Professional Documents
Culture Documents
Datn - Tm - Cuongtest
Datn - Tm - Cuongtest
LÝ TỪ QUỐC CƯỜNG
THIẾT KẾ
HỒ CHỨA NƯỚC TRONG THƯỢNG – TỈNH BÌNH ĐỊNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
LÝ TỪ QUỐC CƯỜNG
THIẾT KẾ
HỒ CHỨA NƯỚC TRONG THƯỢNG – TỈNH BÌNH ĐỊNH
Mã số :
2.
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
–i–
1 Thiết kế cơ sở, so sánh lựa chọn phương án TS. Nguyễn Văn Toản
2 Thiết kế kỹ thuật phương án chọn TS. Nguyễn Văn Toản
3 Thiết kế tổ chức thi công phương án chọn TS. Nguyễn Văn Toản
4 Thực hiện phần chuyên đề -
6. THỜI GIAN GIAO NHẬN
Sinh viên nhận nhiệm vụ Đồ án tốt nghiệp, ngày …… tháng …… năm 20…
Sinh viên hoàn thành và nộp Đồ án tốt nghiệp cho Hội đồng chấm thi tốt nghiệp Phân
hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20…
TRƯỞNG BỘ MÔN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
(Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên) (Chữ ký, họ tên)
Đồ án tốt nghiệp được Hội đồng chấm thi tốt nghiệp Phân hiệu Trường Đại học Thủy
lợi thông qua tại Thành phố Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm 20…
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Chữ ký, họ tên)
– ii –
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình thiết kế độc lập của tôi. Các số liệu, kết quả tính
toán trong Đồ án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Tác giả hoàn toàn chịu trách
nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của đồ án.
Thực hiện
LÝ TỪ QUỐC CƯỜNG
– iii –
LỜI CÁM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn TS. Phạm Ngọc Thịnh đã tận tình chỉ bảo, hỗ
trợ em trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành kỹ thuật xây dựng công
trình thủy. Cũng như gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến quý thầy cô đã dạy bảo em trong
suốt quá trình học tập tại trường.
Nhờ sự tận tình chỉ bảo của thầy, đồ án tốt nghiệp đã giúp em hệ thống toàn bộ lại kiến
thức của các môn học. Giúp em hiểu rõ hơn, biết nhiều hơn về ngành mình đang theo
học.
Bản thân em đã cố gắng hết sức trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp nhưng với
kiến thức và kinh nghiệm còn hạn hẹp không tránh khỏi những sai sót trong quá trình
thực hiện đồ án của mình.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn thầy đã hướng dẫn và giúp đỡ em hoàn thành đồ
án tốt nghiệp này.
– iv –
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP...........................................................................i
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................iii
LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................iv
MỤC LỤC....................................................................................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG.........................................................................................xi
DANH MỤC CÁC HÌNH.........................................................................................xii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................xiii
DANH MỤC KÝ HIỆU...........................................................................................xiv
PHẦN 1: LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ........................................................1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG........................................................................2
1.1 GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN.......................................................................................2
1.1.1 Tổng quan chung..................................................................................................2
1.1.2 Mục tiêu dự án......................................................................................................2
1.2 CĂN CỨ PHÁP LÝ................................................................................................2
1.2.1 Các văn bản hành chính.......................................................................................2
1.2.2 Các văn bản kỹ thuật............................................................................................4
1.2.2.1 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn khảo sát..................................................................4
1.2.2.2 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế....................................................................4
1.2.2.3 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn thi công...................................................................4
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN XÃ HỘI......................................................5
2.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ.......................................................................................................5
2.2 ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH ĐỊA CHẤT......................................................................5
2.2.1 Địa hình................................................................................................................5
2.2.2 Địa chất................................................................................................................5
2.3 ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU...........................................................................................5
2.3.1 Nhiệt độ không khí...............................................................................................5
2.3.2 Mưa......................................................................................................................5
2.3.3 Độ ẩm, nắng.........................................................................................................5
2.3.4 Gió........................................................................................................................6
2.4 ĐIỀU KIỆN THỦY VĂN.......................................................................................6
2.4.1 Đặc điểm thủy văn khu vực..................................................................................6
2.4.2 Tần suất lũ thiết kế...............................................................................................6
2.4.3 Mực nước lũ thiết kế............................................................................................6
–v–
2.4.4 Điều kiện giao thông thủy....................................................................................6
2.5 ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI..............................................................................................6
2.5.1 Dân cư..................................................................................................................6
2.5.2 Kinh tế..................................................................................................................6
CHƯƠNG 3: QUY MÔ CÔNG TRÌNH VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT............7
3.1 CĂN CỨ THIẾT KẾ...............................................................................................7
3.1.1 Quy trình, quy phạm áp dụng...............................................................................7
3.1.2 Cơ sở xác định......................................................................................................7
3.1.3 Tĩnh không bị khống chế bởi công trình khác......................................................7
3.2 HỆ TỌA ĐỘ............................................................................................................7
3.2.1.1 Phần cầu............................................................................................................7
3.2.1.2 Phần đường........................................................................................................8
3.3 XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG, QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT.................8
3.3.1 Cấp hạng tuyến đường..........................................................................................8
3.3.2 Mặt cắt ngang đường............................................................................................9
3.3.2.1 Phần xe chạy......................................................................................................9
3.3.2.2 Lề đường...........................................................................................................9
3.3.3 Chỉ tiêu kỹ thuật tuyến.......................................................................................10
3.3.3.1 Dốc dọc lớn nhất cho phép..............................................................................10
3.3.3.2 Tầm nhìn xe chạy............................................................................................10
3.3.3.3 Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất................................................................10
3.3.3.4 Đường cong chuyển tiếp và đoạn nối siêu cao................................................10
3.3.3.5 Độ mở rộng phần xe chạy trong đường cong..................................................10
3.3.3.6 Chiều dài đoạn chêm giữa hai đường cong nằm.............................................10
3.3.3.7 Bán kính đường cong đứng.............................................................................10
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ HÌNH HỌC..............................................12
4.1 THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ.................................................................12
4.1.1 Nguyên tắc thiết kế.............................................................................................12
4.1.1.1 Nguyên tắc chung/tổng thể..............................................................................12
