Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

HOW TO PLAY SPELLING BEE ON WEBSITE AAASPELL.

COM
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP SPELLING TRÊN WEBSITE AAASPELL.COM

Step 1: Go to website aaaspell.com


Bước 1: Truy cập trang web aaaspell.com

Step 2: Choose Login then input your Username and Password (provided by teacher), which are
similar to Highlights Library account -> click Login
Bước 2: Chọn Login, nhập Username và Password (giống như tài khoản Highlights Library) giáo viên đã
cung cấp, sau đó nhấp chuột vào ô Login
Step 3: After logging in, a window will pop up as shown below. Scroll down and you will see 2.
Practice a spelling list number then enter the code that ESL teacher sends and click Practice.
Bước 3: Sau khi đăng nhập, trang web sẽ hiện một cửa sổ như hình bên dưới. Khi kéo xuống dưới, bạn
sẽ thấy mục 2. Practice a spelling list number rồi nhập mã code giáo viên ESL gửi và nhấp Practice
để bắt đầu luyện tập.

Input the code right here, then click Practice.


Nhập mã code vào ô, sau đó nhấp chuột vào ô Practice.
Step 4: Next, you will see the Exercises on the right and Words on the left for practicing.
Students can read the vocabulary first then do Spelling exercises. There are 10 kinds of Spelling
exercises to review as below.
Bước 4: Tiếp theo, bạn sẽ thấy màn hình hiện ra các bài tập Spelling ở bên phải và danh sách tự vựng ở
bên trái.
Học sinh có thể ôn từ vựng trước khi làm bài tập. Và có 10 dạng bài tập Spelling khác nhau.
Exercise 1: Hear and spell: Listen to the word then spell it. You can click Show words to see all the
words. Read the instruction before starting.
- All records like Correct or Incorrect answer, the Correct percentage and the Time will be shown at
the end of the page of every exercise.
Bài tập 1: Nghe và đánh vần.
- Nhấn Start để bắt đầu nghe từ. Nhấn Show words để xem tất cả từ trong bài. Nếu học sinh chưa nghe
được, nhấn Hear the word again để nghe lại.
- Sau khi nghe xong, viết từ vào ô trống bên phải phần The word spelled correctly is, sau đó nhấn Check
để kiểm tra câu trả lời. Số câu trả lời đúng/sai, thời gian đã làm bài và phần trăm câu đúng sẽ hiển thị
bên dưới màn hình sau tất cả các bài tập luyện từ.
- Sau khi hoàn thành bài tập, nhấn vào ô Submit Results để lưu kết quả.

1. Nhấn Start để bắt đầu nghe từ

2. Nhấn Show words để


xem tất cả từ trong bài

3. Nhấn Hear the word


4. Sau khi viết câu trả lời,
again để nghe lại
nhấn Check để kiểm tra

Số câu trả lời đúng (correct)


và sai (incorrect)

Phần trăm câu trả lời đúng

Submit Results để lưu kết quả


sau khi hoàn thành bài tập

Thời gian học sinh đã làm bài


Exercise 2 and 3: One/Two missing letter(s).
- Click Start and one word will appear with one/two missing letter(s).
- Choose the missing letter(s) in the alphabet list below the word.
Bài tập 2&3: Tìm một/hai chữ cái bị mất.
- Nhấn Start để bắt đầu, sau đó 1 từ sẽ hiện ra với 1 hoặc 2 chữ cái bị mất.
- Tìm và chọn chữ cái bị mất trong bảng chữ cái bên dưới từ.
Exercise 4: Spell the word
- Start → rewrite the word in the first box in the second box → Check.
Bài tập 4: Đánh vần từ
- Ở bài tập này, học sinh nhấn Start → viết lại từ đã thấy từ ô số 1 sang ô số 2 → Check.
Exercise 5: Guess the letters
- Click Start → Show words/Hide words → Guess the letters → choose letters in the alphabet list
below to create the correct word.
Bài tập 5: Đoán từ
- Nhấn Start → Show words để xem từ /Hide words để ẩn từ → đoán chữ cái sau đó nhấn chọn những
chữ cái bên dưới từ cần tìm để hoàn thành từ
Tips / Mẹo:
- You can click Show words to see the word and count number of the missing letters to find it./ Học
sinh có thể chọn Show words để thấy các từ và đếm số ký tự cần tìm để tìm ra từ dễ dàng hơn.
- Choose the vowels first / Chọn các nguyên âm trước.
Exercise 6&7: Traded letters / Scrambled letters
- Start → Unscramble the word → Check
Bài tập 6&7: Xếp lại từ
- Sau khi nhấn Start sẽ có từ bị đảo chữ hiện ra → viết lại từ vào ô kế tiếp và nhấn Check.
Exercise 8: Added letter
- Start → Delete one letter then write the correct word → Check.
Bài tập 8: Chữ cái bị thừa
- Sau khi nhấn Start sẽ hiện ra 1 từ có dư 1 chữ cái → viết lại từ hoàn chỉnh vào ô kế tiếp và nhấn Check.
Optional exercises:
Exercise 1: Compare
- Read the instruction in the picture.
Exercise 1: So sánh
- Nếu hai từ được đặt theo thứ tự chữ cái, thì từ bên trái sẽ đến Trước hoặc Sau từ bên phải. Nhấn Start,
xem từ rồi chọn Before hoặc After.
Exercise 2: Order
- Read the instruction in the picture.
Exercise 2: Sắp xếp từ theo thứ tự alphabet.
- Nhấn Start → nhìn chữ cái đầu của từ và xếp theo thứ tự chữ cái, nếu chữ cái đầu giống nhau phải so
thứ tư chữ cái kế tiếp.
Nếu từ được cho sẵn đứng trước 2 từ bên dưới → Before.
Nếu từ được cho sẵn đứng sau 2 từ bên dưới → After.
Nếu từ được cho sẵn đứng giữa 2 từ bên dưới → Between.

You might also like