Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

1_NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG

VIE-ENG

1. origin of a product: nguồn gốc sản phẩm


2. inseparable relationship between supply and demand: mối quan hệ
khắng khít giữa cung và cầu
3. direct marketing: tiếp thị trực tiếp
4. public relations: quan hệ công chúng
5. formulate marketing strategies: xây dựng chiến lược tiếp thị
6. information transmission: truyền thông tin
7. sales: bán hàng
8. market research: nghiên cứu thị trường
9. market variables: các biến đổi thị trường
10. consumer: người tiêu dùng
11. promotional methods: các phương thức quảng bá sản phẩm / phương
thức cổ động
12. consumer – oriented market research: nghiên cứu thị trường theo
định hướng người tiêu dùng
13. family structure: cấu trúc gia đình
14. age distribution: phân bố độ tuổi
15. professional classification: phân loại chuyên môn
16. gain an understanding of consumer needs [understand consumer
needs: đạt được sự hiểu biết về nhu cầu của người tiêu dùng
17. spending motivation: động lực chi tiêu
18. need and demand: nhu cầu
19. supply and demand: cung cầu
20. nhu cầu khách hang dùng “need”
21. bao gồm: involve – comprises – consists of
22. thu nhập: income
23. Vietnamese's market (chỉ bán thị trường nội địa)
24. Vietnam market (bán ở thị trường VN cho mọi KH)
25. consumer purchasing power: sức mua của người tiêu dùng
26. penetrate market = enter: thâm nhập vào thị trường
27. competitor = rival: đối thủ cạnh tranh
28. scrutinize [c1]: có tính kỹ lưỡng
29.Obtain (v) = collect: thu thập
30. Certain: particular but not named or described (nào đó, nhất định)
31. Gather (v): gather something to collect information from different
sources (thu thập)
32. In order to do something: để
33. Determine (v) xác định
34. Investigating : điều tra
35. Assess (v) B2 đánh giá
36. get acquainted with something (pre): làm quen với
37. proceed to do something = conducted [C2]: tiến hành làm gì đó
38. Comprehensive (adj) C1: toàn diện
39. Objective (adj) B2: khách quan
40. Full-scale (adj): một cách quy mô và đầy đủ
2_BANK AND TAX EVASION

VIE-ENG

1. undisclosed offshore bank account: tài khoản ngân hàng bí mật ở nước

ngoài
2. federal prosecutors: công tố viên liên bang

3. harry /ˈhæri/ (verb) quấy rầy, tàn phá

4. moneymen = financer: nhà tài phiệt

5. tax evasion: việc trốn thuế

6. dodge fiscal obligations: trốn nộp thuế

dodge (v): trốn - fiscal obligations: nghĩa vụ tài chính


7. stuff (v): nhồi nhét

8. reciprocity: sự tương trợ, sự giúp đỡ

9. hound: săn lùng

10. Internal Revenue Service: sở thuế vụ liên bang mỹ (irs)

11. cough up: công khai

12. tax authorities: các cơ quan thuế liên quan

13. account-holders: chủ tài khoản

14. huff and puff: phản đối

15. banking associations: hiệp hội các ngân hang


16. FED (Federal Reserve): Cục dự trữ Liên bang Mỹ

17. overly burdensome: phiền toái quá mức

18. massive capital fight: tẩu thoát vốn lớn

19. rogue government: chính phủ / chính quyền thiếu minh bạch

20. throw out: bác bỏ

21. summary judgement: phán quyết giản lược (đưa ra phán quyết nhưng

không qua phiên xử)


22. a reciprocal bank information – exchange agreement: hiệp ước trao đổi

thông tin ngân hàng song phương


23. pact: hiệp ước = formal agreement

24. panicky (adj): hoảng sợ, hốt hoảng

25. swatted aside= reject: phản đối, gạt qua một bên

26. tax compliance : (sự) tuân thủ luật thuế

27. rational actor: tác nhân duy lí

28. interest-bearing deposits: khoảng nền gửi được hưởng lãi suất

29. bounced back = recur: khôi phục lại (trong bài “tăng lại)

30. signatories: các bên kí kết

31. dirty money: lợi nhuận kinh doanh phi pháp

32. opponents: bên không đồng tình

33. hold with (phr.v) (used in negative sentences or in questions) to agree with

something ~ approve
34. sue (v): kiện

35. disclose (v): tiết lộ, bị tiết lộ

36. foresee /fɔːˈsiː/ (verb):

37. spark (verb):