4.1.1.2 Những vấn đề lưu ý thiết kế tuyến trên bình đồ..............................................12
4.1.2 Các phương án tuyến đề xuất.............................................................................12
4.1.2.1 Yếu tố cong nằm.............................................................................................12
4.1.2.2 Sự hài hòa tuyến trên bình đồ..........................................................................13
4.2 THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC.............................................................13
4.2.1 Mục tiêu thiết kế.................................................................................................13
– vi –
4.2.2 Các bước thiết kế thoát nước..............................................................................13
4.2.2.1 Số liệu thiết kế.................................................................................................13
4.2.2.2 Xác định lưu vực.............................................................................................13
4.2.2.3 Tính toán thủy văn...........................................................................................13
4.2.2.4 Xác định khẩu độ cống và bố trí cống.............................................................13
4.2.3 Kết quả thiết kế..................................................................................................13
4.3 THIẾT KẾ TRẮC DỌC........................................................................................14
4.3.1 Nguyên tắc thiết kế tuyến trên trắc dọc..............................................................14
4.3.2 Kết quả thiết kế..................................................................................................14
4.4 THIẾT KẾ TRẮC NGANG..................................................................................14
4.4.1 Nguyên tắc thiết kế tuyến trên trắc ngang..........................................................14
4.4.2 Kết quả thiết kế..................................................................................................14
4.5 BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ XE CHẠY LÝ THUYẾT VÀ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU...14
4.6 KẾT LUẬN...........................................................................................................14
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG
ÁN...............................................................................................................................16
5.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.........................................................................................16
5.1.1 Xyz.....................................................................................................................16
5.1.2 Xyz.....................................................................................................................16
5.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG..............................................17
5.2.1 Thiết kế vật liệu sử dụng....................................................................................17
5.2.2 Thiết kế kết cấu áo đường..................................................................................17
5.3 LUẬN CHỨNG KINH TẾ - KỸ THUẬT............................................................17
5.3.1 Mục đích.............................................................................................................17
5.3.2 Các tiêu chí xem xét...........................................................................................17
5.3.2.1 Chỉ tiêu chất lượng sử dụng............................................................................17
5.3.2.2 Chỉ tiêu xây dựng............................................................................................17
5.3.2.3 Chỉ tiêu kinh tế................................................................................................18
5.3.3 Phân tích hiệu quả kinh tế của phương án chọn.................................................18
5.4 KHỐI LƯỢNG DỰ TOÁN VÀ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ.....................................18
5.5 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...........................................................18
5.5.1 Xyz.....................................................................................................................18
5.5.2 Xyz.....................................................................................................................18
5.6 SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN...............................................................18
5.6.1 So sánh các phương án.......................................................................................18
– vii –
5.6.2 Kết luận kiến nghị..............................................................................................18
PHẦN 2: THIẾT KẾ KỸ THUẬT...........................................................................19
CHƯƠNG 6: CÁC SỐ LIỆU CHUNG....................................................................20
6.1 TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ KỸ THUẬT................................20
6.2 THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ KỸ THUẬT......................................................................20
6.2.1 Xyz.....................................................................................................................20
6.2.2 Xyz.....................................................................................................................20
6.3 THIẾT KẾ TRẮC DỌC KỸ THUẬT...................................................................20
6.3.1 Xyz.....................................................................................................................20
6.3.2 Xyz.....................................................................................................................20
6.4 THIẾT KẾ TRẮC NGANG KỸ THUẬT.............................................................20
6.4.1 Xyz.....................................................................................................................20
6.4.2 Xyz.....................................................................................................................20
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CONG NẰM............................................21
7.1 GIỚI THIỆU.........................................................................................................21
7.2 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ........................................................................................21
7.2.1 Xyz.....................................................................................................................21
7.2.2 Xyz.....................................................................................................................21
7.3 KẾT QUẢ THIẾT KẾ...........................................................................................21
7.3.1 Xyz.....................................................................................................................21
7.3.2 Xyz.....................................................................................................................21
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CỐNG.......................................................22
8.1 GIỚI THIỆU.........................................................................................................22
8.2 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ........................................................................................22
8.2.1 Xyz.....................................................................................................................22
8.2.2 Xyz.....................................................................................................................22
8.3 KẾT QUẢ THIẾT KẾ...........................................................................................22
8.3.1 Xyz.....................................................................................................................22
8.3.2 Xyz.....................................................................................................................22
PHẦN 3: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG........................................................23
CHƯƠNG 9: BIỆN PHÁP THI CÔNG CHUNG NỀN ĐƯỜNG.........................24
9.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ......................................................................................24
9.1.1 Nguyên liệu, máy móc và thiết bị......................................................................24
9.1.2 Chuẩn bị mặt bằng thi công................................................................................24
9.1.3 Trắc đạc và lên khuôn đường.............................................................................24
– viii –
9.2 ĐIỀU PHỐI ĐẤT..................................................................................................24
9.2.1 Xyz.....................................................................................................................24
9.2.2 Xyz.....................................................................................................................24
9.3 PHÂN ĐOẠN THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG...........................................................24
9.3.1 Xyz.....................................................................................................................24
9.3.2 Xyz.....................................................................................................................24
