nam
(N) (E) (S) (W) ( WN )
( NE ) ( ES ) ( WS )
Vcp(m/s) 17,3 12,8 9,1 8,8 8,6 10,0 10,7 12,7
Khả năng xuất hiện tốc độ gió mạnh nhất theo tần suất thiết kế
Hướng N WN NE K/k/hướng Ghi chú
Đặc trưng
Vomax ( m/s ) 18,4 13,1 14,1 19,1
Cv 0,46 0,.52 0,35 0,46 Tốc độ gió
Hướng N WN NE K/k/hướng Ghi chú
Đặc trưng
1.2.6. Mưa:
* Lượng mưa trung bình nhiều năm:
Lưu vực hồ Trong Thượng gần trạm An Hòa, có diện tích lưu vực nhỏ, nên lượng
mưa trung bình nhiều năm tại lưu vực lấy theo lượng mưa điểm tại trạm An Hòa. Trong
20 năm có tài liệu (1981 2005), lượng mưa đã quan trắc đuợc:
- Lớn nhất là: 4.908 mm (1998)
- Nhỏ nhất là: 1.720 mm (1982)
- Lượng mưa trung bình nhiều năm là: 3.084 mm
Bảng 1.7 Đặc trưng mưa năm lưu vực hồ Trong Thượng
Đặc trưng thống kê Mưa theo tần suất thiết kế
(mm)
Xo (mm) Cv Cs 10% 50% 75%
3084 0,30 0,90 4319 2948 2412
Bảng 1.11 Kết quả tính dòng chảy năm theo tần suất thiết kế
Đặc trưng thống kê Dòng chảy năm thiết kế ( Trong
Thượng/s)
Qo (Trong Cv Cs 10% 50% 75%
Thượng/s
)
0,503 0,55 2CV 0,875 0,453 0,297
Bảng 1.12 Bảng phân phối dòng chảy các tháng trong năm
1.2.7.5. Bảng số liệu đường quá trình lũ đến theo thời gian:
Bảng 1.16 Kết quả đường quá trình lũ
t (h) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Q (m3/s) 0.00 2.20 18.19 58.63 98.28 136.19 158.03 172.63 178.12 175.67 170.75 163.13 153.77
t (h) 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Q (m3/s) 142.85 131.88 120.92 110.00 99.74 89.92 81.16 72.78 65.09 58.21 51.73 46.24 41.66
t (h) 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Q (m3/s) 383.73 350.91 318.10 285.28 25.25 219.64 186.82 158.22 145.16 13.21 119.06 106.00 92.95
t (h) 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49
Q (m3/s) 79.89 6.68 53.93 49.54 45.14 40.75 3.64 31.97 27.58 23.18 18.79
1.2.7.6. Tính lưu lượng lớn nhất các tháng mùa cạn:
Bảng 1.17 Kết quả tính lưu lượng và tổng lượng lớn nhất các tháng mùa cạn
Q5% (m3/s) 4,71 2,04 2,21 1,74 7,24 13,24 2,27 6,25
Q10% (m3/s) 3,54 1,66 1,70 1,34 4,99 9,17 1,79 4,27
W10%(103 m3) 32,15 15,05 15,45 12,17 45,24 83,17 16,24 38,70
1.2.7.7. Dòng chảy phù sa:
Bảng 1.18 Tổng lượng phù sa trung bình đến lưu vực
Wll (Trong Wdđ (Trong WT (Trong
Thượng) Thượng) Thượng)
1775 178 1953
17 Độ rỗng n % 36,7
18 Hệ số rỗng ε 0,580
19 Độ bão hòa G % 85,8
20 Góc ma sát trong φ Độ 13020'
21 Lực dính C kg/ctm3 0,150
22 Hệ số ép lún a 1-2 ctm3/kg 0,038
23 Hệ số thấm k cm/s 1,2E-4
6 Độ rỗng n % 44,5
Ký
TT Chỉ tiêu Đ.Vị Bãi số 3
hiệu
7 Hệ số rỗng ε 0,803
8 Độ bão hòa G % 34,7
II Các chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn - chế bị
9 Độ ẩm thích hợp Wop % 17,6
10 Dung trọng ướt ɣW T/m3 2,09
11 Dung trọng tốt nhất ɣ'Cmax T/m3 1,78
12 Dung trọng bão hòa ɣbh T/m3 2,13
13 Độ rỗng n % 35,4
14 Hệ số rỗng ε 0,547
15 Độ bão hòa G % 88,4
16 Góc ma sát trong φ Độ 12040'
17 Lực dính C kg/cm3 0,150
18 Hệ số ép lún a 1-2 cm3/kg 0,020
19 Hệ số thấm k cm/s 6,5E-5
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
W yêu cầu
x 106 m3 0,325 0,295 0,275 0,115 0,147 0,191 0,356 0,353 0,212 0,014 0,014 0,238