Biên Dịch - MID

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG

1. Origin of a product: nguồn gốc sản phẩm


2. Inseparable relationship between supply and demand: mối quan hệ khắng
khít giữa cung và cầu
3. Direct marketing: tiếp thị trực tiếp
4. Public relations: quan hệ công chúng
5. Formulate marketing strategies: xây dựng chiến lược tiếp thị
6. Information transmission: truyền thông tin
7. Sales: bán hàng
8. Market research: nghiên cứu thị trường
9. Market variables: các biến đổi thị trường
10.Consumer: người tiêu dùng
11.Promotional methods: các phương thức quảng bá sản phẩm / phương
thức cổ động
12.Consumer – oriented market research: nghiên cứu thị trường theo định
hướng người tiêu dùng
13.Family structure: cấu trúc gia đình
14.Age distribution: phân bố độ tuổi
15.Professional classification: phân loại chuyên môn
16.Gain an understanding of consumer needs [understand consumer needs:
đạt được sự hiểu biết về nhu cầu của người tiêu dùng
17.Spending motivation: động lực chi tiêu

18.Need and demand: nhu cầu


19.Supply and demand: cung cầu
20.Nhu cầu khách hang dùng “need”
21.Bao gồm: involve – comprises – consists of (sau involves + Ving)
22.Thu nhập: income
23.Vietnamese's market (chỉ bán thị trường nội địa)
24.Vietnam market (bán ở thị trường VN cho mọi KH)
25.Consumer purchasing power: Sức mua của người tiêu dùng
26.Penetrate market = enter: thâm nhập vào thị trường
27.Competitor = rival: đối thủ cạnh tranh
28.Scrutinize [C1]: có tính kỹ lưỡng
29. Obtain (v) = collect: thu thập
30. Certain: particular but not named or described (nào đó, nhất định)
31. Gather (v): gather something to collect information from different
sources (thu thập)
32. In order to do something: để
33. Determine (v) xác định
34. Investigating : điều tra
35. Assess (v) B2 đánh giá
36. get acquainted with something (pre): làm quen với
37. proceed to do something = conducted [C2]: tiến hành làm gì đó
38. Comprehensive (adj) C1: toàn diện
39. Objective (adj) B2: khách quan
40. Full-scale (adj): một cách quy mô và đầy đủ
BANK AND TAX EVASION

1. Undisclosed offshore bank account: tài khoản ngân hang bí mật ở nước
ngoài
2. Federal prosecutors: công tố viên liên bang
3. Harry /ˈhæri/ (verb) quấy rầy, tàn phá
a. harry somebody: to annoy or upset somebody by continuously asking them
questions or for something
b. harry somebody/something: to make repeated attacks on an enemy
Moneymen = financer: nhà tài phiệt
- thanks to: bởi vì
- suspected: nghi ngờ
- aiding:
+ nghĩa tốt: giúp đỡ
+ nghĩa xấu: tiếp tay, dung túng
- forced: bắt buộc