9.4 TÍNH TOÁN CA MÁY........................................................................................24
9.4.1 Năng suất ca máy...............................................................................................24
9.4.2 Khối lượng, số ca và cách tổ chức.....................................................................24
9.5 CÔNG TÁC KHÁC..............................................................................................24
9.5.1 Công tác phụ trợ.................................................................................................24
9.5.2 Thành lập đội thi công........................................................................................24
CHƯƠNG 10: THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG.............................................................26
10.1 PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG...............................26
10.1.1 Cơ sở xây dựng phương án thi công và tổ chức thi công.................................26
10.1.2 Xyz...................................................................................................................26
10.2 TÍNH TOÁN TỐC ĐỘ DÂY CHUYỀN............................................................26
10.2.1 Xyz...................................................................................................................26
10.2.2 Xyz...................................................................................................................26
10.3 TÍNH TOÁN CA MÁY......................................................................................26
10.3.1 Năng suất ca máy.............................................................................................26
10.3.2 Khối lượng, số ca và cách tổ chức...................................................................26
10.4 ĐẦM NÉN NỀN ĐƯỜNG.................................................................................26
10.4.1 Xyz...................................................................................................................26
10.4.2 Xyz...................................................................................................................26
10.5 THI CÔNG CÁC LỚP KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG...............................................26
10.5.1 Xyz...................................................................................................................26
10.5.2 Xyz...................................................................................................................26
10.6 THÀNH LẬP ĐỘI THI CÔNG..........................................................................27
10.6.1 Xyz...................................................................................................................27
10.6.2 Xyz...................................................................................................................27
CHƯƠNG 11: TỔ CHỨC THI CÔNG...................................................................28
11.1 ĐỘI LÀM CÔNG TÁC CHUẨN BỊ..................................................................28
11.1.1 Xyz...................................................................................................................28
11.1.2 Xyz...................................................................................................................28
– ix –
11.2 ĐỘI THI CÔNG CỐNG.....................................................................................28
11.2.1 Xyz...................................................................................................................28
11.2.2 Xyz...................................................................................................................28
11.3 ĐỘI THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG.........................................................................28
11.3.1 Xyz...................................................................................................................28
11.3.2 Xyz...................................................................................................................28
11.4 ĐỘI THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG........................................................................28
11.4.1 Xyz...................................................................................................................28
11.4.2 Xyz...................................................................................................................28
11.5 ĐỘI LÀM CÔNG TÁC HOÀN THIỆN.............................................................28
11.5.1 Xyz...................................................................................................................28
11.5.2 Xyz...................................................................................................................28
–x–
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Lượng mưa hằng năm......................................................................................5
Bảng 3.1. Hệ số quy đổi xe/ngđ ra xcqđ/ngđ..................................................................7
Bảng 3.2. Tổng hợp đặc trưng mặt cắt ngang đường......................................................8
Bảng 3.3. Tổng hợp chỉ tiêu kỹ thuật tuyến đường.........................................................9
Bảng 4.1. Yếu tố cong nằm...........................................................................................11
Bảng 4.2. Tổng hợp các yếu tố bình đồ 2 phương án....................................................12
Bảng 4.3. Kết quả thiết kế cống Phương án 1...............................................................12
Bảng 4.4. Kết quả thiết kế cống Phương án 2...............................................................12
Bảng 5.1. Xyz................................................................................................................15
Bảng 5.2. Xyz................................................................................................................15
Bảng 5.3. Khối lượng dự toán.......................................................................................17
Bảng 5.4. Tổng mức đầu tư...........................................................................................17
– xi –
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Hà Tĩnh.....................................................................2
Hình 2.1. Ví trí của công trình trên bản đồ.....................................................................4
– xii –
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT:
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCN Tiêu chuẩn ngành
– xiii –
DANH MỤC KÝ HIỆU
– xiv –
CHƯƠNG 1: TÀI LIỆU CƠ BẢN
–1–
Đặc điểm địa hình khu vực cụm công trình đầu mối tương đối hẹp, mái dốc của các
sườn núi thay đổi từ 500-650. Với các khu tưới do bị các dãy núi phân chia thành các
mảnh nhỏ chạy dọc các thung lũng ven suối, xung quanh bị bao bọc bởi các dãy núi,
các thửa ruộng như thế này hầu hết phân bố trên các bản của xã Pu nhi.
Quan hệ đặc trưng địa hình hồ chứa nước được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1. Bản quan hệ Z~F~V
Z(m) 78.00 80.00 82.00 84.00 86.00 88.00 90.00 92.00
F(ha) 0,2680 0,7133 3,3110 6,1018 9,5461 13,5783 17,4391 21,6512
V(103Trung
Thượng) 2,239 11,739 46,018 143,042 298,498 527,506 834,540 1226,982
Z(m) 27,2105 32,0854 36,8558 39,1468
F(ha) 1714,271 2308,651 2997,436 3377,392
V(103Trung
Thượng) 27,2105 32,0854 36,8558 39,1468
Q50% 0,402 0,146 0,103 0,085 0,105 0,117 0,062 0,061 0,129 1,326 2,003 0,897 5,436
(Trung
Thượng/s)
W50%
(106Trung 1,078 0,353 0,277 0,221 0,283 0,303 0,166 0,163 0,334 3,553 5,187 2,404 14,321
Thượng)
Q75% 0,146 0,090 0,064 0,042 0,052 0,060 0,039 0,038 0,054 0,731 1,765 0,483 3,564
(Trung
Thượng/s)
W75%
(106Trung 0,392 0,217 0,171 0,108 0,139 0,156 0,105 0,101 0,140 1,960 4,571 1,293 9,354
Thượng)
–2–
1.2.2 Bùn cát lắng đọng :
Bảng 3. Tổng dung tích bùn cát lắng động hằng năm trong hồ chứa
Trung
Thượng/
1 Lượng phù sa p nàm 1.953,0
2 Thời gian tính toán T nàm 15,0
Tổng lượng phù sa sau T 103Trung
3 năm Wp Thượng 29,295
1.2.3 Nhiệt độ :
Các nhiệt độ không khí: nhiệt độ không khí trung bình (Tcp), nhiệt độ không
khí lớn nhất (Tmax), nhiệt độ không khí nhỏ nhất (T min), đã quan trắc và tính toán được
như sau:
Đặc trưng nhiệt độ không khí hàng tháng trong năm
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm
Tcp (oC) 22,3 23,4 25, 27,1 28,5 29,0 28,9 28,8 27,3 25,9 24,5 22, 26,1
4 8
Tmax(oC) 33,3 34,5 38, 38,7 41,6 40,2 39,1 38,6 37,0 34,9 32,2 31, 41,6
3 0
Tmin(oC) 13,2 15,4 14, 18,8 22,3 22,1 22,3 21,9 21,7 17,6 16,2 14, 13,2
2 9
Bảng 4. Độ ẩm không khí lấy theo số liệu quan trắc tại trạm Phụng Du
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm
Ucp(%) 83 83 81 81 79 77 76 76 84 86 80 85 81
Umin(%) 45 43 38 36 35 39 38 38 42 41 52 49 35
Độ ẩm tương đối lớn nhất hàng tháng lấy Umax = 100%
–3–
1.2.5 Nắng :
Số giờ nắng trung bình hàng năm 201,7 giờ, sự phân phối trong năm theo bảng sau:
Bảng 5. Số giờ nắng trung bình tháng và năm
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm
Nắng 165 192 247 245 255 229 251 228 188 170 134 116 201,7
1.2.6 Gió :
Tốc độ gió trung bình lớn nhất tháng và năm
Hướng Bắc Đông Đông Đông Nam Tây Tây Tây Bắc
(N) Bắc (E) nam (S) Nam ( W ) ( WN )
( NE ) ( ES ) ( WS )
Vcp(m/s) 17,3 12,8 9,1 8,8 8,6 10,0 10,7 12,7
Khả năng xuất hiện tốc độ gió mạnh nhất theo tần suất thiết kế
Hướng N WN NE K/k/hướng Ghi chú
Đặc trưng
Vomax ( m/s ) 18,4 13,1 14,1 19,1
Cv 0,46 0,.52 0,35 0,46 Tốc độ gió
Cs 2,35 2,0 0,20 1,92 quan trắc ở
V2% ( m/s ) 37,1 27,95 23,0 38,32 cao độ cách
V10% ( m/s ) 29,0 21,75 20,4 30,43 mặt đất 12 m
V25% ( m/s ) 15,6 11,05 13,9 16,58
–4–
1.2.7 Bốc hơi :
* Bốc hơi mặt nước ( Zn)
Lượng bốc hơi mặt hồ được tính theo dụng cụ đo bằng ống Piche hoặc chậu.
