Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

1 BÀI 1_ GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC

BÀI 1: GÓC LƯỢNG GIÁC – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC

Câu 1: Xác định vị trí của M khi cos 2   cos 


A. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III. B. M thuộc góc phần tư thứ I.
C. M thuộc góc phần tư thứ IV. D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV.
Câu 2: Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của  là
3 3 3 3
A.   k 2 . B.   k . C.  k 2 . D.  k .
4 4 4 4
Câu 3: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM
có số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là
A. 120 . B. 240 .
C. 120 hoặc 240 . D. 120  k 360, k   .

Câu 4: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ trục toạ độ Oxy . Nếu
sdAM  k , k  thì cos  k  bằng:
B.  1 .
k
A. 0 . C. 1. D. 1.


Câu 5: Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một
5
góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối?
31 11 9 6
A. . B.  . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 6: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sd  Ox, OA  300  k 3600 , k   , sd  Ox, AB  bằng
A. 120  n360, n  . B. 30  n360, n  .
C. 60  n360, n  . D. 60  n360, n  .

Câu 7: Biết OMB và ONB là các tam giác đều. Cung  có mút đầu là A và mút cuối trùng với B
hoặc M hoặc N . Tính số đo của  ?
   2  2  
A.     k . B.    k . C.    k . D.    k .
6 3 2 3 6 3 2 2

Câu 8: Cho a   k 2 . Tìm k để 10  a  11
2
A. k  6 . B. k  7 . C. k  5 . D. k  4 .

Câu 9: Một đường tròn có bán kính R  10cm . Độ dài cung 40o trên đường tròn gần bằng
A. 7cm . B. 9cm . C. 11cm . D. 13cm .
3
Câu 10: Biết một số đo của góc   Ox, Oy    2001 . Giá trị tổng quát của góc   Ox, Oy  là:
2

A.   Ox, Oy    k 2 . B.   Ox, Oy     k 2 .
2
 3
C.   Ox, Oy    k . D.   Ox, Oy    k .
2 2

Câu 11: Số đo góc 220 30’ đổi sang rađian là:

OanhDoan | THPT LÊ QUÝ ĐÔN HÀ ĐÔNG


2 BÀI 1_ GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC

   7
A. . B. . C. . D. .
6 5 8 12
63
Câu 12: Nếu góc lượng giác có sđ  Ox, Oz    thì Ox và Oz
2
3
A. Tạo với nhau một góc bằng . B. Trùng nhau.
4
C. Đối nhau. D. Vuông góc.
5 
Câu 13: Cho hai góc lượng giác có sđ  Ox, Ou     m 2 , m   và sđ  Ox, Ov     n 2 , n   .
2 2
Câu nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov vuông góc. B. Không có câu nào đúng.
C. Ou và Ov trùng nhau. D. Ou và Ov đối nhau.
Câu 14: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là
3  3 
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 10

Câu 15: Xác định vị trí của M khi sin   1  cos 2 


A. M thuộc góc phần tư thứ I. B. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc II.
C. M thuộc góc phần tư thứ II. D. M thuộc góc phần tư thứ I hoặc IV.

Câu 16: Góc có số đo đổi sang độ là
24
A. 830' . B. 7 . C. 730 ' . D. 8 .
Câu 17: Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự đó và
các điểm B, C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC bằng
A. 2400 . B. 1200 hoặc 2400 .
C. 1200  k 3600 , k   . D. 1200 .

Câu 18: Cung  có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P, Q . Số đo của 

   
A.   k . B.   .k
4 4 4 2
C.   45  k180 . D.   135  k 360 .
Câu 19: Số đo góc 2230 đổi sang rađian là
 7  
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 5

Câu 20: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục    đi qua O . Xác định số đo của các góc giữa
tia OA với trục    , biết trục    đi qua đỉnh A của hình vuông.
A. 1800  k 3600 . B. 900  k 3600 . C. –900  k 3600 . D. k 3600 .
Câu 21: Cho L , M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB , BC , CD , DA . Cung  có mút
3
đầu trùng với A và số đo     k . Mút cuối của  ở đâu?
4
A. L hoặc P . B. M hoặc P . C. M hoặc N . D. L hoặc N .