4. Tax evasion: việc trốn thuế


5. Dodge fiscal obligations: trốn nộp thuế
Dodge (v): trốn - fiscal obligations: nghĩa vụ tài chính
6. Stuff (v): nhồi nhét
7. Reciprocity: sự tương trợ, sự giúp đỡ /ˌresɪˈprɒsəti/
8. Hound: săn lùng
9. Internal Revenue Service: Sở thuế vụ Liên bang Mỹ (IRS)
10. Cough up: công khai
11. Tax authorities: các cơ quan thuế liên quan sở thuế vụ
12. Account-holders: chủ tài khoản
13. Huff and puff: phản đối
14. Banking associations: hiệp hội các ngân hang
15. FED (Federal Reserve): Cục dự trữ Liên bang Mỹ
16. Overly burdensome: phiền toái quá mức
17. Massive capital fight: tẩu thoát vốn lớn
18. Rogue government: chính phủ / chính quyền thiếu minh bạch
19. Throw out: bác bỏ
20. Summary judgement: phán quyết giản lược (đưa ra phán quyết nhưng không
qua phiên xử)
21. A reciprocal bank information – exchange agreement: Hiệp ước trao đổi
thông tin ngân hàng song phương
22. Pact: hiệp ước = formal agreement = record
23. Panicky (adj): hoảng sợ, hốt hoảng
24. Swatted aside= reject: phản đối, gạt qua một bên
25. Tax compliance : (sự) tuân thủ luật thuế
26. Rational actor: nhà đầu tư hợp pháp
27. Interest-bearing deposits: khoản tiền gửi có kỳ hạn được hưởng lãi suất
28. Bounced back = recur: khôi phục lại (trong bài “tăng lại)
29. Signatories: các bên kí kết
30. Dirty money: lợi nhuận kinh doanh phi pháp
31. Opponents: bên không đồng tình
32. Hold with (phr.v) (used in negative sentences or in questions) to agree with
something ~ approve: đồng tình với cái gì
33. sue (v): kiện
a. to make a claim against a person or an organization in court about something
that they have said or done to harm you.
b. sue for something (formal) to formally ask for something, especially in court
34. disclose /dɪsˈkləʊz/ (v): tiết lộ, bị tiết lộ
to give somebody information about something, especially something that was
previously secret ~ reveal
35. foresee /fɔːˈsiː/ (verb): to think something is going to happen in the future;
to know about something before it happens ~ predict
36. spark (verb): to cause something to start or develop, especially suddenly
Ex: The riots were sparked off by the arrest of a local leader
37. destabilize/ˌdiːˈsteɪbəlaɪz/ (verb) destabilise something: làm mất sự ổn định
to make a system, country, government, etc. less well-established or successful.
Ex: Terrorist attacks were threatening to destabilize the government.
38. point to (phr.v): dựa vào
to mention something that you think is important and/or the reason why a
particular situation exists.
39. take effect = come into force (phr.v): to start to produce the results that are
intended
có hiệu lực
Ex: The medicine started to take effect after a few minutes.
40. pull away (phr.v): rời đi
pull away (from something)
Ex: They waved as the bus pulled away.
41. deter /dɪˈtɜː(r)/ (v) = interrupt: ngăn chặn, cản trở
deter (somebody) (from something/from doing something) to make somebody
decide not to do something or continue doing something, especially by making
them understand the difficulties and unpleasant results of their actions.
Ex: I told him I wasn't interested, but he wasn't deterred.
42. Evade (v) /ɪˈveɪd/: tránh, né khỏi gì đó
43. Compliance /kəmˈplaɪəns/ (n): làm đúng theo 1 luật nào đó
the practice of obeying rules or requests made by people in authority.
compliance (with something) procedures that must be followed to ensure full
compliance with the law
compliance with somebody/something (disapproving) the quality of being too
willing to agree with somebody or do what they want.
44. Impose /ɪmˈpəʊz/ (v): Áp đặt, bắt phải chịu, đánh thuế, áp luật (v)
45. Contention /kənˈtenʃn/ (n): Sự tranh cãi, sự tranh chấp, sự bất đồng =
dispute
46. Contention (that…) a belief or an opinion that you express, especially in an
argument/ Lý lẽ, luận điểm (noun)
47. alleged /əˈledʒd/ (adj) (formal) stated as a fact but without any proof/ bị cáo
buộc.
48. the alleged attacker/victim/killer (= that somebody says is one)
49. the court ruling (n) phán quyết của tòa
50. weight (n) weight (of something) a great responsibility or worry: sức nặng
51. senator /ˈsenətə(r)/ (n): nghị sĩ - a member of senate
(Thượng nghị viện của quốc hội lập pháp ở Pháp, Mỹ..)
52. supercharge /ˈsuːpətʃɑːdʒ/ (v): đẩy mạnh, cung cấp
supercharge something to supply air or fuel at a pressure that is higher than
normal to an engine
supercharge something to make something stronger, more powerful or more
effective / Đẩy mạnh
53. It also about to get: sẽ khó khan hơn cho (sth)
54. Current life: cuộc sống hiện tại
55. Saving: tiền tiết kiệm
56. Stuffing saving: gửi tiền tiết kiệm
57. Aiding: [positive]: giúp đỡ
[nega]: tiếp tay, dung túng (cho 1 việc phi pháp)
58. Legitimate customers: khách hang hợp pháp
59. With: với [with phụ thuộc vào Verb phrase phía sau để dịch, vd: with an
undisclosed offshore bank account: mở tài khoản ngân hang bí mật ở nước
ngoài.

FATCA – Foreign Account Tax Compliance Act: Đạo luật tuân thủ thuế đối với
các tài khoản nước ngoài của Hoa Kỳ
+ Mục đích của FATCA là ngăn ngừa các hành vi trốn thuế của các tổ chức, cá
nhân Hoa Kỳ thông qua tài khoản đầu tư tại các tổ chuwscc tài chính nước
ngoài.