Zn = (1,2 1,25) Zpiche
hoặc Zn = (0,7 0,8) Zchậu
Phương pháp quan trắc lượng bốc hơi bằng ống piche trong thời gian dài hơn và
còn tiếp tục cho đến nay, gần lưu vực hồ Trung Thượng có trạm Phụng Du cũng chỉ đo
bằng ống piche. Vì vậy với lưu vực hồ Trung Thượng lấy:
Z n 1,25 1040 1300 mm
1.2.8 Mưa :
* Lượng mưa trung bình nhiều năm :
Lưu vực hồ Trung Thượng gần trạm An Hòa, có diện tích lưu vực nhỏ, nên
lượng mưa trung bình nhiều năm tại lưu vực lấy theo lượng mưa điểm tại trạm An
Hòa. Trong 20 năm có tài liệu (1981 2005), lượng mưa đã quan trắc đuợc:
- Lớn nhất là: 4.908 mm (1998)
- Nhỏ nhất là: 1.720 mm (1982)
- Lượng mưa trung bình nhiều năm là: 3.084 mm
Bảng 7. Đặc trưng mưa năm lưu vực hồ Trong Thượng
Đặc trưng thống kê Mưa theo tần suất thiết kế
(mm)
Xo (mm) Cv Cs 10% 50% 75%
3084 0,30 0,90 4319 2948 2412
* Lượng mưa sinh lũ trên lưu vực
Căn cứ tài liệu quan trắc từ năm 1981 2005 chúng tôi tính toán lượng mưa thiết kế 1
ngày lớn nhất
Bảng 8. Đặc trưng mưa lũ hồ Trong Thượng
Đặc trưng thống kê Mưa theo tần suất thiết kế
(mm)
Xo (mm) Cv Cs 1% 1,5% 2%
–5–
219,9 0,40 0,98 485 461 443
Bảng 11. Kết quả tính dòng chảy năm theo tần suất thiết kế
Đặc trưng thống kê Dòng chảy năm thiết kế ( Trong
Thượng/s)
Qo (Trung Cv Cs 10% 50% 75%
Thượng/s
)
0,503 0,55 2CV 0,875 0,453 0,297
–6–
Bảng 12. Bảng phân phối dòng chảy các tháng trong năm
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm
Q50% 0,40 0,146 0,103 0,085 0,10 0,117 0,062 0,06 0,129 1,32 2,003 0,897 5,436
(Trong 2 5 1 6
Thượng/s)
W50%
1,07 0,28 0,16 3,55 14,32
(106Trong 0,353 0,277 0,221 0,303 0,166 0,334 5,187 2,404
8 3 3 3 1
Thượng)
Q85% 0,14 0,090 0,064 0,042 0,05 0,060 0,039 0,03 0,054 0,73 1,765 0,483 3,564
(Trong 6 2 8 1
Thượng/s)
W85%
0,39 0,13 0,10 1,96
(106Trong 0,217 0,171 0,108 0,156 0,105 0,140 4,571 1,293 9,354
2 9 1 0
Thượng)
–7–
1.3.4 Dòng chảy lũ tiểu mãn:
Bảng 16. Kết quả đường quá trình lũ
t (h) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Q (m3/s) 0.00 2.20 18.19 58.63 98.28 136.19 158.03 172.63 178.12 175.67 170.75 163.13 153.77
t (h) 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Q (m3/s) 142.85 131.88 120.92 110.00 99.74 89.92 81.16 72.78 65.09 58.21 51.73 46.24 41.66
t (h) 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Q (m3/s) 383.73 350.91 318.10 285.28 25.25 219.64 186.82 158.22 145.16 13.21 119.06 106.00 92.95
t (h) 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49
Q (m3/s) 79.89 6.68 53.93 49.54 45.14 40.75 3.64 31.97 27.58 23.18 18.79
1.3.5 Tính lưu lượng lớn nhất các tháng mùa cạn :
Bảng 17. Kết quả tính lưu lượng và tổng lượng lớn nhất các tháng mùa cạn
Tháng I II III IV V VI VII VIII
Q5% (m3/s) 4,71 2,04 2,21 1,74 7,24 13,24 2,27 6,25
Q10% (m3/s) 3,54 1,66 1,70 1,34 4,99 9,17 1,79 4,27
W10%(103 m3) 32,15 15,05 15,45 12,17 45,24 83,17 16,24 38,70
–8–
- Như đã phân tích trong tính toán đã lựa chọn sử dụng các phương pháp tính
toán cho kết quả thích hợp, vận dụng và phân tích các qui luật đặc điểm khí tượng thủy
văn trên cơ sở tài liệu có được.
- Tài liệu đưa vào tính toán cho công trình, chuỗi thời gian dài, thời gian quan
trắc ổn định, liên tục.
- Chất lượng tốt đã được Trung tâm dự báo Khí tượng Thuỷ văn Quốc gia kiểm
nghiệm
- Kết quả tính toán đủ độ tin cậy để dùng cho giai đoạn này và các giai đoạn tiếp
theo.
–9–
7 Độ rỗng trung bình ntb % 35,2
8 Hệ số rỗng lớn nhất εmax 0,688
9 Hệ số rỗng nhỏ nhất εmin 0,421
10 Hệ số rỗng trung bình εTB 0,554
TT Chỉ tiêu Ký hiệu Đ.Vị Lớp 1
11 Độ chặt tương đối D 0,516
12 Mô đun độ lớn M 3,172
13 Đường kính hạt chiếm 10% D10 mm 0,247
14 Đường kính hạt chiếm 60% D60 mm 1,283
kg/ctrong
KH
15 Hệ số không đồng đều thượng 5,243
16 Hệ số thấm k cm/s 1,0E-2
ctrong
φc.TB thượng/k
17 Góc nghỉ khi khô g 34028'
18 Góc nghỉ trong nước φbhTB cm/s 30029'
b. Lớp thứ hai - Ký hiệu 2:
Đất á sét nhẹ chứa cuội sỏi, màu vàng sẫm, vàng nâu; trạng thái tự nhiên đất
ẩm, dẻo mềm; kết cấu chặt vừa; thành phần và bề dày phân bố không đều có chỗ là đất
á sét trung chứa cuội sỏi, hàm lượng cuội sỏi trong đất chiếm > 10%.
Diện phân bố chủ yếu tập trung ở khu vực các thềm suối.
Bề dày thay đổi từ 0,5 –> 3,0m.
Nguồn gốc thành tạo bồi tích aQ.
