TT 11-2020 BYT_Danh mục hoạt chất cấm sử dụng diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

-------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


--------------------
Số : 11/2020/TT-BYT Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2020

THÔNG TƯ
BAN HÀ NH DANH MỤ C HOẠ T CHẤ T CẤ M SỬ DỤ NG VÀ HẠ N CHẾ PHẠ M VI SỬ DỤ NG
TRONG CHẾ PHẨ M DIỆ T CÔ N TRÙ NG, DIỆ T KHUẨ N DÙ NG TRONG LĨNH VỰ C GIA DỤ NG VÀ
Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý
hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế
phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh


Thô ng tư nà y ban hà nh Danh mụ c hoạ t chấ t cấ m sử dụ ng và hạ n chế phạ m vi sử dụ ng trong chế phẩ m diệt cô n
trù ng, diệt khuẩ n dù ng trong lĩnh vự c gia dụ ng và y tế (sau đâ y gọ i chung là chế phẩ m diệt cô n trù ng, diệt
khuẩ n dù ng trong lĩnh vự c gia dụ ng và y tế).

Điều 2. Đối tượng áp dụng


Thô ng tư nà y á p dụ ng đố i vớ i cá c cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n tham gia hoạ t độ ng mua bá n, sả n xuấ t, kinh doanh,
thự c hiện việc đă ng ký lưu hà nh chế phẩ m diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n dù ng trong lĩnh vự c gia dụ ng và y tế tạ i
Việt Nam và cá c tổ chứ c, cá nhâ n có liên quan.

Điều 3. Danh mục hoạt chất


1. Ban hà nh Danh mụ c hoạ t chấ t cấ m sử dụ ng trong chế phẩ m diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n dù ng trong lĩnh vự c
gia dụ ng và y tế quy định tạ i Phụ lụ c số 01 kèm theo Thô ng tư nà y.
2. Ban hà nh Danh mụ c hoạ t chấ t hạ n chế phạ m vi sử dụ ng trong chế phẩ m diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n dù ng
trong lĩnh vự c gia dụ ng và y tế quy định tạ i Phụ lụ c số 02 kèm theo Thô ng tư nà y.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thô ng tư nà y có hiệu lự c kể từ ngà y 20 thá ng 8 nă m 2020.
2. Thô ng tư số 47/2017/TT-BYT ngà y 22 thá ng 12 nă m 2017 củ a Bộ trưở ng Bộ Y tế ban hà nh Danh mụ c cá c
hoạ t chấ t cấ m sử dụ ng và hạ n chế phạ m vi sử dụ ng trong chế phẩ m diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n dù ng trong lĩnh
vự c gia dụ ng và y tế tạ i Việt Nam hết hiệu lự c kể từ ngà y Thô ng tư nà y có hiệu lự c thi hà nh.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Chế phẩ m diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n dù ng trong lĩnh vự c gia dụ ng và y tế đã đượ c cấ p số đă ng ký lưu hà nh
trướ c ngà y thô ng tư nà y có hiệu lự c đượ c tiếp tụ c sả n xuấ t, nhậ p khẩ u trong thờ i hạ n tố i đa 01 nă m, đượ c
buô n bá n, sử dụ ng tố i đa 02 nă m kể từ ngà y Thô ng tư nà y có hiệu lự c thi hà nh trong cá c trườ ng hợ p như sau:
a) Chế phẩ m diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n dù ng trong lĩnh vự c gia dụ ng và y tế chứ a mộ t trong cá c hoạ t chấ t
Chlorpyrifos ethyl, Hexythiazox, Fipronil, Beta-cyfluthrin, Cyfluthrin, Trichlorfon, Diazinon, Acephate,
Malathion và Methanol quy định tạ i Phụ lụ c số 01 ban hà nh kèm theo Thô ng tư nà y;
b) Chế phẩ m diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n dù ng trong lĩnh vự c gia dụ ng và y tế chứ a mộ t trong cá c hoạ t chấ t
Emamectin benzoate và Spinosad có phạ m vi sử dụ ng khô ng phù hợ p vớ i quy định về hạ n chế phạ m vi sử
dụ ng tạ i Phụ lụ c số 02 ban hà nh kèm theo Thô ng tư nà y.
2. Kể từ ngà y Thô ng tư nà y có hiệu lự c thi hà nh, ngừ ng toà n bộ việc tiếp nhậ n mớ i, xử lý, thẩ m định cá c hồ sơ
đă ng ký chế phẩ m diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n dù ng trong lĩnh vự c gia dụ ng và y tế đã nộ p trướ c ngà y thô ng tư
nà y có hiệu lự c thi hà nh có chứ a mộ t trong cá c hoạ t chấ t Chlorpyrifos ethyl, Hexythiazox, Fipronil, Beta-
cyfluthrin, Cyfluthrin, Trichlorfon, Diazinon, Acephate, Malathion và Methanol.
3. Cá c chế phẩ m diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n dù ng trong lĩnh vự c gia dụ ng và y tế có chứ a cá c hoạ t chấ t quy định
tạ i Phụ lụ c số 02 ban hà nh kèm theo Thô ng tư nà y đã đượ c cấ p số đă ng ký lưu hà nh trướ c ngà y Thô ng tư nà y
có hiệu lự c thi hà nh thì chỉ đượ c quả ng cá o sả n phẩ m theo đú ng phạ m vi tá c dụ ng đã đượ c ghi trên giấ y chứ ng
nhậ n đă ng ký lưu hà nh. Trườ ng hợ p muố n quả ng cá o mở rộ ng phạ m vi tá c dụ ng quy định tạ i Phụ lụ c số 02
ban hà nh kèm theo Thô ng tư nà y, cơ sở đă ng ký phả i thự c hiện việc đă ng ký lưu hà nh bổ sung theo quy định
củ a Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngà y 01 thá ng 7 nă m 2016 củ a Chính phủ về quả n lý hó a chấ t, chế phẩ m
diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n dù ng trong lĩnh vự c gia dụ ng và y tế và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngà y 12
thá ng 11 nă m 2018 củ a Chính phủ về sử a đổ i, bổ sung mộ t số quy định liên quan đến điều kiện đầ u tư kinh
doanh thuộ c phạ m vi quả n lý nhà nướ c củ a Bộ Y tế.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Cụ c trưở ng Cụ c Quả n lý mô i trườ ng y tế có trá ch nhiệm tổ chứ c thự c hiện Thô ng tư nà y.