TỪ TRONG CROSSWORD:
1. Chequebook (or checkbook): A book containing detachable blank cheques for the
account holder to make payments. Sổ séc (n)

2. Loan: An amount borrowed by an individual or organization expected to be paid


back with interest. Món vay (n)

3. Investment advice: Guidance and recommendations provided by a financial advisor


to an investor to help them make informed decisions about investing.

4. Banker's draft (or Bank check): A check drawn by a bank on its own funds,
signed by a representative of the bank, and payable to a specific person or
organization. Hối phiếu ngân hàng/ Séc NH (NH được xem là tiền mặt)

Giải nghĩa: Người mắc nợ mua 1 khối phiếu NH và dùng nó để trả cho chủ nợ không
muốn nhận séc phiếu cá nhân.

- là chi phiếu, được rút bởi ngân hàng từ quỹ của chính nó được ký gửi trong một ngân
hàng khác. Các ngân hàng thường sử dụng hối phiếu ngân hàng, khi việc viết chi phiếu
ngân hàng thuận tiện hơn sử dụng chi phiếu khách hàng.
5. Night safe: A secure deposit box at a bank that allows customers to deposit cash or
valuables outside of regular banking hours. Két Bảo Hiểm/ Sắt Ban Đêm
Giải nghĩa: là 1 DV do đa số NH cung ứng để cho khách hàng kí gửi tiền mặt tại NH
sau giờ làm việc của NH, DV này đặc biệt hữu ích cho các chủ hiệu/ chủ công ty.. giúp
họ khỏi phải giữ các khoản tiền lớn qua đêm tại hiệu của họ.

6. Foreign exchange: The process of converting one currency into another currency
for various reasons, usually for commerce, trading, or tourism. Ngoại hối (foreign
exchange) là thị trường trao đổi đồng tiền giữa các quốc gia để thực hiện các giao dịch
thương mại quốc tế.

7. Standing order (or Banker’s Order) / : An instruction to a bank to make regular


payments of a fixed amount from a customer's account to another account or
organization. Lệnh Chi/ Lệnh Chỉ Thường Xuyên (n) [NH truyền thống, phải ra
NH]
Giải nghĩa: 1 lệnh viết do khách hàng của NH gửi cho NH yêu cầu NH trả 1 số tiền
nhất định cho 1 người được chỉ định vào 1 ngày nào đó, đây là 1 DV của NH để KH sử
dunhj chi trả những khoản tiền cố định và được trả vào những ngày đã biết trước. VD:
Tiền nhà, tiền lương, tiền bảo hiểm…(PHẢI CỐ ĐỊNH SỐ TIỀN nên không có tiền
nước, điện..)

8. Transfer: The movement of funds from one bank account to another, either within
the same bank or between different banks. Sự nhượng, nhường lại, sự chuyển
nhượng (n)

9. Credit card: A plastic card issued by a financial institution that allows the
cardholder to make purchases on credit and repay the borrowed amount later. Thẻ tín
dụng(n)
10. Mortgage: A loan taken out to purchase a property, where the property serves as
collateral for the loan. Khoản vay (n)

11. Overdraft: A financial arrangement where a bank allows customers to withdraw


more money than is available in their account up to a predetermined limit. Khoản
thấu chi (noun)

12. Deposit account (or Term Deposit): An account held at a financial institution that
pays interest on deposited funds. Tài khoản tiền gửi có kì hạn (deposit account) là
tài khoản ghi tiền của khách hàng ở các ngân hàng

13. Letter of credit (or L/C or LC/ lc): A document issued by a bank that guarantees
payment to a seller of goods or services on behalf of a buyer. Thư tín dụng (n)

Giải nghĩa: Thư do 1 bên (thường là 1 NH) gửi cho 1 bên khác (cũng thường là 1 NH)
báo tin cho 1 bên thứ 3 (thường là 1 KH) có họ tên ghi rõ trong thư được quyền nhận 1
khoản tiền hoặc 1 khoản tín dụng, hoặc sản vật mà người đó cần trị giá đến 1 số tiền
quy định mà ng viết thư tín dụng chịu trách nhiệm thanh toán

14. Current account (or Cash Account): An account held at a bank or financial
institution allows customers to deposit and withdraw money, make transactions, and
pay bills. Tài khoản vãng lai là loại tài khoản thanh toán mà ngân hàng mở cho khách
hàng của mình nhằm phản ánh nghiệp vụ gửi và rút tiền giữa khách hàng và ngân
hàng.