Các chỉ tiêu của lớp 2 như sau:
TT Chỉ tiêu Ký hiệu Đ.Vị Lớp 2
1 Thành phần hạt P
- Dăm, sỏi % 12,6
- Cát % 64,6
- Bụi % 9,6
- Sét % 13,2
2 Hạn độ chảy WT % 25,9
3 Hạn độ lăn WP % 18,0
4 Chỉ số dẻo Wn % 7,9
5 Độ đặc B -0,851
– 10 –
TT Chỉ tiêu Ký hiệu Đ.Vị Lớp 2
6 Độ ẩm W % 11,3
7 Dung trọng ướt ɣW T/m3 1,76
8 Dung trọng khô ɣC T/m3 1,58
9 Dung trọng bão hòa ɣbh T/m3 2,00
10 Tỷ trọng ∆ 2,72
11 Độ rỗng n % 41,9
12 Hệ số rỗng ε 0,720
13 Độ bão hòa G % 42,7
14 Góc ma sát trong φ Độ 13010'
15 Lực dính c kg/cm3 0,140
16 Hệ số ép lún a 1-2 Cm3/kg 0,050
17 Hệ số thấm k cm/s 6,0E-4
c. Lớp thứ ba - Ký hiệu 3:
Lớp á sét nhẹ chứa cuội sỏi, đá tảng và tàn dư của đá gốc phong hóa chưa
hoàn toàn, màu vàng sẫm, nâu đỏ, tím. Cuội sỏi đa khoáng nhiều kích cỡ chiếm >
10%; thành phần và bề dày phân bố không đều theo diện và độ sâu, có chỗ là đất á
sét trung chứa cuội sỏi. Trạng thái tự nhiên vào thời điểm khảo sát đất ẩm vừa, dẻo
cứng – dẻo mềm; kết cấu chặt vừa.
Diện phân bố chủ yếu tập trung ở khu vực các thềm suối.
Bề dày thay đổi từ 0,5 –> 2,0m.
Nguồn gốc thành tạo bồi tích aQ.
Các chỉ tiêu của lớp 3 như sau:
TT Chỉ tiêu Ký hiệu Đ.Vị Lớp 3
1 Thành phần hạt P
- Dăm, sỏi % 12,2
- Cát % 46,1
- Bụi % 26,0
- Sét % 15,7
2 Hạn độ chảy WT % 43,1
3 Hạn độ lăn WP % 30,8
4 Chỉ số dẻo Wn % 12,3
5 Độ đặc B -0,122
6 Độ ẩm W % 29,3
– 11 –
TT Chỉ tiêu Ký hiệu Đ.Vị Lớp 3
7 Dung trọng ướt ɣW T/m3 1,74
8 Dung trọng khô ɣC Tm3 1,35
9 Dung trọng bão hòa ɣbh T/m3 1,86
10 Tỷ trọng ∆ 2,75
11 Độ rỗng n % 51,1
12 Hệ số rỗng ε 1,044
13 Độ bão hòa G % 77,2
14 Góc ma sát trong φ Độ 12052'
15 Lực dính c kg/cm3 0,168
16 Hệ số ép lún a 1-2 cm3/kg 0,034
17 Hệ số thấm k cm/s 3,4E-4
d. Lớp thứ tư - Ký hiệu 4:
Lớp á sét nhẹ, có chỗ là á sét trung trong đất có chứa dăm sạn sỏi, đá tảng lăn
và tàn dư của đá gốc phong hóa chưa hoàn toàn, đất có màu vàng, nâu đỏ, tím; trạng
thái tự nhiên vào thời điểm khảo sát đất ẩm, dẻo cứng - nửa cứng; kết cấu chặt vừa;
thành phần và bề dày phân bố không đều.
Diện phân bố khá rộng rãi, nhưng chủ yếu nằm trên các sườn đồi núi.
Bề dày thay đổi từ 1,0 –> 4,0m.
Nguồn gốc thành tạo sườn tích dQ.
Các chỉ tiêu của lớp 4 như sau:
TT Chỉ tiêu Ký hiệu Đ.Vị Lớp 4
1 Thành phần hạt P
- Dăm, sỏi % 38,2
- Cát % 33,7
- Bụi % 14,5
- Sét % 13,6
2 Độ ẩm W % 22,6
3 Dung trọng ướt ɣW T/m3 1,84
4 Dung trọng khô ɣC T/m3 1,50
5 Dung trọng bão hòa ɣbh T/m3 1,96
6 Tỷ trọng ∆ 2,76
7 Độ rỗng n % 45,6
8 Hệ số rỗng ε 0,839
– 12 –
TT Chỉ tiêu Ký hiệu Đ.Vị Lớp 4
– 13 –
TT Chỉ tiêu Ký hiệu Đ.Vị Lớp 5
– 14 –
- Trữ lượng bãi chính khoảng : 108.000 m3.
- Trữ lượng phần mở rộng : 25..000 m3.
– 15 –
Ký
TT Chỉ tiêu Đ.Vị Bãi số 1
hiệu
19 Độ bão hòa G % 85,8
20 Góc ma sát trong φ Độ 13020'
21 Lực dính C kg/ctm3 0,150
22 Hệ số ép lún a 1-2 ctm3/kg 0,038
23 Hệ số thấm k cm/s 1,2E-4
– 16 –
Ký
TT Chỉ tiêu Đ.Vị Bãi số 2
hiệu
10 Độ rỗng n % 47,0
11 Hệ số rỗng ε 0,889
12 Độ bão hòa G % 68,0
II Các chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn - chế bị
13 Độ ẩm thích hợp Wop % 22,5
14 Dung trọng ướt ɣW T/m3 2,13
15 Dung trọng tốt nhất ɣ'Cmax T/m3 1,74
16 Dung trọng bão hòa ɣbh T/m3 2,10
17 Độ rỗng n % 36,1
18 Hệ số rỗng ε 0,565
19 Độ bão hòa G % 100,0
20 Góc ma sát trong φ Độ 12040'
21 Lực dính C kg/cm3 0,200
22 Hệ số ép lún a 1-2 cm3kg 0,024
23 Hệ số thấm k cm/s 5,9E-5
c. Bãi vật liệu số 3 – Ký hiệu VL3. (Mỏ VLHL 1 cũ)
- Loại đất á sét nhẹ - trung chứa dăm sạn, màu vàng sẫm, nâu đỏ, nâu vàng;
trạng thái tự nhiên vào thời điểm khảo sát đất ẩm, kết cấu chặt vừa. Thành phần và bề
dày phân bố không đều theo diện và độ sâu đôi chỗ đất chứa đá tảng lăn nhiều kích cỡ.
Nguồn gốc thành tạo sườn - tàn tích deQ.
- Khoảng cách từ trung tâm bãi đến tuyến đập khoảng 200m – 300m.
- Diện tích bãi : 22.000 trong thượng.
- Bề dày bóc bỏ trung bình : 0,3m - 0,4 m.
- Bề dày khai thác trung bình : 2,5 m.
- Trữ lượng : 55.000 Trung Thượng.
