Professional Documents
Culture Documents
Biên Dịch - MID
Biên Dịch - MID
Biên Dịch - MID
1. Undisclosed offshore bank account: tài khoản ngân hang bí mật ở nước
ngoài
2. Federal prosecutors: công tố viên liên bang
3. Harry /ˈhæri/ (verb) quấy rầy, tàn phá
a. harry somebody: to annoy or upset somebody by continuously asking them
questions or for something
b. harry somebody/something: to make repeated attacks on an enemy
Moneymen = financer: nhà tài phiệt
- thanks to: bởi vì
- suspected: nghi ngờ
- aiding:
+ nghĩa tốt: giúp đỡ
+ nghĩa xấu: tiếp tay, dung túng
- forced: bắt buộc
FATCA – Foreign Account Tax Compliance Act: Đạo luật tuân thủ thuế đối với
các tài khoản nước ngoài của Hoa Kỳ
+ Mục đích của FATCA là ngăn ngừa các hành vi trốn thuế của các tổ chức, cá
nhân Hoa Kỳ thông qua tài khoản đầu tư tại các tổ chuwscc tài chính nước
ngoài.
TỪ TRONG CROSSWORD:
1. Chequebook (or checkbook): A book containing detachable blank cheques for the
account holder to make payments. Sổ séc (n)
4. Banker's draft (or Bank check): A check drawn by a bank on its own funds,
signed by a representative of the bank, and payable to a specific person or
organization. Hối phiếu ngân hàng/ Séc NH (NH được xem là tiền mặt)
Giải nghĩa: Người mắc nợ mua 1 khối phiếu NH và dùng nó để trả cho chủ nợ không
muốn nhận séc phiếu cá nhân.
- là chi phiếu, được rút bởi ngân hàng từ quỹ của chính nó được ký gửi trong một ngân
hàng khác. Các ngân hàng thường sử dụng hối phiếu ngân hàng, khi việc viết chi phiếu
ngân hàng thuận tiện hơn sử dụng chi phiếu khách hàng.
5. Night safe: A secure deposit box at a bank that allows customers to deposit cash or
valuables outside of regular banking hours. Két Bảo Hiểm/ Sắt Ban Đêm
Giải nghĩa: là 1 DV do đa số NH cung ứng để cho khách hàng kí gửi tiền mặt tại NH
sau giờ làm việc của NH, DV này đặc biệt hữu ích cho các chủ hiệu/ chủ công ty.. giúp
họ khỏi phải giữ các khoản tiền lớn qua đêm tại hiệu của họ.
6. Foreign exchange: The process of converting one currency into another currency
for various reasons, usually for commerce, trading, or tourism. Ngoại hối (foreign
exchange) là thị trường trao đổi đồng tiền giữa các quốc gia để thực hiện các giao dịch
thương mại quốc tế.
8. Transfer: The movement of funds from one bank account to another, either within
the same bank or between different banks. Sự nhượng, nhường lại, sự chuyển
nhượng (n)
9. Credit card: A plastic card issued by a financial institution that allows the
cardholder to make purchases on credit and repay the borrowed amount later. Thẻ tín
dụng(n)
10. Mortgage: A loan taken out to purchase a property, where the property serves as
collateral for the loan. Khoản vay (n)
12. Deposit account (or Term Deposit): An account held at a financial institution that
pays interest on deposited funds. Tài khoản tiền gửi có kì hạn (deposit account) là
tài khoản ghi tiền của khách hàng ở các ngân hàng
13. Letter of credit (or L/C or LC/ lc): A document issued by a bank that guarantees
payment to a seller of goods or services on behalf of a buyer. Thư tín dụng (n)
Giải nghĩa: Thư do 1 bên (thường là 1 NH) gửi cho 1 bên khác (cũng thường là 1 NH)
báo tin cho 1 bên thứ 3 (thường là 1 KH) có họ tên ghi rõ trong thư được quyền nhận 1
khoản tiền hoặc 1 khoản tín dụng, hoặc sản vật mà người đó cần trị giá đến 1 số tiền
quy định mà ng viết thư tín dụng chịu trách nhiệm thanh toán
14. Current account (or Cash Account): An account held at a bank or financial
institution allows customers to deposit and withdraw money, make transactions, and
pay bills. Tài khoản vãng lai là loại tài khoản thanh toán mà ngân hàng mở cho khách
hàng của mình nhằm phản ánh nghiệp vụ gửi và rút tiền giữa khách hàng và ngân
hàng.