38. destabilize (verb) làm mất sự ổn định

39. deter /dɪˈtɜː(r)/ (v) = interrupt: ngăn chặn, cản trở


40. evade (v) /ɪˈveɪd/: tránh, né khỏi gì đó

41. compliance /kəmˈplaɪəns/ (n): tuân thủ

42. impose /ɪmˈpəʊz/ (v): áp đặt, bắt phải chịu, đánh thuế, áp luật (v)

43. contention /kənˈtenʃn/ (n): sự tranh cãi, sự tranh chấp, sự bất đồng =

dispute
44. contention (that…): lý lẽ, luận điểm (noun)

45. alleged /əˈledʒd/ (adj) (formal) stated as a fact but without any proof/ bị cáo

buộc.
46. the court ruling (n) phán quyết của tòa

47. senator /ˈsenətə(r)/ (n): nghị sĩ

48. supercharge /ˈsuːpətʃɑːdʒ/ (v): đẩy mạnh, cung cấp

49. It also about to get: sẽ khó khăn hơn cho (sth)

50. current life: cuộc sống hiện tại

51. saving: tiền tiết kiệm

52. stuffing saving: gửi tiền tiết kiệm

53. aiding: [positive]: giúp đỡ

i. [nega]: tiếp tay, dung túng (cho 1 việc phi pháp)


54. legitimate customers: khách hang hợp pháp

55. FATCA – Foreign Account Tax Compliance Act: Đạo luật tuân thủ thuế

đối với các tài khoản nước ngoài của Hoa Kỳ


56. Motion For Summary Judgement (MSJ): kiến nghị phán quyết giản lược

57. Administrative Procedure Act (APA): Đạo Luật Thủ Tục Hành Chính

58. Regulatory Flexibility Act (RFA): Đạo Luật Linh Hoạt Quy Định
3A_BANKING SERVICE

ENG-VIE

1. chequebook (or checkbook) (n): sổ séc

2. loan (n): món vay

3. investment advice: guidance and recommendations provided by a financial

advisor to an investor to help them make informed decisions about investing.


4. banker's draft = bank cheque = bank draft (n): hối phiếu ngân hàng(n)/ séc của
ngân hàng (được xem như tiền mặt)
5. night safe: két bảo hiểm/ sắt ban đêm

6. foreign exchange: ngoại hối

7. standing order (or banker’s order) (n): lệnh chi/ủy nhiệm chi của ngân hàng

8. transfer (n): sự nhượng, nhường lại, sự chuyển nhượng

9. credit card (n): thẻ tín dụng

10. mortgage (n): khoản vay

11. overdraft (n): khoản thấu chi

12. deposit account (or term deposit): tài khoản tiền gửi có kì hạn

13. Letter of credit (or L/C or LC/ lc) (n): thư tín dụng
14. current account (or cash account): tài khoản vãng lai

15. safe deposit box (or safe deposit): hộp/ kho kí gửi an toàn(n)

16. income tax: thuế thu nhập

17. tax avoidance: tránh thuế


18. tax evasion: trốn thuế
19. tax havens: nơi ẩn náu thuế/ “thiên đường trốn thuế”

20. laundering money: rửa tiền


21. tax inspectors: thanh tra thuế

3B_SUCCESSFUL ADVERTISING

ENG-VIE

1. Chef Executive (Ceo): Giám Đốc Điều Hành


2. named: được vinh danh, sướng tên, gọi tên
3. endorsement: nhờ vào các nghệ sĩ/người nổi tiếng quảng cáo
4. phenomenal: mang tính hiện tượng
5. committed strategy: chiến lược nhất quán
6. on the back of the: sự giúp đỡ, chống lưng từ gì đó
7. three-legged stool: chắc như kiềng 3 chân
8. built expansion (n): sự mở rộng -> (v) đã mở rộng
9. rescued: cứu vãn, zải cứu, giải thoát
10. spring to mind: tự xuất hiện trong suy nghĩ
11.to be prepared to take / to be ready for: đã sẵn sàng làm 1 việc nào đó
12. touch: hợp tác, làm ăn, kí hợp đồng
13.gamble: đánh cược
14. feature = characteristic: đặc điểm
15. function: tính năng mới
16. launched the product: giới thiệu spham mới ra thị trường
17. decision-making process: quy trình phê duyệt đơn giản