Các chỉ tiêu thí nghiệm như sau :
Ký
TT Chỉ tiêu Đ.Vị Bãi số 3
hiệu
I Các chỉ tiêu tự nhiên
1 Thành phần hạt P
- Dăm, sỏi % 37,9
- Cát % 41,2
- Bụi % 8,5
– 17 –
Ký
TT Chỉ tiêu Đ.Vị Bãi số 3
hiệu
- Sét % 12,4
2 Độ ẩm W % 10,1
3 Dung trọng ướt ɣW T/m3 1,68
4 Dung trọng khô ɣC T/m3 1,53
5 Tỷ trọng ∆ 2,75
6 Độ rỗng n % 44,5
7 Hệ số rỗng ε 0,803
8 Độ bão hòa G % 34,7
II Các chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn - chế bị
9 Độ ẩm thích hợp Wop % 17,6
10 Dung trọng ướt ɣW T/m3 2,09
11 Dung trọng tốt nhất ɣ'Cmax T/m3 1,78
12 Dung trọng bão hòa ɣbh T/m3 2,13
13 Độ rỗng n % 35,4
14 Hệ số rỗng ε 0,547
15 Độ bão hòa G % 88,4
16 Góc ma sát trong φ Độ 12040'
17 Lực dính C kg/cm3 0,150
18 Hệ số ép lún a 1-2 cm3/kg 0,020
19 Hệ số thấm k cm/s 6,5E-5
d. Bãi vật liệu số 4 – Ký hiệu VL4. (Mỏ VLHL2 cũ)
- Loại đất á sét nhẹ trung chứa dăm sạn, màu vàng nhạt, nâu đỏ, nâu vàng; trạng
thái tự nhiên vào thời điểm khảo sát đất ẩm, kết cấu chặt vừa. Thành phần và bề dày
phân bố không đều trong đất có chỗ có đá tảng lăn nhiều kích cỡ. Nguồn gốc thành tạo
bồi tích aQ.
- Khoảng cách từ trung tâm bãi đến tuyến đập khoảng 1.000m – 1.200m.
- Diện tích bãi : 7.500m3.
- Bề dày bóc bỏ trung bình : 0,3 - 0,4 m.
- Bề dày khai thác trung bình : 2,5 m.
- Trữ lượng : 18.750m3.
Các chỉ tiêu thí nghiệm như sau:
– 18 –
Ký
TT Chỉ tiêu Đ.Vị Bãi số 4
hiệu
I Các chỉ tiêu tự nhiên
– 19 –
Ký
TT Chỉ tiêu Đ.Vị Bãi số 4
hiệu
1 Thành phần hạt P
- Dăm, sỏi % 11,5
- Cát % 55,9
- Bụi % 11,7
- Sét % 20,9
2 Hạn độ chảy WT % 37,3
3 Hạn độ lăn WP % 27,5
4 Chỉ số dẻo Wn % 9,8
5 Độ đặc B -1,155
6 Độ ẩm W % 16,2
7 Dung trọng ướt ɣW T/m3 1,68
8 Dung trọng khô ɣC T/m3 1,45
9 Tỷ trọng ∆ 2,71
10 Độ rỗng n % 46,6
11 Hệ số rỗng ε 0,872
12 Độ bão hòa G % 50,4
II Các chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn - chế bị
13 Độ ẩm thích hợp Wop % 19,4
14 Dung trọng ướt ɣW T/m3 2,09
15 Dung trọng tốt nhất ɣ'Cmax T/m3 1,75
16 Dung trọng bão hòa ɣbh T/m3 2,10
17 Độ rỗng n % 35,3
18 Hệ số rỗng ε 0,545
19 Độ bão hòa G % 96,1
20 Góc ma sát trong φ Độ 13031'
21 Lực dính C kg/cm3 0,200
22 Hệ số ép lún a 1-2 cm3/kg 0,031
23 Hệ số thấm k cm/s 1,0E-4
e. Bãi vật liệu số 5 - Ký hiệu VL5. (Mỏ VL TT cũ)
– 20 –
- Loại đất á sét nhẹ - trung chứa nhiều dăm sạn, màu vàng nhạt, nâu đỏ thành
phần dăm chiếm > 30%; trạng thái tự nhiên vào thời điểm khảo sát đất ẩm, chặt vừa.
Thành phần và bề dày phân bố không đều. Nguồn gốc tàn tích - sườn tích deQ.
- Khoảng cách từ trung tâm bãi đến tuyến đập khoảng 200m.
- Diện tích bãi : 15.000 trong thượng.
- Bề dày bóc bỏ : 0,3m – 0,4m.
- Bề dày khai thác : 2,5m.
- Trữ lượng : 37.500Trung Thượng.
- Các chỉ tiêu thí nghiệm như sau:
Ký
TT Chỉ tiêu Đ.Vị Bãi số 5
hiệu
I Các chỉ tiêu tự nhiên
1 Thành phần hạt P
- Dăm, sỏi % 38,5
- Cát % 29,5
- Bụi % 13,8
- Sét % 18,2
2 Hạn độ chảy WT % 47,7
3 Hạn độ lăn WP % 34,8
4 Chỉ số dẻo Wn % 12,9
5 Độ đặc B -1,706
6 Độ ẩm W % 12,7
T/Trung
7 Dung trọng ướt ɣW Thượng 1,71
T/Trung
8 Dung trọng khô ɣC Thượng 1,52
9 Tỷ trọng ∆ 2,75
10 Độ rỗng n % 44,8
11 Hệ số rỗng ε 0,812
12 Độ bão hòa G % 42,9
II Các chỉ tiêu đầm nén tiêu chuẩn - chế bị
13 Độ ẩm thích hợp Wop % 18,0
14 Dung trọng ướt ɣW T/m3 2,07
15 Dung trọng tốt nhất ɣ'Cmax T/m3 1,75
16 Dung trọng bão hòa ɣbh T/m3 2,12
– 21 –
Ký
TT Chỉ tiêu Đ.Vị Bãi số 5
hiệu
17 Độ rỗng n % 36,2
18 Hệ số rỗng ε 0,568
19 Độ bão hòa G % 87,2
20 Góc ma sát trong φ Độ 12040'
21 Lực dính C kg/cm3 0,200
22 Hệ số ép lún a 1-2 cm3/kg 0,039
23 Hệ số thấm k cm/s 2,7E-4
g. Bãi vật liệu số 6 - Ký hiệu VL6. (Mỏ VLĐD cũ)
- Loại đất á sét nhẹ - trung, màu vàng nhạt, nâu đỏ thành phần dăm chiếm >
10% màu nâu đỏ, vàng ẩm, chặt vừa. Thành phần và bề dày phân bố không đề trong
đất nhiều chỗ có dăm sạn và đá lăn. Nguồn gốc tàn tích - sườn tích deQ.
- Khoảng cách từ trung tâm bãi đến tuyến đập khoảng 900m – 1.000m.
- Diện tích bãi : 20.000 trong thượng.