Thấu chi: 1 cách cho vay mà theo đó NH cho phép KH được rút tiền vượt quá số dư có
tên TK tiền gửi của mình tại NH
15. Safe deposit box (or Safe Deposit): A secure bank vault box allows customers to
store valuable items, documents, or cash. Hộp kí gửi an toàn(n)
Giải nghĩa:1 công trình xây dựng có những căn phòng đặc biệt kiên cố (thường ở dưới
mặt đất), trong đó bố trí các loại tủ két mà NH cho khách hàng thuê để cất giữ những
đồ vật có giá trị như kim hoàn, tiền bạc, chứng khoán. KH giữ chìa khoá két nhưng chỉ
đến két của mình trong thời gian làm việc của NH.
Nghĩa: Dùng các biện pháp hợp pháp để tránh phải nộp thuế.
tax havens.
Nghĩa: Nơi ẩn náu thuế/ “thiên đường trốn thuế”
1 nước (thường là nước nhỏ) có chế độ thuế thấp hoặc không có chế độ kiếm soát tiền
tệ được các cá nhân hay các cty nước ngoài dùng làm nơi ẩn nấu để tránh bị đánh
thuế nặng. Bằng cách đặt trụ sở chính của họ ở nước này, 1 doanh nghiệp ngoại quốc
được coi là người bản xứ và khỏi phải nộp các khoản thuế nặng mà nó phải nộp nếu
đặt trụ sở ở các nước khác. Bằng các gửi tiền vào những TK mực tại ngân hàng tại nơi
đó, 1 người ngoại quốc giàu có không cư trú ở đó khỏi bị đánh thuế trong chính quốc
của mình.
daredevil,
táo bạo, mạo
Daring (a) ˈdɛərɪŋ dared (past tense) daringness,
hiểm, liều lĩnh
daredoing
Business/Marketing:
Vietnamese
English Word Pronunciation Word Form(s) Word Family
Meaning
chiến lược
gia, người strategists
lập kế hoạch (plural), strategy, strategic,
Strategist ˈstrætədʒɪst
và quản lý strategically strategize
mục tiêu dài (adverb)
hạn
expansions
mở rộng, (plural), expand expanse,
Expansion ɪkˈspænʃən phát triển, (verb), expansive,
tăng quy mô expanded (past expandability
participle)
manufacturers
nhà sản xuất, (plural),
manufacturing,
công ty sản manufacture
Manufacturer ˈmænjʊfæktʃərər manufacture,
xuất hàng (verb),
manufacturability
hóa manufactured
(past participle)
khẩu hiệu,
sloganneer,
câu quảng
Slogan ˈsloʊɡən slogans (plural) sloganize,
cáo ngắn
sloganization
gọn, dễ nhớ
giải thưởng
cao nhất
được trao Grand Prix Prix (French for
Grand Prix ˈɡrænd ˈpriː
trong một (plural) "prize"), grandeur
cuộc thi hoặc
lễ hội
quy trình ra
decision-
Decision- quyết định,
dɪˈsɪʒənˌmeɪkɪŋ making decide, decision,
making cách một tổ
ˈprəʊsɛs processes decisively
process chức đưa ra
(plural)
lựa chọn
Risk rɪsk rủi ro, nguy risks (plural), risky, risqué, risk-
cơ risky
(adjective) taking
Sports:
English Vietnamese
Pronunciation Word Form(s) Word Family
Word Meaning