4_Ý THỨC THƯƠNG HIỆU

VIE-ENG

1. thương hiệu: brand-name


2. đc công nhận: recognized
3. công nghệ hàng đầu: state-of-the-art
4. thương hiệu chính hãng: authentic brand-name
5. mang tính cạnh tranh: competitive
6. thiếu hụt: be short of
7. phát triển công nghệ mới: develop new technology
8. thị trường quốc tế: international market
9. sỡ hữu, chiếm hữu: occupied
10. nghiên cứu và phát triển: r and d (research and development):
11. vốn lưu động: working capital money = (fund)
12. hình thành: formulate
13. ý thức thương hiệu: brand awareness / brand consciousness
14. quan niệm, ý thức (1 góc nhìn khác, mới) notion [c1] = perspective:
15. quan niệm: (use for survey) perception
16. phân khúc thị trường: segmentation / market segment
17. sản phẩm cao cấp: high-end product
18. thương hiệu cao cấp: high-end brands
19. thương hiệu ở cấp trung bình và thấp: mid-end and low-end brands
20. người tiêu dùng có thu nhập throng bình hay thấp: middle-and low
income consumers
21. cân nhắc, chú ý, lưu tâm về điều gì đó: take into account
22. tiền nào của nấy: you get what u pay for
23. ngưỡng mộ: adore
24. việc bảo hành đáng tin cậy: reliable warranties
25. dịch vụ hậu mãi tốt: good after-sales service
26. nhận được sự công nhận của xã hội: to obtain social recognition
27. nâng cao địa vị: elevating status
5_OIL SHIPMENT

ENG - VIE

1. the Seoul-based Asan Institute for Policy Studies: Viện nghiên cứu chính sách
Asan đóng tại thủ đô Seoul
2. say: cho rằng
3. suggest = mention = show = express: đề cập
4. trading system: hệ thống mua bán
5. to get around: lách/ qua mặt
6. Unated Nation: Liên hợp quốc
7. Economic sanctions: các lệnh trừng phạt kinh tế
8. centers on = focus = concentrate: tập trung vào
9. Russia’s Independent Petroleum Company (IPC): công ty dầu khí độc lập của
Nga
10. Target: lọt vào tầm ngắm (dịch thoát nghĩa)
11. U.S. Treasury Department: Bộ Ngân khố Hoa Kỳ
12. to violate restrictions on: vi phạm lệnh hạn chế đố vơí
13. economic sanctions on: lệnh trừng phạt kinh tế đối với
14. Russian-linked companies: các công ty có làm ăn buôn bán với Nga
15. cover up: che đậy
16. to falsify information about: làm giả thông tin
17. state = own
18. one North Korean state company: một công ty nhà nước của Triều Tiên
19. worth: trị giá
20. discovered: lần ra (dịch theo nghĩa tiêu cực)
21. customs documents: chứng từ hải quan
22. the Korea International Trade Association: Hiệp hội thương mại quốc tế Hàn
Quốc
23. U.S. State Department: Bộ Ngoại Giao Hoa Kỳ
24. Estimate: ước lượng, ước tính
25. Barrel: thùng of crude oil: dầu mỏ
26. processed oil: dầu điều chế
27. smuggling: buôn lậu
28. cross-border trading: thương mại xuyên biên giới
29. Allies: các nước đồng minh => close allies: đồng minh thân cận
30. extent: mức độ/ quy mô
31. to turn a blind eye: nhắm mắt làm ngơ
32. Accused: cáo buộc
33. Issue (v): cấp cái gì đó 1 cách chính thức
34. issued work permits: cấp giấy phép lao động
35. put in place: ban hành, thực hiện
36. authorization: giấy phép
37. authority: chính quyền
38. Russian officials: giới quan chức Nga
39. U.S. Ambassador: đại sứ Hoa Kỳ
40. Credible: đáng tin cậy
41. Denied: phủ nhận
42. U.N. Security Council: Hội Đồng Bảo An LHQ
43. Resolutions: nghị quyết
44. strengthened the sanctions: siết chặt các lệnh trừng phạt
45. coal: than
46. mineral industries: ngành khoáng sản
47. estimated: ước tính
48. nuclear weapons program: chương tình vũ khí hạt nhân
49. missile: tên lửa
 nuclear weapons and missile programs: chương trình vũ khí hạt nhân và tên
lửa đạn đạo
50. to work toward denuclearization: xúc tiến công tác phi hạt nhân hóa
51. promised: cam kết
6_VIỆT NAM NỖ LỰC MUA 50 MÁY BAY