- Bề dày bóc bỏ : 0,3m – 0,4m.
- Bề dày khai thác : 2,0m.
- Trữ lượng : 40.000Trung Thượng.
Các chỉ tiêu cơ lý như sau :
TT Chỉ tiêu Ký hiệu Đ.Vị Bãi số 6
1 Dung trọng khô TN ɣC T/m3 1,45
2 Độ ẩm thích hợp Wop % 19,4
3 Dung trọng tốt nhất ɣCmax T/m3 1,75
4 Góc ma sát trong φ Độ 13020'
5 Lực dính C kg/cm3 0,200
6 Hệ số thấm k cm/s 3,5E-5
1.5.2 Vật liệu xây dựng
a. Đá xây lát :
Sau khi tìm kiếm, thăm dò khu vực công trình và các vùng lân cận không phát
hiện thấy có vị trí nào có khả năng khai thác đá để xây dựng công trình; đề nghị mua
đá sản xuất sẵn theo quy cách tại các cơ sở sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng đá
tại xã An Hòa, cách công trình chừng 15Km theo hướng đông và vị trí dự phòng là sở
sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng đá tại đèo Bình Đê, cách công trình chừng
85Km theo hướng đông bắc.
b. Đá dăm :
– 22 –
Đề nghị mua đá dăm sản xuất sẵn tại các cơ sở sản xuất kinh doanh đá cát sỏi
tại xã An Hòa, cách công trình chừng 15Km theo hướng đông và vị trí dự phòng là sở
sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng đá tại đèo Bình Đê.
c. Cát xây dựng :
Đối với cát xây dựng với khối lượng yêu cầu lớn, đề nghị khai thác hoặc mua
cát tại vùng bãi bồi trên sông An Lão thuộc địa phận huyện Hoài Ân cách công trình
khoảng 30 35Km về phía đông.
– 23 –
Trong khu vực thôn 1, 3, 5, 7 và thôn 8 xã An Trung hiện chưa có công trình
thủy lợi nào bảo đảm tưới ổn định. Vụ Đông Xuân, tận dụng khí trời ẩm ướt và các
cơn mưa mùa xuân còn rải rác, nhân dân tiến hành trồng một ít diện tích lúa nước, rau
màu... nhưng đến
cuối vụ thường bị hạn. Vụ Hè Thu vì không có nguồn nước cung cấp nên nhân dân
phải trồng màu hoặc bỏ đất trống. Vụ Mùa thì gieo lúa khô, năng suất rất thấp 0,50,8
Tấn/ha và rất bấp bênh, có khi bị mất trắng. Phần diện tích còn lại thường được nhân
dân trồng một ít bạch đàn để lấy củi.
Tình hình khô hạn gây tác hại lớn nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống nhân
dân trong vùng. Nếu có nước tưới đầy đủ thì các vụ Hè Thu và vụ Mùa cây trồng cho
năng suất cao, khoảng 5,5 6,0 Tấn/ha.
1.6.3.2 Các ngành kinh tế khác :
Nhìn chung, tại địa phương chỉ chú trọng đến việc sản xuất nông nghiệp, làm ra
hạt lúa hạt ngô để đảm bảo trang trải cho cái ăn cái mặc hàng ngày. Ngoài ra, trong lúc
nông nhàn, người dân còn có chăn nuôi gia súc, gia cầm, nhưng với tính chất gia đình.
Các ngành kinh tế khác chưa có phát triển được.
1.6.4 Phương hướng phát triển kinh tế:
An Lão là một huyện miền núi, hầu như mới được xây dựng từ sau ngày
giải phóng. Huyện có các điều kiện tự nhiên về địa hình, thổ nhưỡng, khí hậu
không thuận lợi. Để thực hiện tốt công cuộc xoá đói giảm nghèo, nâng cao mức
sống nhân dân. Đảng bộ và UBND huyện An Lão đã xác định chiến lược phát
triển kinh tế của địa phương trong giai đoạn 2001 đến 2010 như sau:
1.6.4.1 Về kinh tế xã hội :
Đẩy mạnh và phát triển sản xuất trên tất cả các lãnh vực. Xác định cơ
cấu kinh tế của huyện là Nông - Lâm - Tiểu thủ công nghiệp - Thương mại,
dịch vụ. Trước hết tập trung sản xuất lương thực - thực phẩm hàng hoá. Trên
cơ sở đó tiến tới ổn định và có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế, đáp ứng yêu cầu
xây dựng cơ sở hạ tầng, phục vụ cho sản xuất và phúc lợi xã hội.
Phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn theo hướng công nghiệp hóa,
hiện đại hóa, hợp tác hóa, dân chủ hóa, làm chuyển biến đáng kể bộ mặt xã hội,
từng bước giải quyết việc làm cho người lao động, cải thiện dần đời sống vật
chất và tinh thần của nhân dân.
1.6.4.2 Về nông nghiệp :
Đảm bảo an toàn lương thực cho nhân dân trên cơ sở chuyển dịch cơ cấu
cây trồng theo hướng sản xuất hàng hóa trên quan điểm sử dụng lâu bền và có
hiệu quả nguồn tài nguyên đất, nước. Tăng nhanh diện tích, năng suất, sản
lượng các loại cây trồng, trong đó chủ lực là lúa, mía, đậu, đào lộn hột và các
loại cây ăn quả (xoài, chuối, thơm). Chăn nuôi cần phải chú trọng phát triển bò
lai, heo hướng nạc và các loại gia cầm siêu thịt, siêu trứng nhằm tăng năng suất
và chất lượng sản phẩm để cải thiện thu nhập cho nông dân.
– 24 –
1.6.4.3 Về lâm nghiệp :
Bảo vệ diện tích rừng hiện có, trồng mới phủ xanh rừng trên diện tích đất
trống, đồi trọc.
1.6.4.4 Về tiểu thủ công nghiệp , dịch vụ :
Phát triển các ngành nghề thủ công, buôn bán nhỏ phục vụ cho nhu cầu
tiêu dùng và sinh hoạt cho nhân dân trong vùng.
Phần lớn diện tích đất canh tác hiện nay của xã sản xuất bấp bênh do
không có nước tưới, năng suất thấp, đất đai ngày càng bị thoái hóa. Để thực
hiện được các phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi là
yếu tố quyết định để đảm bảo cho sản xuất nông nghiệp phát triển bền vững.
– 25 –
1.7 PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NƯỚC
Do lưu lượng về mùa kiệt của khu vực xây dựng hồ chứa rất thấp không đủ
nước cung cấp cho sinh hoạt, nuôi trồng và canh tác… nên cần xây dựng một hồ chứa
nước ngọt để cung cấp đủ nước cho người dân trong mùa cạn kiệt. Việc xây dựng
trạm bơm do giá điện cao và hay thiếu điện vào mùa kiệt nên không khả thi, xây dựng
đập dâng thì năng lực tưới rất thấp. Mặt khác chỉ có hồ chứa nước mới phù hợp với
điều kiện địa hình, địa chất, thuỷ văn của khu vực đáp ứng đươc nhu cầu cần thiết khi
xây dựng dự án .
