Khái Toán Giá Thành Viên Gạch.

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 10

PHÂN TÍCH CHƯƠNG TRÌNH KINH DOANH GẠCH BLOCK BẰNG MÁY QT 1

Tính cho gạch 4 lỗ 80 x 80 x180 mm

Gạch không
nung xi măng cốt Tự trọng: 1.9 kg Mac 75
liệu

Thông số Giá đơn vị/m3 Khối lượng riêng Kg/m3 Giá đơn vị/tấn Giá đơn vị/ Kg
Xi măng P.0 425 VND 1,450,000 1450.000
Cát Cát trung bình - 1,500 VND - 0.000
Mạt đá 5mm 300,000 1,600 VND 187,500 187.500

Tro bay - 1,500 VND - 0.00

1. Gạch đặc tiêu chuẩn (80x180x180mm) , khối lượng mỗi viên: 1.8 kg, ứng lực :10Mpa, 60.000 viên/8 giờ

Khối lượng mỗi đơn vị Năng lực sản xuất (viên/


Đối tượng 1.9 60,000
(kg) 8 tiếng 1 ngày)
Giá đơn vị(VND) Khối lượng vật liệu (Kg) Giá vật liệu(VNĐ/kg) Công thức (%)

Xi măng VND 330.60 0.228 1450.00 12%


Vật liệu đầu vào
Đá mạt 0 - 5 mm VND 313.50 1.672 187.50 88%

Tro bay VND - 0 300.00 0%


Lương và phước lợi VND 35.00 7 nhân công *300000 VNĐ /60000 viên gạch

Chi phí bảo dưỡng VND 5.83 Mỡ, dầu máy, dầu hộp số, ...35000 VNĐ / ngày (cho bộ phễu cân và cối trộn)

Khác Nước sạch VND 1.25 Nước cho quá trình trộn vào bảo dưỡng gach: 5m3/ngày

Năng lượng tiêu hao VND 32.00 150KW * vnd2000 *8 giờ*0.8 hệ số đồng bộ/60000 viên gạch

Chi phí khấu hao dây chuyền VND 30.56 tính trong 10 năm

Chi phí lãi vay VND 17.82 10% năm

Tổng chi phí sản xuất VND 766.56

Giá bán VND 990.00 tạm tính VND 990/viên

Lợi nhuận năm VND 4,021,866,666.67 Mỗi viên(Lợi nhuận)* mỗi ngày 60.000 viên * 300 ngày làm việc 1 năm

T10 Automatic Block Machine Production Line


1. Giá sơ bộ dây chuyền QFT10 VND 5,500,000,000.00
2. Tiền xây dựng cơ bản
VND 2,000,000,000.00
3. Tiền xây nhà tiền chế
4. Máy xúc lật 3 khối VND 1,000,000,000.00
5. xe nâng (2 xe 3T ) VND 700,000,000.00
Tổng chi phí VND 9,200,000,000.00
Hệ số thời gian hoàn vốn 2.29

Lưu ý:
1. Tính toán trên dựa vào công thức kinh nghiệm của các kỹ sư của chúng tôi, chi phí thực tế sẽ được kiểm nghiệm theo giá các vật liệu tại địa phương,
khi lắp đặt và vận hành thiết bị
2. Mỗi tỉnh thành khác nhau thì giá vật liệu và nhân công cũng khác nhau, giá thành phẩm cũng khác nhau, do vậy cần được tính toán cho phù hợp.
NG MÁY QT 10

Cấp phối thực


hiện tại Giao
Thông Khánh
Hoà
Ảnh cân nặng
thực tế năng 1.9
Kg

Tỷ lệ chi phí

43.13%

40.90%

0.00%
4.57%

0.76%

4.17%

100.00%

29.15%

Tỷ lệ lợi nhuận

2.29

i địa phương,
PHÂN TÍCH CHƯƠNG TRÌNH KINH DOANH GẠCH BLOCK BẰNG MÁY QT 1
Tính cho gạch 4 lỗ 80 x 80 x180 mm

Gạch không
nung xi măng cốt Tự trọng: 1.9 kg Mac 75
liệu

Thông số Giá đơn vị/m3 Khối lượng riêng Kg/m3 Giá đơn vị/tấn Giá đơn vị/ Kg
Xi măng P.0 425 VND 1,250,000 1250.000
Cát Cát trung bình 250,000 1,500 VND 166,667 166.667
Mạt đá 5mm 200,000 1,600 VND 125,000 125.000

Tro bay - 1,500 VND - 0.00

1. Gạch đặc tiêu chuẩn (80x180x180mm) , khối lượng mỗi viên: 1.8 kg, ứng lực :10Mpa, 60.000 viên/8 giờ

Khối lượng mỗi đơn vị Năng lực sản xuất (viên/


Đối tượng 2.2 60,000
(kg) 8 tiếng 1 ngày)
Giá đơn vị(VND) Khối lượng vật liệu (Kg) Giá vật liệu(VNĐ/kg) Công thức (%)

Xi măng VND 247.50 0.198 1250.00 9%


Vật liệu đầu vào
Đá mạt 0 - 5 mm VND 239.25 1.914 125.00 87%

Tro bay VND 26.40 0.088 300.00 4%


Lương và phước lợi VND 35.00 7 nhân công *300000 VNĐ /60000 viên gạch

Chi phí bảo dưỡng VND 5.83 Mỡ, dầu máy, dầu hộp số, ...35000 VNĐ / ngày (cho bộ phễu cân và cối trộn)

Khác Nước sạch VND 1.25 Nước cho quá trình trộn vào bảo dưỡng gach: 5m3/ngày

Năng lượng tiêu hao VND 32.00 150KW * vnd2000 *8 giờ*0.8 hệ số đồng bộ/60000 viên gạch

Chi phí khấu hao dây chuyền VND 30.56 tính trong 10 năm

Chi phí lãi vay VND 17.82 10% năm

Tổng chi phí sản xuất VND 635.61

Giá bán VND 990.00 tạm tính VND 990/viên

Lợi nhuận năm VND 6,378,966,666.67 Mỗi viên(Lợi nhuận)* mỗi ngày 60.000 viên * 300 ngày làm việc 1 năm

T10 Automatic Block Machine Production Line


1. Giá sơ bộ dây chuyền QFT10 VND 5,500,000,000.00
2. Tiền xây dựng cơ bản
VND 2,000,000,000.00
3. Tiền xây nhà tiền chế
4. Máy xúc lật 3 khối VND 1,000,000,000.00
5. xe nâng (2 xe 3T ) VND 700,000,000.00
Tổng chi phí VND 9,200,000,000.00
Hệ số thời gian hoàn vốn 1.44

Lưu ý:
1. Tính toán trên dựa vào công thức kinh nghiệm của các kỹ sư của chúng tôi, chi phí thực tế sẽ được kiểm nghiệm theo giá các vật liệu tại địa phương,
khi lắp đặt và vận hành thiết bị
2. Mỗi tỉnh thành khác nhau thì giá vật liệu và nhân công cũng khác nhau, giá thành phẩm cũng khác nhau, do vậy cần được tính toán cho phù hợp.
NG MÁY QT 10

2500

2000

Tỷ lệ chi phí

38.94%

37.64%

4.15%
5.51%

0.92%

5.03%

100.00%

55.76%

Tỷ lệ lợi nhuận

1.44

i địa phương,

You might also like