CÂU HỎI ÔN TẬ3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

CÂU HỎI ÔN TẬP

I. Phần Đúng (Đ) Sai(S)


1. Dung dịch là hỗn hợp chứa giữa chất tan và hợp chất
2. Dung dịch là hỗn hợp chứa dung môi và chất tan
3. Chất dung dịch là chất tan trong dung môi
4. Dung môi là chất không hoà tan vào chất tan
5. Axit hữu cơ là Hidro đứng trước các kim loại , phi kim ,…..
6. Axit vô cơ là Hidro đứng sau kim loại,……. Và có COOH
7. Một số muối trong chất điện ly ít thường gặp
8. Axit đều có góc ion âm là góc axit và chứa H+
II. Phần Đúng (Đ) Sai(S)
1. Các chất sau tác dụng được với AXIT
a. Kim loại , phi kim , muối , base , oxit base, oxi , quỳ tím
b. Kim loại , tính phi kim , muối , base , oxit base, oxi , quỳ tím
2. Những axit hữu cơ là axit yếu
3. Axit mạnh là chất điện li phân cực max
4. Chất điện ly là chất không tan được trong nước tạo thành chất cháy nổ
5. Điện tích âm sẽ đi chung với điện tích dương trong dung địch sự điện ly
6. Chất điện ly yếu bao gồm axit yếu , base yếu , một số muối
7. Axit là chứa H+ và góc ion âm là góc base
8. Hầu hết muối đều tan trong chất điện ly mạnh
9. Muối có ion dương với kim loại và ion âm với góc axit/ base
III. Phần Đúng (Đ) Sai(S)
1. Phân tử là những hạt vĩ mô, trung hoà về điện , không đại hiện cho chất và
mang đầy đủ tính chất của chất
2. Dòng điện là dòng chuyển đời có hướng của những hạt mang điện tích
3. Phân tử nước có liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh về phía nguyên tử oxi tạo
thành góc liên kết là 109,5 độ
4. Nước là một dung môi phân cực được kí hiệu là (+ - )
5. Chất điện ly mạnh biểu diễn phương trình thuận nghịch
6. Chất điện ly trong dung dịch chỉ là axit, base, muối
7. Base ion dương với kim loại và (OH)-
8. Muối có ion âm với phi kim và ion dương với góc axit/ base
IV. Cho biết các chất tác dụng đứng trước và sau H2
V. Cho biết trong những loại axit sau chất nào là axit mạnh và axit yếu, axit
hữu cơ và vô cơ , muối
a. HI , HBr, CH3COOH, H2SO3, Ca(OH)2, MgCl2 , Cu(CO3)2
b. H2SO4 , HNO3, H3PO4 , HCOOH,NaCOOH, H2COOH,CaO
c. HCL, H2S , HF , HCLO4, HCN, NH2COOH, CH3COONH4
d. HCLO,KMnO4, FeCl3, K3PO4,CH3COOK,KCOOH , Cr(COOH)3
VI. Theo tính tan các base tan vào trong nước , khi tác dụng với quỳ tím ra
màu gì ?
VII. Cho Ba(OH)2 , Cu(OH)2 , Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2, Fe(CO3)3
chất nào có màu trắng , xanh đậm , nâu đỏ , xanh nhạt ?
VIII. Cân bằng phương trình hoá học sau
a. HNO4(OH) -> ……….+…………
b. Ag(OH)2-> ………….. + …………..
c. Fe(OH2) + O2 + H2O -> …………..
IX. Dựa vào bảng tính tan của muối
Muối chứa tất cả đều tan : NO3-1 ,NO4-1 ,Na-1 ,H+1 , K+1
Muối tan Cl- hầu hết tan trừ : AgCl2, BaCl kết tủa trắng
Muối tan SO42- hầu hết tan BaSO4, , H2SO4 kết tủa trắng
Muối tan PO43-, CO32-, SiO32- hầu hết không tan Na + , K+ , H2 +
Muối tan SO2-, hầu hết không tan Na + , K+ , NH4+ , Ba 2+ , Ca 2+

Hãy phân loại các base trong vào loại I ,II


Loại I : muối tan Loại II : muối không tan , kết tủa , đậm đặc
a. N2SO4 , NaCl , K2PO4 , MgSO3. KHCO3, NH4NO3, CH3COOK,KOH
b. Cu(OH)2, K2SO4, H2CO3, Ag(SO4)2, Na3PO4, Ca(HCO3)2 ,LiOH
c. CaSO3, HCLO4 , NaNO3, Ca(HCO3)2, Zn(OH)2,Al(OH)3 , Na2HPO3
d. HI, Na2SO3, CO3 , (NH4)2CO3, NaHSO3 KClO3, Al2(SO4)3, Na2CO3,
X. Câu trả lời ngắn
1. Trong chất điện ly mạnh chứa gì ?
2. Bỏ HCL vào dung dịch nước để tạo ra dòng điện . Hỏi ai là âm và dương và
dung dịch nào nhiều nhất?
3. Cho 2NO2 màu nâu đỏ sang N2O4 thành không màu . Phản ứng đó lớn hơn 0,
nhỏ hơn 0 hay bằng 0?
4. Cho biết những thành phần nào để làm tăng phản ứng ?
5. Cho vận tốc của chất A B ,C ,D lần lượt là 0,34 mol/s, 0,42 mol/s , 1,23 mol/s ,
3,42 mol/s . Tính tốc độ trung bình của chất B và D ?
6. Khi ∆𝐻298độ âm thì phản ứng là phản ứng gì ?
XI. Viết phương trình điện ly của các chất sau
a. HCL, K2SO3, (NH4)2CO3, CH3COONa , CuO, Mg2O, H3PO4, HCN
b. HI, HCLO4, CH3COONH3, H2SO4, K3PO4, BaCl2, Na2CO3, HCOOH
c. Ca(HCO3)2, HF, CH3COOK, KOOH, KOH, FeCl2, Fe2O3, Fe3O4
XII. Viết H2SO4 về phương trình toàn phần
XIII. Viết H3PO4 về phương trình từng nấc
XIV. Viết CaCO3 về phương trình toàn phần và từng nấc
XV. Tính nồng độ cân bằng của các ion trong dung dịch
a. BaCl2 0,23M b. Fe2(SO4)3 1,2M
c. Dung dịch chứa H2SO4 0,12M, CrCl3 0,23M, BaSO4 0,24M
XVI. Tính nồng độ cân bằng của các ion trong dung dịch thu được
a. Trộn 500ml dung dịch KOH 0,2 M với 400ml dung dịch Na2CO3 0,3M
b. Trộn 100ml dung dịch NaCl 0,1M với 50ml dung dịch Ca(NO3)2
c. Trộn 800 ml dung dịch MgCl2 0,8M với 280ml dung dịch FeCl3 0,4M
d. Trộn 200ml dung dịch CaSO4 0,4M với 350ml dung dịch NaOH 0,1M

You might also like