VIE-ENG

1. Văn bản: statement


2. Sở kế hoạch và đầu tư Hà Nội: Department Of Planning And Investment
Of Ha Noi
3. Regarding: về/ liên quan đến
4. tàu bay thân hẹp: narrow-body aircraft >< wide body aircraft
5. Chỉ đạo: intruct = direct
6. Giám sát chặt chẽ: closely monitor
7. Tàu bay: aircraft = aeroplanes
8. Sự khai thác: exploitation
9. phù hợp với: in line with sth
10. hạ tầng hàng không: aviation infrastructure
11. vốn: capital
 vốn đầu tư: investment capital
12. Thị phần: market share
13. Hãng hàng không quốc gia Việt Nam: Vietnam Airlines
14. Bộ GTVT: the Ministry of Transport
15. Cục Hàng không VN: Civil Aviation Authority of Vietnam
16. Đội tàu bay: aircraft fleets
17. Khai thác: operate
18. thị trường vận tải hàng không: aviation transportation market
19. Chỉ đạo: conduct
20. Tốc độ tăng trưởng: growth rate
21. Vận chuyển: carry
22. Khách hàng: passengers
23. Hết hạn hợp đồng thuê: leases expiring
24. Quy định: regulations
25. hoàn thiện mọi hồ sơ: complete all the documents
26. kịch bản: scenario/ event
27. tốc độ tăng trưởng: growth rate
28. hợp đồng thuê: lease
29. chủng loại: type/ sort
30. an toàn hàng không: aviation security
31. liên hệ thống hạ tầng hàng không: on the airport infrastructure
32. Thủ tướng chính phủ: Prime Minister
33. Mạng đường bay: flight network
34. Chưa có đủ cơ sở: no grounds
35. Kết cấu hạ tầng: infrastructure
36. Bị đình chỉ khai thác : halted operating
37. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: environment impact assessment
(EIA) report
38. Năng lực quản lý: management
39. thúc giục/ đề nghị ai đó làm gì: urge somebody to do something
40. tuyển dụng và đào tạo nguồn nhân lực: recruit and train human resources
41. khuyến cáo/ đề nghị: recommend
42. sự đình chỉ: suspension
43. tai nạn máy bay: plane crashes
44. dẫn đến cái gì đó/ hậu quả gì đó: result in sth = lead in sth
45. thiệt mạng (chỉ 1 người): loss of life
46. thiệt mạng (nhiều hơn 1 với 1 con số cụ thể): loss of lives
Ex: thiệt mạng 338 người: the loss of 338 lives
47. Đánh giá: assessment
48. Rà soát/ xem xét ai, cái gì kỹ lưỡng: scrutinize somebody/something
49. Thực hiện, thực thi, triển khai: implementing
50. Giám sát chặt chẽ: closely supervise
51. Nhằm: intended
52. Năng lực giám sát: oversight capacity
53. Đáp ứng: meet
54. Thủ tướng chính phủ : Prime Minister
55. năng lực quản lý: management capacity
56. confirmed: đánh giá
57. đề xuất/dự án: proposal (n)
58. phù hợp với: aligned with
59. Mạng đường bay: flight network
60. Khả thi: viability
61. Để đánh giá tính khả thi: to assess the viability
62. Xây dựng kế hoạch: build a plan
63. Đường bay dự kiến: expected flight routes
64. Các tỉnh Nam Trung Bộ: the south-central province of
65. Nỗ lực: bid (C2)
7_ US AND CHINA