Thấu chi: 1 cách cho vay mà theo đó NH cho phép KH được rút tiền vượt quá số dư có
tên TK tiền gửi của mình tại NH

15. Safe deposit box (or Safe Deposit): A secure bank vault box allows customers to
store valuable items, documents, or cash. Hộp kí gửi an toàn(n)
Giải nghĩa:1 công trình xây dựng có những căn phòng đặc biệt kiên cố (thường ở dưới
mặt đất), trong đó bố trí các loại tủ két mà NH cho khách hàng thuê để cất giữ những
đồ vật có giá trị như kim hoàn, tiền bạc, chứng khoán. KH giữ chìa khoá két nhưng chỉ
đến két của mình trong thời gian làm việc của NH.

laundering money (rửa tiền).

income tax (thuế thu nhập).

tax avoidance (tránh thuế).

Nghĩa: Dùng các biện pháp hợp pháp để tránh phải nộp thuế.
tax havens.
Nghĩa: Nơi ẩn náu thuế/ “thiên đường trốn thuế”

1 nước (thường là nước nhỏ) có chế độ thuế thấp hoặc không có chế độ kiếm soát tiền
tệ được các cá nhân hay các cty nước ngoài dùng làm nơi ẩn nấu để tránh bị đánh
thuế nặng. Bằng cách đặt trụ sở chính của họ ở nước này, 1 doanh nghiệp ngoại quốc
được coi là người bản xứ và khỏi phải nộp các khoản thuế nặng mà nó phải nộp nếu
đặt trụ sở ở các nước khác. Bằng các gửi tiền vào những TK mực tại ngân hàng tại nơi
đó, 1 người ngoại quốc giàu có không cư trú ở đó khỏi bị đánh thuế trong chính quốc
của mình.

laundering money (rửa tiền).


SUCCESSFUL ADVERTISING

1. Chef Executive (CEO): Giám đốc điều hành


2. Named: được vinh danh, sướng tên, gọi tên
3. Endorsement: nhờ vào các nghệ sĩ/người nổi tiếng quảng cáo
4. Phenomenal: mang tính hiện tượng
5. Committed strategy: chiến lược nhất quán
6. On the back of the: sự giúp đỡ, chống lưng từ gì đó
7. Three-legged stool: chắc như kiềng 3 chân
8. Built expansion (n): sự mở rộng -> (v) đã mở rộng
9. Rescued: cứu vãn, zải cứu, giải thoát
10. Spring to mind: tự xuất hiện trong suy nghĩ
11.To be prepared to take / to be ready for: đã sẵn sàng làm 1 việc nào đó
12. Touch: hợp tác, làm ăn, kí hợp đồng
13.Gamble: đánh cược
14. Feature = characteristic: đặc điểm
15. Function: tính năng mới
16. Launched the product: giới thiệu spham mới ra thị trường
17. Decision-making process: quy trình phê duyệt đơn giản
NEW VOCAB
English Vietnamese
Pronunciation Word Form(s) Word Family
Word Meaning

đồng sáng lập, co-found,


Co-founder koʊˈfaʊndə(r) người đồng founders (plural) foundation,
sáng lập founder

phi thường, xuất


phenomenally phenomenon,
Phenomenal fəˈnɒmɪnəl sắc, đặc biệt ấn
(adverb) phenomenalize
tượng

chứng thực, ủng endorser,


endorsement
Endorse ɛnˈdɔːrs hộ, công khai endorsing,
(noun)
hậu thuẫn endorsement

không liên quan


Non-athletic đến thể thao, non-athleticism athlete, athletic,
ˌnɒnəˈθlɛtɪk
(a) không dành cho (noun) athletics
thể thao

dám, liều lĩnh, dared (past daredevil,


Dare (v) deər dũng cảm làm tense), daringly daringness,
điều mạo hiểm (adverb) daredoing

daredevil,
táo bạo, mạo
Daring (a) ˈdɛərɪŋ dared (past tense) daringness,
hiểm, liều lĩnh
daredoing

tính độc đáo, original origin, originate,


Originality ˌɒrɪdʒɪˈnælɪti
mới lạ, sáng tạo (adjective), originally
streamline
được đơn giản streamline,
Streamlined (verb),
ˈstriːmlʌɪnd hóa, hiệu quả, streamlined,
(a) streamlined (past
tinh gọn streamlining
participle)

kiểm tra trước,


Pre-testing đánh giá trước pre-tested (past test, testing,
priːˈtɛstɪŋ
(v) khi ra mắt chính participle) tester
thức

sắc thái, sự tinh


nuanced nucleus, nuclear,
Nuances ˈnjuːənsiz tế, những điểm
(adjective) nuance
khác biệt nhỏ