2. Chá nh Vă n phò ng Bộ , Chá nh thanh tra Bộ , Vụ trưở ng, Cụ c trưở ng, Tổ ng Cụ c trưở ng cá c Vụ , Cụ c, Tổ ng Cụ c,
Vă n phò ng Bộ , Thanh tra Bộ , Giá m đố c Sở Y tế tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c Trung ương, Thủ trưở ng y tế ngà nh
và cá c cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n có liên quan chịu trá ch nhiệm thi hà nh Thô ng tư nà y.

Trong quá trình thự c hiện, nếu có khó khă n, vướ ng mắ c, cá c cơ quan, tổ chứ c, cá nhâ n phả n á nh kịp thờ i về Bộ
Y tế để xem xét giả i quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Ủ y ban về cá c vấ n đề củ a Quố c hộ i (để giá m sá t);
- Vă n phò ng Chính phủ (Phò ng Cô ng bá o, Cổ ng thô ng tin điệ n tử
Chính phủ );
- PTT Vũ Đứ c Đam;
- Cá c Thứ trưở ng Bộ Y tế ;
- Cá c Bộ , cơ quan ngang Bộ , cơ quan thuộ c Chính phủ ;
- Bộ Tư phá p (Cụ c Kiể m tra vă n bả n QPPL);
Đỗ Xuân Tuyên
- UBND cá c tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c Trung ương;
- Sở Y tế cá c tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c Trung ương;
- Cổ ng Thô ng tin điệ n tử Bộ Y tế ;
- Lưu: VT, MT, PC.

PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤ C HOẠ T CHẤ T CẤ M SỬ DỤ NG TRONG CHẾ PHẨ M DIỆ T CÔ N TRÙ NG, DIỆ T
KHUẨ N DÙ NG TRONG LĨNH VỰ C GIA DỤ NG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 11/2020/TT-BYT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)