ENG – VIE

1. prosperity (n): thịnh vượng


2. stability (n): ổn định
3. shoulder responsibility (v): gánh vác trách nhiệm
4. ups and downs (n): thăng trầm
5. engagement (n): sự can dự, cam kết
6. containment (n): chính sách ngăn chặn (thuật ngữ kt), sự kiềm chế
7. interdependence (adj): phụ thuộc lẫn nhau
8. oscillate (v): lưỡng lự, dao động
9. trade friction (n): ma sát/ xung đột/ mâu thuẫn thương mại
10. cold war (n): chiến tranh lạnh
11. overshadow (v): lu mờ - nghĩa là bị che khuất, kém nổi bật hơn so với cái khác.
12. detrimental (adj): bất lợi - nghĩa là có tác động tiêu cực đến cái gì đó.
13. analysts (n): các nhà phân tích
14. trade-war (n): chiến tranh thương mại - cụm từ chỉ cuộc chiến tranh kinh tế giữa
các quốc gia thông qua các biện pháp thuế quan, hạn ngạch nhập khẩu.
15. escalation (n): sự leo thang - sự gia tăng nhanh chóng về cường độ hoặc mức độ
nghiêm trọng của một cái gì đó.
16. “open to the world” (verb phrase): cởi mở với thế giới/ hội nhập toàn cầu.
17. inclusiveness (n): tính bao trùm, tính hòa nhập/ tính gắn kết không phân biệt
18. foreign policy (n): chính sách ngoại giao
19. interwoven (adj): đan xen, xen lẫn
20. aggressive (adj): gây hấn, hung hăng, hiếu chiến
21. amicable diplomatic tie (n): mối quan hệ ngoại giao thân thiết/ hữu nghị
22. futile (adj): vô ích
23. source of imports (n): đối tác nhập khẩu
24. White Paper (n): Bạch Thư, Sách Trắng
25. Trade volume (n): khối lượng giao dịch thương mại
26. total trade volume (n): tổng kinh ngạch thương mại
27. release (v): phát hành
28. bilateral trade (n): thương mại song phương
29. export market (n): thị trường xuất khẩu
30. Treasury bonds (n): Kho bạc/ Ngân khố
31. bound (n): trái phiếu
32. reliant: (a) tín nhiệm
33. authority (n): chính quyền
34. trade war (n): cuộc chiến thương mại
35. to wage (war) (v): phát động (chiến tranh)
36. to be cognizant of (v): nhận thức được
37. make a dent (v): gây thiệt hại
38. World Economic Forum (n): Diễn đàn Kinh tế Thế giới
39. premier: (n) thủ tướng
40. norms (n): chuẩn mực
41. precepts (n): quy tắc
42. to condemn (v): lên án
43. unilateralism (n): chủ nghĩa đơn phương
44. multilateralism (n): chủ nghĩa đa phương
45. compliance (n): sự tuân thủ, ưng thuận
46. free trade (n): thương mại tự do
47. to aspire (v): nguyện vọng, khao khát, mong muốn, mưu cầu
48. Belt and Road Initiative (n): Sáng kiến Vành Đai và Con Đường “Một vành đai,
một con đường”
49. Asian Infrastructure Investment Bank (AIIB) (n): Ngân hàng Đầu tư Cơ sở hạ
tầng Châu Á
50. typical examples (n): ví dụ tiêu biểu
51. underline (v): nhấn mạnh
52. reverberate (v): dội lại, vang vọng
53. policy of connectivity (n): chính sách kết nối
54. global development (n): phát triển toàn cầu
55. mutual respect (v): tôn trọng lẫn nhau
56. cooperation (n): quan hệ hợp tác
57. share destiny (n): sứ mệnh chung, chung đường lối
58. speech (n): bài diễn văn, phát biểu
59. international forum (n): diễn đàn quốc tế
60. reluctant (adj): miễn cưỡng/ bất đắc dĩ, không tự nguyện, không sẵn lòng
61. to accuse (v): cáo buộc, buộc tội
62. to disdain (v): coi thường, khinh bỉ
63. persistence (n): sự kiên trì, liên tục, bền bỉ
64. reciprocate (v): đáp lại
65. goodwill (n): thiện chí
66. meddling in (n): can thiệp, dàn xếp
67. domestic affairs (n): nội tình
68. treaty (n): hiệp ước
69. jeopardize (v): gây nguy hiểm, hủy hoại
70. normalization (n): bình thường hóa
71. resort (v) : nhờ/cậy đến, phải sử dụng đến
72. seek the opinion (v): tham vấn
73. World Trade Organization (n): Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
74. defuse (v): xoa dịu
75. trade conflict (n): mâu thuẫn thương mại
76. ally – allies (n): đồng minh
77. potential areas of cooperation (n): lĩnh vực hợp tác tiềm năng
78. entrenchment (n): sự cố thủ/ sự củng cố/ gia cố
79. conclusive: (a) quyết định, chắc chắn, thuyết phục
80. trajectory (n): quỹ đạo, hành trình
81. mitigate (v): giảm nhẹ, giảm thiểu, làm dịu bớt
82. strategic (a): thuộc về chiến lược
83. rivalry (n): sự cạnh tranh, ganh đua
84. expand (v): mở rộng, tăng cường
85. Gone are the days of sth (n): sth đã lỗi thời
86. tendency (n): xu hướng, khuynh hướng
87. isolate (v): cô lập
88. doom (n): tự chuốc lấy (Đoạ đày, bắt phải chịu số kiếp khổ ải...)/ chắc chắn
89. globalized economy (n): nền kinh tế toàn cầu hóa