Business/Marketing:

Vietnamese
English Word Pronunciation Word Form(s) Word Family
Meaning

chiến lược
gia, người strategists
lập kế hoạch (plural), strategy, strategic,
Strategist ˈstrætədʒɪst
và quản lý strategically strategize
mục tiêu dài (adverb)
hạn

expansions
mở rộng, (plural), expand expanse,
Expansion ɪkˈspænʃən phát triển, (verb), expansive,
tăng quy mô expanded (past expandability
participle)
manufacturers
nhà sản xuất, (plural),
manufacturing,
công ty sản manufacture
Manufacturer ˈmænjʊfæktʃərər manufacture,
xuất hàng (verb),
manufacturability
hóa manufactured
(past participle)

toàn cầu hóa,


sự kết nối
globalized (past
ngày càng
participle), globe, global,
Globalisation ˌgloʊbəlaɪˈzeɪʃən tăng của các
globalization globally
nền kinh tế
(noun)
và văn hóa
trên thế giới

khẩu hiệu,
sloganneer,
câu quảng
Slogan ˈsloʊɡən slogans (plural) sloganize,
cáo ngắn
sloganization
gọn, dễ nhớ

giải thưởng
cao nhất
được trao Grand Prix Prix (French for
Grand Prix ˈɡrænd ˈpriː
trong một (plural) "prize"), grandeur
cuộc thi hoặc
lễ hội

quy trình ra
decision-
Decision- quyết định,
dɪˈsɪʒənˌmeɪkɪŋ making decide, decision,
making cách một tổ
ˈprəʊsɛs processes decisively
process chức đưa ra
(plural)
lựa chọn

Risk rɪsk rủi ro, nguy risks (plural), risky, risqué, risk-
cơ risky
(adjective) taking

Sports:

English Vietnamese
Pronunciation Word Form(s) Word Family
Word Meaning

đường chạy điền track record, track


Track træk tracks (plural)
kinh and field, on track

tennis tennis ball, tennis


Tennis ˈtɛnɪs môn quần vợt
(uncountable) player, tennis court

golf golfer, golfing, golf


Golf ɡoʊlf môn đánh golf
(uncountable) course

Ý THỨC THƯƠNG HIỆU


1. Brand-name: thương hiệu
2. Recognized: đc công nhận
3. State-of-the-art: công nghệ hang đầu
4. Authentic brand-name: thương hiệu chính hang
5. Competitive: mang tính cạnh tranh
6. Be short of: thiếu hụt
7. Develop new technology: phát triển công nghệ mới
8. International market: thị trường quốc tế
9. Occupied: sỡ hữu, chiếm hữu
10.R and D (Research and Development): nghiên cứu và phát triển
11.Working capital money = (fund): vốn lưu động
12.Formulate: hình thành
13.Brand awareness / brand consciousness: ý thức thương hiệu
14.Notion [C1] = Perspective: quan niệm, ý thức (1 góc nhìn khác, mới)
15.Perception: quan niệm (use for survey)
16.Segmentation / market segment: phân khúc thị trường
17.High-end product: sản phẩm cao cấp
18.High-end brands: thương hiệu cao cấp
19.Mid-end and low-end brands: thương hiệu ở cấp trung bình và thấp
20.Middle-and low income consumers: người tiêu dùng có thu nhập throng bình
hay thấp
21.Take into account: cân nhắc, chú ý, lưu tâm về điều gì đó
22.YOU GET WHAT U PAY FOR: tiền nào của nấy
23.Adore: ngưỡng mộ
24.Reliable warranties: việc bảo hành đáng tin cậy
25.Good after-sales service: dịch vụ hậu mãi tốt
26.To obtain social recognition: nhận được sự công nhận của xã hội
27.Elevating status: nâng cao địa vị

You might also like