TT Tên hoạt chất Mã số CAS1


1. Acephate 30560-19-1
2. Aldrin 309-00-2
3. Benzene hexachloride (BHC) 58-89-9
4. Beta-cyfluthrin 68359-37-5
5. Chlordance 57-74-9
6. Chlordecone 143-50-0
7. Chlorpyrifos ethyl 2912-88-2
8. Cyfluthrin 68359-37-5
9. Diazinon 333-41-5
10. Dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT) 50-29-3
11. Dichlovos 62-73-7
12. Dieldrin 60-57-1
13. Endosulfan và cá c đồ ng phâ n
14. Endrin 72-20-8
15. Fipronil 120068-37-3
16. Heptachlor 76-44-8
17. Hexachlorobenzene 118-74-1
18. Hexachlorocyclohexane và cá c đồ ng phâ n
19. Hexythiazox 78587-05-0
Hoạ t chấ t sinh họ c diệt cô n trù ng, diệt khuẩ n (trừ vi khuẩ n:
20.
Bacillus thuringiensis israelensis (Bti), strain AM65-52, 266-2)
21. Hợ p chấ t chứ a Cadmium
22. Hợ p chấ t Chì
23. Isobenzen 297-78-9
24. Isodrin 465-73-6
25. Lindane 58-89-9
26. Malathion 121-75-5
Methanol (Không được đăng ký là hoạt chất chính trong chế phẩm
27. diệt khuẩn. Trong chế phẩm, hàm lượng tạp chất Methanol không 67-56-1
lớn hơn 2.000mg/l).
28. Methamidophos 10265-92-6
29. Methyl Parathion 298-00-0
30. Monocrotophos 6923-22-4
31. Mirex 2385-85-5
32. Naphthalene 91-20-3
33. Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB) 106-46-7
34. Parathion Ethyl 56-38-2
35. Pentachlorophenol (PCP) và cá c muố i củ a hoạ t chấ t nà y
36. Perflurooctan sulfonic acid và cá c muố i hoạ t chấ t nà y
37. Phosphamidon 13171-21-6
38. Polychlorinated Biphenyls (PCB) 1336-36-3
39. Strobane 8001-50-1
40. Toxaphen 8001-35-2
41. Trichlorfon 52-68-6

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤ C HOẠ T CHẤ T HẠ N CHẾ PHẠ M VI SỬ DỤ NG TRONG CHẾ PHẨ M DIỆ T CÔ N


TRÙ NG, DIỆ T KHUẨ N DÙ NG TRONG LĨNH VỰ C GIA DỤ NG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 11/2020/TT-BYT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)

TT Tên hoạt chất Mã số CAS1 Phạm vi sử dụng hạn chế


Chỉ sử dụ ng để diệt bọ gậ y, khô ng dù ng trong nướ c
1. AgniqueTM MMF 52292-17-8
ă n uố ng và nướ c sinh hoạ t.
Bacillus thuringiensis
Chỉ sử dụ ng để diệt bọ gậ y, khô ng dù ng trong nướ c
2. israelensis (Bti), strain AM65-
ă n uố ng, sinh hoạ t.
52, 266-2
Chỉ phun dạ ng hạ t thể tích cự c nhỏ (phun ULV) để
3. Bromchlophos 53095-31-1
diệt ruồ i ngoà i nhà .
4. Diethyl toluamid 134-62-3 Khô ng sử dụ ng cho trẻ em dướ i 4 tuổ i
Chỉ sử dụ ng để diệt bọ gậ y, khô ng dù ng trong nướ c
5. Diflubenzuron 35367-38-5
ă n uố ng, sinh hoạ t.
Nồ ng độ sử dụ ng dướ i 30%, khô ng sử dụ ng cho trẻ
6. Dimethyl phthalate 131-11-3
em dướ i 4 tuổ i.
Chỉ sử dụ ng trong chế phẩ m dạ ng bả diệt giá n hà m
7. Emamectin benzoate 155569-91-8
lượ ng dướ i 0,2%.
8. Fenitrothion 122-14-5 Chỉ phun dạ ng hạ t thể tích cự c nhỏ (phun ULV) để
diệt ruồ i, muỗ i, giá n ngoà i nhà .
Chỉ sử dụ ng để diệt bọ gậ y, khô ng dù ng trong nướ c
9. Methoprene 40596-69-8
ă n uố ng, sinh hoạ t.
Chỉ sử dụ ng để diệt bọ gậ y, khô ng dù ng trong nướ c
10. Novaluron 116714-46-6
ă n uố ng, sinh hoạ t.
11. Spinosad 168316-95-8 Khô ng sử dụ ng trong nướ c ă n uố ng, sinh hoạ t.
Chỉ sử dụ ng để diệt bọ gậ y, khô ng dù ng trong nướ c
12. Temephos 3383-96-8
ă n uố ng, sinh hoạ t.
13. Pyriproxyfen 95737-68-1 Khô ng dù ng trong nướ c ă n uố ng, sinh hoạ t.

1 CAS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Chemical Abstracts Service”. Mã số CAS là mã
đăng ký tóm tắt hóa học gồm chuỗi số định danh nguyên tố hóa học, hợp chất hóa học.

1 CAS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Chemical Abstracts Service”. Mã số CAS là mã
đăng ký tóm tắt hóa học gồm chuỗi số định danh nguyên tố hóa học, hợp chất hóa học.

You might also like