OanhDoan | THPT LÊ QUÝ ĐÔN HÀ ĐÔNG


3 BÀI 1_ GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC

Câu 22: Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’?

A.     k 2 . B. a  900  k 3600 .
2

C. a  –900  k1800 . D.    k 2 .
2
Câu 23: Cho L, M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB , BC , CD, DA . Cung  có mút đầu
3
trùng với A và số đo     k . Mút cuối của  ở đâu?
4
A. M hoặc N . B. L hoặc P . C. L hoặc N . D. M hoặc P .
Câu 24: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6, 5cm (lấy   3,1416
)
A. 22043cm . B. 22055cm . C. 22042cm . D. 22054cm .
Câu 25: Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của  là:
3 3 3 3
A.   k . B.  k 2 . C.   k 2 . D.  k .
4 4 4 4
Câu 26: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , cung AN , có điểm đầu là A , điểm cuối là N .
A. có đúng 4 số đo. B. có vô số số đo.
C. chỉ có một số đo. D. có đúng hai số đo.
10 
Câu 27: Một đường tròn có bán kính R  cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn.
 2
20 2
A. 5cm . B. cm . C. cm . D. 10cm .
 2
20
Câu 28: Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3, 85 rad có độ dài là
A. 32, 46cm . B. 32, 47cm . C. 32, 5cm . D. 32, 45cm .

Câu 29: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục  i  đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với
trục  i  biết trục  i  đi qua trung điểm I của cạnh AB .
A. 15  k 360 . B. 45  k 360 . C. 135  k 360 . D. 155  k 360 .

Câu 30: Cho    k 2 . Tìm k để 10  a  11 .
2
A. k  7 . B. k  5 . C. k  4 . D. k  6 .
Câu 31: Đổi số đo góc 105 sang rađian.
5 7 9 
A. . B. . C. . D. .
8 12 12 8
Câu 32: Trên đường tròn lượng giác vớ điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng
giác AM có số đo 75 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O , số đo cung
lượng giác AN bằng
A. 105  k 360, k   .B. 105 .
C. 105 hoặc 255 . D. 255 .

OanhDoan | THPT LÊ QUÝ ĐÔN HÀ ĐÔNG


4 BÀI 1_ GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC

Câu 33: Cho điểm M trên đường tròn lượng giác gốc A gắn với hệ trục toạ độ Oxy . Nếu sđ
  
AM   k , k   thì sin   k  bằng:
2 2 
B.  1 .
k
A. 1. C. 0 . D. 1.

Câu 34: Cho hai góc lượng giác có sđ  Ox, Ou   450  m3600 , m   và sđ
 Ox, Ov   1350  n3600 , n   . Ta có hai tia Ou và Ov
A. Trùng nhau. B. Đối nhau. C. Vuông góc. D. Ba câu trên sai.
Câu 35: Cho   Ox, Oy   2230 ' k 360 Với k bằng bao nhiêu thì   Ox, Oy   182230 ' ?
A. k  5 . B. k  3 . C. k  5 . D. k  .

Câu 36: Góc có số đo đổi sang độ là
9
A. 25 . B. 15 . C. 18 . D. 20 .

Câu 37: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung lượng giác có số đo 550 có điểm đầu A xác định.
A. đúng 4 điểm cuối M . B. vô số điểm cuối M .
C. chỉ có một điểm cuối M . D. đúng hai điểm cuối M .
Câu 38: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. 600 . B. 300 . C. 400 . D. 500 .
Câu 39: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ, biết sd  Ox, OA  300  k 3600 , k   , sd  OA, AC  bằng:
A. 120  k 360, k  . B. 45  k 360, k  .
C. 135  k 360, k  .D. 135  k 360, k  .

Câu 40: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm và kim phút dài 13, 34cm .Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là
A. 2, 78cm . B. 2, 76cm . C. 2,8cm . D. 2, 77cm .

OanhDoan | THPT LÊ QUÝ ĐÔN HÀ ĐÔNG

You might also like