W yêu cầu
0.4
0.35
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
– 26 –
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ HỒ CHỨA
– 27 –
2.2 Cấp bậc công trình và các chỉ tiêu thiết kế
2.2.1 Xác định cấp bậc công trình
Theo nhiệm vụ công trình
- Hồ chứa nước có nhiệm vụ cung cấp nước tưới cho 250 ha đất canh tác.
- Tra bảng 1 – QCVN 04-05:2012 ta được cấp công trình là cấp III
2.3 HỆ TỌA ĐỘ
Theo hệ toạ độ VN-2000, hệ cao độ quốc gia Hòn Dấu, lấy gốc tọa độ địa phương, múi
chiếu 3 độ.
2.3.1.1 Phần cầu
Phải tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn thiết kế cầu hiện hành.
‐ Tải trọng thiết kế cầu: HL93, người đi bộ: 300 kG/m2 = 3 kPa.
‐ Tần suất lũ thiết kế: P=1%.
‐ Khổ thông thuyền: BxH = … × …m.
‐ Cấp động đất: ….
‐ Vận tốc gió cơ bản: 45m/s.
‐ Độ ẩm trung bình năm: 85%.
2.3.1.2 Phần đường
Từ cấp hạng công trình đã xác định ở trên, các tiêu chí thiết kế (căn cứ theo TCVN
4054-2005) chủ yếu sẽ được áp dụng là:
Hạng mục Đơn vị Trị số
A. Tốc độ thiết kế km/h 80
B. Bình diện tuyến
Độ dốc siêu cao lớn nhất % 8
Bán kính cong nằm tối thiểu m 400
Chiều dài tầm nhìn trước chướng ngại vật cố định m 100
– 28 –
Chiều dài tầm nhìn thấy xe ngược chiều m 200
C. Mặt cắt dọc tuyến
Độ dốc dọc lớn nhất % 4.0
Bán kính đường cong đứng lồi nhỏ nhất m 2000
Bán kính đường cong đứng lõm nhỏ nhất m 2000
Chiều dài tối thiểu của đường cong đứng m 70
D. Các yếu tố mặt cắt ngang
Chiều rộng làn cơ giới (... làn) m ...
Chiều rộng làn hỗn hợp (... làn) m ...
Chiều rộng dải an toàn m ...
Độ dốc ngang mặt đường thông thường % 1.5-2.0
E. Kết cấu mặt đường
Môđun đàn hồi yêu cầu MPa 160
– 29 –
Dựa vào Bảng 3, Bảng 4 (TCVN 4054-05)
Kiến nghị chọn: Cấp thiết kế: Cấp …; Tốc độ thiết kế: Vtk = … Km/h.
2.4.2 Mặt cắt ngang đường
2.4.2.1 Phần xe chạy
xyz
2.4.2.2 Lề đường
Xyz
Bảng 4.22. Tổng hợp đặc trưng mặt cắt ngang đường
TT Đặc trưng Ký hiệu Quy cách/giá trị Đơn vị
1 Chiều rộng mặt đường Bmặt_đường m
2 Chiều rộng nền đường Bnền_đường … m
3 Chiều rộng lề đất Blề_đất 2x0.5 m
4 Chiều rộng lề gia cố Blề gia cố
5 Chiều rộng lề đất Blề_đất 2x0.5 m
6 Độ dốc ngang mặt đường imặt 2 %
7 Độ dốc ngang lề đất ilề 6 %
– 30 –
2.4.3.7 Bán kính đường cong đứng
Xyz
Bảng 4.23. Tổng hợp chỉ tiêu kỹ thuật tuyến đường
STT Các chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị Tính toán TCVN 4054-05 Kiến nghị
chọn
1 Cấp thiết kế
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
– 31 –
– 32 –
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ HÌNH HỌC
– 33 –
3.1.2.2 Sự hài hòa tuyến trên bình đồ
Xyz.
Bảng 5.25. Tổng hợp các yếu tố bình đồ 2 phương án
Phương án tuyến
STT Chỉ tiêu
1 2
1 Chiều dài tuyến (m) … …
2 Hệ số triển tuyến … …
3 Số góc ngoặt … …
4 Rnằmmin (m) 125 125
– 34 –
STT Tên cống Lý trình Loại cống, D (m) Số lỗ
1
2
3
– 35 –
Kết luận: Từ những phân tích, so sánh ưu nhược điểm trên đây, kiến nghị xem xét sử
dụng phương án ... để xây dựng phương án hình học tuyến đường của dự án này do giá
thành thấp, thi công đơn giản, nhanh chóng, dễ đảm bảo chất lượng, tính thẩm mỹ kiến
trúc có thể chấp nhận được trong điều kiện cụ thể.
– 36 –
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG VÀ LỰA
CHỌN PHƯƠNG ÁN
4.1.1 Xyz
Xyz.
Bảng 6.28. Xyz
4.1.2 Xyz
Xyz.
Bảng 6.29. Xyz
– 37 –
4.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
Xyz.
4.2.1 Thiết kế vật liệu sử dụng
Xyz.
4.2.2 Thiết kế kết cấu áo đường
Xyz.
– 38 –
4.3.2.1 Chỉ tiêu chất lượng sử dụng
xyz
4.3.2.2 Chỉ tiêu xây dựng
xyz
4.3.2.3 Chỉ tiêu kinh tế
xyz
4.3.3 Phân tích hiệu quả kinh tế của phương án chọn
xyz
– 39 –
4.6.2 Kết luận kiến nghị
Xyz
– 40 –
PHẦN 2: THIẾT KẾ KỸ THUẬT
– 41 –
CHƯƠNG 5: CÁC SỐ LIỆU CHUNG
– 42 –
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CONG NẰM
– 43 –
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CỐNG
– 44 –
PHẦN 3: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG
Tên dự án : Dự án đầu tư xây dựng ... ... ... thuộc tỉnh ....
Chủ đầu tư : Sở GTVT tỉnh ......
– 45 –
CHƯƠNG 8: BIỆN PHÁP THI CÔNG CHUNG NỀN
ĐƯỜNG
– 46 –
8.5.2 Thành lập đội thi công
Xyz
– 47 –
CHƯƠNG 9: THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG
– 48 –
9.6 THÀNH LẬP ĐỘI THI CÔNG
9.6.1 Xyz
Xyz
9.6.2 Xyz
Xyz
– 49 –
CHƯƠNG 10: TỔ CHỨC THI CÔNG
– 50 –