PHRASES

90. to shoulder special responsibility in: gánh vác trọng trách


91. to oscillate between engagement and containment: để dao động giữa 2 thái cực
cam kết rồi lại ngăn chặn.
92. a deep economic interdependence between: sự phụ thuộc lẫn nhau sâu sắc về kinh
tế
93. trade friction: xung đột thương mại
94. to overshadow: làm xấu đi
95. be detrimental to: gây tổn hại đến
96. trade-war escalation: leo thang chiến tranh thương mại
97. inclusiveness in its foreign policy: tính toàn diện trong chính sách đối ngoại
98. interwoven interests in: lợi ích song phương
99. to pursue aggressive policies: theo đuổi chính sách hiếu chiến
100. spirit of openness: tinh thần cởi mở
101. amicable diplomatic ties: quan hệ ngoại giao hữu nghị
102. be are heavily reliant on each other: phụ thuộc chặt chẽ lẫn nhau
103. condemn unilateralism: lên án chủ nghĩa đơn phương
104. to underline policies of connectivity and global development: nhấn mạnh
chính sách kết nối và phát triển toàn cầu
105. mutual respect, cooperation, shared destiny, inclusiveness and
multilateralism: tôn trọng lẫn nhau, hợp tác, chung đường lối, gắn kết không phân
biệt và tinh thần hợp tác đa phương
106. be reluctant to reciprocate someone’s goodwill: miễn cưỡng đáp lại thiện chí
của
107. to disdain something: không đồng tình với...
108. to jeopardize the normalization of: đe dọa quá trình bình thường hóa
109. to defuse conflicts by: xoa dịu xung đột bằng cách
110. entrenchment of trust and constructive cooperation in: gia cố lòng tin và hợp
tác mang tính xây dựng trong
111. to mitigate strategic rivalry: giảm thiểu cạnh tranh chiến lược
112. gone are the days of unilateralism: đã qua rồi thời đơn phương
8_TRÀ VÀ CÀ PHÊ VIỆT NAM
VIE - ENG
1. Turn something out: sản xuất ra cái gì đó/ tạo ra
2. Export revenue: doanh thu xuất khẩu
3. Amount to something (Phr.V): tổng cộng
4. Husk = skin: vỏ
 dried husks of Arabica coffee: vỏ cà phê Arabica sấy khô
5. export revenue (n) doanh thu xuất khẩu
6. to launch(v) ra mắt
7. general director: tổng giám đốc
8. Corporation (n, B2): tập đoàn
9. Specialty (n): đặc sản
10. Base (n) cơ sở
11. Announce (v): công bố, thông báo
12. Ship /ʃɪp/(v) ship sth to sb/sth: vận chuyển, giao hàng
13. Middle Eastern countries: các nước Trung Đông
14. Put up (for Sale): đem cái gì ra bán
15. High-end/ˌhaɪ ˈend/(a): cao cấp,..
16. Capable: có khả năng
17. raw materials: nguyên liệu thô
18. advanced technology: công nghệ tiên tiến
19. Enterprise (n, C1): doanh nghiệp
20. Sole (adj, C1) = only, single: duy nhất
21. the Southeast Asian country: quốc gia Đông Nam Á
22. northwestern mountainous: vùng núi phía Tây Bắc
23. Pick sth = pluck sth (v) hái
24. Peel (v): bóc vỏ
25. Adoption /əˈdɒpʃn/(n) sử dụng cái gì đó, áp dụng
26. Reputation (n) danh tiếng
27. Disruption (n): gián đoạn
28. Order (n): đơn đặt hàng
29. Concerned (a): quan tâm,…
30. work overtime: làm thêm giờ
31. Formerly = previously (adv): trước đây
32. International Ltd = International Limited: công ty TNHH quốc tế
33. Company Ltd (viết tắt: Ltd) = Company Limited: công ty TNHH
34. Agriproduct = Agricultural produce (n): sản phẩm nông nghiệp
35. cashew nut (n) hạt điều
36. the virus-induced crisis (n) cuộc khủng hoảng do virus gây ra
37. Desiccated (adj): khô (phơi khô thức ăn để bảo quản)
 desiccated coconut: dừa nạo sấy

38. Ministry of Agriculture and Rural Development: Bộ Nông Nghiệp và Phát


triển Nông thôn
39. Adverse (adj, C1) = unlucky = bad = poor = unfortunate (adj): bất lợi, xấu

You might also like